Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Tài liệu CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU - DỰ THẢO ĐIỀU LỆ VÀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.48 KB, 35 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ

TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU























DỰ THẢO ĐIỀU LỆ


TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG




































TP.

Vũng

Tàu,

tháng



năm

2008

D


t
hảo

Đ
i

u
l



Côn
g
t
y
c


p
h

n

X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T

àu

2

MỤC LỤC

PHẦN

MỞ

ĐẦU



5


GIẢI

THÍCH

TỪ

NGỮ

TRONG

ĐIỀU

LỆ


6


CHƯƠNG

I:

NHỮNG

QUY

ĐỊNH

CHUNG

6


Đ
i
ều

1:

Tên,

Hình

thức,

Tr


sở,

Đơn

vị

trự
c
thuộ
c c
ủa

Công

ty



6


Đ
i
ều

2:


Mụ
c ti
êu,

phạm

vi

kinh

doanh



hoạt

động
c
ủa

Công

ty



7


Đ

i
ều

3:

Thờ
i
hạn

hoạt

động



8


Đ
i
ều

4:

Nguyên

tắ
c
tổ


chứ
c


hoạt

động
c
ủa

Công

ty



8


Đ
i
ều

5:

Ngườ
i
đạ
i
diện


theo

pháp

luật



8


Đ
i
ều

6:

Tổ

chứ
c
chính

trị

-




hộ
i
tạ
i
Công

ty



8


CHƯƠNG

II:

QUYỀN



NGHĨA

VỤ

CỦA

CÔNG

TY


9


Đ
i
ều

7:

Quyền
c
ủa

Công

ty



9


Đ
i
ều

8:

Nghĩa


vụ
c
ủa

Công

ty



9


CHƯƠNG

III:

VỐN

ĐIỀU

LỆ

-

CỔ

PHẦN




10


MỤC

1:

VỐN



10


Đ
i
ều

9:

Vốn

đ
i
ều
l





10


Đ
i
ều

10:

Các

loạ
i
vốn

khác



11


MỤC

2:

CỔ


PHẦN



11


Đ
i
ều

11:

Cổ

phần


Gi
ấy

chứng

nhận

sở

hữu
c



phần



11


Đ
i
ều

12:

Chuyển

nhượng
c


phần



11


Đ
i
ều


13:

Thừa

kế
c


phần



12


Đ
i
ều

14:

Mua
l

i c


phần


theo

quyết

định
c
ủa

Công

ty



12


Đ
i
ều

15:

Mua
l

i c


phần


theo

yêu
c
ầu
c
ủa
c


đông



13


Đ
i
ều

16:

Đ
i
ều

kiện


thanh

toán



xử




c c


phần

đượ
c
mua
l

i


13


CHƯƠNG

IV:




CẤU

TỔ

CHỨC

QUẢN





14


Đ
i
ều

17:


c
ấu

tổ


chứ
c
quản



14


Đ
i
ều

18:

Nghĩa

vụ

chung
c
ủa

ngườ
i
quản



Công


ty



14


CHƯƠNG

V:

CỔ

ĐÔNG



ĐẠI

HỘI

ĐỒNG

CỔ

ĐÔNG

14



MỤC

I:

CỔ

ĐÔNG



14


Đ
i
ều

19:

Qui

định

chung

về
c



đông



14


Đ
i
ều

20:

Quyền
c
ủa
c


đông

15


Đ
i
ều

21:


Nghĩa

vụ
c
ủa

các
c


đông



16

D


t
hảo

Đ
i

u
l


Côn

g
t
y
c


p
h

n

X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu


3

MỤC

II:

ĐẠI

HỘI

ĐỒNG

CỔ

ĐÔNG



17


Đ
i
ều

22:

Quy


định

chung

về

Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông

17


Đ
i
ều

23:

Quyền



nh

i
ệm

vụ
c
ủa

Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông



17


Đ
i
ều

24:

Đạ
i

hộ
i
đồng
c


đông

thường

niên



18


Đ
i
ều

25:

Đạ
i
hộ
i
đồng
c



đông

bất

thường



18


Đ
i
ều

26:
Tri
ệu

tập

Đạ
i
hộ
i
đồng
c



đông,

chương

trình

họp,



thông

báo



18


Đ
i
ều

27:

Biên

bản

họp


Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông



19


Đ
i
ều

28:

Chi

phí

tổ

chứ
c

Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông



19


Đ
i
ều

29:

Ủy

quyền

đạ
i
diện

tham


dự

ĐHĐCĐ



19


Đ
i
ều

30:

Thông

qua

quyết

định
c
ủa

Đạ
i
hộ
i

đồng
c


đông



20


Đ
i
ều

31:

Thông

qua

quyết

định

dướ
i
hình

thứ

c l
ấy

ý

k
i
ến

bằng

văn

bản



20


Đ
i
ều

32:

Yêu
c
ầu


hủy

bỏ

quyết

định
c
ủa

Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông



21


CHƯƠNG

VI:

TỔ


CHỨC

QUẢN



HOẠT

ĐỘNG

CỦA

CÔNG

TY



21


MỤC

I.

HỘI

ĐỒNG


QUẢN

TRỊ

21


Đ
i
ều

33:

Quy

định

chung

về

Hộ
i
đồng

quản

trị




21


Đ
i
ều

34:

Nhiệm

kỳ
c
ủa

Hộ
i
đồng

quản

trị



21


Đ

i
ều

35:

Chủ

tịch

Hộ
i
đồng

quản

trị



21


Đ
i
ều

36:

Quyền


hạn



nhiệm

vụ
c
ủa

Hộ
i
đồng

quản

trị



22


Đ
i
ều

37:

Quyền

l

i c
ủa

thành

viên

Hộ
i
đồng

quản

trị

23


Đ
i
ều

38:

Hoạt

động
c

ủa

Hộ
i
đồng

quản

trị

23


Đ
i
ều

39:
Tr
ường

hợp

khuyết

thành

viên

Hộ

i
đồng

quản

trị

24


Đ
i
ều

40:
Mi
ễn

nhiệm,

bãi

nhiệm

thành

viên

Hộ
i

đồng

quản

trị



24


MỤC

II:

GIÁM

ĐỐC



24


Đ
i
ều

41:


Bổ

nhiệm

Tổng

Giám

đố
c


24


Đ
i
ều

42:

Quyền

hạn



nhiệm

vụ

c
ủa

Tổng

Giám

đố
c


25


Đ
i
ều

43:
Mi
ễn

nhiệm,

bãi

nhiệm

Tổng
Gi

ám

đố
c


26


MỤC

III:

BAN

KIỂM

SOÁT

26


Đ
i
ều

44:

Quy


định

chung

về

Ban

kiểm

soát

26


Đ
i
ều

45:

Nhiệm

kỳ
c
ủa

thành

viên


Ban

kiểm

soát



27


Đ
i
ều

46:

Nhiệm

vụ,

quyền

hạn
c
ủa

thành


viên

Ban

kiểm

soát



27


Đ
i
ều

47:
Mi
ễn

nhiệm,

bãi

nhiệm

Ban

kiểm


soát



27


Đ
i
ều

48:

Nghĩa

vụ
c
ủa

thành

viên

Ban

kiểm

soát




28

D


t
hảo

Đ
i

u
l


Côn
g
t
y
c


p
h

n

X

â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu

4

MỤC

IV:

CÁC

HỢ
P
ĐỒNG,


GIAO

DỊCH

PHẢI

ĐƯỢC

ĐẠI

HỘI

ĐỒNG

CỔ
ĐÔNG

HOẶC

HỘI

ĐỒNG

QUẢN

TRỊ

CHẤ
P

THUẬN

28


Đ
i
ều

49:

Các

hợp

đồng,

giao

dịch

phả
i
đượ
c
Đạ
i
hộ
i
đồng

c


đông

hoặ
c
Hộ
i
đồng

quản

trị

chấp

thuận

28


MỤC

V:

QUYỀN

KIỂM


TRA

SỔ

SÁCH



HỒ





29


Đ
i
ều

50:

Quyền

kiểm

tra

sổ


sách



hồ





29


CHƯƠNG

VII:



CHẾ

HOẠT

ĐỘNG

TÀI

CHÍNH




30


MỤC

I:

KẾ

TOÁN

TÀI

CHÍNH



30


Đ
i
ều

51:

Tài


khoản

ngân

hàng



30


Đ
i
ều

52:

Năm

tài

chính



30


Đ
i

ều

53:

Hệ

thống

kế

toán



30


Đ
i
ều

54:

Báo

cáo

thường

niên




30


Đ
i
ều

55:

Công

khai

thông

tin



30


Đ
i
ều

56:

Ki
ểm

toán



31


Đ
i
ều

57:

Con

dấu

31


MỤC

II:

PHÂN

CHIA


LỢI

NHUẬN



31


Đ
i
ều

58:

Phân

phố
i l

i
nhuận



trích
l
ập


quỹ



31


Đ
i
ều

59:

Cổ

tứ
c


31


Đ
i
ều

60:

Hình


thứ
c
chi

trả

31


CHƯƠNG

VIII:

GIẢI

QUYẾT

TRANH

CHẤ
P
NỘI

BỘ

-

SỬA

ĐỔI


ĐIỀU

LỆ



32


Đ
i
ều

61:
Gi

i
quyết

tranh

chấp

nộ
i
bộ




32


Đ
i
ều

62:

Bổ

sung



sửa

đổ
i
Đ
i
ều
l




32



CHƯƠNG

IX:

TỔ

CHỨC

LẠI,

GIẢI

THỂ,

PHÁ

SẢN



33


Đ
i
ều

63:

Gia


hạn

hoạt

động



33


Đ
i
ều

64:

Chấm

dứt

hoạt

động

33


Đ

i
ều

65:

Thanh



33


CHƯƠNG

X:

ĐIỀU

KHOẢN

THI

HÀNH



CÁC

QUY


ĐỊNH

KHÁC



33


Đ
i
ều

66:

Kế

thừa



33


Đ
i
ều

67:


Những

quy

định

khác



34


Đ
i
ều

68:
Hi
ệu
l

c


đăng



Đ

i
ều
l




34

D


t
hảo

Đ
i

u
l


Côn
g
t
y
c


p

h

n

X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu

5

CÔNG

TY


CỔ
PH
ẦN

XÂY

DỰNG



PHÁT

TRIỂN

ĐÔ

THỊ


T
ỈNH



RỊA



VŨNG


TÀU




Chúng

tôi,

gồm

những
c


đông

sáng
l
ập


tên
như

sau:





STT Họ và tên Ngày
tháng
năm sinh
Quốc
tịch
Số, ngày, nơi cấp
CMND

Số Ngày, nơi cấp

Nơi đăng ký
hộ khẩu
thường trú



1





2




3





4




5





Cùng

chấp

thuận

thành
l
ập

Công

ty
c


phần


Xây

dựng



Ph
át tri
ển

Đô

thị
t
ỉnh

Rị
a


Vũng

Tàu

(dướ
i
đây

gọ

i t

t là
Công

ty)

hoạ
t
động
t
uân

theo

luậ
t
pháp

Việ
t
Nam


bản

Đ
i
ều
l



này

vớ
i các
chương,

đ
i
ều,

khoản

sau

đ
ây:
D


t
hảo

Đ
i

u
l



Côn
g
t
y
c


p
h

n

X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g


T
àu

6



Căn
c

:

PH
ẦN

MỞ

ĐẦU




Luậ
t
Doanh

nghiệp

số


60/2005

ngày

29

tháng

11

năm

2005;




Nghị

định

109/2007/NĐ-CP

ngày

26

tháng

6


năm

2007

về

việ
c
chuyển

công

ty
nhà

nướ
c
thành

công

ty
c


phần;





Quyế
t
định

số
/
QĐ-UBND

ng
à
y
t
h
á
ng

năm

2008
c

a
Ủy

ban

nhân
dân
t

ỉnh

Vũng

Tàu

về

việ
c
ph
ê
duyệ
t
phương

án

chuyển

Công

ty

Xây

dựng


Phát

tri
ển

Đô

thị
t
ỉnh

Rị
a


Vũng

Tàu

thành

Công

ty
c


phần

Xây

dựng



Phát
tri
ển

Đô

thị
t
ỉnh

Rị
a


Vũng

Tàu.


Đ
i
ều
l


này
là c
ơ


sở

pháp



cho

việ
c t


chứ
c


hoạ
t
động
c

a
Công

ty
c


phần


Xây
dựng



Phát
tri
ển

Đô

thị

tỉnh



Rịa



Vũng

Tàu

(dướ
i
đây


gọ
i là
Công

ty),

đượ
c
thành
l
ập



hoạ
t
động

theo

Luậ
t
Doanh

nghiệp


các
văn


bản

hướng

dẫn
thi
hành.

Đ
i
ều

l
ệ,
các
Quy

định
c

a
Công

ty,
các
Nghị

quyế
t c


a
Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông



Hộ
i
đồng

quản

tr


đ
ã
đượ
c
thông

qua


mộ
t cách
hợp
l


phù

hợp

vớ
i
luậ
t
pháp
liên
quan

sẽ

những

quy

định

ràng

buộ
c

trong

quá

trình

hoạ
t
động

sản

xuấ
t
kinh

doanh
c

a
Công

ty.


Bản

Đ
i
ều

l


này

gồm

10

Chương



68

Đ
i
ều

đượ
c
Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông


thành
l
ập

Công

ty

thông

qua



chấp

thuận
t
oàn

bộ

ngày



tháng




năm

2008.



GIẢI

THÍCH
T


NGỮ

TRONG

ĐIỀU
L



1.

Trừ
tr
ường

hợp
các

đ
i
ều

khoản

hoặ
c
ngữ
c
ảnh
c

a
Đ
i
ều
l


này

quy

định

khác,

những


t


ngữ

sau

đây

sẽ
c
ó

nghĩ
a
như

giả
i
thích

dướ
i
đ
ây:

a.

“Luậ
t

Doanh

nghiệp”

Luậ
t
Doanh

nghiệp

đượ
c
Quố
c
hộ
i
thông

qua

ngày

29

tháng

11

năm


2005.


b.

“Pháp

luật”
là các
luậ
t,
pháp
l
ệnh,

nghị

định,

quy

chế,

thông
t
ư,

quyế
t
định



t

t
c

các
văn

bản

pháp

luậ
t
khác

đượ
c c
ơ

quan

Nhà

nướ
c
Việ
t

Nam

ban

hành

theo
t
ừng

thờ
i
đ
i
ểm.


c.

