Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Tài liệu Đề án “Hiệu quả đầu tư phát triển của Tổng Công ty Điện Lực Việt Nam (EVN)” pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.41 KB, 30 trang )

Trường………………………………
Khoa…………………………










ĐỀ ÁN


Hiệu quả đầu tư phát triển
của Tổng Công ty Điện Lực
Việt Nam (EVN)
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
LI M U
Theo tin trỡnh phỏt trin ca t nc v xu hng hi nhp kinh t khu vc
v quc t, ti i hi ng ton quc ln th VI, ng Cng Sn Vit Nam ó
khi xng v lónh o t nc bt tay vo mt thi kỡ i mi ton din v
nhn thc v nh hng phỏt trin kinh t .H thng kinh t
ó cú s chuyn
hng rừ rt trong tt c cỏc lnh vc t nụng nghip n cụng nghip, t giao
thụng vn ti n thng mi dch v .
Vi nh hng ỳng n y, Nh nc bt u tỏch chc nng qun lý nh
nc ra khi chc nng sn xut kinh doanh ca doanh nghip,thc hin xõy
dng cỏc u kộo phỏt trin kinh t


ỏt nc thụng qua vic hỡnh thnh cỏc tng
cụng ty ln .Trong bi cnh ú, Tng Cụng Ty in Lc Vit Nam c thnh
lp theo Quyt nh s 562/TTg v iu l hot ng ca Tng cụng ty c
Th tng Chớnh ph ban hnh kốm theo Ngh ng s 14/CP ngy 27/01/1995.
K t khi thnh lp,Tng cụng ty ó th hin c v trớ quan trng ca mỡnh
trong phỏt trin kinh t-xó hi t nc. Cụng ty
ó thc hin nhiu d ỏn quan
trng xõy dng ngun in v mng li cung cp in cho sn xut kinh
doanh v sinh hot cho ngi dõn.Trong quỏ trỡnh u t phỏt trin, Tng cụng
ty ó t c nhiu kt qu quan trng v c bn ỏp ng c nhu cu v
in. Tuy nhiờn, Tng cụng ty vn cũn nhng tn ti nh: tin xõy dng cỏc
nh mỏy th
y in vn cũn chm, vn tỡnh trng thiu in vo mựa khụ, mng
li truyn ti in cha hp lý dn n tht thoỏt in nng ng vng v
phỏt trin hn na ũi hi Tng cụng ty phi cú nhng gii phỏp thit thc
khc phc nhng tn ti ny. hiu sõu hn v vn
ny em chn ti:
Hiu qu u t phỏt trin ca Tng Cụng ty in Lc Vit Nam
(EVN).Do kh nng thu thp ti liu v hiu bit thc t cú hn nờn em ch vit
trong phm vi nhng vn thc hin cỏc d ỏn phỏt trin ngun in v li
in ca Tng cụng ty in lc Vit Nam hin nay.Em xin chõn thnh cm
n
thy Nguyn K Tun ó hng dn thc hin bi vit ny.
§Ò ¸n m«n häc Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh
GVHD: PGS. TS. §inh Ngäc Quyªn SVTH: §ång ThÞ ThuËn
PHẦN I: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ ĐẦU TƯ
VÀ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ

I.Tổng quan về hoạt động đầu tư:
1. Khái niệm về đầu tư:

Hiện nay có nhiều định nghĩa về đầu tư nhưng một định nghã tổng quát nhất
là: đầu tư là việc sư dụng các nguồn lực hiện tại để tiến hành các hoạt độ
ng
nhằm thu về các kết quả nhất định trong tương lai lớn hơn các nguồn lực đã bỏ
ra để thu được các kết quả đó.Các nguồn lực đó có thể là tài chính, tài nguyên
thiên nhiên,sức lao động và trí tuệ.Các nguồn lực này được sử dụng một cách
hợp lý để tạo ra các kết quả tốt với một chi phí thấp nhất.Các kết quả đạt được
có thể là sự tă
ng thêm của các tài sản tài chính,tài sản vật chất ,tài sản trí tuệ và
nguồn nhân lực cao hơn có đủ điều kiện làm việc với năng suất lao động cao
hơn trong nền sản xuất xã hội.
Trong đầu tư có ba loại đầu tư chính .Đầu tư tài chính là loại đầu tư trong đó
người có tiền bỏ tiền ra cho vay hoặc mua các chứng từ có giá để hưởng lãi sất
định trước hoặc lãi su
ất tùy thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
phát hành .Đầu tư tài chính không tạo ra tài sản mới cho nền kinh tế mà chỉ tăng
tài sản tài chính của tổ chức, cá nhân đầu tư .Đàu tư thương mại là loại đầu tư
trong đó người có tiền bỏ tiền ra mua hàng hóa và sau đó bán lại với giá cao hơn
nhằm thu lợi nhuận do chênh lệch giá khi mua và khi bán .Loại đầu tư này cũng
không tạo ra tài sản m
ới cho nền kinh tế mà chỉ tăng tài sản tài chính của người
đầu tư trong quá trình mua đi bán lại, chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa giữa
người bán và người đầu tư và người đầu tư với khách hàng của họ .Đầu tư phát
triển trong đó người có tiền bỏ tiền ra để tiến hành các hoạt động nhằm tạo ra tài
sản mới cho nền kinh tế, làm tăng tiềm lực cho nền s
ản xuất kinh doanh và mọi
hoạt động xã hội khác là điều kiện chủ yếu để tạo việc làm, nâng cao đời sống
của mọi người dân trong xã hội .Nói một cách cụ thể hơn đầu tư phát triển là
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận

vic b tin ra xõy dng,sa cha nh ca v cỏc kt cu h tng, mua sm
trang thit b, lp t chỳng trờn nn b v bi dng o to ngun nhõn lc,
thc hin cỏc chi phớ thng xuyờn gn lin vi s hot ng ca cỏc c s ang
tn ti v o to tim lc mi cho nn kinh t xó hi .
Do ph
m vi nghiờn cu liờn quan nờn õy ch quan tõm n loi u t phỏt
trin .u t phỏt trin rt a dng v phong phỳ bao gm cỏc hot ng u t
phỏt trin hot ng sn xut, u t phỏt trin c s h tng_k thut, u t
phỏt trin vn húa xut phỏt t c trng k thut ca cỏc hot nh trong mi
xụng cuc u t, u t phỏt trin bao gm cỏc hot ng chun b u t, mua
sm cỏc yu t u vo ca quỏ trỡnh u t, thi cụng xõy lp cụng trỡnh, tin
hnh cỏc cụng tỏc xõy dng c bn v xõy lp c bn khỏc cú liờn quan n s
phỏt huy tỏc dng sau ny ca cụng cuc u t phỏt trin .
2. Phõn loi hot ng u t:
*Theo bn cht ca cỏc i tng u t
: hot ng u t bao gm u t cho
cỏc i tng vt cht (u t cho ti sn vt cht hoc ti sn thc nh nh
xng, mỏy múc thit b ); u t ti sn ti chớnh nh mua c phiu, trỏi
phiu v cỏc chng khoỏn khỏcv u t cho cỏc i tng phi vt cht khỏc.
*Theo c cu tỏi sn xut cú th phõn loi hot ng u t thnh u t
chiu
rng v u t chiu sõu .Trong ú u t theo chiu rng cn vn ln, thi gian
thc hin u t v thi gian hot ng thu hi vn lõu, tỡnh cht k thut
phc tp, mo him cao .Cũn u t theo chiu sõu ũi hi khi lng vn ớt,
thi gian thc hin khụng lõu, mo him thp h
n so vi u t theo chiu
rng .
*Theo phõn cp qun lý ,d ỏn u t c chia lm ba nhúm A, B v C tựy
theo tớnh cht v quy mụ ca d ỏn,trong ú nhúm A do Th tng Chớnh ph
quyt nh, nhúm B v C do B trng, Th trng c quan ngang b, c quan

