Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề 1 b dao động cơ 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.32 KB, 7 trang )

Ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật lý

Chương 1: Dao động cơ

CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA Ngày 25/8/2021
Đại cương về dao động điều hịa
Câu 1: Trong dao động tuần hoàn
A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật lại đi qua vị trí cũ khơng phải là chu kì dao động.
B. tần số dao động khơng phụ thuộc đặc tính của hệ dao động.
C. gia tốc phụ thuộc thời gian theo quy luật a = ω2Acos(ωt+φ) với ω, A, φ là các hằng số.
D. tần số dao động không phải là một hằng số.
Câu 2: Một vật dao động đh với phương trình x = 4 cos(4t + /6),x tính bằng cm,t tính bằng s. Chu
kỳ dao động của vật là
A. 0,125 s
B. 4 s
C. 0,25 s
D. 0,5 s
Câu 3:Vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có
phương trình a = - 100  2x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
A. 20.
B. 10
C. 40.
D. 5.
Câu 4:Một vật dao động điều hồ khi đi qua vị trí cân bằng:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0
B. Vận tốc có độ
lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại
C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
π
Câu 5: Một vật dao động theo phương trình x = 0,04cos(10πt - ) ( m ). Tính tốc độ cực đại và gia


4
tốc cực đại của vật.
A. 4m/s; 40 m/s2
B. 0,4 m/s; 40 m/s2 C. 40 m/s; 4 m/s2
D. 0,4 m/s; 4m/s2
π
Câu 6: Một vật dao động điều hịa có phương trình dao động x = 5cos(2πt + ) cm. Gia tốc của vật
3
khi x = 3 cm là
A. - 12m/ s2
B. - 120 cm/ s2
C. 1,2 m/ s2
D. - 60 m/ s2
Câu 7: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ.
C. sớm pha  so với gia tốc.
D. Sớm pha  so với li độ.
π
Câu 8: Cho dao động điều hòa sau x = 3cos( 4πt - ) + 3 cm. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao
6
động? A. 12 cm/s
B. 12 cm/s
C. 12 + 3 cm/s
D. Đáp án khác
2
Câu 9: Cho dao động sau x = 2sin ( 4t + /2) cm. Xác định tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân
bằng? A. 8 cm/s
B. 16 cm/s
C. 4 cm/s

D. 20 cm/s
Câu 10: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ.
C. sớm pha  so với li độ.
D. trễ pha  so với vận tốc.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm
thực hiện được 60 dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. vmax = 1,91cm/s
B. vmax = 50,26cm/s
C. vmax = 320cm/s
D. vmax = 5cm/s
Trang 1


Chương 1: Dao động cơ

Ơn thi THPT Quốc Gia mơn Vật lý

Câu 12: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, tốc độ của vật khi qua VTCB là
31,4cm/s và gia tốc cực đại là 1m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. A = 10cm, T = 1s
B. A = 1cm, T = 0,1s
C. A = 2cm, T = 0,2s
D. A = 10cm, T = 2s
Câu 13:Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v<0), khi
đó:
A. Vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương
B. Vật đang chuyển động chậm dần về biên
C. Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng

D.Vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm
Câu 14:Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(t +/4)cm. Vào thời điểm nào thì pha
dao động đạt giá trị /3rad, lúc ấy gia tốc a bằng bao nhiêu:
1
6

A. t = s , a = 25 cm/s2
1
6

C. t = s , a = 2,5 m/s2

B. t =

1
s , a = m/s2
12

D. t =

1
s , a = 0,25 cm/s2
12

Câu 15:Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân
bằng, tại thời điểm t, vật có li độ x, vận tốc v. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng trên là:
A. v2 = 2(A2+ x2) B. v2 = 2(A2 - x2)

C. v2 =


A2 + x 2

D. v2 =

2

A2 − x 2

2

Câu 16:Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4 t +  )cm, thời gian đo
bằng giây. Gọi x và v là li độ và vận tốc của vật tại một thời điểm t bất kì, lấy   10. Chọn
hệ thức đúng.
A. x2 + v2 = 100 B. x2 + v2 = 160

C. x2 +

v2
=100
160

D. v2 +

x2
=100
160

Câu 17:Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có tốc
độ 20 3 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 1s

B. 0,5s
C. 0,1s
D. 5s
Câu 18:Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(t +). Gọi v và a lần lượt là
vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng:
A.

v2



4

+

a2



2

= A2

B.

v2



2


+

a2



2

= A2

C.

v2



2

+

a2



4

= A2

D.