“Ban

Tổng

Giám

đốc”

bao

gồm

T
ổng

Giám

đốc,

Phó
T
ổng

Giám

đố
c c

a
Công

ty.


d.

“Cổ

đông”

ngườ
i

sở

hữu
ít
nhấ
t
mộ
t c


phần

đ
ã
phát

hành
c

a
Công

ty.


2.

HĐQT

viế

t t

t c

a
Hộ
i
đồng

quản
tr
ị.


3.

BKS

viế
t t

t c

a
Ban

kiểm

soát.



4.

ĐHĐCĐ

viế
t t

t c

a
Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông.



CHƯƠNG

I:

NHỮNG

QUY


ĐỊNH

CHUNG


Đ
i
ều

1:

Tên,

Hình

thức,
Tr


sở,

Đơn

vị

trự
c
thuộ
c c

ủa

Công

ty


1.

Tên

pháp

nhân
c

a
Công

ty

bằng
ti
ếng

Việ
t là:

CÔNG


TY

CỔ

PHẦN

XÂY

DỰNG



PHÁT

TRIỂN

ĐÔ

THỊ


TỈNH



RỊA



VŨNG


TÀU

D


t
hảo

Đ
i

u
l


Côn
g
t
y
c


p
h

n

X
â

y
dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu

7

Tên
c

a
Công

ty

bằng
ti

ếng

Anh
là:
URBAN

DEVELOPMENT

AND

CONSTRUCTION
JOIN

STOCK

COMPANY


Tên

viế
t t

t là:
UDEC


2.

Hình


thứ
c
sở

hữu


t
ư
cách
pháp

nhân:


a.

Công

ty

Công

ty
c


phần


đượ
c
chuyển

đổ
i t


doanh

nghiệp

100%

vốn

nhà

nước,
chịu

trách

nhiệm

về
các
khoản

nợ




nghĩ
a
vụ
tài
sản

bằng

toàn

bộ
tài
sản

do

Công

ty

sở

hữu,

đượ
c t



chứ
c


hoạ
t
động

theo

Luậ
t
doanh

nghiệp


các
quy

định
pháp

luậ
t
khác


liên

quan.


b.

Công

ty


t
ư
cách
pháp

nhân

kể
t


ngày

đượ
c c
ấp

Giấy
c
hứng


nhận

đăng



kinh
doanh.


c.

Công

ty

thuộ
c
sở

hữu
c

a các c


đông,

trong


đó:




Vốn

đ
i
ều
l


đượ
c chia t
hành

nhiều

phần

bằng

nhau

gọ
i là c



phần;




Cổ

đông

chỉ

chịu

trách

nhiệm

về
các
khoản

nợ



nghĩ
a
vụ
tài
sản


khác
t
rong
phạm

vi

số

vốn

đ
ã
góp

vào

Công

ty.


3.

Trụ

sở

đăng


ký:

a.

Đị
a
chỉ
:
Số

37

Đường

3

tháng

2,

Phường

8,

Tp.

Vũng

Tàu


b.

Đ
i
ện

thoạ
i :
(064)

859

617

c.

Fax
:
(064)

859

618

d.
Email :


e.


Logo
:





4.

Công

ty



thể

thành
l
ập

đơn

vị
tr

c
thuộ
c t


i các
đị
a
bàn

kinh

doanh

thích

hợp

để

thự
c
hiện
các
mụ
c ti
êu
c

a
Công

ty


phù

hợp

vớ
i
Nghị

quyế
t c

a
HĐQT



trong

phạm

vi

luậ
t
pháp

cho

phép.



Đ
i
ều

2:

Mụ
c ti
êu,

phạm

vi

kinh

doanh



hoạt

động
c
ủa

Công

ty



1.

Mụ
c tiêu:
Công

ty

xây

dựng



giữ

vững

thương

hiệu,

đồng

thờ
i
mở


rộng



phát
tri
ển
đồng

bộ
các l
ĩnh

vự
c
hoạ
t
động

khác

công

ty

đang



ưu


thế,
t
ạo

nền
t
ảng

phát
tri
ển

mộ
t cách
ổn

định,
lâu dài


vững

chắc,
t

i
đ
a


a l

i
nhuận,

đảm

bảo

quyền
l

i
hợp

pháp

cho
các c


đông,
làm
tròn

nghĩ
a
vụ

đố

i
vớ
i
Nhà

nước.


2.
L
ĩnh

vự
c
kinh

doanh
c

a
Công
ty:

a.

Đầu
t
ư

kinh


doanh

công

trình

đô

thị
;

b.

Kinh

doanh

hạ
t
ầng

khu

công

nghiệp;
c
ảng


thủy

nộ
i
địa,

kho
bãi

các
dịch

vụ

sau
c
ảng;

D


t
hảo

Đ
i

u
l



Côn
g
t
y
c


p
h

n

X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g


T
àu

8

c.

Xây

dựng

nhà


;
công

trình

công

nghiệp,

công
c
ộng,

kỹ

thuậ

t
hạ
t
ầng

(đường


c
ấp

thoát

nước,

vệ

sinh


i tr
ường,
chi
ếu

s
á
ng);

xây

l
ắp

đường

đ
i
ện

cao

thế

15-

25-35

KV;

dọn

dẹp
t
ạo

mặ
t
bằng

xây


dựng

(san
l
ấp

mặ
t
bằng);


d.

Xây

dựng
các
công

trình

thủy
l

i,
đ
ê





kế
t c
ấu

bằng

đấ
t


vậ
t li
ệu

kiên
c

;

e.

Xây

dựng
các
công

trình

c
ảng,
c
ầu
c
ống,
c
ầu
các
loạ
i;

f.

Kinh

doanh

nhà;

môi

giớ
i
bấ
t
động

sản,


dịch

vụ

nhà

đấ
t;

g.

Sản

xuấ
t
kinh

doanh

vậ
t li
ệu

xây

dựng,

kinh

doanh


vận
t

i
hàng;


h.

Sản

xuấ
t


tông

dự

ứng
l
ực,
các
kế
t c
ấu




tông

đúc

sẵn,

ống
c
ống



tông

ly
tâm,
c

t
đ
i
ện
các
loạ
i;

i.
Kinh

doanh


khách

sạn,

du
l

ch;
kinh

doanh
các
dịch

vụ

du
l
ịch

khác

trong

hoạ
t
động

kinh


doanh

khách

sạn

du
l

ch;

j.
Kinh

doanh
l


hành

nộ
i
địa,
l


hành

quố

c t
ế
;

k.

Vận
t

i
hành

khách

(kể
c


vận

chuyển

khách

du
l
ịch).


3.


Phạm

vi

hoạ
t
động

kinh

doanh:


Công

ty

đượ
c
phép
ti
ến

hành

hoạ
t
động


kinh

doanh

trên
t
oàn

nh

thổ

Việ
t
Nam


t

i
nướ
c
ngoài

phù

hợp

vớ
i

quy

định
c

a
pháp

luậ
t.

Đ
i
ều

3:

Thờ
i
hạn

hoạt

động


Thờ
i
hạn


hoạ
t
động
c

a
Công

ty

99

năm.

Việ
c
gi
a
hạn

hoặ
c
chấm

dứ
t
thờ
i
hạn


hoạ
t
động
c

a
Công

ty

do

ĐHĐCĐ

quyế
t
định

hoặ
c
theo

quy

định
c

a
pháp


luậ
t.

Đ
i
ều

4:

Nguyên

tắ
c
tổ

chứ
c


hoạt

động
c
ủa

Công

ty



1.

Công

ty

hoạ
t
động

theo

nguyên
t

c t


nguyện,

bình

đẳng,

dân

chủ




tôn
tr
ọng

pháp
luậ
t.

2.

Cổ

đông

Công

ty

cùng

góp

vốn,

cùng
chia l

i
nhuận,


cùng

chịu
l

t
ương

ứng

vớ
i
phần
vốn

góp

vào

Công

ty.


3.



quan


quyế
t
định

cao

nhấ
t c

a
Công

ty

ĐHĐCĐ.


4.

ĐHĐCĐ

bầu

HĐQT

để

lãnh

đạo


Công

ty,

bầu

BKS

để

kiểm

soát

mọ
i
hoạ
t
động

sản
xuấ
t
-

kinh

doanh,


quản
tr
ị,

đ
i
ều

hành

Công

ty.


Đ
i
ều

5:

Ngườ
i
đạ
i
diện

theo

pháp


luật


1.
T
ổng

Giám

đố
c là
ngườ
i
đạ
i
diện

theo

pháp
l
uậ
t c

a
Công

ty,


do

HĐQT

bổ

nhiệm


mi
ễn

nhiệm.


2.
T
ổng

Gi
ám
đố
c
Công
t
y



quyền


hạn



nhiệm

vụ

đượ
c
quy

định

theo

pháp

luậ
t

trong

Đ
i
ều
l



này.


Đ
i
ều

6:

Tổ

chứ
c
chính

trị

-



hộ
i
tạ
i
Công

ty



1.
T


chứ
c chí
nh
tr


-



hộ
i
trong

Công

ty

hoạ
t
động

trong

khuôn


khổ

Hiến

pháp,

pháp
luậ
t


theo

Đ
i
ều
l

c

a t


chứ
c mì
nh

phù

hợp


vớ
i
quy

định
c

a
pháp
l
uậ
t.

2.

Công

ty

tôn
tr
ọng,
t
ạo

mọ
i
đ
i

ều

kiện

thuận
l

i
để

ngườ
i lao
động

thành
l
ập



tham
gia
hoạ
t
động
t
rong
các t



chứ
c
quy

định
t

i
khoản

1

đ
i
ều

này.

D


t
hảo

Đ
i

u
l



Côn
g
t
y
c


p
h

n

X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g


T
àu

9

CHƯƠNG

II:

QUYỀN



NGHĨA

VỤ

CỦA

CÔNG

TY


Đ
i
ều

7:


Quyền
c
ủa

Công

ty


1.
T


chủ

kinh

doanh;

chủ

động
l

a
chọn

ngành,

nghề,


đị
a
bàn,

hình
t
hứ
c
kinh

doanh,
đầu
t
ư
;
chủ

động

mở

rộng

quy






ngành,

nghề

kinh

doanh;

đượ
c
Nhà

nướ
c
khuyến
khích,

ưu

đ
ãi

t
ạo

đ
i
ều

kiện


thuận
l

i
tham
gia
sản

xuấ
t,
cung

ứng

sản

phẩm,

dịch

vụ
công

ích.


2.
L


a
chọn

hình

thức,

phương

thứ
c
huy

động,

phân

bổ



sử

dụng

vốn.


3.


Chủ

động

m

kiếm

thị
tr
ường,

khách

hàng





kế
t
hợp

đồng.


4.

Tuyển


dụng,

thuê



sử

dụng
lao
động

theo

yêu
c
ầu

kinh

doanh.


5.

Chủ

động


ứng

dụng

khoa

họ
c
công

nghệ

hiện

đạ
i
để

nâng

cao

hiệu

quả

kinh

doanh



khả

năng
c
ạnh

tranh.


6.
T


chủ

quyế
t
định
các
công

việ
c
kinh

doanh




quan

hệ

nộ
i
bộ.


7.

Chiếm

hữu,

sử

dụng,

định

đoạ
t tài
sản
c

a
doanh

nghiệp.



8.
T


chố
i
mọ
i
yêu
c
ầu

cung
c
ấp
các
nguồn
l

c
không

đượ
c
pháp

luậ
t

quy

định.


9.

Khiếu

nạ
i, t


cáo

theo

quy

định
c

a
pháp

luậ
t
về

khiếu


nạ
i, t


cáo.


10.

Trự
c ti
ếp

hoặ
c
thông

qua

ngườ
i
đạ
i
diện

theo

ủy


quyền

tham
gia t

t
ụng

theo

quy

định
c

a
pháp

luậ
t.

11.
Các
quyền

khác

theo

quy


định
c

a
pháp

luậ
t.

Đ
i
ều

8:

Nghĩa

vụ
c
ủa

Công

ty


1.

Hoạ

t
động

kinh

doanh

theo

đúng

ngành,

nghề

đ
ã
ghi

trong

Giấy

chứng

nhận

đăng



kinh

doanh;

bảo

đảm

đ
i
ều

kiện

kinh

doanh

theo

quy

định
c

a
pháp

luậ
t

khi

kinh

doanh
ngành

nghề

kinh

doanh



đ
i
ều

kiện.


2.
T


chứ
c
công
tác

kế
t
oán,
l
ập



nộp

báo

cáo
tài
chính

trung

thực,

chính

xác,

đúng
thờ
i
hạn

theo


quy

định
c

a
pháp

luậ
t
về

kế

toán.


3.

Đăng



số

thuế,




khai

thuế,

nộp

thuế



thự
c
hiện
các
nghĩ
a
vụ
tài
chính

khác
theo

quy

định
c

a
pháp


luậ
t.

4.

Bảo

đảm

quyền,
l

i ích c

a
ngườ
i lao
động
t
heo

quy

định
c

a
pháp


luậ
t
về
lao
động;
thự
c
hiện

chế

độ

bảo

hiểm



hộ
i,
bảo

hiểm

y
t
ế




bảo

hiểm

khác

cho

ngườ
i lao
động
theo

quy

định
c

a
pháp

luậ
t
về

bảo

hiểm.



5.

Bảo

đảm

v
à
chịu

trách

nhiệm

về

chấ
t l
ượng

hàng

hoá,

dịch

vụ

theo

tiêu
chuẩn

đ
ã
đăng



hoặ
c
công

bố.


6.

Thự
c
hiện

chế

độ

thống




theo

quy

định
c

a
pháp

luậ
t
về

thống
kê;
định

kỳ

báo

cáo
đầy

đủ
các
thông
tin
về


doanh

nghiệp,

tình

hình
tài
chính
c

a
doanh

nghiệp

vớ
i c
ơ
quan

nhà

nướ
c


thẩm


quyền

theo

mẫu

quy

định;

khi

phát

hiện
các
thông
tin
đ
ã
k
ê
khai

hoặ
c
báo

cáo
thi

ếu

chính

xác,

chư
a
đầy

đủ
thì
phả
i
kịp

thờ
i
sử
a
đổ
i,
bổ

sung
các
thông
tin
đó.



7.

