CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
DỰ THẢO ĐIỀU LỆ
TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG
TP.
Vũng
Tàu,
tháng
…
năm
2008
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
2
MỤC LỤC
PHẦN
MỞ
ĐẦU
5
GIẢI
THÍCH
TỪ
NGỮ
TRONG
ĐIỀU
LỆ
6
CHƯƠNG
I:
NHỮNG
QUY
ĐỊNH
CHUNG
6
Đ
i
ều
1:
Tên,
Hình
thức,
Tr
ụ
sở,
Đơn
vị
trự
c
thuộ
c c
ủa
Công
ty
6
Đ
i
ều
2:
Mụ
c ti
êu,
phạm
vi
kinh
doanh
và
hoạt
động
c
ủa
Công
ty
7
Đ
i
ều
3:
Thờ
i
hạn
hoạt
động
8
Đ
i
ều
4:
Nguyên
tắ
c
tổ
chứ
c
và
hoạt
động
c
ủa
Công
ty
8
Đ
i
ều
5:
Ngườ
i
đạ
i
diện
theo
pháp
luật
8
Đ
i
ều
6:
Tổ
chứ
c
chính
trị
-
xã
hộ
i
tạ
i
Công
ty
8
CHƯƠNG
II:
QUYỀN
VÀ
NGHĨA
VỤ
CỦA
CÔNG
TY
9
Đ
i
ều
7:
Quyền
c
ủa
Công
ty
9
Đ
i
ều
8:
Nghĩa
vụ
c
ủa
Công
ty
9
CHƯƠNG
III:
VỐN
ĐIỀU
LỆ
-
CỔ
PHẦN
10
MỤC
1:
VỐN
10
Đ
i
ều
9:
Vốn
đ
i
ều
l
ệ
10
Đ
i
ều
10:
Các
loạ
i
vốn
khác
11
MỤC
2:
CỔ
PHẦN
11
Đ
i
ều
11:
Cổ
phần
–
Gi
ấy
chứng
nhận
sở
hữu
c
ổ
phần
11
Đ
i
ều
12:
Chuyển
nhượng
c
ổ
phần
11
Đ
i
ều
13:
Thừa
kế
c
ổ
phần
12
Đ
i
ều
14:
Mua
l
ạ
i c
ổ
phần
theo
quyết
định
c
ủa
Công
ty
12
Đ
i
ều
15:
Mua
l
ạ
i c
ổ
phần
theo
yêu
c
ầu
c
ủa
c
ổ
đông
13
Đ
i
ều
16:
Đ
i
ều
kiện
thanh
toán
và
xử
lý
cá
c c
ổ
phần
đượ
c
mua
l
ạ
i
13
CHƯƠNG
IV:
CƠ
CẤU
TỔ
CHỨC
QUẢN
LÝ
14
Đ
i
ều
17:
Cơ
c
ấu
tổ
chứ
c
quản
lý
14
Đ
i
ều
18:
Nghĩa
vụ
chung
c
ủa
ngườ
i
quản
lý
Công
ty
14
CHƯƠNG
V:
CỔ
ĐÔNG
VÀ
ĐẠI
HỘI
ĐỒNG
CỔ
ĐÔNG
14
MỤC
I:
CỔ
ĐÔNG
14
Đ
i
ều
19:
Qui
định
chung
về
c
ổ
đông
14
Đ
i
ều
20:
Quyền
c
ủa
c
ổ
đông
15
Đ
i
ều
21:
Nghĩa
vụ
c
ủa
các
c
ổ
đông
16
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
3
MỤC
II:
ĐẠI
HỘI
ĐỒNG
CỔ
ĐÔNG
17
Đ
i
ều
22:
Quy
định
chung
về
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
17
Đ
i
ều
23:
Quyền
và
nh
i
ệm
vụ
c
ủa
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
17
Đ
i
ều
24:
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
thường
niên
18
Đ
i
ều
25:
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
bất
thường
18
Đ
i
ều
26:
Tri
ệu
tập
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông,
chương
trình
họp,
và
thông
báo
18
Đ
i
ều
27:
Biên
bản
họp
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
19
Đ
i
ều
28:
Chi
phí
tổ
chứ
c
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
19
Đ
i
ều
29:
Ủy
quyền
đạ
i
diện
tham
dự
ĐHĐCĐ
19
Đ
i
ều
30:
Thông
qua
quyết
định
c
ủa
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
20
Đ
i
ều
31:
Thông
qua
quyết
định
dướ
i
hình
thứ
c l
ấy
ý
k
i
ến
bằng
văn
bản
20
Đ
i
ều
32:
Yêu
c
ầu
hủy
bỏ
quyết
định
c
ủa
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
21
CHƯƠNG
VI:
TỔ
CHỨC
QUẢN
LÝ
HOẠT
ĐỘNG
CỦA
CÔNG
TY
21
MỤC
I.
HỘI
ĐỒNG
QUẢN
TRỊ
21
Đ
i
ều
33:
Quy
định
chung
về
Hộ
i
đồng
quản
trị
21
Đ
i
ều
34:
Nhiệm
kỳ
c
ủa
Hộ
i
đồng
quản
trị
21
Đ
i
ều
35:
Chủ
tịch
Hộ
i
đồng
quản
trị
21
Đ
i
ều
36:
Quyền
hạn
và
nhiệm
vụ
c
ủa
Hộ
i
đồng
quản
trị
22
Đ
i
ều
37:
Quyền
l
ợ
i c
ủa
thành
viên
Hộ
i
đồng
quản
trị
23
Đ
i
ều
38:
Hoạt
động
c
ủa
Hộ
i
đồng
quản
trị
23
Đ
i
ều
39:
Tr
ường
hợp
khuyết
thành
viên
Hộ
i
đồng
quản
trị
24
Đ
i
ều
40:
Mi
ễn
nhiệm,
bãi
nhiệm
thành
viên
Hộ
i
đồng
quản
trị
24
MỤC
II:
GIÁM
ĐỐC
24
Đ
i
ều
41:
Bổ
nhiệm
Tổng
Giám
đố
c
24
Đ
i
ều
42:
Quyền
hạn
và
nhiệm
vụ
c
ủa
Tổng
Giám
đố
c
25
Đ
i
ều
43:
Mi
ễn
nhiệm,
bãi
nhiệm
Tổng
Gi
ám
đố
c
26
MỤC
III:
BAN
KIỂM
SOÁT
26
Đ
i
ều
44:
Quy
định
chung
về
Ban
kiểm
soát
26
Đ
i
ều
45:
Nhiệm
kỳ
c
ủa
thành
viên
Ban
kiểm
soát
27
Đ
i
ều
46:
Nhiệm
vụ,
quyền
hạn
c
ủa
thành
viên
Ban
kiểm
soát
27
Đ
i
ều
47:
Mi
ễn
nhiệm,
bãi
nhiệm
Ban
kiểm
soát
27
Đ
i
ều
48:
Nghĩa
vụ
c
ủa
thành
viên
Ban
kiểm
soát
28
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
4
MỤC
IV:
CÁC
HỢ
P
ĐỒNG,
GIAO
DỊCH
PHẢI
ĐƯỢC
ĐẠI
HỘI
ĐỒNG
CỔ
ĐÔNG
HOẶC
HỘI
ĐỒNG
QUẢN
TRỊ
CHẤ
P
THUẬN
28
Đ
i
ều
49:
Các
hợp
đồng,
giao
dịch
phả
i
đượ
c
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
hoặ
c
Hộ
i
đồng
quản
trị
chấp
thuận
28
MỤC
V:
QUYỀN
KIỂM
TRA
SỔ
SÁCH
VÀ
HỒ
SƠ
29
Đ
i
ều
50:
Quyền
kiểm
tra
sổ
sách
và
hồ
sơ
29
CHƯƠNG
VII:
CƠ
CHẾ
HOẠT
ĐỘNG
TÀI
CHÍNH
30
MỤC
I:
KẾ
TOÁN
TÀI
CHÍNH
30
Đ
i
ều
51:
Tài
khoản
ngân
hàng
30
Đ
i
ều
52:
Năm
tài
chính
30
Đ
i
ều
53:
Hệ
thống
kế
toán
30
Đ
i
ều
54:
Báo
cáo
thường
niên
30
Đ
i
ều
55:
Công
khai
thông
tin
30
Đ
i
ều
56:
Ki
ểm
toán
31
Đ
i
ều
57:
Con
dấu
31
MỤC
II:
PHÂN
CHIA
LỢI
NHUẬN
31
Đ
i
ều
58:
Phân
phố
i l
ợ
i
nhuận
và
trích
l
ập
quỹ
31
Đ
i
ều
59:
Cổ
tứ
c
31
Đ
i
ều
60:
Hình
thứ
c
chi
trả
31
CHƯƠNG
VIII:
GIẢI
QUYẾT
TRANH
CHẤ
P
NỘI
BỘ
-
SỬA
ĐỔI
ĐIỀU
LỆ
32
Đ
i
ều
61:
Gi
ả
i
quyết
tranh
chấp
nộ
i
bộ
32
Đ
i
ều
62:
Bổ
sung
và
sửa
đổ
i
Đ
i
ều
l
ệ
32
CHƯƠNG
IX:
TỔ
CHỨC
LẠI,
GIẢI
THỂ,
PHÁ
SẢN
33
Đ
i
ều
63:
Gia
hạn
hoạt
động
33
Đ
i
ều
64:
Chấm
dứt
hoạt
động
33
Đ
i
ều
65:
Thanh
lý
33
CHƯƠNG
X:
ĐIỀU
KHOẢN
THI
HÀNH
VÀ
CÁC
QUY
ĐỊNH
KHÁC
33
Đ
i
ều
66:
Kế
thừa
33
Đ
i
ều
67:
Những
quy
định
khác
34
Đ
i
ều
68:
Hi
ệu
l
ự
c
và
đăng
ký
Đ
i
ều
l
ệ
34
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
5
CÔNG
TY
CỔ
PH
ẦN
XÂY
DỰNG
VÀ
PHÁT
TRIỂN
ĐÔ
THỊ
T
ỈNH
BÀ
RỊA
–
VŨNG
TÀU
Chúng
tôi,
gồm
những
c
ổ
đông
sáng
l
ập
có
tên
như
sau:
STT Họ và tên Ngày
tháng
năm sinh
Quốc
tịch
Số, ngày, nơi cấp
CMND
Số Ngày, nơi cấp
Nơi đăng ký
hộ khẩu
thường trú
1
2
3
4
5
Cùng
chấp
thuận
thành
l
ập
Công
ty
c
ổ
phần
Xây
dựng
và
Ph
át tri
ển
Đô
thị
t
ỉnh
Bà
Rị
a
–
Vũng
Tàu
(dướ
i
đây
gọ
i t
ắ
t là
Công
ty)
hoạ
t
động
t
uân
theo
luậ
t
pháp
Việ
t
Nam
và
bản
Đ
i
ều
l
ệ
này
vớ
i các
chương,
đ
i
ều,
khoản
sau
đ
ây:
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
6
Căn
c
ứ
:
PH
ẦN
MỞ
ĐẦU
Luậ
t
Doanh
nghiệp
số
60/2005
ngày
29
tháng
11
năm
2005;
Nghị
định
109/2007/NĐ-CP
ngày
26
tháng
6
năm
2007
về
việ
c
chuyển
công
ty
nhà
nướ
c
thành
công
ty
c
ổ
phần;
Quyế
t
định
số
/
QĐ-UBND
ng
à
y
t
h
á
ng
năm
2008
c
ủ
a
Ủy
ban
nhân
dân
t
ỉnh
Vũng
Tàu
về
việ
c
ph
ê
duyệ
t
phương
án
chuyển
Công
ty
Xây
dựng
và
Phát
tri
ển
Đô
thị
t
ỉnh
Bà
Rị
a
–
Vũng
Tàu
thành
Công
ty
c
ổ
phần
Xây
dựng
và
Phát
tri
ển
Đô
thị
t
ỉnh
Bà
Rị
a
–
Vũng
Tàu.
Đ
i
ều
l
ệ
này
là c
ơ
sở
pháp
lý
cho
việ
c t
ổ
chứ
c
và
hoạ
t
động
c
ủ
a
Công
ty
c
ổ
phần
Xây
dựng
và
Phát
tri
ển
Đô
thị
tỉnh
Bà
Rịa
–
Vũng
Tàu
(dướ
i
đây
gọ
i là
Công
ty),
đượ
c
thành
l
ập
và
hoạ
t
động
theo
Luậ
t
Doanh
nghiệp
và
các
văn
bản
hướng
dẫn
thi
hành.
Đ
i
ều
l
ệ,
các
Quy
định
c
ủ
a
Công
ty,
các
Nghị
quyế
t c
ủ
a
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
và
Hộ
i
đồng
quản
tr
ị
đ
ã
đượ
c
thông
qua
mộ
t cách
hợp
l
ệ
phù
hợp
vớ
i
luậ
t
pháp
liên
quan
sẽ
là
những
quy
định
ràng
buộ
c
trong
quá
trình
hoạ
t
động
sản
xuấ
t
kinh
doanh
c
ủ
a
Công
ty.
Bản
Đ
i
ều
l
ệ
này
gồm
10
Chương
có
68
Đ
i
ều
đượ
c
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
thành
l
ập
Công
ty
thông
qua
và
chấp
thuận
t
oàn
bộ
ngày
…
tháng
…
năm
2008.
GIẢI
THÍCH
T
Ừ
NGỮ
TRONG
ĐIỀU
L
Ệ
1.
Trừ
tr
ường
hợp
các
đ
i
ều
khoản
hoặ
c
ngữ
c
ảnh
c
ủ
a
Đ
i
ều
l
ệ
này
quy
định
khác,
những
t
ừ
ngữ
sau
đây
sẽ
c
ó
nghĩ
a
như
giả
i
thích
dướ
i
đ
ây:
a.
“Luậ
t
Doanh
nghiệp”
là
Luậ
t
Doanh
nghiệp
đượ
c
Quố
c
hộ
i
thông
qua
ngày
29
tháng
11
năm
2005.
b.
“Pháp
luật”
là các
luậ
t,
pháp
l
ệnh,
nghị
định,
quy
chế,
thông
t
ư,
quyế
t
định
và
t
ấ
t
c
ả
các
văn
bản
pháp
luậ
t
khác
đượ
c c
ơ
quan
Nhà
nướ
c
Việ
t
Nam
ban
hành
theo
t
ừng
thờ
i
đ
i
ểm.
c.
“Ban
Tổng
Giám
đốc”
bao
gồm
T
ổng
Giám
đốc,
Phó
T
ổng
Giám
đố
c c
ủ
a
Công
ty.
d.
“Cổ
đông”
là
ngườ
i
sở
hữu
ít
nhấ
t
mộ
t c
ổ
phần
đ
ã
phát
hành
c
ủ
a
Công
ty.
2.
HĐQT
là
viế
t t
ắ
t c
ủ
a
Hộ
i
đồng
quản
tr
ị.
3.
BKS
là
viế
t t
ắ
t c
ủ
a
Ban
kiểm
soát.
4.
ĐHĐCĐ
là
viế
t t
ắ
t c
ủ
a
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông.
CHƯƠNG
I:
NHỮNG
QUY
ĐỊNH
CHUNG
Đ
i
ều
1:
Tên,
Hình
thức,
Tr
ụ
sở,
Đơn
vị
trự
c
thuộ
c c
ủa
Công
ty
1.