2
v

2

+

a2



4

= A2

Câu 19: Trong dao động điều hồ thì
A. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc ln hướng về vị
trí cân bằng
B. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật
C. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi
D. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng
Câu 20:Một vật dao động điều hồ, khi vật có li độ 4cm thì tốc độ là 30 cm/s, cịn khi vật
có li độ 3cm thì vận tốc là 40 cm/s. Biên độ và tần số của dao động là:
Trang 2


Chương 1: Dao động cơ

Ơn thi THPT Quốc Gia mơn Vật lý


A. A = 5cm, f = 5Hz
B. A = 12cm, f = 12Hz.
C. A = 12cm, f = 10Hz.
D. A = 10cm, f = 10Hz
Câu 21:Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos(t + ). Gọi T là chu kì dao
động của vật. Vật có tốc độ cực đại khi
A. t = 0,25T
B. t = 0,5T
C. Vật qua vị trí biên
D. Vật qua vị trí cân bằng.
Phương trình dao động
Câu 22:Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(t +
/2)cm. Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm có li độ x = + A.
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Lúc chất điểm có li độ x = - A.
Câu 23:Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng x = A cos(t  )cm. Gốc thời gian đã được chọn từ lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ
A
A 2
A. x = theo chiều dương.
B. x =
theo chiều dương.
2
2
A 2
A
C.x =
theo chiều âm.

D.x = theo chiều âm.
2
2
Câu 24:Một chất điểm dao động điều hòa x =4cos(10t + ) cm tại thời điểm t = 0 thì x = 2cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Pha ban đầu  có giá trị nào:
A.  = − rad

B.  =  rad

C.  = 5 rad

D.  = − rad

Câu 25:Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 3cm và chu kỳ T = 1s, chọn gốc thời
gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là

A. x = 3cos(2t) cm
B. x = 3cos(t - 2) cm

C. x = 3cos(2t + 2) cm
D. x = 3cos(t +) cm
Câu 26:Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc
của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình
dao động của vật là:
A. x = 4cos10t cm
B. x = 4cos(10t+) cm

C. x = 4cos(10t+ 2) cm


D. x = 4cos(10t- ) cm

2

Câu 27:Một vật dao động điều hịa với tần số góc  = 10 5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có
li độ x = 2cm và có vận tốc −20 15 cm/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x = cos(10 5t − ) cm
B. x = cos(10 5t + ) cm
C. x = cos(10 5t − ) cm

D. x = cos(10 5t + ) cm

Câu 28:Cho đồ thị như hình vẽ. Đồ thị trên đây ứng với phương trình dao động nào?
Trang 3


Ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật lý

Chương 1: Dao động cơ



A. x = 2cos(2t + 2) cm



B. x = 2cos(2t - 2) cm


C. x = 2cos(2t + ) cm



D. x = 2cos2t cm

Câu 29:Một vật dao động đh có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao
động của vật là:
 
5
A. x = 4cos(3t - 3) cm B. x = 4cos(t ) cm
6
 

C. x = 4cos(3t + 6 ) cm D. x = 4cos(t - 6 ) cm
Trạng thái dao động ở thời điểm t
Câu 30:Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 4cos(10t +  )cm. Vào thời điểm
t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu?
A. x = 2cm vật di chuyển theo chiều âm.
B. x = 2cm, vật di chuyển theo chiều dương.
C. x = −2 3 cm, vật di chuyển theo chiều dương.
di chuyển theo chiều âm.