Tuân

thủ

quy

định
c

a
pháp

luậ
t
về

quố
c
phòng,

an

ninh,
tr

t t
ự,


an

toàn



hộ
i,
bảo

vệ

tài
nguyên,

môi
tr
ường,

bảo

vệ

di

ch
l
ịch


sử,

văn

hoá



danh
lam
thắng
c
ảnh.

D


t
hảo

Đ
i

u
l


Côn
g
t

y
c


p
h

n

X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu

10


8.
Các
nghĩ
a
vụ

khác

theo

quy

định
c

a
pháp

luậ
t.


CHƯƠNG

III:

VỐN

ĐIỀU

L


-

CỔ
PH
ẦN


MỤC

1:

VỐN


Đ
i
ều

9:

Vốn

đ
i
ều
l




1.

Vốn

đ
i
ều
l


số

vốn

do
t

t c

c


đông

đóng

góp




đượ
c
góp

bằng
ti
ền

đồng

Việ
t
Nam,

ngoạ
i t


hoặ
c
bằng

hiện

vậ
t
nhưng


đượ
c
quy

đổ
i
bằng

đồng

Việ
t
Nam
t

i
ngày
góp

vốn



đượ
c
hạch

toán,

theo


dõi

theo

mộ
t
đơn

vị
ti
ền
t


duy

nhấ
t là
đồng
Việ
t
Nam.


2.

Vốn

đ

i
ều
l

c

a
Công

ty

khi

thành
l
ập
là: 300
.000.000.000

đồng

(Ba
tr
ăm
t


đồng).



3.
T
ổng

số

vốn

đ
i
ều
l

c

a
Công

ty

đượ
c chia
thành
30
.000.000
c


phần


vớ
i
mệnh
giá là
10.000

đồng
/ c


phần.


4.


c
ấu

sở

hữu

trong

vốn

đ
i
ều

l

c

a
Công

ty

khi

thành
l
ập:


a.

Vốn

thuộ
c
sở

hữu

Nhà

nướ
c chi

ếm

45%

vốn

đ
i
ều
l
ệ,
t
ương

đương

13.500.000
c

phần

vớ
i giá tr


mệnh
giá là
135.000.000.000

đồng


(Mộ
t tr
ăm
ba mươi lăm t


đồng);


b.

Cổ

phần

bán

ưu

đ
ãi
cho

cán

bộ

công


nhân

viên
chi
ếm

0,22%

vốn

đ
i
ều
l
ệ,
t
ương
đương

67.700
c


phần,

vớ
i giá tr


mệnh


gi
á là
677.000.000

đồng

(Sáu
tr
ăm

bảy
mươ
i
bảy
tri
ệu

đồng);


c.

Cổ

phần

bán

ưu


đ
ãi
cho

Công

đoàn
chi
ếm

0,08%

vốn

đ
i
ều
l
ệ,
t
ương

đương

24.000

c



phần,

vớ
i giá tr


mệnh
giá là
240.000.000

đồng

(Hai
t
răm

bốn

mươ
i t
r
i
ệu

đồng);



d.


Cổ

phần

bán

cho
c


đông

bên

ngoài

mua

thông

qua

đấu
giá chi
ếm
5
4,70%

vốn
đ

i
ều
l
ệ,
t
ương

đương
16
.408.300
c


phần,

vớ
i giá tr


mệnh
giá là
164.083
.000.000 đồng

(Một trăm sáu mươ
i
bốn
t
ỷ, không trăm tám mươ
i ba tri

ệu

đồng).


5.

Vốn

đ
i
ều
l

c

a
Công

ty

đượ
c
bổ

sung

theo
t
ừng


thờ
i
kỳ

để

đáp

ứng

yêu
c
ầu

kinh
doanh
c

a
Công

ty



đảm

bảo


quyền
l

i c

a c


đông.

Việ
c t
ăng

vốn

đ
i
ều
l


do
ĐHĐCĐ

quyế
t
định,

đượ

c ti
ến

hành
the
o

đúng

quy

định
c

a
pháp

luậ
t.

6.

Vốn

đ
i
ều
l



đượ
c
sử

dụng

cho

hoạ
t
động

sản

xuấ
t
kinh

doanh

theo

nộ
i
dung

hoạ
t
động
c


a
Công

ty.


7.

Không

đượ
c
sử

dụng

vốn

đ
i
ều
l


để
chia c

t
ức,


phân

phố
i
hoặ
c
phân
tán tài
sản
c
ho
các c


đông

dướ
i
bấ
t
kỳ

hình

thứ
c
nào

(trừ

tr
ường

hợp

ĐHĐCĐ

quyế
t
định

khác

không
trái
pháp

luậ
t)
.

D


t
hảo

Đ
i


u
l


Côn
g
t
y
c


p
h

n

X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t

ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu

11

Đ
i
ều

10:

Các

loạ
i
vốn

khác


1.

Vốn

vay:



Công

ty

huy

động

vốn

bên

ngoài

bằng

phương

thứ
c
phát

hành
trái
phiếu,

vay

vốn
c


a
ngân

hàng,
c

a các t


chứ
c tài
chính

trong



ngoài

nướ
c

các
phương

thứ
c
kh
ác

theo

qui

định
c

a
pháp

luậ
t.
Công

ty

đượ
c
quyền

sử

dụng

vốn

này





t
rách

nhiệm

hoàn
t
rả
đúng

hạn
c


vốn
l
ẫn
lãi.
Công

ty

phả
i
chấp

hành




tôn
tr
ọng
các
giớ
i
hạn

khống

chế

về
mứ
c
huy

động,

dự
tr

t

i thi
ểu

bắ
t

buộ
c
v
à
biện

pháp

bảo

đảm

an
t
oàn

về

vốn

theo

quy
định
c

a
pháp

luậ

t


Đ
i
ều
l


Công

ty.


2.

Vốn
tích l
ũy:


Vốn
tích l
ũy
c

a
Công

ty


đượ
c
hình

thành
t


kế
t
quả

kinh

doanh,

dùng

để

mở

rộng


phát
tri
ển


hoạ
t
động

kinh

doanh
c

a
Công

ty,

góp

vốn
liên
doanh

vớ
i các cá
nhân,
các t

chứ
c
kinh
t
ế


trong



ngoài

nước.


3.
Các
loạ
i
vốn

khác:


Công

ty

đượ
c ti
ếp

nhận

vốn


đầu
t
ư



phát
tri
ển
c

a các cá
nhân


t


chứ
c
trong


ngoài

nướ
c

các

loạ
i
vốn

kh
ác
theo

đúng

pháp

luậ
t
h
i
ện

hành

để

bổ

sung

cho

vốn


hoạ
t
động.


MỤC

2:

CỔ

PHẦN


Đ
i
ều

11:

Cổ

phần


Gi
ấy

chứng


nhận

sở

hữu
c


phần


1.

Vốn

đ
i
ều
l


đượ
c chia làm
nh
i
ều

phần

bằng


nhau

gọ
i là c


phần.

Mệnh
giá
mộ
t c


phần

10.000

đồng.
Các c


phần

cùng

loạ
i


giá t
rị

ngang

nhau

về

mọ
i
mặ
t.

2.

Toàn

bộ
c


phần
c

a
Công

ty
t


i
thờ
i
đ
i
ểm

thông

qua

Đ
i
ều
l


này
là c


phần

phổ
thông.

Công

ty




thể

phát

hành
các
loạ
i c


phần

ưu

đ
ãi
khác

nhau

s
a
u

khi




sự

chấp
thuận
c

a
ĐHĐCĐ



phù

hợp

vớ
i các
quy

định
c

a
pháp
l
uậ
t.

3.


Giấy

chứng

nhận

quyền

sở

hữu
c


phần

do

Công

ty

phát

hành

đượ
c
gọ

i là
Sổ

chứng
nhận
c


đông



phả
i


chữ


c

a
Chủ
t
ịch

HĐQT,

đượ
c

đóng

dấu
c

a
Công

ty.

Sổ
chứng

nhận
c


đông

phả
i
nêu



số
l
ượng




loạ
i c


phần,

họ
tên
ngườ
i
nắm

g
i



các t
hông
ti
n

khác

theo

quy

định

c

a
pháp

luậ
t.

4.

Nếu

Sổ

chứng

nhận
c


đông

bị

hỏng,

bị
t
ẩy


xóa,

bị

mấ
t
hoặ
c
bị

hủy

hoạ
i thì
Công

ty

sẽ
c
ấp

Sổ

chứng

nhận
c



đông

mớ
i
ghi

nhận

số
c


phần
t
ương

ứng

theo

yêu
c
ầu
c

a c

đông

vớ

i
đ
i
ều

kiện

phả
i
gử
i
cho

Công

ty

Sổ

chứng

nhận
c


đông
c
ũ

hoặ

c
phả
i
tuân

thủ
các
đ
i
ều

kiện
c
hứng

minh

Sổ

chứng

nhận
c


đông
c
ũ

bị


mấ
t
hoặ
c
bị

hủy

hoạ
i.
ngườ
i
đượ
c c
ấp
l

i
phả
i
chịu
các chi
phí
liên
quan.


Đ
i

ều

12:

Chuyển

nhượng
c


phần


1.

Trong

vòng

ba

năm

kể
t


ngày

Công


ty

đượ
c c
ấp

Giấy
c
hứng

nhận

đăng



kinh
doanh,
các c


đông

sáng
l
ập




quyền
t


do

chuyển

nhượng
c


phần

phổ

thông
c

a
mình

cho
c


đông

sáng
l

ập

khác,

nhưng

chỉ

đượ
c
chuyển

nhượng
c


phần

phổ
t
hông
c

a
mình

cho

ngườ
i

không

phả
i là c


đông

sáng
l
ập

nếu

đượ
c
sự

chấp

thuận
c

a
ĐHĐCĐ.

Trong
tr
ường


hợp

này,
c


đông

dự

định

chuyển

nhượng
c


phần

không


quyền

biểu

quyế
t
về


việ
c
chuyển

nhượng
các c


phần

đó



ngườ
i
nhận

chuyển
nhượng

đương

nhiên
tr


thành
c



đông

sáng
l
ập
c

a
Công

ty.

Sau

thờ
i
hạn

ba

năm

quy
định



trên,

các
hạn

chế

đố
i
vớ
i c


phần

phổ
t
hông
c

a c


đông

sáng
l
ập

đều
bãi
bỏ.


D


t
hảo

Đ
i

u
l


Côn
g
t
y
c


p
h

n

X
â
y
dựn

g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu

12

Danh

sách
c


đông

s
á
ng
l

ập

đượ
c
nêu
t

i
phụ
l

c
đính

kèm

Đ
i
ều
l


này.

Phụ
l

c
này


mộ
t
phần
c

a
Đ
i
ều
l


này.


2.

Cổ

đông
chi
ến
l
ượ
c
không

đượ
c
chuyển


nhượng

số
c


phần

đượ
c
mua

trong

thờ
i
hạn

t

i thi
ểu

ba

năm,

kể
t



ngày

Công

ty

đượ
c c
ấp

G
i
ấy

chứng

nhận

đăng



kinh

doanh.
Trường

hợp


đặ
c
biệ
t c
ần

chuyển

nhượng

số
c


phần

này
tr
ướ
c
thờ
i
hạn

trên
thì
phả
i
đượ

c
Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông

chấp
t
huận.


3.

Số
c


phần

do
t


chứ
c

Công

đoàn

nắm

giữ

không

đượ
c
chuyển

nhượng.


4.

Cổ

phần

phổ

thông
c

a các c



đông

đượ
c t


do

chuyển

nhượng

s
a
u

khi

đượ
c
phát
hành.


5.

Trừ

khi


HĐQT



quy

định

khác

(phù

hợp

vớ
i
quy

định
c

a
Luậ
t
doanh

nghiệp),

việ

c
chuyển

nhượng
c


phần



thể

đượ
c
thự
c
hiện

bằng

văn

bản

theo
cách
thông

thường

hoặ
c
theo

hình

thứ
c
khác

HĐQT
c
hấp

nhận.


6.

Trong

thờ
i
gian

thự
c
hiện

thủ

t

c
chuyển

nhượng
c


phần,

nếu

diễn

r
a
ĐHĐCĐ,
thì
bên

nhận

chuyển

nhượng



quyền


dự

họp

thay

bên

chuyển

nhượng

đố
i
vớ
i các c

phần

đượ
c
chuyển

nhượng

như

quy


định

trong

Luậ
t
doanh

nghiệp.


7.

HĐQT

hoàn

toàn



quyền
t


chố
i
đăng




chuyển

nhượng

bấ
t
kỳ
c


phần

nào

nếu
việ
c
chuyển

nhượng
trái
vớ
i
Đ
i
ều
l



này,

luậ
t
Doanh

nghiệp,
các
văn

bản

luậ
t


g
iá tr

hiện

hành.


8.
Các
quy

định


khác

về

chào

bán



chuyển

nhượng
c


phần

đượ
c
thự
c
hiện

theo

Luậ
t
doanh


nghiệp.


Đ
i
ều

13:

Thừa

kế
c


phần


1.

Trường

hợp
c


đông

bị


chế
t
hoặ
c
bị

Tòa

án

tuyên

bố

đ
ã
chế
t t
heo

quy

định
c

a
Pháp

luậ
t,

Công

ty

công

nhận

những

ngườ
i
sau

đây



quyền

sở

hữu

mộ
t
phần

hoặ
c

toàn

bộ

số
c


phần
c

a c


đông

đó:


a.

Ngườ
i
thừ
a
kế

duy

nhấ

t
theo

quy

định
c

a
pháp

luậ
t;

b.

Nếu



nhiều

ngườ
i
cùng

thừ
a
kế


hợp

pháp
thì
những

nguờ
i
này

phả
i c


mộ
t
ngườ
i
đạ
i
diện

sở

hữu

duy

nhấ
t

bằng

thủ
t

c
uỷ

quyền



công

chứng.

Công

ty

không
giả
i
quyế
t
bấ
t c

tr
ường


hợp

tranh

chấp

nào

giữ
a
những

ngườ
i
thừ
a
kế.


2.

Ngườ
i
thừ
a
kế

hợp


pháp
c

a c


đông

sẽ

đăng


làm
chủ

sở

hữu
các c


phần

đượ
c
thừ
a
kế


vớ
i
Công

ty


tr


thành
c


đông
c

a
Công

ty,

đượ
c
hưởng

mọ
i
quyền
l


i

thự
c
hiện

nghĩ
a
vụ
c

a c


đông

họ

thừ
a
kế.