Tên
pháp
nhân
c
ủ
a
Công
ty
bằng
ti
ếng
Việ
t là:
CÔNG
TY
CỔ
PHẦN
XÂY
DỰNG
VÀ
PHÁT
TRIỂN
ĐÔ
THỊ
TỈNH
BÀ
RỊA
–
VŨNG
TÀU
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
7
Tên
c
ủ
a
Công
ty
bằng
ti
ếng
Anh
là:
URBAN
DEVELOPMENT
AND
CONSTRUCTION
JOIN
STOCK
COMPANY
Tên
viế
t t
ắ
t là:
UDEC
2.
Hình
thứ
c
sở
hữu
và
t
ư
cách
pháp
nhân:
a.
Công
ty
là
Công
ty
c
ổ
phần
đượ
c
chuyển
đổ
i t
ừ
doanh
nghiệp
100%
vốn
nhà
nước,
chịu
trách
nhiệm
về
các
khoản
nợ
và
nghĩ
a
vụ
tài
sản
bằng
toàn
bộ
tài
sản
do
Công
ty
sở
hữu,
đượ
c t
ổ
chứ
c
và
hoạ
t
động
theo
Luậ
t
doanh
nghiệp
và
các
quy
định
pháp
luậ
t
khác
có
liên
quan.
b.
Công
ty
có
t
ư
cách
pháp
nhân
kể
t
ừ
ngày
đượ
c c
ấp
Giấy
c
hứng
nhận
đăng
ký
kinh
doanh.
c.
Công
ty
thuộ
c
sở
hữu
c
ủ
a các c
ổ
đông,
trong
đó:
Vốn
đ
i
ều
l
ệ
đượ
c chia t
hành
nhiều
phần
bằng
nhau
gọ
i là c
ổ
phần;
Cổ
đông
chỉ
chịu
trách
nhiệm
về
các
khoản
nợ
và
nghĩ
a
vụ
tài
sản
khác
t
rong
phạm
vi
số
vốn
đ
ã
góp
vào
Công
ty.
3.
Trụ
sở
đăng
ký:
a.
Đị
a
chỉ
:
Số
37
Đường
3
tháng
2,
Phường
8,
Tp.
Vũng
Tàu
b.
Đ
i
ện
thoạ
i :
(064)
859
617
c.
Fax
:
(064)
859
618
d.
Email :
e.
Logo
:
4.
Công
ty
có
thể
thành
l
ập
đơn
vị
tr
ự
c
thuộ
c t
ạ
i các
đị
a
bàn
kinh
doanh
thích
hợp
để
thự
c
hiện
các
mụ
c ti
êu
c
ủ
a
Công
ty
phù
hợp
vớ
i
Nghị
quyế
t c
ủ
a
HĐQT
và
trong
phạm
vi
luậ
t
pháp
cho
phép.
Đ
i
ều
2:
Mụ
c ti
êu,
phạm
vi
kinh
doanh
và
hoạt
động
c
ủa
Công
ty
1.
Mụ
c tiêu:
Công
ty
xây
dựng
và
giữ
vững
thương
hiệu,
đồng
thờ
i
mở
rộng
và
phát
tri
ển
đồng
bộ
các l
ĩnh
vự
c
hoạ
t
động
khác
mà
công
ty
đang
có
ưu
thế,
t
ạo
nền
t
ảng
phát
tri
ển
mộ
t cách
ổn
định,
lâu dài
và
vững
chắc,
t
ố
i
đ
a
hó
a l
ợ
i
nhuận,
đảm
bảo
quyền
l
ợ
i
hợp
pháp
cho
các c
ổ
đông,
làm
tròn
nghĩ
a
vụ
đố
i
vớ
i
Nhà
nước.
2.
L
ĩnh
vự
c
kinh
doanh
c
ủ
a
Công
ty:
a.
Đầu
t
ư
kinh
doanh
công
trình
đô
thị
;
b.
Kinh
doanh
hạ
t
ầng
khu
công
nghiệp;
c
ảng
thủy
nộ
i
địa,
kho
bãi
và
các
dịch
vụ
sau
c
ảng;
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
8
c.
Xây
dựng
nhà
ở
;
công
trình
công
nghiệp,
công
c
ộng,
kỹ
thuậ
t
hạ
t
ầng
(đường
xá
c
ấp
thoát
nước,
vệ
sinh
mô
i tr
ường,
chi
ếu
s
á
ng);
xây
l
ắp
đường
đ
i
ện
cao
thế
15-
25-35
KV;
dọn
dẹp
t
ạo
mặ
t
bằng
xây
dựng
(san
l
ấp
mặ
t
bằng);
d.
Xây
dựng
các
công
trình
thủy
l
ợ
i,
đ
ê
kè
có
kế
t c
ấu
bằng
đấ
t
và
vậ
t li
ệu
kiên
c
ố
;
e.
Xây
dựng
các
công
trình
c
ảng,
c
ầu
c
ống,
c
ầu
các
loạ
i;
f.
Kinh
doanh
nhà;
môi
giớ
i
bấ
t
động
sản,
dịch
vụ
nhà
đấ
t;
g.
Sản
xuấ
t
kinh
doanh
vậ
t li
ệu
xây
dựng,
kinh
doanh
vận
t
ả
i
hàng;
h.
Sản
xuấ
t
bê
tông
dự
ứng
l
ực,
các
kế
t c
ấu
bê
tông
đúc
sẵn,
ống
c
ống
bê
tông
ly
tâm,
c
ộ
t
đ
i
ện
các
loạ
i;
i.
Kinh
doanh
khách
sạn,
du
l
ị
ch;
kinh
doanh
các
dịch
vụ
du
l
ịch
khác
trong
hoạ
t
động
kinh
doanh
khách
sạn
du
l
ị
ch;
j.
Kinh
doanh
l
ữ
hành
nộ
i
địa,
l
ữ
hành
quố
c t
ế
;
k.
Vận
t
ả
i
hành
khách
(kể
c
ả
vận
chuyển
khách
du
l
ịch).
3.
Phạm
vi
hoạ
t
động
kinh
doanh:
Công
ty
đượ
c
phép
ti
ến
hành
hoạ
t
động
kinh
doanh
trên
t
oàn
lã
nh
thổ
Việ
t
Nam
và
t
ạ
i
nướ
c
ngoài
phù
hợp
vớ
i
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t.
Đ
i
ều
3:
Thờ
i
hạn
hoạt
động
Thờ
i
hạn
hoạ
t
động
c
ủ
a
Công
ty
là
99
năm.
Việ
c
gi
a
hạn
hoặ
c
chấm
dứ
t
thờ
i
hạn
hoạ
t
động
c
ủ
a
Công
ty
do
ĐHĐCĐ
quyế
t
định
hoặ
c
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t.
Đ
i
ều
4:
Nguyên
tắ
c
tổ
chứ
c
và
hoạt
động
c
ủa
Công
ty
1.
Công
ty
hoạ
t
động
theo
nguyên
t
ắ
c t
ự
nguyện,
bình
đẳng,
dân
chủ
và
tôn
tr
ọng
pháp
luậ
t.
2.
Cổ
đông
Công
ty
cùng
góp
vốn,
cùng
chia l
ợ
i
nhuận,
cùng
chịu
l
ỗ
t
ương
ứng
vớ
i
phần
vốn
góp
vào
Công
ty.
3.
Cơ
quan
quyế
t
định
cao
nhấ
t c
ủ
a
Công
ty
là
ĐHĐCĐ.
4.
ĐHĐCĐ
bầu
HĐQT
để
lãnh
đạo
Công
ty,
bầu
BKS
để
kiểm
soát
mọ
i
hoạ
t
động
sản
xuấ
t
-
kinh
doanh,
quản
tr
ị,
đ
i
ều
hành
Công
ty.
Đ
i
ều
5:
Ngườ
i
đạ
i
diện
theo
pháp
luật
1.
T
ổng
Giám
đố
c là
ngườ
i
đạ
i
diện
theo
pháp
l
uậ
t c
ủ
a
Công
ty,
do
HĐQT
bổ
nhiệm
và
mi
ễn
nhiệm.
2.
T
ổng
Gi
ám
đố
c
Công
t
y
có
quyền
hạn
và
nhiệm
vụ
đượ
c
quy
định
theo
pháp
luậ
t
và
trong
Đ
i
ều
l
ệ
này.
Đ
i
ều
6:
Tổ
chứ
c
chính
trị
-
xã
hộ
i
tạ
i
Công
ty
1.
T
ổ
chứ
c chí
nh
tr
ị
-
xã
hộ
i
trong
Công
ty
hoạ
t
động
trong
khuôn
khổ
Hiến
pháp,
pháp
luậ
t
và
theo
Đ
i
ều
l
ệ
c
ủ
a t
ổ
chứ
c mì
nh
phù
hợp
vớ
i
quy
định
c
ủ
a
pháp
l
uậ
t.
2.
Công
ty
tôn
tr
ọng,
t
ạo
mọ
i
đ
i
ều
kiện
thuận
l
ợ
i
để
ngườ
i lao
động
thành
l
ập
và
tham
gia
hoạ
t
động
t
rong
các t
ổ
chứ
c
quy
định
t
ạ
i
khoản
1
đ
i
ều
này.
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
9
CHƯƠNG
II:
QUYỀN
VÀ
NGHĨA
VỤ
CỦA
CÔNG
TY
Đ
i
ều
7:
Quyền
c
ủa
Công
ty
1.
T
ự
chủ
kinh
doanh;
chủ
động
l
ự
a
chọn
ngành,
nghề,
đị
a
bàn,
hình
t
hứ
c
kinh
doanh,
đầu
t
ư
;
chủ
động
mở
rộng
quy
mô
và
ngành,
nghề
kinh
doanh;
đượ
c
Nhà
nướ
c
khuyến
khích,
ưu
đ
ãi
và
t
ạo
đ
i
ều
kiện
thuận
l
ợ
i
tham
gia
sản
xuấ
t,
cung
ứng
sản
phẩm,
dịch
vụ
công
ích.
2.
L
ự
a
chọn
hình
thức,
phương
thứ
c
huy
động,
phân
bổ
và
sử
dụng
vốn.
3.
Chủ
động
tì
m
kiếm
thị
tr
ường,
khách
hàng
và
ký
kế
t
hợp
đồng.
4.
Tuyển
dụng,
thuê
và
sử
dụng
lao
động
theo
yêu
c
ầu
kinh
doanh.
5.
Chủ
động
ứng
dụng
khoa
họ
c
công
nghệ
hiện
đạ
i
để
nâng
cao
hiệu
quả
kinh
doanh
và
khả
năng
c
ạnh
tranh.
6.
T
ự
chủ
quyế
t
định
các
công
việ
c
kinh
doanh
và
quan
hệ
nộ
i
bộ.
7.
Chiếm
hữu,
sử
dụng,
định
đoạ
t tài
sản
c
ủ
a
doanh
nghiệp.
8.
T
ừ
chố
i
mọ
i
yêu
c
ầu
cung
c
ấp
các
nguồn
l
ự
c
không
đượ
c
pháp
luậ
t
quy
định.
9.
Khiếu
nạ
i, t
ố
cáo
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t
về
khiếu
nạ
i, t
ố
cáo.
10.
Trự
c ti
ếp
hoặ
c
thông
qua
ngườ
i
đạ
i
diện
theo
ủy
quyền
tham
gia t
ố
t
ụng
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t.
11.
Các
quyền
khác
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t.
Đ
i
ều
8:
Nghĩa
vụ
c
ủa
Công
ty
1.
Hoạ
t
động
kinh
doanh
theo
đúng
ngành,
nghề
đ
ã
ghi
trong
Giấy
chứng
nhận
đăng
ký
kinh
doanh;
bảo
đảm
đ
i
ều
kiện
kinh
doanh
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t
khi
kinh
doanh
ngành
nghề
kinh
doanh
có
đ
i
ều
kiện.
2.
T
ổ
chứ
c
công
tác
kế
t
oán,
l
ập
và
nộp
báo
cáo
tài
chính
trung
thực,
chính
xác,
đúng
thờ
i
hạn
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t
về
kế
toán.
3.
Đăng
ký
mã
số
thuế,
kê
khai
thuế,
nộp
thuế
và
thự
c
hiện
các
nghĩ
a
vụ
tài
chính
khác
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t.
4.
Bảo
đảm
quyền,
l
ợ
i ích c
ủ
a
ngườ
i lao
động
t
heo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t
về
lao
động;
thự
c
hiện
chế
độ
bảo
hiểm
xã
hộ
i,
bảo
hiểm
y
t
ế
và
bảo
hiểm
khác
cho
ngườ
i lao
động
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t
về
bảo
hiểm.
5.
Bảo
đảm
v
à
chịu
trách
nhiệm
về
chấ
t l
ượng
hàng
hoá,
dịch
vụ
theo
tiêu
chuẩn
đ
ã
đăng
ký
hoặ
c
công
bố.
6.
Thự
c
hiện
chế
độ
thống
kê
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t
về
thống
kê;
định
kỳ
báo
cáo
đầy
đủ
các
thông
tin
về
doanh
nghiệp,
tình
hình
tài
chính
c
ủ
a
doanh
nghiệp
vớ
i c
ơ
quan
nhà
nướ
c
có
thẩm
quyền
theo
mẫu
quy
định;
khi
phát
hiện
các
thông
tin
đ
ã
k
ê
khai
hoặ
c
báo
cáo
thi
ếu
chính
xác,
chư
a
đầy
đủ
thì
phả
i
kịp
thờ
i
sử
a
đổ
i,
bổ
sung
các
thông
tin
đó.
7.
Tuân
thủ
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t
về
quố
c
phòng,
an
ninh,
tr
ậ
t t
ự,
an
toàn
xã
hộ
i,
bảo
vệ
tài
nguyên,
môi
tr
ường,
bảo
vệ
di
tí
ch
l
ịch
sử,
văn
hoá
và
danh
lam
thắng
c
ảnh.
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
10
8.
Các
nghĩ
a
vụ
khác
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t.
CHƯƠNG
III:
VỐN
ĐIỀU
L
Ệ
-
CỔ
PH
ẦN
MỤC
1:
VỐN
Đ
i
ều
9:
Vốn
đ
i
ều
l
ệ
1.
Vốn
đ
i
ều
l
ệ
là
số
vốn
do
t
ấ
t c
ả
c
ổ
đông
đóng
góp
và
đượ
c
góp
bằng
ti
ền
đồng
Việ
t
Nam,
ngoạ
i t
ệ
hoặ
c
bằng
hiện
vậ
t
nhưng
đượ
c
quy
đổ
i
bằng
đồng
Việ
t
Nam
t
ạ
i
ngày
góp
vốn
và
đượ
c
hạch
toán,
theo
dõi
theo
mộ
t
đơn
vị
ti
ền
t
ệ
duy
nhấ
t là
đồng
Việ
t
Nam.
2.
Vốn
đ
i
ều
l
ệ
c
ủ
a
Công
ty
khi
thành
l
ập
là: 300
.000.000.000
đồng
(Ba
tr
ăm
t
ỷ
đồng).
3.
T
ổng
số
vốn
đ
i
ều
l
ệ
c
ủ
a
Công
ty
đượ
c chia
thành
30
.000.000
c
ổ
phần
vớ
i
mệnh
giá là
10.000
đồng
/ c
ổ
phần.