D. x = 2 3 cm, vật

Câu 31:Một vật dao động điều hòa x = 4 cos(2 t +  )cm. Lúc t = 0,25s vật có li độ và vận
tốc là:
A. x = −2 2 cm, v = 8 2 cm/s

B. x = 2 2 cm, v =  2 cm/s

C. x = −2 2 cm, v = − 2 cm/s

D. x = 2 2 cm, v = −8 2 cm/s


Câu 32:Một chất điểm dao động theo trục Ox có phương trình dao động là x = 5cos(10 t
−  )cm. Tại thời điểm t vật có li độ x = 3cm thì tại thời điểm t’ = t + 0,1s vật có li độ là:
A. 5cm
B. 3cm
C. – 5cm
D. – 3cm
Câu 33:Tại t = 0, ứng với pha dao động /6, gia tốc của một vật dao động điều hịa có giá trị
a =-30m/s2. Tần số dao động là 5Hz. Lấy  2 = 10. Li độ và vận tốc của vật là:
A. x = 3cm, v = 10 3 cm/s

B. x = 6cm, v =  3 cm/s

C. x = 3cm, v = −0 3 cm/s

D. x = 6cm, v = −60 3 cm/s

Tìm thời gian
Câu 34:Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân
bằng vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm:
A.

T
2

B.

T
8


C.

T
6

D.
Trang 4

T
4


Chương 1: Dao động cơ

Ơn thi THPT Quốc Gia mơn Vật lý

Câu 35:Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kỳ dao động T = 0,1s. Vật
đi qua VTCB theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ x = 2 2cm đến
li độ x = 4cm là:
1
1
1
1
A. s
B. s
C.
s
D. s
10
120

60
80
Câu 36:Vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị
A 3
A 3
trí có li độ x1 = đến vị trí có li độ x2 =
là:
2
2
T
T
T
T
A.
B.
C.
D.
4
3
12
6
Câu 37:Một vật dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O với hai vị trí biên là B và B’.
Biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến B hoặc B’ là 6s, và BB’ = 24 cm. Thời
gian để vật đi từ B đến trung điểm I của OB:
A. 4s
B. 5s
C. 3s
D. 2s
Câu 38:Cho phương trình dao động điều hòa x =10cos 4t(cm). Thời gian ngắn nhất để vật
đi từ vị trí có li độ

5 cm đến 5 3 cm là: A.0,08s
B. 0,16s
C. 0,125s
D. 0,04s
Câu 39: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 2cos(t + )cm. Vào thời điểm
nào sau đây vật sẽ qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương của trục tọa độ:
A. t = 0,5s

B. t =

5
s
6

C. t =

2
s
3

D. t = 2 s

Câu 40:Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hịa theo phương trình x = 10cos(2 t +  )
cm. Thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần thứ 3 kể từ t = 0 là:
A. 0,25 s
B. 0,5 s
C. 1 s
D. 1,5 s
Câu41:Một vật dao động đh với phương trình x = 2cos(2πt - 2π/3)cm thời điểm vật đi qua vị
trí x = - 1 cm theo chiều âm lần thứ 2015 là

A. 6033 / 3 (s).
Tìm quãng đường

B. 6044/ 3 (s).

C. 6038/ 3 (s).

D. 2015 (s).

Câu 42: Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10 cm, tìm biên độ dao động.
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 8 cm
D. 4cm
Câu 43: Trong một chu kỳ vật đi được 20 cm, tìm biên độ dao động của vật.
A. 10 cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 20 cm
Câu 44: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos( 4t + /3 ) cm. Tính quãng đường
vật đi được sau 1 s kể từ thời điểm ban đầu.
A. 24 cm
B. 60 cm
C. 48 cm
D. 64 cm
Câu 45: *Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ
A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là:
A. A
B. 2A
C. 3A D. 1,5A

Câu 46: *Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng
đường nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s):
A. 4 3 cm
B. 3 3 cm
C. 4 cm
D. 2 3 cm
Tốc độ trung bình
Trang 5


Ôn thi THPT Quốc Gia môn Vật lý

Chương 1: Dao động cơ

Câu 47: Một vật nhỏ dao điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 10 cm/s. Lấy  =3,14. Tốc độ
trung bình của vật trong một chu kì dao động là:
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s
C. 0 cm/s
D. 15 cm/s
Câu 48: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Khi vật đi thẳng (theo một
chiều) từ x1= - A/2 đến x2 = A/2, Tốc độ trung bình của vật bằng:
A
4A
6A
2A
A.
B.
C.
D.