3.

Khi
c



đông
là t


chứ
c
bị

giả
i
thể,

sáp

nhập,
chia
,
tác
h

hoặ
c
ph
á
sản
t
h
ì
quyền


thừ
a
kế

liên
quan

đến
c


đông

pháp

nhân

đó

đượ
c
giả
i
quyế
t
theo
các
qui

định

c

a
pháp

luậ
t.

Đ
i
ều

14:

Mua
l

i c


phần

theo

quyết

định
c
ủa


Công

ty


Công

ty



quyền

mua
l

i
không

quá

30%
t
ổng

số
c


phần


phổ
t
hông

đ
ã
bán,

mộ
t
phần

hoặ
c t
oàn

bộ
c


phần

loạ
i
khác

đ
ã
bán


theo

qui

định

s
a
u

đ
ây:

1.

Việ
c
mu
a l

i
hơn

10%
t
ổng

số
c



phần

đ
ã
bán
c

a
mỗ
i
loạ
i thì
do

ĐHĐCĐ

quyế
t
định.

Trong
tr
ường

hợp

khác,


việ
c
mu
a l

i c


phần

do

HĐQT

quyế
t
định.


2.

HĐQT

quyế
t
định
giá
mua
l


i c


phần.

Đố
i
vớ
i c


phần

phổ

thông,
giá
mua
l

i
không

đượ
c
cao

hơn
giá
thị

tr
ường
t

i
thờ
i
đ
i
ểm

mu
a l

i, tr

tr
ường

hợp

qui

định
t

i
khoản

3


D


t
hảo

Đ
i

u
l


Côn
g
t
y
c


p
h

n

X
â
y
dựn

g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu

13

đ
i
ều

này.

Đố
i
vớ
i c



phần

loạ
i
kh
ác,
nếu

Công

ty


c


đông


liên
quan

không


thỏ
a
thuận

nào


khác
thì giá
mua
l

i
không

đượ
c
thấp

hơn
giá
thị
tr
ường.


3.

Công

ty



thể


mua
l

i c


phần
c

a t
ừng
c


đông
t
ương

ứng

vớ
i t

l

c


phần
c


a
họ
trong

Công

ty.

Trong
t
rường

hợp

này,

quyế
t
định

mua
l

i c


phần
c


a
Công

ty

phả
i
đượ
c
thông

báo

bằng

phương

thứ
c
bảo

đảm

đến

đượ
c t

t c


các c


đông

trong

thờ
i
hạn

30

ngày

kể
t


ngày

quyế
t
định

đó

đượ
c
thông


qua.

Thông

báo

phả
i c
ó

n

v
à tr


sở

Công

ty,
t
ổng

số
c


phần




loạ
i c


phần

đượ
c
mua
l

i,
g

mu
a l

i
hoặ
c
nguyên
t

c
định
giá
mu

a l

i,
thủ
t

c


thờ
i
hạn

thanh

toán,

thủ
t

c


thờ
i
hạn

để
c



đông

chào
bán
c


phần
c

a
họ

cho

Công

ty.

Cổ

đông

phả
i
gử
i
chào


bán
c


phần
c

a
mình

đến
Công

ty

trong

thờ
i
hạn

30

ngày

kể
t


ngày


thông

báo.


Đ
i
ều

15:

Mua
l

i c


phần

theo

yêu
c
ầu
c
ủa
c



đông


1.

Cổ

đông

biểu

quyế
t
phản

đố
i
quyế
t
định

về

việ
c t


chứ
c l


i
Công

ty

hoặ
c
thay

đổ
i
quyền,

nghĩ
a
vụ
c

a c


đông

qui

định

trong

Đ

i
ều
l




quyền

yêu
c
ầu

Công

ty

mu
a l

i
c


phần
c

a
m
ì

nh.

Yêu
c
ầu

này

phả
i l
ập

bằng

văn

bản

nêu



tên,

đị
a
chỉ
c

a c



đông,

số
l
ượng
c


phần
t
ừng

loạ
i, giá
dự

định

bán,
l
ý

do

yêu
c
ầu


Công

ty

mua
l

i.
Yêu
c
ầu
phả
i
đượ
c
gử
i
đến

Công

ty

trong

thờ
i
hạn

mườ

i
(10)

ngày
làm
việ
c
kể
t


ngày

ĐHĐCĐ

thông

qua

quyế
t
định

về
các
vấn

đề

nêu

t

i
khoản

này.


2.

Công

ty

phả
i
mua
l

i c


phần

theo

yêu
c
ầu
c


a c


đông
t

i
khoản

1

Đ
i
ều

này

vớ
i giá
thị
tr
ường

hoặ
c giá
đượ
c
tính


theo

nguyên
t

c
qui

định
t
rong

mộ
t
qu
i c
hế

riêng
c

a
Công

ty

trong

thờ
i

hạn

90

ngày

kể
t


ngày

nhận

đượ
c
yêu
c
ầu.

Trường

hợp

không
thỏ
a
thuận

đượ

c
về
giá thì c


đông

đó



thể

bán
c


phần

cho

ngườ
i
kh
ác
hoặ
c các
bên




thể

yêu
c
ầu

mộ
t t


chứ
c
định
giá
chuyên

nghiệp

định

giá.

Công
t
y

giớ
i thi
ệu

ít
nhấ
t
ba
t


chứ
c
định
giá
chuyên

nghiệp

để
c


đông
l

a
chọn


l

a
chọn


đó

quyế
t
định
cuố
i
cùng.


Đ
i
ều

16:

Đ
i
ều

kiện

thanh

toán



xử





c c


phần

đượ
c
mua
l

i

1.

Công

ty

chỉ

đượ
c
quyền

thanh


toán
c


phần

đượ
c
mua
l

i
cho
c


đông

theo

quy

định

t

i
Đ
i
ều


14



Đ
i
ều

15
c

a
Đ
i
ều
l


này,

nếu

ngay

sau

khi

thanh


toán

hế
t
số
c


phần
đượ
c
mu
a l

i,
Công

ty

vẫn

bảo

đảm
t
hanh
toá
n


đủ
các
khoản

nợ

v
à các
nghĩ
a
vụ
tài
sản

khác.


2.

Trường

hợp

việ
c
thanh

toán
c



phần

mu
a l

i trái
vớ
i
quy

định
t

i
Luậ
t
Doanh

nghiệp

thì t

t c

c


đông


phả
i
hoàn
t
rả

cho

Công

ty

số
ti
ền

hoặ
c tài
sản

khác

đ
ã
nhận.

Trường
hợp



c


đông

không

hoàn
tr


đượ
c
cho

Công

ty
thì c


đông

đó



thành

viên


HĐQT

phả
i
cùng
liên
đớ
i
chịu

trách

nhiệm

về

nợ
c

a
Công

ty.


3.
T

t c


các c


phần

đượ
c
mua
l

i
đượ
c coi là c


phần

chư
a
bán

trong

số
c


phần


đượ
c
quyền

chào

bán.


4.

Sau

khi

thanh

toán

hế
t
số
c


phần

mua
l


i,
nếu
t
ổng
giá t
rị
tài
sản

đượ
c
ghi
tr
ong

sổ

kế
toán
c

a
Công

ty

giảm

hơn


10%
thì
Công

ty

phả
i
thông

báo

đ
i
ều

đó

cho
t

t c


chủ

nợ
biế
t
trong


thờ
i
hạn

15

ngày,

kể
t


ngày

thanh
t
oán

hế
t c


phần

mua
l

i.
D



t
hảo

Đ
i

u
l


Côn
g
t
y
c


p
h

n

X
â
y
dựn
g
và Phát

t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu

14

CHƯƠNG

IV:



CẤU
T


CHỨC

QUẢN





Đ
i
ều

17:


c
ấu

tổ

chứ
c
quản





c
ấu
t


chứ
c

quản


c

a
Công
t
y

bao

gồ
m:

a.

Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông;


b.


Hộ
i
đồng

quản
tr

;

c.

Ban

kiểm

soát;


d.
T
ổng

Gi
ám
đốc.


Đ
i
ều


18:

Nghĩa

vụ

chung
c
ủa

ngườ
i
quản



Công

ty


HĐQT,
T
ổng

Giám

đố
c



cán

bộ

quản



khác
c

a
Công

ty

trong

phạm

vi

trách
nhiệm



quyền


hạn
c

a
m
ì
nh


các
nghĩ
a
vụ

sau:


1.

Thự
c
hiện
các
quyền



nhiệm


vụ

đượ
c
giao

mộ
t cách
trung

thực,

mẫn

cán


l

i ích
c

a
Công

ty


c



đông
c

a
Công
ty;

2.

Không

đượ
c l
ạm

dụng

đị
a
vị



quyền

hạn,

sử


dụng
tài
sản
c

a
Công

ty

để

thu
l

i
riêng

cho

bản

thân,

cho

ngườ
i
khác;


không

đượ
c
đ
em tài
sản
c

a
Công

ty

cho

ngườ
i
khác;

không

đượ
c ti
ế
t l





mậ
t c

a
Công

ty,
t
rừ
tr
ường

hợp

HĐQT

chấp

thuận;


3.

Khi

Công

ty

không


thanh

toán

đủ
các
khoản

nợ


các
nghĩ
a
vụ
tài
sản

khác

đến

hạn
phả
i tr
ả,
thì:

a.


Phả
i
thông

báo

tình

hình
tài
chính
c

a
Công

ty

cho
t

t c


chủ

nợ

biế

t;

b.

Không

đượ
c t
ăng
ti
ền
l
ương,

không

đượ
c tr

ti
ền

thưởng

cho

công

nhân


viên
c

a
Công

ty,

kể
c


cho

ngườ
i
quản
lý;

c.

Phả
i
chịu
t
rách

nh
i
ệm


nhân

về
thi

t
hạ
i
xảy

ra

đố
i
vớ
i
chủ

nợ

do

không

thự
c
hiện

nghĩ

a
vụ

quy

định
t

i các
đ
i
ểm
a


b

khoản

này;


d.

Kiến

nghị

biện


pháp

khắ
c
phụ
c
khó

khăn

về
tài
chính
c

a
Công

ty.



CHƯƠNG

V:

CỔ

ĐÔNG




ĐẠI

HỘI

ĐỒNG

CỔ

ĐÔNG


MỤC

I:

CỔ

ĐÔNG


Đ
i
ều

19:

Qui


định

chung

về
c


đông


1.

Cổ

đông

những

ngườ
i
chủ

sở

hữu
c

a
Công


ty,


các
quyền



nghĩ
a
vụ
t
ương

ứng
theo

số
c


phần



loạ
i c



phần

họ

sở

hữu.


2.

Cổ

đông

đượ
c
công

nhận

chính

thứ
c
khi

đóng

đủ

ti
ền

mua
c


phần



đượ
c
ghi
tên
vào

Sổ

đăng


c


đông
l
ưu

giữ

t

i tr


sở

chính
c

a
Công

ty.


3.

Ngườ
i
đạ
i
diện

hợp

pháp
c

a c



đông
t

i
Công
ty:

a.

Ngườ
i
đạ
i
diện

hợp

pháp
c

a c


đông
t


chứ

c t

i
Công

ty

ngườ
i
đạ
i
diện

theo
pháp

luậ
t c

a t


chứ
c
đó

theo

qui


định

hiện

hành
c

a
pháp
l
uậ
t.
D


t
hảo

Đ
i

u
l


Côn
g
t
y
c



p
h

n

X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu

15

b.


Ngườ
i
đạ
i
diện

theo

pháp

luậ
t c

a t


chứ
c
nêu
t

i
đ
i
ểm
a
khoản

này




thể
c

ngườ
i
khác



đủ

năng
l

c
pháp

luậ
t


năng
l

c
hành


vi

dân

sự
làm
đạ
i
diện
t

i
Công

ty.


c.

Cổ

đông
là cá
nhân



thể
c



ngườ
i
khác



đủ

năng
l

c
pháp

luậ
t


năng
l

c
hành

vi

dân

sự

làm
đạ
i
diện

cho

nh
t

i
Công

ty.


d.
Các c


đông



thể
t


nhóm
l


i
để
c


mộ
t
ngườ
i
đạ
i
diện.

Trường

hợp
c


hoặ
c
thay

đổ
i
ngườ
i
đạ
i

diện

cho

mộ
t
nhóm
c


đông

phả
i
đượ
c
sự

chấp

thuận
c

a các c

đông

này

bằng


văn

bản.


e.

Cổ

đông

hoặ
c
nhóm
c


đông

muốn
tha
y

đổ
i
ngườ
i
đạ
i

diện

phả
i


văn

bản

gử
i lên
HĐQT
c

a
Công

ty.


f.

Việ
c c


ngườ
i làm
đạ

i
diện
t

i
Công

ty

phả
i
đượ
c
thự
c
hiện

bằng

văn

bản.


g.

Ngườ
i
đượ
c c


làm
đạ
i
diện
t

i các
đ
i
ểm

b,
c


d
c

a
khoản

này

không

đượ
c
quyền
c



ngườ
i
khác
làm
đạ
i
diện

thay.


Đ
i
ều

20:

Quyền
c
ủa
c


đông


Ngườ
i

nắm

giữ
c


phần

phổ

thông


các
quyền

sau:


1.

Đượ
c
tham

dự



phát


biểu

trong
các
cuộ
c
họp

ĐHĐCĐ



đượ
c
thự
c
hiện

quyền

biểu
quyế
t tr

c ti
ếp

hoặ
c

thông

qua

đạ
i
d
i
ện

đượ
c
ủy

quyền,

mỗ
i c


phần

phổ

thông


mộ
t
phiếu


biểu

quyế
t;

2.

Đượ
c
nhận
c

t

c
vớ
i
mứ
c t
heo

quyế
t
định
c

a
ĐHĐCĐ
;


3.

Đượ
c
ưu
tiên
mua
c


phần

mớ
i
chào

bán
t
ương

ứng

vớ
i t

l

c



phần

phổ

thông
c

a
t
ừng
c


đông

trong

Công
ty;

4.

Đượ
c t


do

mua,


bán,

chuyển

nhượng



thừ
a
kế
c


phần

theo

qui

định

trong

Đ
i
ều
l



này



phù

hợp

vớ
i các
qui

định

hiện

hành
c

a
pháp

luậ
t;

5.