4.
Cơ
c
ấu
sở
hữu
trong
vốn
đ
i
ều
l
ệ
c
ủ
a
Công
ty
khi
thành
l
ập:
a.
Vốn
thuộ
c
sở
hữu
Nhà
nướ
c chi
ếm
45%
vốn
đ
i
ều
l
ệ,
t
ương
đương
13.500.000
c
ổ
phần
vớ
i giá tr
ị
mệnh
giá là
135.000.000.000
đồng
(Mộ
t tr
ăm
ba mươi lăm t
ỷ
đồng);
b.
Cổ
phần
bán
ưu
đ
ãi
cho
cán
bộ
công
nhân
viên
chi
ếm
0,22%
vốn
đ
i
ều
l
ệ,
t
ương
đương
67.700
c
ổ
phần,
vớ
i giá tr
ị
mệnh
gi
á là
677.000.000
đồng
(Sáu
tr
ăm
bảy
mươ
i
bảy
tri
ệu
đồng);
c.
Cổ
phần
bán
ưu
đ
ãi
cho
Công
đoàn
chi
ếm
0,08%
vốn
đ
i
ều
l
ệ,
t
ương
đương
24.000
c
ổ
phần,
vớ
i giá tr
ị
mệnh
giá là
240.000.000
đồng
(Hai
t
răm
bốn
mươ
i t
r
i
ệu
đồng);
d.
Cổ
phần
bán
cho
c
ổ
đông
bên
ngoài
mua
thông
qua
đấu
giá chi
ếm
5
4,70%
vốn
đ
i
ều
l
ệ,
t
ương
đương
16
.408.300
c
ổ
phần,
vớ
i giá tr
ị
mệnh
giá là
164.083
.000.000 đồng
(Một trăm sáu mươ
i
bốn
t
ỷ, không trăm tám mươ
i ba tri
ệu
đồng).
5.
Vốn
đ
i
ều
l
ệ
c
ủ
a
Công
ty
đượ
c
bổ
sung
theo
t
ừng
thờ
i
kỳ
để
đáp
ứng
yêu
c
ầu
kinh
doanh
c
ủ
a
Công
ty
và
đảm
bảo
quyền
l
ợ
i c
ủ
a c
ổ
đông.
Việ
c t
ăng
vốn
đ
i
ều
l
ệ
do
ĐHĐCĐ
quyế
t
định,
đượ
c ti
ến
hành
the
o
đúng
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t.
6.
Vốn
đ
i
ều
l
ệ
đượ
c
sử
dụng
cho
hoạ
t
động
sản
xuấ
t
kinh
doanh
theo
nộ
i
dung
hoạ
t
động
c
ủ
a
Công
ty.
7.
Không
đượ
c
sử
dụng
vốn
đ
i
ều
l
ệ
để
chia c
ổ
t
ức,
phân
phố
i
hoặ
c
phân
tán tài
sản
c
ho
các c
ổ
đông
dướ
i
bấ
t
kỳ
hình
thứ
c
nào
(trừ
tr
ường
hợp
ĐHĐCĐ
quyế
t
định
khác
mà
không
trái
pháp
luậ
t)
.
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
11
Đ
i
ều
10:
Các
loạ
i
vốn
khác
1.
Vốn
vay:
Công
ty
huy
động
vốn
bên
ngoài
bằng
phương
thứ
c
phát
hành
trái
phiếu,
vay
vốn
c
ủ
a
ngân
hàng,
c
ủ
a các t
ổ
chứ
c tài
chính
trong
và
ngoài
nướ
c
và
các
phương
thứ
c
kh
ác
theo
qui
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t.
Công
ty
đượ
c
quyền
sử
dụng
vốn
này
và
có
t
rách
nhiệm
hoàn
t
rả
đúng
hạn
c
ả
vốn
l
ẫn
lãi.
Công
ty
phả
i
chấp
hành
và
tôn
tr
ọng
các
giớ
i
hạn
khống
chế
về
mứ
c
huy
động,
dự
tr
ữ
t
ố
i thi
ểu
bắ
t
buộ
c
v
à
biện
pháp
bảo
đảm
an
t
oàn
về
vốn
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t
và
Đ
i
ều
l
ệ
Công
ty.
2.
Vốn
tích l
ũy:
Vốn
tích l
ũy
c
ủ
a
Công
ty
đượ
c
hình
thành
t
ừ
kế
t
quả
kinh
doanh,
dùng
để
mở
rộng
và
phát
tri
ển
hoạ
t
động
kinh
doanh
c
ủ
a
Công
ty,
góp
vốn
liên
doanh
vớ
i các cá
nhân,
các t
ổ
chứ
c
kinh
t
ế
trong
và
ngoài
nước.
3.
Các
loạ
i
vốn
khác:
Công
ty
đượ
c ti
ếp
nhận
vốn
đầu
t
ư
và
phát
tri
ển
c
ủ
a các cá
nhân
và
t
ổ
chứ
c
trong
và
ngoài
nướ
c
và
các
loạ
i
vốn
kh
ác
theo
đúng
pháp
luậ
t
h
i
ện
hành
để
bổ
sung
cho
vốn
hoạ
t
động.
MỤC
2:
CỔ
PHẦN
Đ
i
ều
11:
Cổ
phần
–
Gi
ấy
chứng
nhận
sở
hữu
c
ổ
phần
1.
Vốn
đ
i
ều
l
ệ
đượ
c chia làm
nh
i
ều
phần
bằng
nhau
gọ
i là c
ổ
phần.
Mệnh
giá
mộ
t c
ổ
phần
là
10.000
đồng.
Các c
ổ
phần
cùng
loạ
i
có
giá t
rị
ngang
nhau
về
mọ
i
mặ
t.
2.
Toàn
bộ
c
ổ
phần
c
ủ
a
Công
ty
t
ạ
i
thờ
i
đ
i
ểm
thông
qua
Đ
i
ều
l
ệ
này
là c
ổ
phần
phổ
thông.
Công
ty
có
thể
phát
hành
các
loạ
i c
ổ
phần
ưu
đ
ãi
khác
nhau
s
a
u
khi
có
sự
chấp
thuận
c
ủ
a
ĐHĐCĐ
và
phù
hợp
vớ
i các
quy
định
c
ủ
a
pháp
l
uậ
t.
3.
Giấy
chứng
nhận
quyền
sở
hữu
c
ổ
phần
do
Công
ty
phát
hành
đượ
c
gọ
i là
Sổ
chứng
nhận
c
ổ
đông
và
phả
i
có
chữ
ký
c
ủ
a
Chủ
t
ịch
HĐQT,
đượ
c
đóng
dấu
c
ủ
a
Công
ty.
Sổ
chứng
nhận
c
ổ
đông
phả
i
nêu
rõ
số
l
ượng
và
loạ
i c
ổ
phần,
họ
tên
ngườ
i
nắm
g
i
ữ
và
các t
hông
ti
n
khác
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t.
4.
Nếu
Sổ
chứng
nhận
c
ổ
đông
bị
hỏng,
bị
t
ẩy
xóa,
bị
mấ
t
hoặ
c
bị
hủy
hoạ
i thì
Công
ty
sẽ
c
ấp
Sổ
chứng
nhận
c
ổ
đông
mớ
i
ghi
nhận
số
c
ổ
phần
t
ương
ứng
theo
yêu
c
ầu
c
ủ
a c
ổ
đông
vớ
i
đ
i
ều
kiện
là
phả
i
gử
i
cho
Công
ty
Sổ
chứng
nhận
c
ổ
đông
c
ũ
hoặ
c
phả
i
tuân
thủ
các
đ
i
ều
kiện
c
hứng
minh
Sổ
chứng
nhận
c
ổ
đông
c
ũ
bị
mấ
t
hoặ
c
bị
hủy
hoạ
i.
ngườ
i
đượ
c c
ấp
l
ạ
i
phả
i
chịu
các chi
phí
liên
quan.
Đ
i
ều
12:
Chuyển
nhượng
c
ổ
phần
1.
Trong
vòng
ba
năm
kể
t
ừ
ngày
Công
ty
đượ
c c
ấp
Giấy
c
hứng
nhận
đăng
ký
kinh
doanh,
các c
ổ
đông
sáng
l
ập
có
quyền
t
ự
do
chuyển
nhượng
c
ổ
phần
phổ
thông
c
ủ
a
mình
cho
c
ổ
đông
sáng
l
ập
khác,
nhưng
chỉ
đượ
c
chuyển
nhượng
c
ổ
phần
phổ
t
hông
c
ủ
a
mình
cho
ngườ
i
không
phả
i là c
ổ
đông
sáng
l
ập
nếu
đượ
c
sự
chấp
thuận
c
ủ
a
ĐHĐCĐ.
Trong
tr
ường
hợp
này,
c
ổ
đông
dự
định
chuyển
nhượng
c
ổ
phần
không
có
quyền
biểu
quyế
t
về
việ
c
chuyển
nhượng
các c
ổ
phần
đó
và
ngườ
i
nhận
chuyển
nhượng
đương
nhiên
tr
ở
thành
c
ổ
đông
sáng
l
ập
c
ủ
a
Công
ty.
Sau
thờ
i
hạn
ba
năm
quy
định
ở
trên,
các
hạn
chế
đố
i
vớ
i c
ổ
phần
phổ
t
hông
c
ủ
a c
ổ
đông
sáng
l
ập
đều
bãi
bỏ.
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
12
Danh
sách
c
ổ
đông
s
á
ng
l
ập
đượ
c
nêu
t
ạ
i
phụ
l
ụ
c
đính
kèm
Đ
i
ều
l
ệ
này.
Phụ
l
ụ
c
này
là
mộ
t
phần
c
ủ
a
Đ
i
ều
l
ệ
này.
2.
Cổ
đông
chi
ến
l
ượ
c
không
đượ
c
chuyển
nhượng
số
c
ổ
phần
đượ
c
mua
trong
thờ
i
hạn
t
ố
i thi
ểu
ba
năm,
kể
t
ừ
ngày
Công
ty
đượ
c c
ấp
G
i
ấy
chứng
nhận
đăng
ký
kinh
doanh.
Trường
hợp
đặ
c
biệ
t c
ần
chuyển
nhượng
số
c
ổ
phần
này
tr
ướ
c
thờ
i
hạn
trên
thì
phả
i
đượ
c
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
chấp
t
huận.
3.
Số
c
ổ
phần
do
t
ổ
chứ
c
Công
đoàn
nắm
giữ
không
đượ
c
chuyển
nhượng.
4.
Cổ
phần
phổ
thông
c
ủ
a các c
ổ
đông
đượ
c t
ự
do
chuyển
nhượng
s
a
u
khi
đượ
c
phát
hành.
5.
Trừ
khi
HĐQT
có
quy
định
khác
(phù
hợp
vớ
i
quy
định
c
ủ
a
Luậ
t
doanh
nghiệp),
việ
c
chuyển
nhượng
c
ổ
phần
có
thể
đượ
c
thự
c
hiện
bằng
văn
bản
theo
cách
thông
thường
hoặ
c
theo
hình
thứ
c
khác
mà
HĐQT
c
hấp
nhận.
6.
Trong
thờ
i
gian
thự
c
hiện
thủ
t
ụ
c
chuyển
nhượng
c
ổ
phần,
nếu
diễn
r
a
ĐHĐCĐ,
thì
bên
nhận
chuyển
nhượng
có
quyền
dự
họp
thay
bên
chuyển
nhượng
đố
i
vớ
i các c
ổ
phần
đượ
c
chuyển
nhượng
như
quy
định
trong
Luậ
t
doanh
nghiệp.
7.
HĐQT
hoàn
toàn
có
quyền
t
ừ
chố
i
đăng
ký
chuyển
nhượng
bấ
t
kỳ
c
ổ
phần
nào
nếu
việ
c
chuyển
nhượng
trái
vớ
i
Đ
i
ều
l
ệ
này,
luậ
t
Doanh
nghiệp,
các
văn
bản
luậ
t
có
g
iá tr
ị
hiện
hành.
8.
Các
quy
định
khác
về
chào
bán
và
chuyển
nhượng
c
ổ
phần
đượ
c
thự
c
hiện
theo
Luậ
t
doanh
nghiệp.
Đ
i
ều
13:
Thừa
kế
c
ổ
phần
1.
Trường
hợp
c
ổ
đông
bị
chế
t
hoặ
c
bị
Tòa
án
tuyên
bố
là
đ
ã
chế
t t
heo
quy
định
c
ủ
a
Pháp
luậ
t,
Công
ty
công
nhận
những
ngườ
i
sau
đây
có
quyền
sở
hữu
mộ
t
phần
hoặ
c
toàn
bộ
số
c
ổ
phần
c
ủ
a c
ổ
đông
đó:
a.
Ngườ
i
thừ
a
kế
duy
nhấ
t
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t;
b.
Nếu
có
nhiều
ngườ
i
cùng
thừ
a
kế
hợp
pháp
thì
những
nguờ
i
này
phả
i c
ử
mộ
t
ngườ
i
đạ
i
diện
sở
hữu
duy
nhấ
t
bằng
thủ
t
ụ
c
uỷ
quyền
có
công
chứng.
Công
ty
không
giả
i
quyế
t
bấ
t c
ứ
tr
ường
hợp
tranh
chấp
nào
giữ
a
những
ngườ
i
thừ
a
kế.
2.
Ngườ
i
thừ
a
kế
hợp
pháp
c
ủ
a c
ổ
đông
sẽ
đăng
ký
làm
chủ
sở
hữu
các c
ổ
phần
đượ
c
thừ
a
kế
vớ
i
Công
ty
và
tr
ở
thành
c
ổ
đông
c
ủ
a
Công
ty,
đượ
c
hưởng
mọ
i
quyền
l
ợ
i
và
thự
c
hiện
nghĩ
a
vụ
c
ủ
a c
ổ
đông
mà
họ
thừ
a
kế.
3.
Khi
c
ổ
đông
là t
ổ
chứ
c
bị
giả
i
thể,
sáp
nhập,
chia
,
tác
h
hoặ
c
ph
á
sản
t
h
ì
quyền
thừ
a
kế
liên
quan
đến
c
ổ
đông
pháp
nhân
đó
đượ
c
giả
i
quyế
t
theo
các
qui
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t.
Đ
i
ều
14:
Mua
l
ạ
i c
ổ
phần
theo
quyết
định
c
ủa
Công
ty
Công
ty
có
quyền
mua
l
ạ
i
không
quá
30%
t
ổng
số
c
ổ
phần
phổ
t
hông
đ
ã
bán,
mộ
t
phần
hoặ
c t
oàn
bộ
c
ổ
phần
loạ
i
khác
đ
ã
bán
theo
qui
định
s
a
u
đ
ây:
1.
Việ
c
mu
a l
ạ
i
hơn
10%
t
ổng
số
c
ổ
phần
đ
ã
bán
c
ủ
a
mỗ
i
loạ
i thì
do
ĐHĐCĐ
quyế
t
định.
Trong
tr
ường
hợp
khác,
việ
c
mu
a l
ạ
i c
ổ
phần
do
HĐQT
quyế
t
định.
2.
HĐQT
quyế
t
định
giá
mua
l
ạ
i c
ổ
phần.