thuc chớnh ph,UBND tnh, thnh ph trc thuc Trung ng quyt nh .
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
*Theo lnh vc hot ng trong xó hi ca cỏc kt qu u t, cú th chia
thnh u t phỏt trin sn xut kinh doanh, u t phỏt trin khoa hc ki thut,
u t phỏt trin c s h tng
*Theo thi gian thc hin v phỏt huy tỏc dng thu hi vn, cú th chia
thnh u t ngn hn v u t di hn.
*Theo quan h qun lý ca ch u t
, cú th chia thnh:
- u t giỏn tip: Trong ngoi b vn khụng trc tip tham gia iu hnh
thc hin v vn hnh cỏc kt qu u t. ú l vic cỏc cớnh ph thụng qua cỏc
chng trỡnh ti tr khụng hon li hocn cú hon li vi lói sut thp cho cỏc
chớnh ph cỏc nc khỏc vay phỏt trin kinh t xó hi
- u t trc tip: Trong ú ngi b vn trc tip tham gia qun lý, i
u
hnh quỏ trỡnh thc hin v vn hnh cỏc kt qu u t.
*Theo ngun vn:
+ Vn huy ng trong nc: vn tớch ly ca ngõn sỏch, ca doanh nghip,
tit kim ca dõn c.
+ Vn huy ng t nc ngoi bao gm vn u t giỏn tip v vn u t
trc tip.
Ngoi ra cũn cú th phõn d ỏn u t theo vựng lónh th, phõn chia theo quan
h s hu, theo quy mụ v theo cỏc tiờu thc khỏc na.
II.
Hiu qu u t v cỏc ch tiờu ỏnh giỏ:
1. Khỏi nim v phõn loi hiu qu u t:
Hiu qu u t l phm trự kinh t biu hin quan h so sỏnh gia cỏc kt
qu kinh t-xó hi t c ca hot ng u t vi cỏc chi phớ phi b ra cú
cỏc kt qu ú trong mt thi kỡ nht nh.

ỏp
ng nhu cc qun lý v nghiờn cu thỡ cú th phõn loi hiu qu u
t theo cỏc tiờu thc sau õy:
- Theo lnh vc hot ng ca xó hi cú hiu qu kinh t, hiu qu xó hi,
hiu qu k thut hiu qu quc phũng.
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
- Theo phm vi tỏc dng ca hiu qu, cú hiu qu u t ca tng d ỏn,
tng doanh nghip, tng ngnh, a phng v ton b nn kinh t quc dõn.
- Theo phm vi li ớch cú hiu qu ti chớnh v hiu qu kinh t-xó hi .Hiu
qu ti chỡnh l hiu qu kinh t c xem xột trong phm vi mt doanh nghip
cũn hiu qu kinh t-xó hi l hiu qu tng hp c xem xột trong phm vi
ton b nn kinh t.
- Theo mc phỏt sinh trc tip hay giỏn tip cú hiu qu trc tip v hiu
qu giỏn tip.
-Theo cỏch tỡnh toỏn, cú hiu qu tuyt i v hiu qu tng i .Hiu qu
tuyt i l hiu qu c tớnh bng hiu s gia kt qu v chi phớ. Cũn hiu
qu tng i c tớnh bng t s gia kt qu v chi phớ.
2. Cỏc ch
tiờu ỏnh giỏ hiu qu u t :
2.1. Ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu ti chớnh ca hot ng u t :
Hiu qu ti chớnh (E
tc
) ca hot ng u t l mc ỏp ng nhu cu
phỏt trin hot ng sn xut kinh doanh dch v v nõng cao i sng ca
ngi lao ng trong cỏc c s sn xut, kinh doanh dch v trờn c s vn u
t m c s ó s dng so vi cỏc kỡ khỏc, cỏc c s khỏc hoc so vi nh mc
chung .
Etc c coi l hiu qu
khi E

tc
>E
tc0
.
Trong ú:
E
tc0
ch tiờu hiu qu ti chớnh nh mc, hoc ca cỏc k khỏc m c s t
c chn lm c s so sỏnh, hoc ca n v khỏc t tiờu chun hiu qu.
ỏnh giỏ hiu qu ti chớnh chỳng ta phi s dng mt h thng cỏc ch tiờu.
Mi mt ch tiờu phn ỏnh mt khớa cnh ca hiu qu v s dng trong nhng
iu kin nh
t nh. Cỏc ch tiờu ny c xột trờn hai phng din khỏc nhau l
i vi d ỏn u t v i vi doanh nghip thc hin u t.
* i vi d ỏn u t:
Cỏc ch tiờu hiu qu ti chớnh ca hot ng u t bao gm :
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
2.1.1. Ch tiờu li nhun thun, thu nhp thun ca d ỏn:
Ch tiờu ny phn ỏnh hiu qu tuyt i ca d ỏn u t. Ch tiờu li
nhun thun tỡnh cho tng nm ca i d ỏn, phn ỏnh hiu qu hot ng
trong tng nm ca i d ỏn. Ch tiờu thu nhp thun phn ỏnh hiu qu hot
ng ca ton b cụng cuc
u t .Cỏc ch tiờu ny phi c tớnh chuyn v
mt bng tin t theo thi gian.
2.1.2. Ch tiờu t sut sinh li ca vn u t:

0
ipv
v

i
I
W
RR =

Trong ú :
RR
i
l mc sinh li ca vn u t nm i
W
ipv
l li nhun nm I tớnh chuyn v thi im hin ti .
I
v0
l vn u t ti thi im hin ti (ti thũi im d ỏn bt u hot ng)
Ch tiờu ny phn ỏnh mc li nhun thu c tng nm trờn mt n v vn
u t (1000, 1000000,).

v0I
NPV
npv =

Trong ú:
NPV - l thu nhp thun tớnh v thi im hin ti .
Ch tiờu ny phn ỏnh mc thu nhp thun tớnh cho mt n v vn u t.
2.1.3.

Ch tiờu thi gian thu hi vn u t (T)
Ch tiờu ny cho bit thi gian ma d ỏn cn hot ng thu hi vn u t
ó b ra t li nhun v khu hao thu c hng nm . D ỏn cú hiu qu khi

T

T nh mc. Thi gian thu hi vn cng ngn thỡ hiu qu ca d ỏn cng
cao.
2.1.4. Ch tiờu h s hon vn ni b (IRR) :
H s hon vn ni b l mc lói sut nu dựng nú lm t sut chit khu
tớnh chuyn cỏc khon thu, chi ca d ỏn v mt bng thi gian hin ti thỡ tng
§Ò ¸n m«n häc Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh
GVHD: PGS. TS. §inh Ngäc Quyªn SVTH: §ång ThÞ ThuËn
thu cân bằng với tổng chi. Dự án có hiệu quả khi IRR

r giới hạn .Tỷ suất giới
hạn được xác định căn cứ vào cấc ngườn vốn huy động của dự án .Chẳng hạn
dự án vay vốn đầu tư thì tỷ suất giới hạn là lãi suất vay; nếu sử dụng vốn tự có
để đầu tư thi tỷ suất giới hạn là mực chi phí cơ hội của vốn; nếu huy động vốn từ
nhiề
u nguồn, tỷ suất giới hạn là tỷ suất bình quân từ các nguồn huy động v.v…
* Đối với doanh nghiệ thực hiện đầu tư:
Các chỉ tiêu hiệu quả tài chính được tính như sau:
2.1.1.1. Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận của vốn đầu tư:
Tính cho từng năm:

i
m
j
n
j
Vhd
ij
vevrvb

ij
i
I
W
I
I
I
W
RR








=
−+








=
∑∑
== 11


Trong đó:
Wi là lợi nhuận thuần của dự án j
(

=
m
j
jW
1
) với j=1,2,…,m là tổng lợi nhuận thuần của các dự án hoạt động năm i .
Ivb là vốn đầu tư thực hiện trong năm i của doanh nghiệp .
Ivr là vốn đầu tư thực hiện chưa phát huy tác dụng ở cuối năm của doanh
nghiệp.
Ive là vốn đầu tư phát huy tác dụng ở cuối năm i.
Tình bình quân:

vhdpv
pv
I
W
RR
=

Trong đó:
vhdpvI
là vốn đầu tư được phát huy tác dụng bình quân năm thời kì nghiên cứu
tính theo mặt bằng với lợi nhuận thuần .
pvW
là lợi nhuận bình quân năm của thời kì nghiên cứu tính theo giá trị ở mặt

bằng hiện tại của tất cả các dự án hoạt động trong kì .
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
2.1.1.2. Ch tiờu thi hn thu hi vn u t gim kỡ nghiờn cu (t) so vi k
trc (t-1):

0)( 1
<
=
K
T
T
T
tt

K l h s mc nh hng ca u t.
2.1.1.3.