Đượ
c

xem

xét,
tra c
ứu,
trích l

c các
thông
tin
trong

danh

sách
c


đông



quyền

biểu
quyế
t


yêu

c
ầu

sử
a
đổ
i,
bổ

sung
các t
hông
ti
n

không
chí
nh
xác;

6.

Xem

xét,
tra c
ứu,
tríc
h
l


c
hoặ
c
sao

chụp

Đ
i
ều
l


Công
t
y,

sổ

biên

bản

họp

ĐHĐCĐ


các

nghị

quyế
t c

a
ĐHĐCĐ
;

7.

Khi

Công
t
y

giả
i
thể

hoặ
c
ph
á
sản,

đượ
c
nhận


mộ
t
phần
tài
sản

còn
l

i t
ương

ứng

vớ
i
số
c


phần

góp

vốn

vào

Công


ty,

s
a
u

khi

Công

ty

đ
ã
thự
c
hiện

đầy

đủ
các
trách

nhiệm

đố
i
vớ

i
chủ

nợ


c


đông

ưu

đ
ãi;

8.

Đượ
c
ủy

quyền
t
ừng
l
ần

bằng


văn

bản

cho

ngườ
i
khác

tham

dự

họp

ĐHĐCĐ

theo

qui
định
c

a
pháp

luậ
t.
Ngườ

i
đượ
c
ủy

quyền

tham

dự

không

đượ
c
ủy

quyền
l

i
cho

ngườ
i
thứ

ba.



9.

Đề
c


hoặ
c
ứng
c


ngườ
i
vào

HĐQT



BKS

theo
các
quy

định

sau


đ
ây:

a.

Cổ

đông

hoặ
c
nhóm
c


đông

sở

hữu
t


10%

số
c


phần

tr

lên c

a
Công

ty

trong
thờ
i
hạn
li
ên
t

c ít
nhấ
t
6

tháng

đượ
c
ứng
c



hoặ
c
đề
c


ngườ
i
vào

HĐQT
c

a
Công

ty.

Số

ngườ
i
đượ
c
ứng
c


hoặ
c

đề
c


theo
t

l


nắm

g
i

c


phần
c

a
Công

ty
đượ
c
quy

định


như

sau:
t


10%

đến

dướ
i
20%

đượ
c c


1

ngườ
i, t


20%

đến

dướ

i
30%

đượ
c c


2

ngườ
i, t


30%

đến

dướ
i
50%

đượ
c c


3

ngườ
i; t



50%

đến

dướ
i
65%

đượ
c c


4

ngườ
i, t


65%
tr


n

đượ
c c


5


ngườ
i.

D


t
hảo

Đ
i

u
l


Côn
g
t
y
c


p
h

n

X

â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu

1
6

b.

Cổ

đông

hoặ
c

nhóm
c


đông

sở

hữu
t


10%

số
c


phần
tr

lên c

a
Công

ty

trong
thờ

i
hạn
liên t

c ít
nhấ
t
6

tháng

đượ
c
ứng
c


hoặ
c
đề
c


ngườ
i
vào

BKS
c


a
Công

ty.

Số

ngườ
i
đượ
c
ứng
c


hoặ
c
đề
c


theo
t

l


nắm

giữ

c


phần
c

a
Công

ty

đượ
c
quy

định

như

sau:
t


10%

đến

dướ
i
30%


đượ
c c


1

ngườ
i, t


30%

đến

dướ
i
65%
đượ
c c


2

ngườ
i, t


65%
tr


lên
đượ
c c


3

ngườ
i.

10.

Cổ

đông

hoặ
c
nhóm
c


đông

sở

hữu
t



10%

số
c


phần
tr

lên c

a
Công

ty

trong

thờ
i
hạn
liên t

c ít
nhấ
t
6

tháng




quyền:


a.

Yêu
c
ầu
t
r
i
ệu
t
ập

họp

ĐHĐCĐ

bấ
t
thường

trong
các tr
ường


hợp

sau

đ
ây:

-

HĐQT

vi

phạm

nghiêm
t
rọng

quyền
c

a c


đông,

nghĩ
a
vụ

c

a
ngườ
i
quản


hoặ
c
ra

quyế
t
định

vượ
t
quá

thẩm

quyền

đượ
c
giao;


-


Nhiệm

kỳ
c

a
HĐQT

vượ
t
quá

6

tháng

HĐQT

mớ
i
chư
a
đượ
c
bầu
tha
y
thế.



b.

Xem
xét

trích l

c
sổ

biên

bản


các
nghị

quyế
t c

a
HĐQT,

báo

o
tài c
hính

giữ
a
năm



hàng

năm

theo

mẫu
c

a
hệ

thống

kế

toán

Việ
t
Nam

v
à các

b
á
o

cáo
c

a
BKS;


c.

Yêu
c
ầu

BKS

kiểm
t
r
a t
ừng

vấn

đề
c



thể
li
ên

quan

đến

quản

lý,

đ
i
ều

hành

hoạ
t
động
c

a
Công

ty

khi

xét
thấy
c
ần
thi
ế
t.
Yêu
c
ầu

phả
i
bằng

văn

bản;

phả
i


họ,
tên,

đị
a
chỉ


thường

trú,

quố
c t
ịch,

số

Giấy

chứng

m
i
nh

nhân

dân,

Hộ
chi
ếu

hoặ
c
chứng


thự
c cá
nhân

hợp

pháp

khác

đố
i
vớ
i c


đông
là cá
nhân;

tên,

đị
a
chỉ

thường
trú,

quố

c t
ịch,

số

quyế
t
định

thành
l
ập

hoặ
c
số

đăng



kinh

doanh

đố
i
vớ
i c



đông

là t


chứ
c;
số
l
ượng
c


phần



thờ
i
đ
i
ểm

đăng


c



phần
c

a t
ừng
c


đông,
t
ổng

số
c


phần
c

a c


nhóm
c


đông


t


l


sở

hữu

trong
t
ổng

số
c


phần
c

a
công
ty;
vấn

đề
c
ần

kiểm


tra,

mụ
c
đ
ích
kiểm
tr
a.


11.

Khi

thự
c
hiện

chứ
c
năng



nhiệm

vụ
c


a
mình,

HĐQT

tuân

thủ

đúng

quy

định
c

a
pháp

luậ
t,
Đ
i
ều
l


Công

ty




quyế
t
định
c

a
ĐHĐCĐ.

Trong
tr
ường

hợp

quyế
t
định

do

HĐQT
t
hông

qua
trái
vớ

i
quy

định
c

a
pháp

luậ
t
hoặ
c
Đ
i
ều
l


Công

ty

gây
thi

t
hạ
i
cho


Công
t
y
thì các
thành

viên

chấp

thuận

thông

qua

quyế
t
định

đó

phả
i
cùng
li
ên

đớ

i
chịu

trách

nh
i
ệm

nhân

về

quyế
t
định

đó



phả
i
đền


thi

t
hạ

i
cho

Công
ty; t
hành

viên

phản

đố
i
thông

qua

quyế
t
định

nói

trên

đượ
c
m
i
ễn

tr


trách

nh
i
ệm.

Trong
tr
ường

hợp

này,
c


đông

sở

hữu
c


phần
c


a
Công

ty
liên t

c
trong

thờ
i
hạn
ít
nhấ
t
mộ
t
năm



quyền

yêu
c
ầu

HĐQT

đình


chỉ

thự
c
hiện

quyế
t
định

nói

trên.


Đ
i
ều

21:

Nghĩa

vụ
c
ủa

các
c



đông


1.

Chịu

trách

nhiệm

về
các
khoản

nợ



nghĩ
a
vụ
tài
sản

khác
c


a
công
t
y

trong

phạm

vi

số

vốn

đ
ã
góp

vào

công

ty.


Không

đượ
c

rút

vốn

đ
ã
góp

bằng
c


phần

phổ

thông

ra

khỏ
i
công

ty

dướ
i
mọ
i

hình
thức,
tr

tr
ường

hợp

đượ
c
công

ty

hoặ
c
ngườ
i
khác

mu
a l

i c


phần.

Trường


hợp


c

đông

rút

mộ
t
phần

hoặ
c
toàn

bộ

vốn
c


phần

đ
ã
góp
trái

vớ
i
quy

định
t

i
khoản

này
thì
thành

viên

HĐQT


T
ổng

Giám

đố
c
công

ty


phả
i
cùng
liên
đớ
i
chịu

trách

nh
i
ệm

về
các
khoản

nợ



nghĩ
a
vụ
tài
sản

kh
ác c


a
công

ty

trong

phạm

vi
giá t
rị
c


phần

đ
ã
bị
rút.


2.

Tuân

thủ


Đ
i
ều
l




Quy

chế

quản
l
ý

nộ
i
bộ

công

ty.


3.

Chấp

hành


quyế
t
định
c

a
ĐHĐCĐ,

HĐQT.


4.

Thự
c
hiện
các
nghĩ
a
vụ

khác

theo

quy

định
c


a
Luậ
t
doanh

nghiệp



Đ
i
ều
l
ệ.

D


t
hảo

Đ
i

u
l


Côn

g
t
y
c


p
h

n

X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu


1
7

5.

Cổ

đông

phổ

thông

phả
i
chịu
t
rách

nhiệm

nhân

khi

nhân

danh


công

ty

dướ
i
mọ
i
hình

thứ
c
để

thự
c
hiện

mộ
t
trong
các
hành

vi

s
a
u


đ
ây:

a.

Vi

phạm

pháp

luậ
t;

b.
Ti
ến

hành

kinh

doanh


các
giao

dịch


khác

để
t
ư
l

i
hoặ
c
phụ
c
vụ
l

i ích c

a t


chức,

nh
â
n

khác;


c.


Thanh
t
oán
các
khoản

nợ

chư
a
đến

hạn
tr
ướ
c
nguy
c
ơ
tài
chính



thể

xảy

ra


đố
i
vớ
i
công

ty.


MỤC

II:

ĐẠI

HỘI

ĐỒNG

CỔ

ĐÔNG


Đ
i
ều

22:


Quy

định

chung

về

Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông


1.

ĐHĐCĐ
là c
ơ

quan

quyế
t

định

cao

nhấ
t c

a
Công

ty,

hoạ
t
động

thông

qua

cuộ
c
họp

ĐHĐCĐ

thường

niên,


ĐHĐCĐ

bấ
t
thường



thông

qua

việ
c l
ấy

ý

kiến

bằng

văn

bản.


2.
Các
cuộ

c
họp

ĐHĐCĐ

phả
i


đủ

số
l
ượng
c


đông

tham

dự
t

i thi
ểu

theo

qui


định
t

i
khoản

3

Đ
i
ều

26
c

a
Đ
i
ều
l


này.


3.

Nghị


quyế
t c

a
ĐHĐCĐ

chỉ


giá tr


khi

đượ
c các c


đông

hoặ
c
đạ
i
diện

thông

qua
theo


Đ
i
ều

30

hoặ
c
Đ
i
ều

31
c

a
Đ
i
ều
l


này.


Đ
i
ều


23:

Quyền



nh
i
ệm

vụ
c
ủa

Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông


1.

Thông

qua


báo

cáo
tài
chính

hằng


m;
phương

án

phân

phố
i,
sử

dụng
l

i
nhuận;
chia
c

t


c

tríc
h
l
ập,

sử

dụng
các
quỹ

theo

đề

nghị
c

a
HĐQT;


2.

Thông

qua


báo

cáo
c

a
HĐQT

đánh
giá
thự
c t
rạng

công
tác
quản



kinh

doanh
c

a
Công
ty;


3.

Thông

qua

báo

cáo
c

a
BKS

về

quản



Công

ty
c

a
HĐQT,
T
ổng


Gi
ám
đố
c;

4.

Thông

qua

định

hướng

phát
tri
ển
c

a
Công
ty;

5.

Quyế
t
định


loạ
i c


phần


t
ổng

số
c


phần
c

a t
ừng

loạ
i
đượ
c
quyền

chào

bán;



6.

Quyế
t
định

mu
a l

i
hơn

10%
t
ổng

số
c


phần

đ
ã
bán
c

a
mỗ

i
loạ
i;

7.

Quyế
t
định

phương

án

đầu
t
ư



dự

án

đầu
t
ư


giá tr



bằng

hoặ
c l
ớn

hơn

50%
t
ổng
giá
tr

tài
sản

đượ
c
ghi
t
rong

báo

cáo
tài
chính


gần

nhấ
t c

a
Công
ty;

8.

Quyế
t
định

đầu
t
ư

hoặ
c
bán

số
tài
sản


giá t

rị

bằng

hoặ
c l
ớn

hơn

50%
t
ổng
giá t
rị
tài
sản

đượ
c
ghi

trong

báo

cáo
tài
chính


gần

nhấ
t c

a
Công
ty;

9.

Bầu,

m
i
ễn

nhiệm,
bãi
nhiệm

thành

viên

HĐQT



BKS


nếu

hế
t
nhiệm

kỳ

hoặ
c
bầu

bổ

sung,

thay
t
hế

thành

viên

HĐQT



BKS


theo

qui

định
c

a
Đ
i
ều
l

;

10.

Ấn

định

mứ
c
thù
lao

các
quyền
l


i c

a các t
hành

viên

HĐQT



BKS;


11.

Xem
xét sai
phạm



quyế
t
định

hình

thứ

c
xử



đố
i
vớ
i
thành

viên

HĐQT,

BKS

gây
thi

t
hạ
i
cho

Công

ty



c


đông
c

a
Công

ty


12.

Quyế
t
định

sử
a
đổ
i,
bổ

sung

Đ
i
ều
l



Công
ty;

13.

Quyế
t
định
t


chứ
c l

i,
giả
i
thể

Công
ty;

14.
Các
quyền




nhiệm

vụ

khác
t
heo

quy

định
c

a
Luậ
t
Doanh

nghiệp



Đ
i
ều
l


Công


ty.

D


t
hảo

Đ
i

u
l


Côn
g
t
y
c


p
h

n

X
â
y

dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu

18

Đ
i
ều

24:

Đạ
i
hộ
i
đồng

c


đông

thường

niên


ĐHĐCĐ

phả
i
họp

thường

niên

trong

thờ
i
hạn

bốn
t
háng,


kể
t


ngày

kế
t
thúc

năm
tài
chính.