Đố
i
vớ
i c
ổ
phần
phổ
thông,
giá
mua
l
ạ
i
không
đượ
c
cao
hơn
giá
thị
tr
ường
t
ạ
i
thờ
i
đ
i
ểm
mu
a l
ạ
i, tr
ừ
tr
ường
hợp
qui
định
t
ạ
i
khoản
3
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
13
đ
i
ều
này.
Đố
i
vớ
i c
ổ
phần
loạ
i
kh
ác,
nếu
Công
ty
và
c
ổ
đông
có
liên
quan
không
có
thỏ
a
thuận
nào
khác
thì giá
mua
l
ạ
i
không
đượ
c
thấp
hơn
giá
thị
tr
ường.
3.
Công
ty
có
thể
mua
l
ạ
i c
ổ
phần
c
ủ
a t
ừng
c
ổ
đông
t
ương
ứng
vớ
i t
ỷ
l
ệ
c
ổ
phần
c
ủ
a
họ
trong
Công
ty.
Trong
t
rường
hợp
này,
quyế
t
định
mua
l
ạ
i c
ổ
phần
c
ủ
a
Công
ty
phả
i
đượ
c
thông
báo
bằng
phương
thứ
c
bảo
đảm
đến
đượ
c t
ấ
t c
ả
các c
ổ
đông
trong
thờ
i
hạn
30
ngày
kể
t
ừ
ngày
quyế
t
định
đó
đượ
c
thông
qua.
Thông
báo
phả
i c
ó
tê
n
v
à tr
ụ
sở
Công
ty,
t
ổng
số
c
ổ
phần
và
loạ
i c
ổ
phần
đượ
c
mua
l
ạ
i,
g
iá
mu
a l
ạ
i
hoặ
c
nguyên
t
ắ
c
định
giá
mu
a l
ạ
i,
thủ
t
ụ
c
và
thờ
i
hạn
thanh
toán,
thủ
t
ụ
c
và
thờ
i
hạn
để
c
ổ
đông
chào
bán
c
ổ
phần
c
ủ
a
họ
cho
Công
ty.
Cổ
đông
phả
i
gử
i
chào
bán
c
ổ
phần
c
ủ
a
mình
đến
Công
ty
trong
thờ
i
hạn
30
ngày
kể
t
ừ
ngày
thông
báo.
Đ
i
ều
15:
Mua
l
ạ
i c
ổ
phần
theo
yêu
c
ầu
c
ủa
c
ổ
đông
1.
Cổ
đông
biểu
quyế
t
phản
đố
i
quyế
t
định
về
việ
c t
ổ
chứ
c l
ạ
i
Công
ty
hoặ
c
thay
đổ
i
quyền,
nghĩ
a
vụ
c
ủ
a c
ổ
đông
qui
định
trong
Đ
i
ều
l
ệ
có
quyền
yêu
c
ầu
Công
ty
mu
a l
ạ
i
c
ổ
phần
c
ủ
a
m
ì
nh.
Yêu
c
ầu
này
phả
i l
ập
bằng
văn
bản
nêu
rõ
tên,
đị
a
chỉ
c
ủ
a c
ổ
đông,
số
l
ượng
c
ổ
phần
t
ừng
loạ
i, giá
dự
định
bán,
l
ý
do
yêu
c
ầu
Công
ty
mua
l
ạ
i.
Yêu
c
ầu
phả
i
đượ
c
gử
i
đến
Công
ty
trong
thờ
i
hạn
mườ
i
(10)
ngày
làm
việ
c
kể
t
ừ
ngày
ĐHĐCĐ
thông
qua
quyế
t
định
về
các
vấn
đề
nêu
t
ạ
i
khoản
này.
2.
Công
ty
phả
i
mua
l
ạ
i c
ổ
phần
theo
yêu
c
ầu
c
ủ
a c
ổ
đông
t
ạ
i
khoản
1
Đ
i
ều
này
vớ
i giá
thị
tr
ường
hoặ
c giá
đượ
c
tính
theo
nguyên
t
ắ
c
qui
định
t
rong
mộ
t
qu
i c
hế
riêng
c
ủ
a
Công
ty
trong
thờ
i
hạn
90
ngày
kể
t
ừ
ngày
nhận
đượ
c
yêu
c
ầu.
Trường
hợp
không
thỏ
a
thuận
đượ
c
về
giá thì c
ổ
đông
đó
có
thể
bán
c
ổ
phần
cho
ngườ
i
kh
ác
hoặ
c các
bên
có
thể
yêu
c
ầu
mộ
t t
ổ
chứ
c
định
giá
chuyên
nghiệp
định
giá.
Công
t
y
giớ
i thi
ệu
ít
nhấ
t
ba
t
ổ
chứ
c
định
giá
chuyên
nghiệp
để
c
ổ
đông
l
ự
a
chọn
và
l
ự
a
chọn
đó
là
quyế
t
định
cuố
i
cùng.
Đ
i
ều
16:
Đ
i
ều
kiện
thanh
toán
và
xử
lý
cá
c c
ổ
phần
đượ
c
mua
l
ạ
i
1.
Công
ty
chỉ
đượ
c
quyền
thanh
toán
c
ổ
phần
đượ
c
mua
l
ạ
i
cho
c
ổ
đông
theo
quy
định
t
ạ
i
Đ
i
ều
14
và
Đ
i
ều
15
c
ủ
a
Đ
i
ều
l
ệ
này,
nếu
ngay
sau
khi
thanh
toán
hế
t
số
c
ổ
phần
đượ
c
mu
a l
ạ
i,
Công
ty
vẫn
bảo
đảm
t
hanh
toá
n
đủ
các
khoản
nợ
v
à các
nghĩ
a
vụ
tài
sản
khác.
2.
Trường
hợp
việ
c
thanh
toán
c
ổ
phần
mu
a l
ạ
i trái
vớ
i
quy
định
t
ạ
i
Luậ
t
Doanh
nghiệp
thì t
ấ
t c
ả
c
ổ
đông
phả
i
hoàn
t
rả
cho
Công
ty
số
ti
ền
hoặ
c tài
sản
khác
đ
ã
nhận.
Trường
hợp
có
c
ổ
đông
không
hoàn
tr
ả
đượ
c
cho
Công
ty
thì c
ổ
đông
đó
và
thành
viên
HĐQT
phả
i
cùng
liên
đớ
i
chịu
trách
nhiệm
về
nợ
c
ủ
a
Công
ty.
3.
T
ấ
t c
ả
các c
ổ
phần
đượ
c
mua
l
ạ
i
đượ
c coi là c
ổ
phần
chư
a
bán
trong
số
c
ổ
phần
đượ
c
quyền
chào
bán.
4.
Sau
khi
thanh
toán
hế
t
số
c
ổ
phần
mua
l
ạ
i,
nếu
t
ổng
giá t
rị
tài
sản
đượ
c
ghi
tr
ong
sổ
kế
toán
c
ủ
a
Công
ty
giảm
hơn
10%
thì
Công
ty
phả
i
thông
báo
đ
i
ều
đó
cho
t
ấ
t c
ả
chủ
nợ
biế
t
trong
thờ
i
hạn
15
ngày,
kể
t
ừ
ngày
thanh
t
oán
hế
t c
ổ
phần
mua
l
ạ
i.
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
14
CHƯƠNG
IV:
CƠ
CẤU
T
Ổ
CHỨC
QUẢN
LÝ
Đ
i
ều
17:
Cơ
c
ấu
tổ
chứ
c
quản
lý
Cơ
c
ấu
t
ổ
chứ
c
quản
lý
c
ủ
a
Công
t
y
bao
gồ
m:
a.
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông;
b.
Hộ
i
đồng
quản
tr
ị
;
c.
Ban
kiểm
soát;
d.
T
ổng
Gi
ám
đốc.
Đ
i
ều
18:
Nghĩa
vụ
chung
c
ủa
ngườ
i
quản
lý
Công
ty
HĐQT,
T
ổng
Giám
đố
c
và
cán
bộ
quản
lý
khác
c
ủ
a
Công
ty
trong
phạm
vi
trách
nhiệm
và
quyền
hạn
c
ủ
a
m
ì
nh
có
các
nghĩ
a
vụ
sau:
1.
Thự
c
hiện
các
quyền
và
nhiệm
vụ
đượ
c
giao
mộ
t cách
trung
thực,
mẫn
cán
vì
l
ợ
i ích
c
ủ
a
Công
ty
và
c
ổ
đông
c
ủ
a
Công
ty;
2.
Không
đượ
c l
ạm
dụng
đị
a
vị
và
quyền
hạn,
sử
dụng
tài
sản
c
ủ
a
Công
ty
để
thu
l
ợ
i
riêng
cho
bản
thân,
cho
ngườ
i
khác;
không
đượ
c
đ
em tài
sản
c
ủ
a
Công
ty
cho
ngườ
i
khác;
không
đượ
c ti
ế
t l
ộ
bí
mậ
t c
ủ
a
Công
ty,
t
rừ
tr
ường
hợp
HĐQT
chấp
thuận;
3.
Khi
Công
ty
không
thanh
toán
đủ
các
khoản
nợ
và
các
nghĩ
a
vụ
tài
sản
khác
đến
hạn
phả
i tr
ả,
thì:
a.
Phả
i
thông
báo
tình
hình
tài
chính
c
ủ
a
Công
ty
cho
t
ấ
t c
ả
chủ
nợ
biế
t;
b.
Không
đượ
c t
ăng
ti
ền
l
ương,
không
đượ
c tr
ả
ti
ền
thưởng
cho
công
nhân
viên
c
ủ
a
Công
ty,
kể
c
ả
cho
ngườ
i
quản
lý;
c.
Phả
i
chịu
t
rách
nh
i
ệm
cá
nhân
về
thi
ệ
t
hạ
i
xảy
ra
đố
i
vớ
i
chủ
nợ
do
không
thự
c
hiện
nghĩ
a
vụ
quy
định
t
ạ
i các
đ
i
ểm
a
và
b
khoản
này;
d.
Kiến
nghị
biện
pháp
khắ
c
phụ
c
khó
khăn
về
tài
chính
c
ủ
a
Công
ty.
CHƯƠNG
V:
CỔ
ĐÔNG
VÀ
ĐẠI
HỘI
ĐỒNG
CỔ
ĐÔNG
MỤC
I:
CỔ
ĐÔNG
Đ
i
ều
19:
Qui
định
chung
về
c
ổ
đông
1.
Cổ
đông
là
những
ngườ
i
chủ
sở
hữu
c
ủ
a
Công
ty,
có
các
quyền
và
nghĩ
a
vụ
t
ương
ứng
theo
số
c
ổ
phần
và
loạ
i c
ổ
phần
mà
họ
sở
hữu.
2.
Cổ
đông
đượ
c
công
nhận
chính
thứ
c
khi
đóng
đủ
ti
ền
mua
c
ổ
phần
và
đượ
c
ghi
tên
vào
Sổ
đăng
ký
c
ổ
đông
l
ưu
giữ
t
ạ
i tr
ụ
sở
chính
c
ủ
a
Công
ty.
3.
Ngườ
i
đạ
i
diện
hợp
pháp
c
ủ
a c
ổ
đông
t
ạ
i
Công
ty:
a.
Ngườ
i
đạ
i
diện
hợp
pháp
c
ủ
a c
ổ
đông
t
ổ
chứ
c t
ạ
i
Công
ty
là
ngườ
i
đạ
i
diện
theo
pháp
luậ
t c
ủ
a t
ổ
chứ
c
đó
theo
qui
định
hiện
hành
c
ủ
a
pháp
l
uậ
t.
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
15
b.
Ngườ
i
đạ
i
diện
theo
pháp
luậ
t c
ủ
a t
ổ
chứ
c
nêu
t
ạ
i
đ
i
ểm
a
khoản
này
có
thể
c
ử
ngườ
i
khác
có
đủ
năng
l
ự
c
pháp
luậ
t
và
năng
l
ự
c
hành
vi
dân
sự
làm
đạ
i
diện
t
ạ
i
Công
ty.
c.
Cổ
đông
là cá
nhân
có
thể
c
ử
ngườ
i
khác
có
đủ
năng
l
ự
c
pháp
luậ
t
và
năng
l
ự
c
hành
vi
dân
sự
làm
đạ
i
diện
cho
mì
nh
t
ạ
i
Công
ty.
d.
Các c
ổ
đông
có
thể
t
ự
nhóm
l
ạ
i
để
c
ử
mộ
t
ngườ
i
đạ
i
diện.
Trường
hợp
c
ử
hoặ
c
thay
đổ
i
ngườ
i
đạ
i
diện
cho
mộ
t
nhóm
c
ổ
đông
phả
i
đượ
c
sự
chấp
thuận
c
ủ
a các c
ổ
đông
này
bằng
văn
bản.
e.
Cổ
đông
hoặ
c
nhóm
c
ổ
đông
muốn
tha
y
đổ
i
ngườ
i
đạ
i
diện
phả
i
có
văn
bản
gử
i lên
HĐQT
c
ủ
a
Công
ty.
f.
Việ
c c
ử
ngườ
i làm
đạ
i
diện
t
ạ
i
Công
ty
phả
i
đượ
c
thự
c
hiện
bằng
văn
bản.
g.
Ngườ
i
đượ
c c
ử
làm
đạ
i
diện
t
ạ
i các
đ
i
ểm
b,
c
và
d
c
ủ
a
khoản
này
không
đượ
c
quyền
c
ử
ngườ
i
khác
làm
đạ
i
diện
thay.
Đ
i
ều
20:
Quyền
c
ủa
c
ổ
đông
Ngườ
i
nắm
giữ
c
ổ
phần
phổ
thông
có
các
quyền
sau:
1.
Đượ
c
tham
dự
và
phát
biểu
trong
các
cuộ
c
họp
ĐHĐCĐ
và
đượ
c
thự
c
hiện
quyền
biểu
quyế
t tr
ự
c ti
ếp
hoặ
c
thông
qua
đạ
i
d
i
ện
đượ
c
ủy
quyền,
mỗ
i c
ổ
phần
phổ
thông
có
mộ
t
phiếu
biểu
quyế
t;
2.
Đượ
c
nhận
c
ổ
t
ứ
c
vớ
i
mứ
c t
heo
quyế
t
định
c
ủ
a
ĐHĐCĐ
;
3.
Đượ
c
ưu
tiên
mua
c
ổ
phần
mớ
i
chào
bán
t
ương
ứng
vớ
i t
ỷ
l
ệ
c
ổ
phần
phổ
thông
c
ủ
a
t
ừng
c
ổ
đông
trong
Công
ty;
4.
Đượ
c t
ự
do
mua,
bán,
chuyển
nhượng
và
thừ
a
kế
c
ổ
phần
theo
qui
định
trong
Đ
i
ều
l
ệ
này
và
phù
hợp
vớ
i các
qui
định
hiện
hành
c
ủ
a
pháp
luậ
t;
5.
Đượ
c
xem
xét,
tra c
ứu,
trích l
ụ
c các
thông
tin
trong
danh
sách
c
ổ
đông
có
quyền
biểu
quyế
t
và
yêu
c
ầu
sử
a
đổ
i,
bổ
sung
các t
hông
ti
n
không
chí
nh
xác;
6.
Xem
xét,
tra c
ứu,
tríc
h
l
ụ
c
hoặ
c
sao
chụp
Đ
i
ều
l
ệ
Công
t
y,
sổ
biên
bản
họp
ĐHĐCĐ
và
các
nghị
quyế
t c
ủ
a
ĐHĐCĐ
;
7.