T
T
T
T
Câu 49: Vật dao động điều hịa theo phương trình: x = 5cos(2t +  )cm. Tốc độ trung
bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 = 1s đến t2 = 4,625s là:
A. 20,3cm/s
B. 21,3cm/s
C. 18,2cm/s
D. 19,7cm/s
Số lần đi qua 1 vị trí


Câu 50: Vật dao động điều hịa với phương trình x = 5cos( 2t + ) cm. Xác định số lần vật đi qua
6
vị trí x = - 2,5cm theo chiều dương trong một giây đầu tiên?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Câu 51: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(4 t −  )
cm . Trong khoảng thời gian1,2 s đầu tiên vật qua vị trí 2,5 2 cm bao nhiêu lần?
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Lực kéo về - Lực hồi phục – Lực phục hồi
Câu 52: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn
A. và hướng khơng đổi.
B. tỉ lệ với độ lớn của li

độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. khơng đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 53: Một có khối lượng m = 10g vật dao động điều hoà với biên độ 0,5m và tần số góc
10rad/s. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là:
A. 25N.
B. 2,5N.
C. 5N
D. 0,5N.
Câu 54: Một có khối lượng m = 200g vật dao động điều hoà dưới tác dụng của lực kéo về
có biểu thức
F = 0,16 cos2t (N). Biên độ dao động của vật là:
A. 2cm.
B. 4cm.
C. 5cm
D. 6cm.
Năng lượng trong dao động điều hòa
Câu 55: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 56: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hịa với chu kì T = 2s. Năng
lượng dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4cm
B. 2cm
C. 16cm
D. 2,5cm
Câu 57:Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động
điều hòa:

A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
Trang 6


Chương 1: Dao động cơ

Ơn thi THPT Quốc Gia mơn Vật lý

C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.
Câu 58:Đối với một chất điểm dao động cơ điều hịa với chu kì T thì động năng và thế năng
đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian
A. nhưng khơng điều hịa.
B. với chu kì T.
C. với chu kì T/2.
D. với chu kì 2T.
Câu 59:Một vật dao động điều hịa theo thời gian có phương trình x = Acos(t + ) thì động
năng và thế năng cũng dao động tuần hoàn với tần số:
A. ' =
B. ' = 2
C. ' = 0,5
D.  ' = 4
Câu 60:Cho một vật dao động điều hòa, tại thời điểm Wđ = nW t thì li độ x của dao động
được tính theo biểu thức:
A. x = 

nA
n+2


B. x = 

A
n +1

C. x = 

nA
n +1

D. x = 

A
n+2

Câu61:Cho 1 vật dao động điều hịa, tại thời điểm Wđ = nWt thì vận tốc v của dao động
được tính theo biểu thức:
A. v =  A n + 2

B. v =  2A n

C. v =  A

n
n +1

D. v =  A 2n + 1

Câu 62:Vật dao động điều hồ có động năng bằng hai lần thế năng khi vật có li độ:
 


A
2

B. 

A 2
2

C. 

A 3
3

D. 

A
3

Câu 63: Trong một dao động điều hoà, khi li độ bằng nửa biên độ thì động năng bằng:
1
2
1
3
A. cơ năng
B. cơ năng
C. cơ năng
D. cơ năng
3
3

2
4
Câu 64: Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời
điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng
của vật là:
3
1
4
1
A.
B.
C.
D.
4
4
3
2
Câu 65: Một vật dao động điều hồ, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1 = 40 3 cm/s; khi
vật có li độ x2 = 4 2 cm thì vận tốc v2 = 40 2 cm/s. Động năng và thế năng biến thiên với
chu kỳ: A: 0,1 s
B: 0,8 s
C: 0,2 s
D: 0,4 s
Câu 66: Một vật dao động điều hòa với chu kì T =


2 2

s. Tại vị trí có li độ x = 3 cm vật có


vận tốc v = 4 2 cm. Tính biên độ dao động của vật?
A: 3 cm

B: 2 cm

Trang 7

C: 1 cm.

D: 4 cm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×