Theo

đề

nghị
c

a
HĐQT,
c
ơ

quan

đăng




kinh

doanh



thể
gia
hạn,

nhưng

không
đượ
c
quá

sáu

tháng,

kể
t


ngày

kế

t
thúc

năm
tài
chính.


Đ
i
ều

25:

Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông

bất

thường


1.


HĐQT

phả
i tri
ệu
t
ập

họp

bấ
t
thường

ĐHĐCĐ
t
rong
các t
rường

hợp

s
a
u:


a.


HĐQT
xét t
hấy
c
ần
thi
ế
t

l

i ích c

a
công
ty;

b.

Số

thành

viên

HĐQT

còn
l


i ít
hơn

số

thành

viên

theo

quy

định
c

a
pháp

luậ
t
hoặ
c
giảm

quá

1/3

so


vớ
i
quy

định
t

i
Đ
i
ều

33

Đ
i
ều
l

;

c.

Theo

yêu
c
ầu
c


a c


đông

hoặ
c
nhóm
c


đông
t

i
khoản

10

Đ
i
ều

20

Đ
i
ều
l


;

d.

Theo

yêu
c
ầu
c

a
BKS;


e.
Các tr
ường

hợp

khác

theo

quy

định
c


a
pháp

luậ
t.

2.

HĐQT

phả
i tri
ệu
t
ập

họp

ĐHĐCĐ

bấ
t
thường

trong

thờ
i
hạn


30

ngày,

kể
t


ngày

số
thành

viên

HĐQT

còn
l

i ít
hơn

theo

quy

định
c


a
pháp
l
uậ
t
hoặ
c
nhận

đượ
c
yêu
c
ầu
quy

định
t

i
đ
i
ểm
c
,

d

khoản


1

Đ
i
ều

này;

60

ngày

khi

thành

viên

HĐQT

giảm

quá

1/3

so

vớ

i
quy

định
t

i
khoản

1

Đ
i
ều

33

Đ
i
ều
l
ệ.


3.

Trường

hợp


HĐQT

không
tri
ệu
t
ập

họp

ĐHĐCĐ

theo

quy

định
t

i
khoản

2

Đ
i
ều

này


thì
trong

thờ
i
hạn

ba

mươ
i
ngày
ti
ếp

theo,

BKS

thay

thế

HĐQT
tri
ệu
t
ập

họp


ĐHĐCĐ

theo

quy

định.


4.

Trường

hợp

BKS

không
tri
ệu
t
ập

họp

ĐHĐCĐ

theo


quy

định
t

i
khoản

3

Đ
i
ều

này
thì
c


đông

hoặ
c
nhóm
c


đông

quy


định
t

i
khoản

10

Đ
i
ều

20

Đ
i
ều
l


này

đ
ã
yêu
c
ầu



quyền

thay

thế

HĐQT,

BKS
tri
ệu
t
ập

họp

ĐHĐCĐ

theo

quy

định.


Đ
i
ều

26:

Tri
ệu

tập

Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông,

chương

trình

họp,



thông

báo


1.


Ngườ
i tri
ệu
t
ập

họp

ĐHĐCĐ

phả
i
gử
i
thông

báo

mờ
i
họp

đến
t

t c

c



đông



quyền

dự

họp

chậm

nhấ
t
bảy

ngày
làm
việ
c tr
ướ
c
ngày

khai

mạc.

Thông


báo

đượ
c
gử
i
bằng
phương

thứ
c
bảo

đảm

đến

đượ
c
đị
a
chỉ

đ
ã
đăng


c


a c


đông.


2.

Ngườ
i tri
ệu
t
ập

ĐHĐCĐ

phả
i
thự
c
hiện

những

nhiệm

vụ

s
a

u

đ
ây:

a.
L
ập

d
a
nh

sách
các c


đông



quyền

dự

họp



biểu


quyế
t
chậm

nhấ
t
10

ngày
tr
ướ
c
ngày

bắ
t
đầu
ti
ến

hành

ĐHĐCĐ
;
chuẩn

bị

chương

t
rình,

nộ
i
dung,
các tài
li
ệu

phù

hợp

vớ
i
pháp

luậ
t


quy

định
c

a
Công
ty;


b.

Xác

định

thờ
i
gian



đị
a
đ
i
ểm

đạ
i
hộ
i;

c.

Thông

báo


cho
t

t c

các c


đông

về

việ
c ti
ến

hành

họp

ĐHĐCĐ.


3.

Cuộ
c
họp

ĐHĐCĐ


đượ
c ti
ến

hành

khi



số
c


đông

dự

họp

đạ
i
diện
ít
nhấ
t
65%
t
ổng


số
c


phần



quyền

biểu

quyế
t.
Trường

hợp

cuộ
c
họp
l
ần

thứ

nhấ
t
không


đủ

đ
i
ều

kiện
ti
ến

hành

theo

quy

định
thì
đượ
c t
r
i
ệu
t
ập

họp
l
ần


thứ
hai
trong

thờ
i
hạn

30

ngày,

kể
t

ngày

dự

định

họp
l
ần

thứ

nhấ
t.

Cuộ
c
họp
c

a
ĐHĐCĐ
l
ần

thứ
hai
đượ
c ti
ến

hành

khi



số
c


đông

dự


họp

đạ
i
diện

cho
ít
nhấ
t
51%
t
ổng

số
c


phần



quyền

biểu

quyế
t.
Trường


hợp
c
uộ
c
họp
tri
ệu
t
ập
l
ần
t
hứ
hai
không

đủ

đ
i
ều

kiện
ti
ến

hành
thì
đượ
c t

r
i
ệu

t
ập

họp
l
ần

thứ

ba

trong

thờ
i
hạn

20

ngày,

kể
t


ngày


dự

định

họp
l
ần

thứ

hai.

Trong

D


t
hảo

Đ
i

u
l


Côn
g

t
y
c


p
h

n

X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu


19

tr
ường

hợp

này,

cuộ
c
họp
c

a
ĐHĐCĐ

đượ
c ti
ến

hành

không

phụ

thuộ
c
vào


số
c

đông

dự

họp


t

l


số
c


phần



quyền

biểu

quyế
t c


a các c


đông

dự

họp.


4.

HĐQT
c
ó

nhiệm

vụ

kiểm
tra

c
nhận
t
ư
cách c


a c


đông

hoặ
c
ngườ
i
đạ
i
diện

đến
tham

dự

họp

ĐHĐCĐ,
l
ập

danh

sách

hiện


diện

(số
c


phần

sở

hữu,
c


phần

đạ
i
diện).


5.

Chủ
t
ọa,

thư






B
a
n

kiểm

phiếu
c

a
cuộ
c
họp

ĐHĐCĐ

đượ
c
quy

định

như

sau:



a.

Chủ
t
ịch

HĐQT

m

chủ
t

a các
cuộ
c
họp

do

HĐQT
tri
ệu
t
ập;
tr
ường

hợp


Chủ
t
ịch

vắng

mặ
t
hoặ
c t
ạm

thờ
i
mấ
t
khả

năng
làm
việ
c thì các
thành

viên

còn
l

i

bầu
mộ
t
ngườ
i
trong

số

họ
làm
chủ
t

a
cuộ
c
họp;
tr
ường

hợp

không



ngườ
i



thể
làm
chủ
t

a thì
thành

viên

HĐQT


c
hứ
c
vụ

cao

nhấ
t
đ
i
ều

khiển

để


ĐHĐCĐ

bầu
chủ
t

a
cuộ
c
họp

trong

số

những

ngườ
i
dự

họp



ngườ
i



số

phiếu

bầu

cao

nhấ
t
làm
chủ
t

a
cuộ
c
họp;

b.

Trong
các t
rường

hợp

khác,

ngườ

i

tên tri
ệu
t
ập

họp

ĐHĐCĐ

đ
i
ều

khiển

để
ĐHĐCĐ

bầu

chủ
t

a
cuộ
c
họp




ngườ
i


số

phiếu

bầu

cao

nhấ
t làm
chủ
t

a
cuộ
c
họp;

c.

Chủ
t

a c



mộ
t
ngườ
i làm
thư


l
ập

biên

bản

họp

ĐHĐCĐ
;

d.

ĐHĐCĐ

bầu

ban

kiểm


phiếu

không

quá

ba

ngườ
i
theo

đề

nghị
c

a
chủ
t

a
cuộ
c
họp.


Đ
i

ều

27:

Biên

bản

họp

Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông


2.

Cuộ
c
họp

ĐHĐCĐ

phả

i
đượ
c
ghi

vào

sổ

biên

bản
c

a
Công

ty.

Biên

bản

họp

phả
i

các
nộ

i
dung

chủ

yếu

s
a
u:


a.

Thờ
i
gian



đị
a
đ
i
ểm

họp

ĐHĐCĐ
;


b.

Chương

trình
làm
việ
c;

c.

Chủ
t

a
v
à t


ký;


d.

Tóm
t

t các
ý


kiến

phát

biểu
t

i
ĐHĐCĐ
;

e.
Các
vấn

đề
c
ần

thảo

luận



biểu

quyế
t t


i
ĐHĐCĐ
;
số

phiếu

chấp

thuận,

số

phiếu
chống



số

phiếu
tr
ắng
; các
vấn

đề

đ

ã
đượ
c
thông

qua;

f.
T
ổng

số

phiếu

biểu

quyế
t c

a các c


đông

dự

họp;

g.

T
ổng

số

phiếu

biểu

quyế
t
đố
i
vớ
i t
ừng

vấn

đề

biểu

quyế
t;
h.

Họ

tên,


chữ


c

a
chủ
t

a


thư

ký.

3.

Biên

bản

họp

ĐHĐCĐ

phả
i làm
xong




thông

qua
tr
ướ
c
kh
i
bế

mạ
c
cuộ
c
họp.


Đ
i
ều

28:

Chi

phí


tổ

chứ
c
Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông


T

t c

chi
phí
c
ần
thi
ế
t
để
tri
ệu
t

ập


ti
ến

hành

ĐHĐCĐ

sẽ

do

Công

ty
chi tr

; các chi
phí

mang

nh

nhân

như
chi

phí

đ
i l

i,
ăn



do
c


đông
t


trang
tr

i.

Đ
i
ều

29:

Ủy


quyền

đạ
i
diện

tham

dự

ĐHĐCĐ


1.

Cổ

đông

hoặ
c
ngườ
i
đạ
i
diện

hợp


pháp
c

a c


đông
t

i
Công

ty

quy

định
t

i
khoản

3

Đ
i
ều

19


Đ
i
ều
l




quyền
t
rự
c ti
ếp

tham

dự

ĐHĐCĐ

hoặ
c
ủy

quyền

cho

mộ
t

ngườ
i
khác

tham

dự.

Đạ
i
diện

đượ
c
ủy

quyền

không

nhấ
t thi
ế
t
phả
i là c


đông.


D


t
hảo

Đ
i

u
l


Côn
g
t
y
c


p
h

n

X
â
y
dựn
g

và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu

20

2.

Việ
c
ủy

quyền

đạ
i
diện

tham


dự

ĐHĐCĐ

phả
i
đượ
c l
ập

bằng

văn

bản

theo

mẫu

chung
hoặ
c
theo

mẫu

khác


HĐQT

chấp

thuận,

ngườ
i
đượ
c
ủy

quyền

phả
i
trình

văn

bản
này

cho

Ban
t


chứ

c
đạ
i
hộ
i tr
ướ
c
khi

khai

mạc.


Đ
i
ều

30:

Thông

qua

quyết

định
c
ủa


Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông


1.

Quyế
t
định
c

a
ĐHĐCĐ

đượ
c
thông

qua
t

i
cuộ

c
họp

khi



đủ
các
đ
i
ều

kiện

s
a
u:

a.

Đượ
c
số
c


đông

đạ

i
diện
ít
nhấ
t
65%
t
ổng

số

phiếu

biểu

quyế
t c

a t

t c

c


đông

dự

họp


chấp

thuận;

b.

Đố
i
vớ
i
quyế
t
định

về

loạ
i c


phần



số
l
ượng
c



phần

đượ
c
quyền

chào

bán
c

a
t
ừng

loạ
i;
sử
a
đổ
i,
bổ

sung

Đ
i
ều
l


c

a
Công
t
y
; t


chứ
c l

i,
giả
i
thể

Công
ty;
bán
hơn

50%
t
ổng
giá tr

tài
sản


đượ
c
ghi

trong

báo

cáo
tài
chính

gần

nhấ
t c

a
Công

ty

thì
phả
i
đượ
c
số
c



đông

đạ
i
diện
ít
nhấ
t
75%
t
ổng

số

phiếu

biểu

quyế
t c

a t

t c


c



đông

dự

họp

chấp

thuận.

c.

Việ
c
biểu

quyế
t
bầu

thành

viên

HĐQT

v
à
BKS


phả
i
thự
c
hiện

theo

phương
t
hứ
c
bầu

dồn

phiếu,

theo

đó

mỗ
i c


đông



t
ổng

số

phiếu

biểu

quyế
t t
ương

ứng

vớ
i
t
ổng

số
c


phần

sở

hữu


nhân

vớ
i
số

thành

viên

đượ
c
bầu
c

a
HĐQT

hoặ
c
BKS

v
à
c


đông




quyền

dồn

hế
t t
ổng

số

phiếu

bầu
c

a
mình

cho

mộ
t
hoặ
c
mộ
t
số

ứng

c


viên.

2.
Các
quyế
t
định

đượ
c t
hông

qua
t

i
cuộ
c
họp

ĐHĐCĐ

vớ
i
số
c



đông
tr

c ti
ếp


quyền

tham

dự

đạ
i
diện

100%
t
ổng

số
c


phần




quyền

biểu

quyế
t là
hợp

pháp




hiệu
l

c
ngay
c


khi

trình
t




thủ

t

c tri
ệu
t
ập,

nộ
i
dung

chương

trình

họp



thể
thứ
c ti
ến

hành

họp

không


đượ
c
thự
c
hiện

đúng

như

quy

định.

3.

Quyế
t
định

hợp
l

c

a
ĐHĐCĐ




hiệu
l

c thi
hành

đố
i
vớ
i c

các c


đông

vắng

mặ
t
hay

bấ
t
đồng

ý

kiến.



Đ
i
ều

31:

Thông

qua

quyết

định

dướ
i
hình

thứ
c l
ấy

ý

k
i
ến

bằng


văn

bản


1.