Khi
Công
t
y
giả
i
thể
hoặ
c
ph
á
sản,
đượ
c
nhận
mộ
t
phần
tài
sản
còn
l
ạ
i t
ương
ứng
vớ
i
số
c
ổ
phần
góp
vốn
vào
Công
ty,
s
a
u
khi
Công
ty
đ
ã
thự
c
hiện
đầy
đủ
các
trách
nhiệm
đố
i
vớ
i
chủ
nợ
và
c
ổ
đông
ưu
đ
ãi;
8.
Đượ
c
ủy
quyền
t
ừng
l
ần
bằng
văn
bản
cho
ngườ
i
khác
tham
dự
họp
ĐHĐCĐ
theo
qui
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t.
Ngườ
i
đượ
c
ủy
quyền
tham
dự
không
đượ
c
ủy
quyền
l
ạ
i
cho
ngườ
i
thứ
ba.
9.
Đề
c
ử
hoặ
c
ứng
c
ử
ngườ
i
vào
HĐQT
và
BKS
theo
các
quy
định
sau
đ
ây:
a.
Cổ
đông
hoặ
c
nhóm
c
ổ
đông
sở
hữu
t
ừ
10%
số
c
ổ
phần
tr
ở
lên c
ủ
a
Công
ty
trong
thờ
i
hạn
li
ên
t
ụ
c ít
nhấ
t
6
tháng
đượ
c
ứng
c
ử
hoặ
c
đề
c
ử
ngườ
i
vào
HĐQT
c
ủ
a
Công
ty.
Số
ngườ
i
đượ
c
ứng
c
ử
hoặ
c
đề
c
ử
theo
t
ỷ
l
ệ
nắm
g
i
ữ
c
ổ
phần
c
ủ
a
Công
ty
đượ
c
quy
định
như
sau:
t
ừ
10%
đến
dướ
i
20%
đượ
c c
ử
1
ngườ
i, t
ừ
20%
đến
dướ
i
30%
đượ
c c
ử
2
ngườ
i, t
ừ
30%
đến
dướ
i
50%
đượ
c c
ử
3
ngườ
i; t
ừ
50%
đến
dướ
i
65%
đượ
c c
ử
4
ngườ
i, t
ừ
65%
tr
ở
lê
n
đượ
c c
ử
5
ngườ
i.
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
1
6
b.
Cổ
đông
hoặ
c
nhóm
c
ổ
đông
sở
hữu
t
ừ
10%
số
c
ổ
phần
tr
ở
lên c
ủ
a
Công
ty
trong
thờ
i
hạn
liên t
ụ
c ít
nhấ
t
6
tháng
đượ
c
ứng
c
ử
hoặ
c
đề
c
ử
ngườ
i
vào
BKS
c
ủ
a
Công
ty.
Số
ngườ
i
đượ
c
ứng
c
ử
hoặ
c
đề
c
ử
theo
t
ỷ
l
ệ
nắm
giữ
c
ổ
phần
c
ủ
a
Công
ty
đượ
c
quy
định
như
sau:
t
ừ
10%
đến
dướ
i
30%
đượ
c c
ử
1
ngườ
i, t
ừ
30%
đến
dướ
i
65%
đượ
c c
ử
2
ngườ
i, t
ừ
65%
tr
ở
lên
đượ
c c
ử
3
ngườ
i.
10.
Cổ
đông
hoặ
c
nhóm
c
ổ
đông
sở
hữu
t
ừ
10%
số
c
ổ
phần
tr
ở
lên c
ủ
a
Công
ty
trong
thờ
i
hạn
liên t
ụ
c ít
nhấ
t
6
tháng
có
quyền:
a.
Yêu
c
ầu
t
r
i
ệu
t
ập
họp
ĐHĐCĐ
bấ
t
thường
trong
các tr
ường
hợp
sau
đ
ây:
-
HĐQT
vi
phạm
nghiêm
t
rọng
quyền
c
ủ
a c
ổ
đông,
nghĩ
a
vụ
c
ủ
a
ngườ
i
quản
lý
hoặ
c
ra
quyế
t
định
vượ
t
quá
thẩm
quyền
đượ
c
giao;
-
Nhiệm
kỳ
c
ủ
a
HĐQT
vượ
t
quá
6
tháng
mà
HĐQT
mớ
i
chư
a
đượ
c
bầu
tha
y
thế.
b.
Xem
xét
và
trích l
ụ
c
sổ
biên
bản
và
các
nghị
quyế
t c
ủ
a
HĐQT,
báo
cá
o
tài c
hính
giữ
a
năm
và
hàng
năm
theo
mẫu
c
ủ
a
hệ
thống
kế
toán
Việ
t
Nam
v
à các
b
á
o
cáo
c
ủ
a
BKS;
c.
Yêu
c
ầu
BKS
kiểm
t
r
a t
ừng
vấn
đề
c
ụ
thể
li
ên
quan
đến
quản
lý,
đ
i
ều
hành
hoạ
t
động
c
ủ
a
Công
ty
khi
xét
thấy
c
ần
thi
ế
t.
Yêu
c
ầu
phả
i
bằng
văn
bản;
phả
i
có
họ,
tên,
đị
a
chỉ
thường
trú,
quố
c t
ịch,
số
Giấy
chứng
m
i
nh
nhân
dân,
Hộ
chi
ếu
hoặ
c
chứng
thự
c cá
nhân
hợp
pháp
khác
đố
i
vớ
i c
ổ
đông
là cá
nhân;
tên,
đị
a
chỉ
thường
trú,
quố
c t
ịch,
số
quyế
t
định
thành
l
ập
hoặ
c
số
đăng
ký
kinh
doanh
đố
i
vớ
i c
ổ
đông
là t
ổ
chứ
c;
số
l
ượng
c
ổ
phần
và
thờ
i
đ
i
ểm
đăng
ký
c
ổ
phần
c
ủ
a t
ừng
c
ổ
đông,
t
ổng
số
c
ổ
phần
c
ủ
a c
ả
nhóm
c
ổ
đông
và
t
ỷ
l
ệ
sở
hữu
trong
t
ổng
số
c
ổ
phần
c
ủ
a
công
ty;
vấn
đề
c
ần
kiểm
tra,
mụ
c
đ
ích
kiểm
tr
a.
11.
Khi
thự
c
hiện
chứ
c
năng
và
nhiệm
vụ
c
ủ
a
mình,
HĐQT
tuân
thủ
đúng
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t,
Đ
i
ều
l
ệ
Công
ty
và
quyế
t
định
c
ủ
a
ĐHĐCĐ.
Trong
tr
ường
hợp
quyế
t
định
do
HĐQT
t
hông
qua
trái
vớ
i
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t
hoặ
c
Đ
i
ều
l
ệ
Công
ty
gây
thi
ệ
t
hạ
i
cho
Công
t
y
thì các
thành
viên
chấp
thuận
thông
qua
quyế
t
định
đó
phả
i
cùng
li
ên
đớ
i
chịu
trách
nh
i
ệm
cá
nhân
về
quyế
t
định
đó
và
phả
i
đền
bù
thi
ệ
t
hạ
i
cho
Công
ty; t
hành
viên
phản
đố
i
thông
qua
quyế
t
định
nói
trên
đượ
c
m
i
ễn
tr
ừ
trách
nh
i
ệm.
Trong
tr
ường
hợp
này,
c
ổ
đông
sở
hữu
c
ổ
phần
c
ủ
a
Công
ty
liên t
ụ
c
trong
thờ
i
hạn
ít
nhấ
t
mộ
t
năm
có
quyền
yêu
c
ầu
HĐQT
đình
chỉ
thự
c
hiện
quyế
t
định
nói
trên.
Đ
i
ều
21:
Nghĩa
vụ
c
ủa
các
c
ổ
đông
1.
Chịu
trách
nhiệm
về
các
khoản
nợ
và
nghĩ
a
vụ
tài
sản
khác
c
ủ
a
công
t
y
trong
phạm
vi
số
vốn
đ
ã
góp
vào
công
ty.
Không
đượ
c
rút
vốn
đ
ã
góp
bằng
c
ổ
phần
phổ
thông
ra
khỏ
i
công
ty
dướ
i
mọ
i
hình
thức,
tr
ừ
tr
ường
hợp
đượ
c
công
ty
hoặ
c
ngườ
i
khác
mu
a l
ạ
i c
ổ
phần.
Trường
hợp
có
c
ổ
đông
rút
mộ
t
phần
hoặ
c
toàn
bộ
vốn
c
ổ
phần
đ
ã
góp
trái
vớ
i
quy
định
t
ạ
i
khoản
này
thì
thành
viên
HĐQT
và
T
ổng
Giám
đố
c
công
ty
phả
i
cùng
liên
đớ
i
chịu
trách
nh
i
ệm
về
các
khoản
nợ
và
nghĩ
a
vụ
tài
sản
kh
ác c
ủ
a
công
ty
trong
phạm
vi
giá t
rị
c
ổ
phần
đ
ã
bị
rút.
2.
Tuân
thủ
Đ
i
ều
l
ệ
và
Quy
chế
quản
l
ý
nộ
i
bộ
công
ty.
3.
Chấp
hành
quyế
t
định
c
ủ
a
ĐHĐCĐ,
HĐQT.
4.
Thự
c
hiện
các
nghĩ
a
vụ
khác
theo
quy
định
c
ủ
a
Luậ
t
doanh
nghiệp
và
Đ
i
ều
l
ệ.
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
1
7
5.
Cổ
đông
phổ
thông
phả
i
chịu
t
rách
nhiệm
cá
nhân
khi
nhân
danh
công
ty
dướ
i
mọ
i
hình
thứ
c
để
thự
c
hiện
mộ
t
trong
các
hành
vi
s
a
u
đ
ây:
a.
Vi
phạm
pháp
luậ
t;
b.
Ti
ến
hành
kinh
doanh
và
các
giao
dịch
khác
để
t
ư
l
ợ
i
hoặ
c
phụ
c
vụ
l
ợ
i ích c
ủ
a t
ổ
chức,
cá
nh
â
n
khác;
c.
Thanh
t
oán
các
khoản
nợ
chư
a
đến
hạn
tr
ướ
c
nguy
c
ơ
tài
chính
có
thể
xảy
ra
đố
i
vớ
i
công
ty.
MỤC
II:
ĐẠI
HỘI
ĐỒNG
CỔ
ĐÔNG
Đ
i
ều
22:
Quy
định
chung
về
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
1.
ĐHĐCĐ
là c
ơ
quan
quyế
t
định
cao
nhấ
t c
ủ
a
Công
ty,
hoạ
t
động
thông
qua
cuộ
c
họp
ĐHĐCĐ
thường
niên,
ĐHĐCĐ
bấ
t
thường
và
thông
qua
việ
c l
ấy
ý
kiến
bằng
văn
bản.
2.
Các
cuộ
c
họp
ĐHĐCĐ
phả
i
có
đủ
số
l
ượng
c
ổ
đông
tham
dự
t
ố
i thi
ểu
theo
qui
định
t
ạ
i
khoản
3
Đ
i
ều
26
c
ủ
a
Đ
i
ều
l
ệ
này.
3.
Nghị
quyế
t c
ủ
a
ĐHĐCĐ
chỉ
có
giá tr
ị
khi
đượ
c các c
ổ
đông
hoặ
c
đạ
i
diện
thông
qua
theo
Đ
i
ều
30
hoặ
c
Đ
i
ều
31
c
ủ
a
Đ
i
ều
l
ệ
này.
Đ
i
ều
23:
Quyền
và
nh
i
ệm
vụ
c
ủa
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
1.
Thông
qua
báo
cáo
tài
chính
hằng
nă
m;
phương
án
phân
phố
i,
sử
dụng
l
ợ
i
nhuận;
chia
c
ổ
t
ứ
c
và
tríc
h
l
ập,
sử
dụng
các
quỹ
theo
đề
nghị
c
ủ
a
HĐQT;
2.
Thông
qua
báo
cáo
c
ủ
a
HĐQT
đánh
giá
thự
c t
rạng
công
tác
quản
lý
kinh
doanh
c
ủ
a
Công
ty;
3.
Thông
qua
báo
cáo
c
ủ
a
BKS
về
quản
lý
Công
ty
c
ủ
a
HĐQT,
T
ổng
Gi
ám
đố
c;
4.
Thông
qua
định
hướng
phát
tri
ển
c
ủ
a
Công
ty;
5.
Quyế
t
định
loạ
i c
ổ
phần
và
t
ổng
số
c
ổ
phần
c
ủ
a t
ừng
loạ
i
đượ
c
quyền
chào
bán;
6.
Quyế
t
định
mu
a l
ạ
i
hơn
10%
t
ổng
số
c
ổ
phần
đ
ã
bán
c
ủ
a
mỗ
i
loạ
i;
7.
Quyế
t
định
phương
án
đầu
t
ư
và
dự
án
đầu
t
ư
có
giá tr
ị
bằng
hoặ
c l
ớn
hơn
50%
t
ổng
giá
tr
ị
tài
sản
đượ
c
ghi
t
rong
báo
cáo
tài
chính
gần
nhấ
t c
ủ
a
Công
ty;
8.
Quyế
t
định
đầu
t
ư
hoặ
c
bán
số
tài
sản
có
giá t
rị
bằng
hoặ
c l
ớn
hơn
50%
t
ổng
giá t
rị
tài
sản
đượ
c
ghi
trong
báo
cáo
tài
chính
gần
nhấ
t c
ủ
a
Công
ty;
9.
Bầu,
m
i
ễn
nhiệm,
bãi
nhiệm
thành
viên
HĐQT
và
BKS
nếu
hế
t
nhiệm
kỳ
hoặ
c
bầu
bổ
sung,
thay
t
hế
thành
viên
HĐQT
và
BKS
theo
qui
định
c
ủ
a
Đ
i
ều
l
ệ
;
10.
Ấn
định
mứ
c
thù
lao
và
các
quyền
l
ợ
i c
ủ
a các t
hành
viên
HĐQT
và
BKS;
11.
Xem
xét sai
phạm
và
quyế
t
định
hình
thứ
c
xử
lý
đố
i
vớ
i
thành
viên
HĐQT,
BKS
gây
thi
ệ
t
hạ
i
cho
Công
ty
và
c
ổ
đông
c
ủ
a
Công
ty
12.
Quyế
t
định
sử
a
đổ
i,
bổ
sung
Đ
i
ều
l
ệ
Công
ty;
13.
Quyế
t
định
t
ổ
chứ
c l
ạ
i,
giả
i
thể
Công
ty;
14.
Các
quyền
và
nhiệm
vụ
khác
t
heo
quy
định
c
ủ
a
Luậ
t
Doanh
nghiệp
và
Đ
i
ều
l
ệ
Công
ty.
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
18
Đ
i
ều
24:
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
thường
niên
ĐHĐCĐ
phả
i
họp
thường
niên
trong
thờ
i
hạn
bốn
t
háng,
kể
t
ừ
ngày
kế
t
thúc
năm
tài
chính.
Theo
đề
nghị
c
ủ
a
HĐQT,
c
ơ
quan
đăng
ký
kinh
doanh
có
thể
gia
hạn,
nhưng
không
đượ
c
quá
sáu
tháng,
kể
t
ừ
ngày
kế
t
thúc
năm
tài
chính.
Đ
i
ều
25:
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
bất
thường
1.
HĐQT
phả
i tri
ệu
t
ập
họp
bấ
t
thường
ĐHĐCĐ
t
rong
các t
rường
hợp
s
a
u:
a.
HĐQT
xét t
hấy
c
ần
thi
ế
t
vì
l
ợ
i ích c
ủ
a
công
ty;
b.
Số
thành
viên
HĐQT
còn
l
ạ
i ít
hơn
số
thành
viên
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t
hoặ
c
giảm
quá
1/3
so
vớ
i
quy
định
t
ạ
i
Đ
i
ều
33
Đ
i
ều
l
ệ
;
c.
Theo
yêu
c
ầu
c
ủ
a c
ổ
đông
hoặ
c
nhóm
c
ổ
đông
t
ạ
i
khoản
10
Đ
i
ều
20
Đ
i
ều
l
ệ
;
d.
Theo
yêu
c
ầu
c
ủ
a
BKS;
e.
Các tr
ường
hợp
khác
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t.
2.
HĐQT
phả
i tri
ệu
t
ập
họp
ĐHĐCĐ
bấ
t
thường
trong
thờ
i
hạn
30
ngày,
kể
t
ừ
ngày
số
thành
viên
HĐQT
còn
l
ạ
i ít
hơn
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
l
uậ
t
hoặ
c
nhận
đượ
c
yêu
c
ầu
quy
định
t
ạ
i
đ
i
ểm
c
,
d
khoản
1
Đ
i
ều
này;
60
ngày
khi
thành
viên
HĐQT
giảm
quá
1/3
so
vớ
i
quy
định
t
ạ
i
khoản
1
Đ
i
ều
33
Đ
i
ều
l
ệ.
3.
Trường
hợp
HĐQT
không
tri
ệu
t
ập
họp
ĐHĐCĐ
theo
quy
định
t
ạ
i
khoản
2
Đ
i
ều
này
thì
trong
thờ
i
hạn
ba
mươ
i
ngày
ti
ếp
theo,
BKS
thay
thế
HĐQT
tri
ệu
t
ập
họp
ĐHĐCĐ
theo
quy
định.
4.
Trường
hợp
BKS
không
tri
ệu
t
ập
họp
ĐHĐCĐ
theo
quy
định
t
ạ
i
khoản
3
Đ
i
ều
này
thì
c
ổ
đông
hoặ
c
nhóm
c
ổ
đông
quy
định
t
ạ
i
khoản
10
Đ
i
ều
20
Đ
i
ều
l
ệ
này
đ
ã
yêu
c
ầu
có
quyền
thay
thế
HĐQT,
BKS
tri
ệu
t
ập
họp
ĐHĐCĐ
theo
quy
định.
Đ
i
ều
26:
Tri
ệu
tập
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông,
chương
trình
họp,
và
thông
báo
1.
Ngườ
i tri
ệu
t
ập
họp
ĐHĐCĐ
phả
i
gử
i
thông
báo
mờ
i
họp
đến
t
ấ
t c
ả
c
ổ
đông
có
quyền
dự
họp
chậm
nhấ
t
bảy
ngày
làm
việ
c tr
ướ
c
ngày
khai
mạc.
Thông
báo
đượ
c
gử
i
bằng
phương
thứ
c
bảo
đảm
đến
đượ
c
đị
a
chỉ
đ
ã
đăng
ký
c
ủ
a c
ổ
đông.
2.
Ngườ
i tri
ệu
t
ập
ĐHĐCĐ
phả
i
thự
c
hiện
những
nhiệm
vụ
s
a
u
đ
ây:
a.
L
ập
d
a
nh
sách
các c
ổ
đông
có
quyền
dự
họp
và
biểu
quyế
t
chậm
nhấ
t
10
ngày
tr
ướ
c
ngày
bắ
t
đầu
ti
ến
hành
ĐHĐCĐ
;
chuẩn
bị
chương
t
rình,
nộ
i
dung,
các tài
li
ệu
phù
hợp
vớ
i
pháp
luậ
t
và
quy
định
c
ủ
a
Công
ty;
b.
Xác
định
thờ
i
gian
và
đị
a
đ
i
ểm
đạ
i
hộ
i;
c.
Thông
báo
cho
t
ấ
t c
ả
các c
ổ
đông
về
việ
c ti
ến
hành
họp
ĐHĐCĐ.
3.
Cuộ
c
họp
ĐHĐCĐ
đượ
c ti
ến
hành
khi
có
số
c
ổ
đông
dự
họp
đạ
i
diện
ít
nhấ
t
65%
t
ổng
số
c
ổ
phần
có
quyền
biểu
quyế
t.
Trường
hợp
cuộ
c
họp
l
ần
thứ
nhấ
t
không
đủ
đ
i
ều
kiện
ti
ến
hành
theo
quy
định
thì
đượ
c t
r
i
ệu
t
ập
họp
l
ần
thứ
hai
trong
thờ
i
hạn
30
ngày,
kể
t
ừ
ngày
dự
định
họp
l
ần
thứ
nhấ
t.
Cuộ
c
họp
c
ủ
a
ĐHĐCĐ
l
ần
thứ
hai
đượ
c ti
ến
hành
khi
có
số
c
ổ
đông
dự
họp
đạ
i
diện
cho
ít
nhấ
t
51%
t
ổng
số
c
ổ
phần
có
quyền
biểu
quyế
t.
Trường
hợp
c
uộ
c
họp
tri
ệu
t
ập
l
ần
t
hứ
hai
không
đủ
đ
i
ều
kiện
ti
ến
hành
thì
đượ
c t
r
i
ệu
t
ập
họp
l
ần
thứ
ba
trong
thờ
i
hạn
20
ngày,
kể
t
ừ
ngày
dự
định
họp
l
ần
thứ
hai.
Trong
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
19
tr
ường
hợp
này,
cuộ
c
họp
c
ủ
a
ĐHĐCĐ
đượ
c ti
ến
hành
không
phụ
thuộ
c
vào
số
c
ổ
đông
dự
họp
và
t
ỷ
l
ệ
số
c
ổ
phần
có
quyền
biểu
quyế
t c
ủ
a các c
ổ
đông
dự
họp.
4.
HĐQT
c
ó
nhiệm
vụ
kiểm
tra
xá
c
nhận
t
ư
cách c
ủ
a c
ổ
đông
hoặ
c
ngườ
i
đạ
i
diện
đến
tham
dự
họp
ĐHĐCĐ,
l
ập
danh
sách
hiện
diện
(số
c
ổ
phần
sở
hữu,
c
ổ
phần
đạ
i
diện).
5.
Chủ
t
ọa,
thư
ký
và
B
a
n
kiểm
phiếu
c
ủ
a
cuộ
c
họp
ĐHĐCĐ
đượ
c
quy
định
như
sau:
a.
Chủ
t
ịch
HĐQT
là
m
chủ
t
ọ
a các
cuộ
c
họp
do
HĐQT
tri
ệu
t
ập;
tr
ường
hợp
Chủ
t
ịch
vắng
mặ
t
hoặ
c t
ạm
thờ
i
mấ
t
khả
năng
làm
việ
c thì các
thành
viên
còn
l
ạ
i
bầu
mộ
t
ngườ
i
trong
số
họ
làm
chủ
t
ọ
a
cuộ
c
họp;
tr
ường
hợp
không
có
ngườ
i
có
thể
làm
chủ
t
ọ
a thì
thành
viên
HĐQT
có
c
hứ
c
vụ
cao
nhấ
t
đ
i
ều
khiển
để
ĐHĐCĐ
bầu
chủ
t
ọ
a
cuộ
c
họp
trong
số
những
ngườ
i
dự
họp
và
ngườ
i
có
số
phiếu
bầu
cao
nhấ
t
làm
chủ
t
ọ
a
cuộ
c
họp;
b.
Trong
các t
rường
hợp
khác,
ngườ
i
ký
tên tri
ệu
t
ập
họp
ĐHĐCĐ
đ
i
ều
khiển
để
ĐHĐCĐ
bầu
chủ
t
ọ
a
cuộ
c
họp
và
ngườ
i
có
số
phiếu
bầu
cao
nhấ
t làm
chủ
t
ọ
a
cuộ
c
họp;
c.
Chủ
t
ọ
a c
ử
mộ
t
ngườ
i làm
thư
ký
l
ập
biên
bản
họp
ĐHĐCĐ
;
d.
ĐHĐCĐ
bầu
ban
kiểm
phiếu
không
quá
ba
ngườ
i
theo
đề
nghị
c
ủ
a
chủ
t
ọ
a
cuộ
c
họp.
Đ
i
ều
27:
Biên
bản
họp
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
2.
Cuộ
c
họp
ĐHĐCĐ
phả
i
đượ
c
ghi
vào
sổ
biên
bản
c
ủ
a
Công
ty.
Biên
bản
họp
phả
i
có
các
nộ
i
dung
chủ
yếu
s
a
u:
a.
Thờ
i
gian
và
đị
a
đ
i
ểm
họp
ĐHĐCĐ
;
b.
Chương
trình
làm
việ
c;
c.
Chủ
t
ọ
a
v
à t
hư
ký;
d.
Tóm
t
ắ
t các
ý
kiến
phát
biểu
t
ạ
i
ĐHĐCĐ
;
e.
Các
vấn
đề
c
ần
thảo
luận
và
biểu
quyế
t t
ạ
i
ĐHĐCĐ
;
số
phiếu
chấp
thuận,
số
phiếu
chống
và
số
phiếu
tr
ắng
; các
vấn
đề
đ
ã
đượ
c
thông
qua;
f.
T
ổng
số
phiếu
biểu
quyế
t c
ủ
a các c
ổ
đông
dự
họp;
g.
T
ổng
số
phiếu
biểu
quyế
t
đố
i
vớ
i t
ừng
vấn
đề
biểu
quyế
t;
h.
Họ
tên,
chữ
ký
c
ủ
a
chủ
t
ọ
a
và
thư
ký.
3.
Biên
bản
họp
ĐHĐCĐ
phả
i làm
xong
và
thông
qua
tr
ướ
c
kh
i
bế
mạ
c
cuộ
c
họp.
Đ
i
ều
28:
Chi
phí
tổ
chứ
c
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
T
ấ
t c
ả
chi
phí
c
ần
thi
ế
t
để
tri
ệu
t
ập
và
ti
ến
hành
ĐHĐCĐ
sẽ
do
Công
ty
chi tr
ả
; các chi
phí
mang
tí
nh
cá
nhân
như
chi
phí
đ
i l
ạ
i,
ăn
ở
do
c
ổ
đông
t
ự
trang
tr
ả
i.
Đ
i
ều
29:
Ủy
quyền
đạ
i
diện
tham
dự
ĐHĐCĐ
1.
Cổ
đông
hoặ
c
ngườ
i
đạ
i
diện
hợp
pháp
c
ủ
a c
ổ
đông
t
ạ
i
Công
ty
quy
định
t
ạ
i
khoản
3
Đ
i
ều
19
Đ
i
ều
l
ệ
có
quyền
t
rự
c ti
ếp
tham
dự
ĐHĐCĐ
hoặ
c
ủy
quyền
cho
mộ
t
ngườ
i
khác
tham
dự.
Đạ
i
diện
đượ
c
ủy
quyền
không
nhấ
t thi
ế
t
phả
i là c
ổ
đông.
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
20
2.
Việ
c
ủy
quyền
đạ
i
diện
tham
dự
ĐHĐCĐ
phả
i
đượ
c l
ập
bằng
văn
bản
theo
mẫu
chung
hoặ
c
theo
mẫu
khác
mà
HĐQT
chấp
thuận,
ngườ
i
đượ
c
ủy
quyền
phả
i
trình
văn
bản
này
cho
Ban
t
ổ
chứ
c
đạ
i
hộ
i tr
ướ
c
khi
khai
mạc.
Đ
i
ều
30:
Thông
qua
quyết
định
c
ủa
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
1.
Quyế
t
định
c
ủ
a
ĐHĐCĐ
đượ
c
thông
qua
t
ạ
i
cuộ
c
họp
khi
có
đủ
các
đ
i
ều
kiện
s
a
u:
a.
Đượ
c
số
c
ổ
đông
đạ
i
diện
ít
nhấ
t
65%
t
ổng
số
phiếu
biểu
quyế
t c
ủ
a t
ấ
t c
ả
c
ổ
đông
dự
họp
chấp
thuận;
b.
Đố
i
vớ
i
quyế
t
định
về
loạ
i c
ổ
phần
và
số
l
ượng
c
ổ
phần
đượ
c
quyền
chào
bán
c
ủ
a
t
ừng
loạ
i;
sử
a
đổ
i,
bổ
sung
Đ
i
ều
l
ệ
c
ủ
a
Công
t
y
; t
ổ
chứ
c l
ạ
i,
giả
i
thể
Công
ty;
bán
hơn
50%
t
ổng
giá tr
ị
tài
sản
đượ
c
ghi
trong
báo
cáo
tài
chính
gần
nhấ
t c
ủ
a
Công
ty
thì
phả
i
đượ
c
số
c
ổ
đông
đạ
i
diện
ít
nhấ
t
75%
t
ổng
số
phiếu
biểu
quyế
t c
ủ
a t
ấ
t c
ả
c
ổ
đông
dự
họp
chấp
thuận.
c.
Việ
c
biểu
quyế
t
bầu
thành
viên
HĐQT
v
à
BKS
phả
i
thự
c
hiện
theo
phương
t
hứ
c
bầu
dồn
phiếu,
theo
đó
mỗ
i c
ổ
đông
có
t
ổng
số
phiếu
biểu
quyế
t t
ương
ứng
vớ
i
t
ổng
số
c
ổ
phần
sở
hữu
nhân
vớ
i
số
thành
viên
đượ
c
bầu
c
ủ
a
HĐQT
hoặ
c
BKS
v
à
c
ổ
đông
có
quyền
dồn
hế
t t
ổng
số
phiếu
bầu
c
ủ
a
mình
cho
mộ
t
hoặ
c
mộ
t
số
ứng
c
ử
viên.
2.
Các
quyế
t
định
đượ
c t
hông
qua
t
ạ
i
cuộ
c
họp
ĐHĐCĐ
vớ
i
số
c
ổ
đông
tr
ự
c ti
ếp
và
quyền
tham
dự
đạ
i
diện
100%
t
ổng
số
c
ổ
phần
có
quyền
biểu
quyế
t là
hợp
pháp
và
có
hiệu
l
ự
c
ngay
c
ả
khi
trình
t
ự
và
thủ
t
ụ
c tri
ệu
t
ập,
nộ
i
dung
chương
trình
họp
và
thể
thứ
c ti
ến
hành
họp
không
đượ
c
thự
c
hiện
đúng
như
quy
định.
3.
Quyế
t
định
hợp
l
ệ
c
ủ
a
ĐHĐCĐ
có
hiệu
l
ự
c thi
hành
đố
i
vớ
i c
ả
các c
ổ
đông
vắng
mặ
t
hay
bấ
t
đồng
ý
kiến.
Đ
i
ều
31:
Thông
qua
quyết
định
dướ
i
hình
thứ
c l
ấy
ý
k
i
ến
bằng
văn
bản
1.