HĐQT



quyền
l
ấy

ý

kiến
c


đông

bằng

văn

bản


để

thông

qua

quyế
t
định
c

a
ĐHĐCĐ

bấ
t c

lúc
nào

nếu
xét
thấy
c
ần
thi
ế
t

l


i ích c

a
công

ty,

kể
c

các
vấn

đề

quy

định
t

i
khoản

2

Đ
i
ều


104

Luậ
t
Doanh

nghiệp.

2.

Trường

hợp

thông

qua

quyế
t
định

dướ
i
hình

thứ
c l
ấy


ý

kiến

bằng

văn

bản
thì
quyế
t
định
c

a
ĐHĐCĐ

đượ
c
thông

qua

khi



số
c



đông

đạ
i
diện

cho
ít
nhấ
t
75%
t
ổng

số
phiếu

biểu

quyế
t
chấp

thuận



đượ

c
thự
c
hiện

theo
các t
hủ
t

c
quy

định
t

i
khoản

3
c

a
Đ
i
ều

này.

3.


HĐQ
T

t
rách

nhiệm

sau

đây

để
các
quyế
t
định
c

a c


đông

bằng

hình

thứ

c l
ấy

ý
kiến

bằng

văn

bản

đượ
c
thông

qua:


a.

Quyế
t
định
các
vấn

đề
c
ần


xem
xét
,

hình

thứ
c


nộ
i
dung
l
ấy

ý

kiến
t
heo

Đ
i
ều
l


này




pháp

luậ
t;

b.

Gử
i
phiếu

biểu

quyế
t

t

t c

các
văn

bản
c
ần
thi

ế
t
cho
t

t c

các c


đông

để
các
c


đông

này



thể

ra
các
quyế
t
định

c
ó

đầy

đủ

thông
tin;

c.

Quyế
t
định
c

a
ĐHĐCĐ

phả
i
đượ
c
thông

báo

đến
c



đông

trong

thờ
i
hạn

15

ngày,

kể
t


ngày

quyế
t
định

đượ
c
thông

qua.



4.

Quyế
t
định

đượ
c
thông

qua

dướ
i
hình

thứ
c l
ấy

ý

kiến

bằng

văn

bản


theo

quy

định
t

i
khoản

1
c

a
đ
i
ều

này


giá tr


như

quyế
t
định


đượ
c
thông

qua
t

i
cuộ
c
họp

ĐHĐCĐ.

D


t
hảo

Đ
i

u
l


Côn
g

t
y
c


p
h

n

X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu


21

Đ
i
ều

32:

Yêu
c
ầu

hủy

bỏ

quyết

định
c
ủa

Đạ
i
hộ
i
đồng
c



đông


Trong

thờ
i
hạn

90

ngày,

kể
t


ngày

nhận

đượ
c
quyế
t
định
c

a
ĐHĐCĐ,

c


đông,
thành

viên

HĐQT,
T
ổng

Gi
ám
đố
c
v
à
BKS



quyền

yêu
c
ầu
tòa
án


xem

xét,

hủy

bỏ
quyế
t
định
c

a
ĐHĐCĐ

trong
các tr
ường

hợp

sau

đ
ây:

1.

Trình
t





thủ
t

c t
r
i
ệu
t
ập

họp

ĐHĐCĐ

không

thự
c
hiện

đúng

theo

qui


định
c

a
bản

Đ
i
ều
l


này



Luậ
t
doanh

nghiệp;


2.

Trình
t
ự,

thủ

t

c
ra

quyế
t
định



nộ
i
dung

quyế
t
định

vi

phạm

qui

định
c

a
pháp


luậ
t
hoặ
c
Đ
i
ều
l


này.



CHƯƠNG

VI:

T


CHỨC

QUẢN



HOẠ
T

ĐỘNG

CỦA

CÔNG

TY


MỤC

I.

HỘI

ĐỒNG

QUẢN

TRỊ


Đ
i
ều

33:

Quy


định

chung

về

Hộ
i
đồng

quản

trị


HĐQT
là c
ơ

quan

quản



Công
t
y,




toàn

quyền

nhân

danh

Công

ty

để

quyế
t
định
mọ
i
vấn

đề
liên
quan

đến

mụ
c

đích,

quyền
l

i c

a
Công
t
y,
tr


những

vấn

đề

thuộ
c
thẩm
quyền
c

a
ĐHĐCĐ.



1.

Số

thành

viên
c

a
HĐQT

5

ngườ
i.

2.

Thành

viên

HĐQT
c
ó

thể

kiêm


nhiệm
các
chứ
c
vụ

trong

Ban
T
ổng

Giám

đố
c
Công

ty.


3.
Tiêu
chuẩn

thành

viên


HĐQT:


a.
Là c


đông

nhân

hoặ
c
đạ
i
diện
c

a c


đông
t


chứ
c
sở

hữu

ít
nhấ
t
5%
t
ổng

số

c


phần

phổ

thông

hoặ
c
ngườ
i
kh
ác

t
rình

độ


chuyên

môn,

kinh

nghiệm

trong
quản



kinh

doanh

hoặ
c
trong

ngành

nghề

kinh

doanh

chủ


yếu
c

a
Công
ty;

b.



sứ
c
khỏe,



phẩm

chấ
t
đạo

đứ
c t

t,
trung


thự
c liêm
khiế
t,


hiểu

biế
t
luậ
t
pháp;


c.



đủ

năng
l

c
hành

vi

dân


sự,

không

thuộ
c
đố
i t
ượng

bị
c
ấm

quản



doanh
nghiệp

theo

quy

định
c

a

Luậ
t
doanh

nghiệp.


Đ
i
ều

34:

Nhiệm

kỳ
c
ủa

Hộ
i
đồng

quản

trị


1.


Nhiệm

kỳ
c

a
HĐQT

5

năm.

Nh
i
ệm

kỳ
c

a các
thành

viên

trong

HĐQT

5


năm

v
à


thể

đượ
c
bầu
l

i
vớ
i
số
l
ần

không

hạn

chế.


2.

Trong


nhiệm

kỳ,

ĐHĐCĐ



thể
bãi
nhiệm



bầu

bổ

sung

thành

viên

HĐQT

thay
thế.



Đ
i
ều

35:

Chủ

tịch

Hộ
i
đồng

quản

trị


1.

HĐQT

phả
i l

a
chọn


trong

số
các
thành

viên
c

a
mình

để

bầu

ra

mộ
t
Chủ
t
ịch

bằng
hình

thứ
c tr


c ti
ếp



bỏ

phiếu

kín.

Chủ
t
ịch

HĐQT



thể

kiêm
T
ổng

G
iám
đố
c
công


ty.


2.

Chủ
t
ịch

HĐQT


các
quyền



nhiệm

vụ

sau:


a.
L
ập

chương


trình,

kế

hoạch

hoạ
t
động
c

a
HĐQT;

D


t
hảo

Đ
i

u
l


Côn
g

t
y
c


p
h

n

X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu


22

b.

Chuẩn

bị

hoặ
c t


chứ
c
việ
c
chuẩn

bị

chương
t
rình,

nộ
i
dung,
tài li
ệu


phụ
c
vụ

cuộ
c
họp;
tri
ệu
t
ập



chủ
t

a
cuộ
c
họp

HĐQT;


c.
T


chứ

c
việ
c
thông

qua

quyế
t
định
c

a
HĐQT;


d.

Giám
sát
quá

trình
t


chứ
c
thự
c

hiện
các
quyế
t
định
c

a
HĐQT;


e.

Chủ
t

a
họp

ĐHĐCĐ
;

f.

Trình

báo

cáo
tài

chính

thường

niên,

báo

cáo

về

tình

hình

chung
c

a
Công

ty,

báo
cáo

kiểm
t
oán

c

a
kiểm

toán

viên


các
báo

cáo
c

a
HĐQT
t

i
cuộ
c
họp
ĐHĐCĐ
;

g.
Các
quyền




nhiệm

vụ

khác

qui

định
t

i
Đ
i
ều
l


này


t
heo

Luậ
t
doanh


nghiệp.


3.

Trường

hợp

Chủ
t
ịch

HĐQT

vắng

mặ
t thì
ủy

quyền

bằng

văn

bản


cho

mộ
t
thành

viên
khác

trong

HĐQT

để

thự
c
hiện

quyền



nhiệm

vụ
c

a
Chủ

t
ịch

HĐQT.
T
rường

hợp
không



ngườ
i
đượ
c
ủy

quyền

hoặ
c
Chủ
t
ịch

HĐQT
t
ạm


thờ
i
không
làm
việ
c
đượ
c
thì các
thành

viên

còn
l

i
bầu

mộ
t
ngườ
i
trong

số
các
thành

viên

t
ạm

thờ
i
giữ

chứ
c
Chủ
t
ịch

HĐQT

theo

nguyên
t

c
đ
a
số

quá

bán.



4.

Khi

Chủ
t
ịch

HĐQT
t


chứ
c
hoặ
c
bị
bãi mi
ễn



bấ
t c




do


nào
thì
HĐQT

phả
i
bầu
ngườ
i
thay

thế

trong

thờ
i
hạn

10

ngày.


Đ
i
ều

36:


Quyền

hạn



nhiệm

vụ
c
ủa

Hộ
i
đồng

quản

trị


1.

Quyế
t
định
chi
ến
l
ược,


kế

hoạch

phát
tri
ển
t
rung

hạn



kế

hoạch

kinh

doanh

hàng
năm
c

a
Công
ty;


2.

Kiến

nghị

loạ
i c


phần


t
ổng

số
c


phần

đượ
c
quyền

chào

bán

c

a t
ừng

loạ
i;

3.

Quyế
t
định

loạ
i trái
phiếu,
t
ổng
giá tr

trái
phiếu



thờ
i
đ
i

ểm

phát

hành,

nhưng

phả
i
báo

cáo

ĐHĐCĐ
t

i
cuộ
c
họp

gần

nhấ
t.
Báo

cáo


phả
i
gở
i
kèm

theo
tài li
ệu



hồ


giả
i
trình

quyế
t
định
c

a
HĐQT

về

phát


hành
trái
phiếu;


4.

Quyế
t
định

chào

bán
c


phần

mớ
i
trong

phạm

vi

số
c



phần

đượ
c
quyền

chào

b
á
n
c

a
t
ừng

loạ
i;
quyế
t
định

huy

động

thêm


vốn

theo

hình

thứ
c
kh
ác;

5.

Quyế
t
định
giá
chào

b
á
n
c


phần


trái

phiếu
c

a
công
ty;

6.

Quyế
t
định

mua
l

i
không

quá

10%

số
c


phần
c


a
Công
t
y

đ
ã
bán
c

a t
ừng

loạ
i
trong
mỗ
i
12

tháng;


7.

Quyế
t
định

phương


án

đầu
t
ư



dự

án

đầu
t
ư


giá tr

t


20%

đến

nhỏ

hơn


50%
t
ổng
giá
tr

tài
sản

đượ
c
ghi
t
rong

báo

cáo
tài
chính

gần

nhấ
t c

a
Công
ty;


8.

Quyế
t
định

đầu
t
ư

hoặ
c
bán

số
tài
sản



gi
á tr

t


20%

đến


nhỏ

hơn

50%
t
ổng

gi
á tr


tài
sản

đượ
c
ghi

trong

báo

cáo
tài
chính

gần


nhấ
t c

a
Công
ty;

9.

Quyế
t
định

giả
i
pháp

phát
tri
ển

thị
tr
ường,
ti
ếp

thị




công

nghệ
;
thông

qua

hợp

đồng
mua,

bán,

vay,

cho

vay


các
hợp

đồng

khác



giá tr


bằng

hoặ
c l
ớn

hơn

50%
t
ổng

giá tr

tài
sản

đượ
c
ghi

trong

báo

cáo

tài
chính

gần

nhấ
t c

a
Công

ty,
tr


hợp

đồng


giao

dịch

quy

định
t

i

Đ
i
ều

49

Đ
i
ều
l

;

10.

Bổ

nhiệm,
mi
ễn

nhiệm,
cách
chức,



hợp

đồng,


chấm

dứ
t
hợp

đồng
T
ổng

Gi
ám
đố
c


Kế

toán
tr
ưởng;

quyế
t
định

mứ
c l
ương



l

i ích
khác
c

a
những

ngườ
i
quản



đó;


11.

Cử

ngườ
i
đạ
i
diện


theo

ủy

quyền

thự
c
hiện

sở

hữu
c


phần

hoặ
c
phần

vốn

góp



Công


ty

khác;

quyế
t
định

mứ
c
thù
lao

l

i ích
khác
c

a
những

ngườ
i
đó;

D


t

hảo

Đ
i

u
l


Côn
g
t
y
c


p
h

n

X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i


n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu

23

12.

Giám

sát,

chỉ

đạo
T
ổng

G
iám
đốc,

Kế


toán
tr
ưởng

trong

đ
i
ều

hành

công

việ
c
kinh
doanh

hàng

ngày
c

a
công
ty;

13.


Quyế
t
định
c
ơ
c
ấu
t


chức,

quy

chế

quản



nộ
i
bộ

công
t
y,

quyế

t
định

thành
l
ập

công

ty

con,
l
ập
chi
nhánh,

văn

phòng

đạ
i
diện



việ
c
góp


vốn,

mua
c


phần
c

a
doanh
nghiệp

khác;


14.

Duyệ
t
chương

trình,

nộ
i
dung
tài li
ệu


phụ
c
vụ

họp

ĐHĐCĐ,
tri
ệu
t
ập

họp

ĐHĐCĐ

hoặ
c l
ấy

ý

kiến

để

ĐHĐCĐ

thông


qua

quyế
t
định;


15.

Trình

báo

cáo

quyế
t
toán
tài
chính

hàng

năm

n

ĐHĐCĐ
;


16.

Kiến

nghị

mứ
c c

t

c
đượ
c tr

;
quyế
t
định

thờ
i
hạn



thủ
t


c tr

c

t

c
hoặ
c
xử


l


phát

sinh

trong

quá
t
rình

kinh

doanh;



17.

Kiến

nghị

việ
c t


chứ
c l

i,
giả
i
thể

hoặ
c
yêu
c
ầu

phá

sản

công
ty;


18.
Các
quyền



nhiệm

vụ

khác

đượ
c
quy

định
c


thể

theo

Luậ
t
doanh

nghiệp




Đ
i
ều
l


này.