HĐQT
có
quyền
l
ấy
ý
kiến
c
ổ
đông
bằng
văn
bản
để
thông
qua
quyế
t
định
c
ủ
a
ĐHĐCĐ
bấ
t c
ứ
lúc
nào
nếu
xét
thấy
c
ần
thi
ế
t
vì
l
ợ
i ích c
ủ
a
công
ty,
kể
c
ả
các
vấn
đề
quy
định
t
ạ
i
khoản
2
Đ
i
ều
104
Luậ
t
Doanh
nghiệp.
2.
Trường
hợp
thông
qua
quyế
t
định
dướ
i
hình
thứ
c l
ấy
ý
kiến
bằng
văn
bản
thì
quyế
t
định
c
ủ
a
ĐHĐCĐ
đượ
c
thông
qua
khi
có
số
c
ổ
đông
đạ
i
diện
cho
ít
nhấ
t
75%
t
ổng
số
phiếu
biểu
quyế
t
chấp
thuận
và
đượ
c
thự
c
hiện
theo
các t
hủ
t
ụ
c
quy
định
t
ạ
i
khoản
3
c
ủ
a
Đ
i
ều
này.
3.
HĐQ
T
có
t
rách
nhiệm
sau
đây
để
các
quyế
t
định
c
ủ
a c
ổ
đông
bằng
hình
thứ
c l
ấy
ý
kiến
bằng
văn
bản
đượ
c
thông
qua:
a.
Quyế
t
định
các
vấn
đề
c
ần
xem
xét
,
hình
thứ
c
và
nộ
i
dung
l
ấy
ý
kiến
t
heo
Đ
i
ều
l
ệ
này
và
pháp
luậ
t;
b.
Gử
i
phiếu
biểu
quyế
t
và
t
ấ
t c
ả
các
văn
bản
c
ần
thi
ế
t
cho
t
ấ
t c
ả
các c
ổ
đông
để
các
c
ổ
đông
này
có
thể
ra
các
quyế
t
định
c
ó
đầy
đủ
thông
tin;
c.
Quyế
t
định
c
ủ
a
ĐHĐCĐ
phả
i
đượ
c
thông
báo
đến
c
ổ
đông
trong
thờ
i
hạn
15
ngày,
kể
t
ừ
ngày
quyế
t
định
đượ
c
thông
qua.
4.
Quyế
t
định
đượ
c
thông
qua
dướ
i
hình
thứ
c l
ấy
ý
kiến
bằng
văn
bản
theo
quy
định
t
ạ
i
khoản
1
c
ủ
a
đ
i
ều
này
có
giá tr
ị
như
quyế
t
định
đượ
c
thông
qua
t
ạ
i
cuộ
c
họp
ĐHĐCĐ.
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
21
Đ
i
ều
32:
Yêu
c
ầu
hủy
bỏ
quyết
định
c
ủa
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông
Trong
thờ
i
hạn
90
ngày,
kể
t
ừ
ngày
nhận
đượ
c
quyế
t
định
c
ủ
a
ĐHĐCĐ,
c
ổ
đông,
thành
viên
HĐQT,
T
ổng
Gi
ám
đố
c
v
à
BKS
có
quyền
yêu
c
ầu
tòa
án
xem
xét,
hủy
bỏ
quyế
t
định
c
ủ
a
ĐHĐCĐ
trong
các tr
ường
hợp
sau
đ
ây:
1.
Trình
t
ự
và
thủ
t
ụ
c t
r
i
ệu
t
ập
họp
ĐHĐCĐ
không
thự
c
hiện
đúng
theo
qui
định
c
ủ
a
bản
Đ
i
ều
l
ệ
này
và
Luậ
t
doanh
nghiệp;
2.
Trình
t
ự,
thủ
t
ụ
c
ra
quyế
t
định
và
nộ
i
dung
quyế
t
định
vi
phạm
qui
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t
hoặ
c
Đ
i
ều
l
ệ
này.
CHƯƠNG
VI:
T
Ổ
CHỨC
QUẢN
LÝ
HOẠ
T
ĐỘNG
CỦA
CÔNG
TY
MỤC
I.
HỘI
ĐỒNG
QUẢN
TRỊ
Đ
i
ều
33:
Quy
định
chung
về
Hộ
i
đồng
quản
trị
HĐQT
là c
ơ
quan
quản
lý
Công
t
y,
có
toàn
quyền
nhân
danh
Công
ty
để
quyế
t
định
mọ
i
vấn
đề
liên
quan
đến
mụ
c
đích,
quyền
l
ợ
i c
ủ
a
Công
t
y,
tr
ừ
những
vấn
đề
thuộ
c
thẩm
quyền
c
ủ
a
ĐHĐCĐ.
1.
Số
thành
viên
c
ủ
a
HĐQT
là
5
ngườ
i.
2.
Thành
viên
HĐQT
c
ó
thể
kiêm
nhiệm
các
chứ
c
vụ
trong
Ban
T
ổng
Giám
đố
c
Công
ty.
3.
Tiêu
chuẩn
thành
viên
HĐQT:
a.
Là c
ổ
đông
cá
nhân
hoặ
c
đạ
i
diện
c
ủ
a c
ổ
đông
t
ổ
chứ
c
sở
hữu
ít
nhấ
t
5%
t
ổng
số
c
ổ
phần
phổ
thông
hoặ
c
ngườ
i
kh
ác
có
t
rình
độ
chuyên
môn,
kinh
nghiệm
trong
quản
lý
kinh
doanh
hoặ
c
trong
ngành
nghề
kinh
doanh
chủ
yếu
c
ủ
a
Công
ty;
b.
Có
sứ
c
khỏe,
có
phẩm
chấ
t
đạo
đứ
c t
ố
t,
trung
thự
c liêm
khiế
t,
có
hiểu
biế
t
luậ
t
pháp;
c.
Có
đủ
năng
l
ự
c
hành
vi
dân
sự,
không
thuộ
c
đố
i t
ượng
bị
c
ấm
quản
lý
doanh
nghiệp
theo
quy
định
c
ủ
a
Luậ
t
doanh
nghiệp.
Đ
i
ều
34:
Nhiệm
kỳ
c
ủa
Hộ
i
đồng
quản
trị
1.
Nhiệm
kỳ
c
ủ
a
HĐQT
là
5
năm.
Nh
i
ệm
kỳ
c
ủ
a các
thành
viên
trong
HĐQT
là
5
năm
v
à
có
thể
đượ
c
bầu
l
ạ
i
vớ
i
số
l
ần
không
hạn
chế.
2.
Trong
nhiệm
kỳ,
ĐHĐCĐ
có
thể
bãi
nhiệm
và
bầu
bổ
sung
thành
viên
HĐQT
thay
thế.
Đ
i
ều
35:
Chủ
tịch
Hộ
i
đồng
quản
trị
1.
HĐQT
phả
i l
ự
a
chọn
trong
số
các
thành
viên
c
ủ
a
mình
để
bầu
ra
mộ
t
Chủ
t
ịch
bằng
hình
thứ
c tr
ự
c ti
ếp
và
bỏ
phiếu
kín.
Chủ
t
ịch
HĐQT
có
thể
kiêm
T
ổng
G
iám
đố
c
công
ty.
2.
Chủ
t
ịch
HĐQT
có
các
quyền
và
nhiệm
vụ
sau:
a.
L
ập
chương
trình,
kế
hoạch
hoạ
t
động
c
ủ
a
HĐQT;
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
22
b.
Chuẩn
bị
hoặ
c t
ổ
chứ
c
việ
c
chuẩn
bị
chương
t
rình,
nộ
i
dung,
tài li
ệu
phụ
c
vụ
cuộ
c
họp;
tri
ệu
t
ập
và
chủ
t
ọ
a
cuộ
c
họp
HĐQT;
c.
T
ổ
chứ
c
việ
c
thông
qua
quyế
t
định
c
ủ
a
HĐQT;
d.
Giám
sát
quá
trình
t
ổ
chứ
c
thự
c
hiện
các
quyế
t
định
c
ủ
a
HĐQT;
e.
Chủ
t
ọ
a
họp
ĐHĐCĐ
;
f.
Trình
báo
cáo
tài
chính
thường
niên,
báo
cáo
về
tình
hình
chung
c
ủ
a
Công
ty,
báo
cáo
kiểm
t
oán
c
ủ
a
kiểm
toán
viên
và
các
báo
cáo
c
ủ
a
HĐQT
t
ạ
i
cuộ
c
họp
ĐHĐCĐ
;
g.
Các
quyền
và
nhiệm
vụ
khác
qui
định
t
ạ
i
Đ
i
ều
l
ệ
này
và
t
heo
Luậ
t
doanh
nghiệp.
3.
Trường
hợp
Chủ
t
ịch
HĐQT
vắng
mặ
t thì
ủy
quyền
bằng
văn
bản
cho
mộ
t
thành
viên
khác
trong
HĐQT
để
thự
c
hiện
quyền
và
nhiệm
vụ
c
ủ
a
Chủ
t
ịch
HĐQT.
T
rường
hợp
không
có
ngườ
i
đượ
c
ủy
quyền
hoặ
c
Chủ
t
ịch
HĐQT
t
ạm
thờ
i
không
làm
việ
c
đượ
c
thì các
thành
viên
còn
l
ạ
i
bầu
mộ
t
ngườ
i
trong
số
các
thành
viên
t
ạm
thờ
i
giữ
chứ
c
Chủ
t
ịch
HĐQT
theo
nguyên
t
ắ
c
đ
a
số
quá
bán.
4.
Khi
Chủ
t
ịch
HĐQT
t
ừ
chứ
c
hoặ
c
bị
bãi mi
ễn
vì
bấ
t c
ứ
lý
do
nào
thì
HĐQT
phả
i
bầu
ngườ
i
thay
thế
trong
thờ
i
hạn
10
ngày.
Đ
i
ều
36:
Quyền
hạn
và
nhiệm
vụ
c
ủa
Hộ
i
đồng
quản
trị
1.
Quyế
t
định
chi
ến
l
ược,
kế
hoạch
phát
tri
ển
t
rung
hạn
và
kế
hoạch
kinh
doanh
hàng
năm
c
ủ
a
Công
ty;
2.
Kiến
nghị
loạ
i c
ổ
phần
và
t
ổng
số
c
ổ
phần
đượ
c
quyền
chào
bán
c
ủ
a t
ừng
loạ
i;
3.
Quyế
t
định
loạ
i trái
phiếu,
t
ổng
giá tr
ị
trái
phiếu
và
thờ
i
đ
i
ểm
phát
hành,
nhưng
phả
i
báo
cáo
ĐHĐCĐ
t
ạ
i
cuộ
c
họp
gần
nhấ
t.
Báo
cáo
phả
i
gở
i
kèm
theo
tài li
ệu
và
hồ
sơ
giả
i
trình
quyế
t
định
c
ủ
a
HĐQT
về
phát
hành
trái
phiếu;
4.
Quyế
t
định
chào
bán
c
ổ
phần
mớ
i
trong
phạm
vi
số
c
ổ
phần
đượ
c
quyền
chào
b
á
n
c
ủ
a
t
ừng
loạ
i;
quyế
t
định
huy
động
thêm
vốn
theo
hình
thứ
c
kh
ác;
5.
Quyế
t
định
giá
chào
b
á
n
c
ổ
phần
và
trái
phiếu
c
ủ
a
công
ty;
6.
Quyế
t
định
mua
l
ạ
i
không
quá
10%
số
c
ổ
phần
c
ủ
a
Công
t
y
đ
ã
bán
c
ủ
a t
ừng
loạ
i
trong
mỗ
i
12
tháng;
7.
Quyế
t
định
phương
án
đầu
t
ư
và
dự
án
đầu
t
ư
có
giá tr
ị
t
ừ
20%
đến
nhỏ
hơn
50%
t
ổng
giá
tr
ị
tài
sản
đượ
c
ghi
t
rong
báo
cáo
tài
chính
gần
nhấ
t c
ủ
a
Công
ty;
8.
Quyế
t
định
đầu
t
ư
hoặ
c
bán
số
tài
sản
có
gi
á tr
ị
t
ừ
20%
đến
nhỏ
hơn
50%
t
ổng
gi
á tr
ị
tài
sản
đượ
c
ghi
trong
báo
cáo
tài
chính
gần
nhấ
t c
ủ
a
Công
ty;
9.
Quyế
t
định
giả
i
pháp
phát
tri
ển
thị
tr
ường,
ti
ếp
thị
và
công
nghệ
;
thông
qua
hợp
đồng
mua,
bán,
vay,
cho
vay
và
các
hợp
đồng
khác
có
giá tr
ị
bằng
hoặ
c l
ớn
hơn
50%
t
ổng
giá tr
ị
tài
sản
đượ
c
ghi
trong
báo
cáo
tài
chính
gần
nhấ
t c
ủ
a
Công
ty,
tr
ừ
hợp
đồng
và
giao
dịch
quy
định
t
ạ
i
Đ
i
ều
49
Đ
i
ều
l
ệ
;
10.
Bổ
nhiệm,
mi
ễn
nhiệm,
cách
chức,
ký
hợp
đồng,
chấm
dứ
t
hợp
đồng
T
ổng
Gi
ám
đố
c
và
Kế
toán
tr
ưởng;
quyế
t
định
mứ
c l
ương
và
l
ợ
i ích
khác
c
ủ
a
những
ngườ
i
quản
lý
đó;
11.
Cử
ngườ
i
đạ
i
diện
theo
ủy
quyền
thự
c
hiện
sở
hữu
c
ổ
phần
hoặ
c
phần
vốn
góp
ở
Công
ty
khác;
quyế
t
định
mứ
c
thù
lao
và
l
ợ
i ích
khác
c
ủ
a
những
ngườ
i
đó;
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
23
12.
Giám
sát,
chỉ
đạo
T
ổng
G
iám
đốc,
Kế
toán
tr
ưởng
trong
đ
i
ều
hành
công
việ
c
kinh
doanh
hàng
ngày
c
ủ
a
công
ty;
13.
Quyế
t
định
c
ơ
c
ấu
t
ổ
chức,
quy
chế
quản
lý
nộ
i
bộ
công
t
y,
quyế
t
định
thành
l
ập
công
ty
con,
l
ập
chi
nhánh,
văn
phòng
đạ
i
diện
và
việ
c
góp
vốn,
mua
c
ổ
phần
c
ủ
a
doanh
nghiệp
khác;
14.
Duyệ
t
chương
trình,
nộ
i
dung
tài li
ệu
phụ
c
vụ
họp
ĐHĐCĐ,
tri
ệu
t
ập
họp
ĐHĐCĐ
hoặ
c l
ấy
ý
kiến
để
ĐHĐCĐ
thông
qua
quyế
t
định;
15.
Trình
báo
cáo
quyế
t
toán
tài
chính
hàng
năm
lê
n
ĐHĐCĐ
;
16.
Kiến
nghị
mứ
c c
ổ
t
ứ
c
đượ
c tr
ả
;
quyế
t
định
thờ
i
hạn
và
thủ
t
ụ
c tr
ả
c
ổ
t
ứ
c
hoặ
c
xử
lý
l
ỗ
phát
sinh
trong
quá
t
rình
kinh
doanh;
17.
Kiến
nghị
việ
c t
ổ
chứ
c l
ạ
i,
giả
i
thể
hoặ
c
yêu
c
ầu
phá
sản
công
ty;
18.
Các
quyền
và
nhiệm
vụ
khác
đượ
c
quy
định
c
ụ
thể
theo
Luậ
t
doanh
nghiệp
và
Đ
i
ều
l
ệ
này.
Đ
i
ều
37:
Quyền
l
ợ
i c
ủa
thành
viên
Hộ
i
đồng
quản
trị
1.
Các
thành
v
i
ên
HĐQT
sẽ
nhận
đượ
c
khoản
thù
lao
và
các l
ợ
i ích
khác
cho
công
việ
c
c
ủ
a
mình
vớ
i t
ư
cách là
thành
viên
HĐQT
vớ
i
mứ
c
do
ĐHĐCĐ
quyế
t
định.
2.
T
ổng
số
ti
ền
tr
ả
thù
lao
cho
các t
hành
viên
HĐQT
và
số
ti
ền
mà
mỗ
i
thành
viên
đượ
c
nhận
phả
i
đượ
c
ghi
chi ti
ế
t
trong
báo
cáo
thường
niên
c
ủ
a
ĐHĐCĐ.
3.
Các
thành
v
i
ên
c
ủ
a
HĐQT
có
quyền
đượ
c
thanh
toán
các
khoản
chi
phí
hợp
lý
mà
họ
đ
ã
phả
i chi tr
ả
khi
thự
c
hiện
trách
nhiệm
thành
viên
HĐQT
c
ủ
a
mình.
4.
Thù
lao c
ủ
a
thành
viên
HĐQT
đượ
c
tính
vào
chi
phí
kinh
doanh
c
ủ
a
Công
ty
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t
về
thuế
thu
nhập
doanh
nghiệp
và
phả
i
đượ
c
thể
hiện
bằng
mụ
c
riêng
t
rong
báo
cáo
tài
chính
hàng
năm
c
ủ
a
Công
ty,
phả
i
báo
cáo
ĐHĐCĐ
t
ạ
i
cuộ
c
họp
thường
niên.
Đ
i
ều
38:
Hoạt
động
c
ủa
Hộ
i
đồng
quản
trị
1.
HĐQT
họp
thường
kỳ
3
tháng
1
l
ần,
trong
tr
ường
hợp
c
ần
thi
ế
t
có
thể
họp
bấ
t
thường.
Cuộ
c
họp
HĐQT
the
o
giấy
tri
ệu
t
ập
l
ần
thứ
nhấ
t
đượ
c ti
ến
hành
khi
có
t
ừ
ba
phần
t
ư
t
ổng
số
thành
viên
tr
ở
lên
dự
họp.
Trường
hợp
cuộ
c
họp
đượ
c tri
ệu
t
ập
l
ần
thứ
nhấ
t
không
đủ
số
thành
viên
dự
họp
theo
quy
định,
thì
đượ
c tri
ệu
t
ập
l
ần
t
hứ
hai
trong
thờ
i
hạn
15
ngày,
kể
t
ừ
ngày
dự
định
họp
l
ần
thứ
nhấ
t.
Trong
tr
ường
hợp
này,
cuộ
c
họp
đượ
c ti
ến
hành
nếu
có
hơn
mộ
t
nử
a
số
thành
viên
Hộ
i
đồng
quản
t
rị
dự
họp.
2.
Trường
hợp
c
ần
thi
ế
t,
HĐQT
có
thể
họp
phiên
bấ
t
thường
t
heo
yêu
c
ầu
c
ủ
a:
a.
Chủ
t
ịch
HĐQT;
b.
Ít
nhấ
t
2
thành
viên
HĐQT;
c.
BKS;
d.
T
ổng
Gi
ám
đốc.
Đề
nghị
phả
i
đượ
c l
ập
thành
văn
bản,
trong
đó
nêu
rõ
mụ
c
đích,
vấn
đề
c
ần
thảo
luận
và
quyế
t
định
thuộ
c
thẩm
quyền
c
ủ
a
HĐQT.
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
24
3.
HĐQT
c
ó
quyền
thông
qua
quyế
t
định
bằng
việ
c ti
ến
hành
c
uộ
c
họp
hoặ
c
hình
t
hứ
c l
ấy
ý
kiến
bằng
văn
bản.
4.
Quyế
t
định
c
ủ
a
HĐQT
đượ
c
thông
qua
nếu
đượ
c
đ
a
số
thành
viên
dự
họp
đồng
ý.
Trường
hợp
số
phiếu
ngang
nhau
t
h
ì
quyế
t
định
c
uố
i
cùng
thuộ
c
về
phía
có
ý
kiến
c
ủ
a
Chủ
t
ịch
HĐQT.
5.
Quyế
t
định
c
ủ
a
HĐQT
trong
mỗ
i
phiên
họp
đều
phả
i
ghi
vào
biên
bản
và
phả
i
có
đầy
đủ
chữ
ký
c
ủ
a các
thành
viên
th
am
dự.
Đ
i
ều
39:
Tr
ường
hợp
khuyết
thành
viên
Hộ
i
đồng
quản
trị
1.
Thành
viên
HĐQT
muốn
t
ừ
chứ
c
hoặ
c các t
ổ
chứ
c
muốn
thay
đổ
i
ngườ
i
đạ
i
diện
c
ủ
a
mình
đang
làm
thành
viên
HĐQT
c
ủ
a
Công
t
y
thì
phả
i
có
yêu
c
ầu
bằng
văn
bản
gử
i
đến
HĐQT.
Trong
thờ
i
hạn
60
ngày
kể
t
ừ
ngày
nhận
đượ
c
văn
bản
yêu
c
ầu,
HĐQT
sẽ
họp
để
xem
xét
và
t
rình
ĐHĐCĐ
quyế
t
định.
2.
Trường
hợp
Chủ
t
ịch
HĐQT
bị
mi
ễn
nhiệm,
bãi
nhiệm
thì các
thành
viên
còn
l
ạ
i
bầu
mộ
t
ngườ
i
trong
số
các
thành
viên
t
ạm
t
hờ
i
giữ
chứ
c
Chủ
t
ịch
HĐQT
theo
nguyên
t
ắ
c
quá
bán
cho
đến
kỳ
họp
ĐHĐCĐ
gần
nhấ
t
để
bầu
bổ
sung.
3.
Trường
hợp
số
thành
viên
HĐQT
giảm
quá
1/3
so
vớ
i t
ổng
số
quy
định
thì
HĐQT
phả
i tri
ệu
t
ập
họp
ĐHĐCĐ
trong
thờ
i
hạn
không
quá
60
ngày
kể
t
ừ
ngày
số
thành
viên
bị
giảm
quá
1/3
để
bầu
bổ
sung.
4.
Các tr
ường
hợp
khuyế
t
thành
viên
HĐQT
khác
do
ĐHĐCĐ
gần
nhấ
t
quyế
t
định.
Đ
i
ều
40:
Mi
ễn
nhiệm,
bãi
nhiệm
thành
viên
Hộ
i
đồng
quản
trị
Thành
viên
HĐQT
bị
mi
ễn
nhiệm,
bãi
nhiệm
t
rong
các tr
ường
hợp
s
a
u:
1.
Không
đủ
tiêu
chuẩn
và
đ
i
ều
kiện
theo
khoản
3
Đ
i
ều
33;
2.
Không
tham
gi
a các
hoạ
t
động
c
ủ
a
HĐQT
t
rong
6
tháng
liên t
ục,
t
rừ
tr
ường
hợp
bấ
t
khả
kháng;
3.
Có
đơn
xin
t
ừ
chứ
c;
4.
Bị
bãi
nhiệm
theo
quyế
t
định
c
ủ
a
ĐHĐCĐ
;
5.
Cổ
đông
pháp
nhân
mấ
t t
ư
cách
pháp
nhân;
6.
Cổ
đông
là t
ổ
chứ
c
không
c
ử
làm
đạ
i
diện
nữ
a;
5.
Công
ty
bị
chấm
dứ
t
hoạ
t
động
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t.
MỤC
II:
TỔNG
GIÁM
ĐỐC
Đ
i
ều
41:
Bổ
nhiệm
Tổng
Giám
đố
c
1.
HĐQT
bổ
nhiệm
mộ
t t
hành
viên
trong
HĐQT
hoặ
c
thuê
ngườ
i
khác
làm T
ổng
Giám
đố
c
và
quy
định
mứ
c l
ương,
thù
lao
và
các l
ợ
i íc
h
liên
quan
khác
.
2.
Nhiệm
kỳ
c
ủ
a T
ổng
Gi
ám
đố
c là
5
năm,
t
rừ
khi
HĐQT
có
quy
định
khác
(đượ
c
nêu
trong
hợp
đồng),
và
có
thể
đượ
c
bổ
nhiệm
l
ạ
i
vớ
i
số
nhiệm
kỳ
không
hạn
chế.
3.
T
ổng
Gi
ám
đố
c
phả
i
có
các ti
êu
chuẩn
và
đ
i
ều
kiện
sau
đ
ây:
a.
Có
đủ
năng
l
ự
c
hành
vi
dân
sự
và
không
thuộ
c
đố
i t
ượng
bị
c
ấm
quản
lý
doanh
nghiệp
theo
quy
định
c
ủ
a
Luậ
t
doanh
nghiệp;
D
ự
t
hảo
Đ
i
ề
u
l
ệ
Côn
g
t
y
c
ổ
p
h
ầ
n
X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i
ể
n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g
T
àu
25
b.
Là c
ổ
đông
sở
hữu
ít
nhấ
t
10%
vốn
đ
i
ều
l
ệ
c
ủ
a
Công
t
y
hoặ
c
ngườ
i
có
trình
độ
chuyên
môn,
kinh
nghiệm
thự
c t
ế
t
rong
quản
t
rị
kinh
doanh
hoặ
c
trong
các
ngành
nghề
kinh
doanh
chủ
yếu
c
ủ
a
Công
ty.
4.
T
ổng
Giám
đố
c
Công
ty
không
đượ
c
đồng
thờ
i làm T
ổng
Giám
đố
c
hoặ
c
Giám
đố
c
c
ủ
a
doanh
nghiệp
khác.
Đ
i
ều
42:
Quyền
hạn
và
nhiệm
vụ
c
ủa
Tổng
Giám
đố
c
T
ổng
Giám
đố
c là
ngườ
i tr
ự
c ti
ếp
đ
i
ều
hành
công
việ
c
hàng
ngày
c
ủ
a
Công
ty;
có
các
quyền
hạn
và
nhiệm
vụ
như
sau:
1.
Quyế
t
định
các
vấn
đề
li
ên
quan
đến
công
việ
c
kinh
doanh
hàng
ngày
c
ủ
a
công
ty
gồm
việ
c
ký
kế
t
hợp
đồng,
t
ổ
chứ
c
v
à
đ
i
ều
hành
hoạ
t
động
kinh
doanh
thường
ngày
mà
không
c
ần
phả
i
có
quyế
t
định
c
ủ
a
HĐQT.
T
ổng
Giám
đố
c
phả
i
đ
i
ều
hành
công
việ
c
kinh
doanh
hằng
ngày
c
ủ
a
Công
ty
theo
đúng
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t,
Đ
i
ều
l
ệ
Công
ty,
hợp
đồng
lao
động
ký
vớ
i
Công
ty
và
quyế
t
định
c
ủ
a
HĐQT.
Nếu
đ
i
ều
hành
trái
vớ
i
quy
định
này
mà
gây
thi
ệ
t
hạ
i
cho
Công
ty
thì T
ổng
Giám
đố
c
phả
i
chịu
trách
nh
i
ệm
tr
ướ
c
pháp
l
uậ
t
và
phả
i
bồ
i
thường
t
h
i
ệ
t
hạ
i
cho
Công
ty;
2.
T
ổ
chứ
c
thự
c
hiện
các
quyế
t
định
c
ủ
a
HĐQT,
kế
hoạch
kinh
doanh
và
phương
án
đầu
t
ư
c
ủ
a
Công
ty;
3.
Quyế
t
định
phương
án
đầu
t
ư
và
dự
án
đầu
t
ư
có
giá tr
ị
nhỏ
hơn
20%
t
ổng
giá tr
ị
tài
sản
đượ
c
ghi
trong
báo
cáo
tài
chính
gần
nhấ
t c
ủ
a
Công
ty;
4.
Quyế
t
định
đầu
t
ư
hoặ
c
bán
số
tài
sản
có
giá tr
ị
nhỏ
hơn
20%
t
ổng
giá tr
ị
tài
sản
đượ
c
ghi
trong
báo
cáo
tài chí
nh
gần
nhấ
t c
ủ
a
Công
t
y
;
5.
Thông
qua
hợp
đồng
mua,
bán,
vay,
cho
vay
và
các
hợp
đồng
khác
có
giá tr
ị
nhỏ
hơn
50%
t
ổng
gi
á tr
ị
tài
sản
đượ
c
ghi
trong
báo
cáo
tài
chính
gần
nhấ
t c
ủ
a
Công
ty,
tr
ừ
hợp
đồng
và
giao
dịch
quy
định
t
ạ
i
Đ
i
ều
49
Đ
i
ều
l
ệ
;
6.
T
ổ
chứ
c
thự
c
hiện
kế
hoạch
kinh
doanh
và
phương
án
đầu
t
ư
c
ủ
a
Công
ty;
ký
thỏ
a
ướ
c lao
động
t
ập
thể
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t
về
lao
động
và
các
quy
chế
khác
7.
Kiến
nghị
phương
án
c
ơ
c
ấu
t
ổ
chức,
xây
dựng
quy
chế
quản
lý
nộ
i
bộ
công
ty;
8.
Bổ
nhiệm,
mi
ễn
nhiệm,
cách
chứ
c các
chứ
c
danh
quản
lý
t
rong
Công
t
y,
tr
ừ
các
chứ
c
danh
do
HĐQT
bổ
nhiệm,
mi
ễn
nhiệm,
cách
chứ
c;
9.
Quyế
t
định
mứ
c l
ương
và
phụ
c
ấp
(nếu
có)
đố
i
vớ
i
ngườ
i lao
động
trong
Công
t
y,
kể
c
ả
cán
bộ
quản
lý
thuộ
c
thẩm
quyền
bổ
nhiệm
c
ủ
a
mình;
10.
Tuyển
dụng
và
bố
trí
sử
dụng
lao
động
theo
yêu
c
ầu
sản
xuấ
t
kinh
doanh;
11.
Kiến
nghị
phương
án
tr
ả
c
ổ
t
ứ
c
hoặ
c
xử
lý
l
ỗ
trong
kinh
doanh;
báo
cáo
HĐQT
tình
hình
và
kế
t
quả
hoạ
t
động
kinh
doanh,
tình
hình
tài
chính
c
ủ
a
Công
ty;
12.
Đạ
i
diện
Công
ty
trong
việ
c
khở
i
kiện
các
vụ
án
có
liên
quan
đến
quyền
l
ợ
i c
ủ
a
Công
ty; t
ừ
chố
i
thự
c
hiện
quyế
t
định
c
ủ
a
HĐQT
nếu
thấy
trái
pháp
luậ
t, trái
vớ
i
Đ
i
ều
l
ệ
hoặ
c
Nghị
quyế
t c
ủ
a
Đạ
i
hộ
i
đồng
c
ổ
đông,
đồng
thờ
i
phả
i t
hông
báo
ngay
vớ
i
BKS;
13.
Các
quyền
và
nhiệm
vụ
khác
theo
quy
định
c
ủ
a
pháp
luậ
t,
đ
i
ều
l
ệ
công
ty
và
quyế
t
định
c
ủ
a
HĐQT.