Đ
i
ều

37:

Quyền
l

i c
ủa

thành

viên

Hộ
i

đồng

quản

trị


1.
Các
thành

v
i
ên

HĐQT

sẽ

nhận

đượ
c
khoản

thù
lao

các l


i ích
khác

cho

công

việ
c
c

a
mình

vớ
i t
ư
cách là
thành

viên

HĐQT

vớ
i
mứ
c
do


ĐHĐCĐ

quyế
t
định.


2.
T
ổng

số
ti
ền
tr


thù
lao
cho
các t
hành

viên

HĐQT



số

ti
ền

mỗ
i
thành

viên

đượ
c
nhận

phả
i
đượ
c
ghi
chi ti
ế
t
trong

báo

cáo

thường

niên

c

a
ĐHĐCĐ.


3.
Các
thành

v
i
ên
c

a
HĐQT



quyền

đượ
c
thanh

toán
các
khoản
chi

phí

hợp



họ

đ
ã
phả
i chi tr


khi

thự
c
hiện

trách

nhiệm

thành

viên

HĐQT
c


a
mình.


4.

Thù
lao c

a
thành

viên

HĐQT

đượ
c
tính

vào
chi
phí

kinh

doanh
c


a
Công

ty

theo

quy
định
c

a
pháp

luậ
t
về

thuế

thu

nhập

doanh

nghiệp




phả
i
đượ
c
thể

hiện

bằng

mụ
c
riêng
t
rong

báo

cáo
tài
chính

hàng

năm
c

a
Công


ty,

phả
i
báo

cáo

ĐHĐCĐ
t

i
cuộ
c
họp

thường

niên.


Đ
i
ều

38:

Hoạt

động

c
ủa

Hộ
i
đồng

quản

trị


1.

HĐQT

họp

thường

kỳ

3

tháng

1
l
ần,


trong
tr
ường

hợp
c
ần
thi
ế
t


thể

họp

bấ
t
thường.

Cuộ
c
họp

HĐQT
the
o

giấy
tri

ệu
t
ập
l
ần

thứ

nhấ
t
đượ
c ti
ến

hành

khi


t


ba

phần
t
ư
t
ổng


số

thành

viên
tr

lên
dự

họp.

Trường

hợp

cuộ
c
họp

đượ
c tri
ệu
t
ập
l
ần

thứ


nhấ
t
không

đủ

số

thành

viên

dự

họp

theo

quy

định,
thì
đượ
c tri
ệu
t
ập
l
ần
t

hứ
hai
trong

thờ
i
hạn

15

ngày,

kể
t


ngày

dự

định

họp
l
ần

thứ

nhấ
t.

Trong
tr
ường

hợp

này,

cuộ
c
họp
đượ
c ti
ến

hành

nếu



hơn

mộ
t
nử
a
số

thành


viên

Hộ
i
đồng

quản
t
rị

dự

họp.


2.

Trường

hợp
c
ần
thi
ế
t,
HĐQT




thể

họp

phiên

bấ
t
thường
t
heo

yêu
c
ầu
c

a:

a.

Chủ
t
ịch

HĐQT;


b.
Ít

nhấ
t
2

thành

viên

HĐQT;


c.

BKS;


d.
T
ổng

Gi
ám
đốc.


Đề

nghị

phả

i
đượ
c l
ập

thành

văn

bản,

trong

đó

nêu



mụ
c
đích,

vấn

đề
c
ần

thảo


luận



quyế
t
định

thuộ
c
thẩm

quyền
c

a
HĐQT.

D


t
hảo

Đ
i

u
l



Côn
g
t
y
c


p
h

n

X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i

n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g


T
àu

24

3.

HĐQT
c
ó

quyền

thông

qua

quyế
t
định

bằng

việ
c ti
ến

hành
c

uộ
c
họp

hoặ
c
hình
t
hứ
c l
ấy

ý

kiến

bằng

văn

bản.


4.

Quyế
t
định
c


a
HĐQT

đượ
c
thông

qua

nếu

đượ
c
đ
a
số

thành

viên

dự

họp

đồng

ý.

Trường


hợp

số

phiếu

ngang

nhau
t
h
ì
quyế
t
định
c
uố
i
cùng

thuộ
c
về

phía



ý


kiến
c

a
Chủ
t
ịch

HĐQT.


5.

Quyế
t
định
c

a
HĐQT

trong

mỗ
i
phiên

họp


đều

phả
i
ghi

vào

biên

bản



phả
i


đầy

đủ

chữ


c

a các
thành


viên

th
am
dự.


Đ
i
ều

39:
Tr
ường

hợp

khuyết

thành

viên

Hộ
i
đồng

quản

trị



1.

Thành

viên

HĐQT

muốn
t


chứ
c
hoặ
c các t


chứ
c
muốn

thay

đổ
i
ngườ
i

đạ
i
diện
c

a
mình

đang
làm
thành

viên

HĐQT
c

a
Công
t
y
thì
phả
i


yêu
c
ầu


bằng

văn

bản

gử
i
đến

HĐQT.

Trong

thờ
i
hạn

60

ngày

kể
t


ngày

nhận


đượ
c
văn

bản

yêu
c
ầu,

HĐQT

sẽ
họp

để

xem
xét

t
rình

ĐHĐCĐ

quyế
t
định.



2.

Trường

hợp

Chủ
t
ịch

HĐQT

bị
mi
ễn

nhiệm,
bãi
nhiệm
thì các
thành

viên

còn
l

i
bầu
mộ

t
ngườ
i
trong

số
các
thành

viên
t
ạm
t
hờ
i
giữ

chứ
c
Chủ
t
ịch

HĐQT

theo

nguyên
t


c
quá

bán

cho

đến

kỳ

họp

ĐHĐCĐ

gần

nhấ
t
để

bầu

bổ

sung.


3.


Trường

hợp

số

thành

viên

HĐQT

giảm

quá

1/3

so

vớ
i t
ổng

số

quy

định
thì

HĐQT

phả
i tri
ệu
t
ập

họp

ĐHĐCĐ

trong

thờ
i
hạn

không

quá

60

ngày

kể
t



ngày

số

thành

viên

bị

giảm

quá

1/3

để

bầu

bổ

sung.


4.
Các tr
ường

hợp


khuyế
t
thành

viên

HĐQT

khác

do

ĐHĐCĐ

gần

nhấ
t
quyế
t
định.


Đ
i
ều

40:
Mi

ễn

nhiệm,

bãi

nhiệm

thành

viên

Hộ
i
đồng

quản

trị


Thành

viên

HĐQT

bị
mi
ễn


nhiệm,
bãi
nhiệm
t
rong
các tr
ường

hợp

s
a
u:


1.

Không

đủ
tiêu
chuẩn



đ
i
ều


kiện

theo

khoản

3

Đ
i
ều

33;


2.

Không

tham

gi
a các
hoạ
t
động
c

a
HĐQT

t
rong

6

tháng
liên t
ục,
t
rừ
tr
ường

hợp

bấ
t
khả

kháng;


3.



đơn

xin
t



chứ
c;

4.

Bị
bãi
nhiệm

theo

quyế
t
định
c

a
ĐHĐCĐ
;

5.

Cổ

đông

pháp


nhân

mấ
t t
ư
cách
pháp

nhân;


6.

Cổ

đông
là t


chứ
c
không
c

làm
đạ
i
diện

nữ

a;

5.

Công

ty

bị

chấm

dứ
t
hoạ
t
động

theo

quy

định
c

a
pháp

luậ
t.


MỤC

II:

TỔNG

GIÁM

ĐỐC


Đ
i
ều

41:

Bổ

nhiệm

Tổng

Giám

đố
c

1.


HĐQT

bổ

nhiệm

mộ
t t
hành

viên

trong

HĐQT

hoặ
c
thuê

ngườ
i
khác
làm T
ổng

Giám

đố

c


quy

định

mứ
c l
ương,

thù
lao

các l

i íc
h
liên
quan

khác
.

2.

Nhiệm

kỳ
c


a T
ổng

Gi
ám
đố
c là
5

năm,
t
rừ

khi

HĐQT



quy

định

khác

(đượ
c
nêu
trong


hợp

đồng),





thể

đượ
c
bổ

nhiệm
l

i
vớ
i
số

nhiệm

kỳ

không

hạn


chế.


3.
T
ổng

Gi
ám
đố
c
phả
i

các ti
êu

chuẩn



đ
i
ều

kiện

sau


đ
ây:

a.



đủ

năng
l

c
hành

vi

dân

sự



không

thuộ
c
đố
i t
ượng


bị
c
ấm

quản



doanh
nghiệp

theo

quy

định
c

a
Luậ
t
doanh

nghiệp;

D


t

hảo

Đ
i

u
l


Côn
g
t
y
c


p
h

n

X
â
y
dựn
g
và Phát
t
r
i


n Đô
t
hị
t
ỉnh Bà Rịa – Vũn
g

T
àu

25

b.
Là c


đông

sở

hữu
ít
nhấ
t
10%

vốn

đ

i
ều
l

c

a
Công
t
y

hoặ
c
ngườ
i


trình

độ
chuyên

môn,

kinh

nghiệm

thự
c t

ế
t
rong

quản
t
rị

kinh

doanh

hoặ
c
trong
các
ngành
nghề

kinh

doanh

chủ

yếu
c

a
Công


ty.


4.
T
ổng

Giám

đố
c
Công

ty

không

đượ
c
đồng

thờ
i làm T
ổng

Giám

đố
c

hoặ
c
Giám

đố
c
c

a
doanh

nghiệp

khác.


Đ
i
ều

42:

Quyền

hạn



nhiệm


vụ
c
ủa

Tổng

Giám

đố
c

T
ổng

Giám

đố
c là
ngườ
i tr

c ti
ếp

đ
i
ều

hành


công

việ
c
hàng

ngày
c

a
Công
ty;

các
quyền

hạn



nhiệm

vụ

như

sau:


1.


Quyế
t
định
các
vấn

đề
li
ên

quan

đến

công

việ
c
kinh

doanh

hàng

ngày
c

a
công


ty

gồm
việ
c


kế
t
hợp

đồng,
t


chứ
c
v
à
đ
i
ều

hành

hoạ
t
động


kinh

doanh

thường

ngày

không
c
ần

phả
i


quyế
t
định
c

a
HĐQT.
T
ổng

Giám

đố
c

phả
i
đ
i
ều

hành

công

việ
c
kinh

doanh

hằng

ngày
c

a
Công

ty

theo

đúng


quy

định
c

a
pháp

luậ
t,
Đ
i
ều
l


Công

ty,
hợp

đồng
lao
động



vớ
i
Công


ty



quyế
t
định
c

a
HĐQT.

Nếu

đ
i
ều

hành
trái
vớ
i
quy

định

này

gây

thi

t
hạ
i
cho

Công

ty
thì T
ổng

Giám

đố
c
phả
i
chịu

trách

nh
i
ệm
tr
ướ
c
pháp

l
uậ
t


phả
i
bồ
i
thường
t
h
i

t
hạ
i
cho

Công
ty;

2.
T


chứ
c
thự
c

hiện
các
quyế
t
định
c

a
HĐQT,

kế

hoạch

kinh

doanh



phương

án

đầu

t
ư
c


a
Công
ty;

3.

Quyế
t
định

phương

án

đầu
t
ư



dự

án

đầu
t
ư


giá tr



nhỏ

hơn

20%
t
ổng
giá tr

tài
sản

đượ
c
ghi

trong

báo

cáo
tài
chính

gần

nhấ
t c


a
Công
ty;

4.

Quyế
t
định

đầu
t
ư

hoặ
c
bán

số
tài
sản


giá tr


nhỏ

hơn


20%
t
ổng
giá tr

tài
sản

đượ
c
ghi

trong

báo

cáo
tài chí
nh

gần

nhấ
t c

a
Công
t
y

;

5.

Thông

qua

hợp

đồng

mua,

bán,

vay,

cho

vay


các
hợp

đồng

khác



giá tr


nhỏ

hơn

50%
t
ổng

gi
á tr

tài
sản

đượ
c
ghi

trong

báo

cáo
tài
chính


gần

nhấ
t c

a
Công

ty,
tr


hợp

đồng



giao

dịch

quy

định
t

i
Đ
i

ều

49

Đ
i
ều
l

;

6.
T


chứ
c
thự
c
hiện

kế

hoạch

kinh

doanh




phương

án

đầu
t
ư
c

a
Công
ty;


thỏ
a
ướ
c lao
động
t
ập

thể

theo

quy

định

c

a
pháp

luậ
t
về
lao
động


các
quy

chế

khác


7.

Kiến

nghị

phương

án
c

ơ
c
ấu
t


chức,

xây

dựng

quy

chế

quản



nộ
i
bộ

công
ty;

8.

Bổ


nhiệm,
mi
ễn

nhiệm,
cách
chứ
c các
chứ
c
danh

quản


t
rong

Công
t
y,
tr

các
chứ
c
danh

do


HĐQT

bổ

nhiệm,
mi
ễn

nhiệm,
cách
chứ
c;

9.

Quyế
t
định

mứ
c l
ương



phụ
c
ấp


(nếu

có)

đố
i
vớ
i
ngườ
i lao
động

trong

Công
t
y,

kể

c


cán

bộ

quản




thuộ
c
thẩm

quyền

bổ

nhiệm
c

a
mình;


10.

Tuyển

dụng



bố
trí
sử

dụng
lao

động

theo

yêu
c
ầu

sản

xuấ
t
kinh

doanh;


11.

Kiến

nghị

phương

án
tr

c


t

c
hoặ
c
xử


l


trong

kinh

doanh;

báo

cáo

HĐQT

tình
hình



kế
t

quả

hoạ
t
động

kinh

doanh,

tình

hình
tài
chính
c

a
Công
ty;

12.

Đạ
i
diện

Công

ty


trong

việ
c
khở
i
kiện
các
vụ

án


liên
quan

đến

quyền
l

i c

a
Công

ty; t



chố
i
thự
c
hiện

quyế
t
định
c

a
HĐQT

nếu

thấy
trái
pháp

luậ
t, trái
vớ
i
Đ
i
ều
l



hoặ
c
Nghị

quyế
t c

a
Đạ
i
hộ
i
đồng
c


đông,

đồng

thờ
i
phả
i t
hông

báo

ngay


vớ
i
BKS;


13.
Các
quyền



nhiệm

vụ

khác

theo

quy

định
c

a
pháp

luậ
t,
đ

i
ều
l


công

ty



quyế
t
định
c

a
HĐQT.

×