Ch tiờu mc tng nng sut lao ng ca tng nm hoc bỡnh quõn
nm thi kỡ so trc thi k do u t:

0)(
0)(
1
1
>
>





=
=
KEEE
K
E
E
E
LtLtLt
LiLiLi

Trong ú:
Lt
E

l mc tng nng sut lao ng bỡnh quõn nm thi k t so vi thi k t-1.
Li
E

l mc tng nng sut lao ng nm i so vi nm i-1.
2.2. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu kinh t - xó hi:
2.2.1 Giỏ tr gia tng thun tỳy ký hiu l NVA (Net value added):
õy l ch tiờu c bn phn ỏnh hiu qu kinh t -xó hi ca hot ng u
t .NVA l mc chờng lch gia giỏ tr u ra v giỏ tr u vo. Cụng thc tớnh
toỏn nh sau:

(
)
v
I

MI
ONVA


=

Trong ú
NVA lỏ giỏ tr gia tng thun tỳy do u t mang li .
O(Output) l giỏ tr u ra ca d ỏn .
MI(Material input) l giỏ tr u vo vt cht thng xuyờn v dch v mua
ngoi theo yờu cu t c u ra trờn .
Iv l vn u t bao gm chi phớ xõy dng nh xng, mua mỏy múc, thit b
NVA bao gm 2 yu t:chi phớ trc tip tr cho ngi lao ng ký hiu l
Wg(wage) (tin lng, tin thng k c ph
cp ).V thng d xó hi ký hiu l
SS (social surplus). Thng d xó hi th hin thu nhp ca xó hi t d ỏn thụng
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
qua thu giỏn thu, tr lói vay, lói c phn, úng bo him, thuờ tm, tin mua
phỏt minh sỏng ch
i vi cỏc d ỏn cú liờn quan n cỏc yu t nc ngoi (liờn doanh, vay vn
t bờn ngoi, thuờ lao ng nc ngoi ), thỡ giỏ tr gia tng thun tỳy quc gia
(tớng cho c i d ỏn (NNVA) c tớnh nh sau :

[]

==
= +
n
i

n
i
vipvipv IMIONNVA
11
0PR)(

Trong ú:
PR l giỏ tri gia tng thun tỳy c chuyn ra nc ngoi.
2.2.2 Ch tiờu s lao ng cú vic lm do thc hin d ỏn:
õy bao gm s lao ng cú vic lm trc tip cho d ỏn v s lao ng
cú vic lm cỏc d ỏn khỏc c thc hin do do ũi hi ca s ỏn ang c
xem xột. Trong khi to vic lm cho mt s lao ng, thỡ s hot ng ca d ỏn
mi cng cú th lm cho mt s lao ng cỏc c s sn xut kinh doanh khỏc
b mt vic do cỏc c s ny khụng cnh tranh ni vi sn phm ca d ỏn m
phi thu hp sn xut. trong s nhng lao ng ca d ỏn, cú th cú mt s l
ngi nc ngoi .Do ú s lao ng ca t nc cú vic lm t vic s ch bao
g
m lao ng trc tip v lao ng giỏn tip phc v cho d ỏn, tr i s lao
ng mt vic cỏc c s cú liờn quan v s ngi nc ngoi lm vic cho d
ỏn.
2.2.3. Ch tiờu mc giỏ tr gia tng ca mi nhúm dõn c:
Ch tiờu ny phn ỏnh tỏc ng iu tit thu nhp gia cỏc nhúm dõn c hoc
vựng lónh th. xỏc nh ch tiờu ny trc ht phi xỏc nh nhúm dõn c

hoc vựng c phõn phi giỏ tr tng thờm (NNVA) ca d ỏn. Sau ú xỏc nh
phn giỏ tr tng thờm do d ỏn to ra m nhúm dõn c hoc vựng lónh th thu
c .Cui cựng tỡnh ch tiờu t l giỏ tr gia tng ca mi nhúm dõn c hoc
mi vựng lónh th thu c trong tng giỏ tr gia tng nm hot ng bỡnh
thng ca d ỏn.
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh

GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
III.Cỏc nhõn t nh hng n hiu qu u t:
1.Nhng nhõn t thc v mụi trng v mụ :
* Nhng yu t thuc v tin b khoa hc k thut :
Cỏc hot ng u t phi i theo tro lu cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ nn
kinh t. Do ú s tiin b ca khoa hc k thut cú th to ra nhiu thun li cho
quỏ trinh thc hin v vn hnh d ỏn nhng cng cú th gõy ra nhng ri ra cho
d ỏn chng hn nh:n
u i th ca doanh nghip tip cõn vi tin b khoa hc
k thut trc thỡ h cú kh nng cnh tranh vố giỏ c v cht lng sn phm t
ú a n nhng ri ro cho d ỏn v mt giỏ c hng hoỏ, tiờu th sn phm.
* Nhng yu t kinh t:
Nhng nhõn t kinh t cú th nh hng n d ỏn bao gm: kh n
ng tng
trng GDP-GNP trong khu vc thc hin d ỏn; tiũnh trng lm phỏt; tin
lng bỡnh quõn; t giỏ hi oỏi; nhng li th so sỏnh ca khu vc so vi
nhng ni khỏc. S thay i ca mt trong nhng nhõn t ny dự ớt hay nhiu
cng tỏc ng n d ỏn. Do ú trc lỳc u t ch u t phi ỏnh giỏ mt
cỏch t m nhng yu t ny
m bo chc nng sinh li v bo ton vn ca
d ỏn.
Qua vic xem xột, ỏnh cỏc yu t trờn ta mi s b nhn nh c hiu qu
kinh t ca d ỏn cng nh cỏc yu t ri ro cú th xy ra a ra bin phỏp
phũng nga .
* Nhng yu t thuc v chớnh sỏnh ca nh nc:
Chin lc u t cú s
chi phi t cỏc yu t v chớnh tr v chớnh sỏnh ca
Nh nc. Bi vy, trong sut quỏ trỡnh hot ng u t u phi bỏm sỏt theo
nhng ch trng v s hng dn ca Nh nc: cn chỳ trng n cỏc mi
quan h quc t c bit l cỏc nhõn t tự s hi nhp ASEAN v bỡnh thng

hoỏ quan hờ Vit M, cỏc ch trng chớnh sỏch ca nh Nc v thc hin
cụng cuc i mi v m ca xem ú l nhng nhõn t quyt nh n chin
lc u t di hn ca ch u t.
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
* Nhng nhõn t thuc v iu kin t nhiờn :
Trong quỏ trỡnh xõy dng v trin khai cỏc d ỏn u t khụng th khụng chỳ
trng n cỏc iu kin t nhiờn ni m cỏc d ỏn i vo hot ng bi vỡ trờn
thc t, cỏc d ỏn u t ti õy u chu nh hng ca iu kin t nhiờn. Nu
cỏc iu kin t nhiờn t
i d ỏn khụng thun li s nh hng n tin thi
cụng ca d ỏn iu ú cú th gõy ri ra cho kh nng thu hi vn. Ngc li,
nu cỏc iu kin thun li thỡ kh nng thu hi vn u t l rt ln.
* Nhng nhõn t thuc v vn hoỏ-xó hi:
Khớa cnh vn hoỏ-xó hi t lõu ó cú
nh hng trc tip hoc giỏn tip n
cụng cuc u t : chng hn nh khi d ỏn c trin khai v i vo hot ng
thỡ nú phi c xem xột l cú phự hp vi phong tc tp quỏn vn hoỏ ni ú
hay khụng, cỏc iu l v quy nh xó hi cú chp nhn nú hay khụng.
õy l
mt yu t khỏ quan trng, nh hng nhiu v lõu di i vi d ỏn. Do ú cn
phõn tớch mt cỏch k lng trc khi u t ti u hoỏ hiu qu u t.
2. Cỏc yu t thuc v mụi trng vi mụ ca doanh nghip:
+ Kh nng ti chớnh: õy l mt yu t nh hng trc tip n hiu qu u t.
Nng lc ti chớnh mnh nh hng n vn, nguyờn vt liu, mỏy múc cp
cho d ỏn v do ú nh hng n tin v cht lng ca d ỏn. Nng lc ti
chớnh ca doanh nghip cng nh hng n kh nng huy ng vn
u t t
cỏc thnh phn kinh t khỏc.
+ Nng lc t chc: cú th coi õy l nhõn t quan trng nht nh hng nhiu

nht n hiu qu u t ca doanh nghip. Nu nng lc t chc tt s nõng
cao cht lng d ỏn, tit kim chi phớ v t ú nõng cao hiu qu u t.
+ Cht lng nhõn lc: mi s thnh cụng c
a doanh nghip u c quyt
nh bi con ngi trong doanh nghip. Do ú cht lng ca lao ng c v trớ
tu v th cht cú nh hng rt quan trng n kt qu hot ng kinh doanh
núi chung v kt qu hot ng u t núi riờng .
+ Trỡnh khoa hc-cụng ngh: xe mỏy thi cụng hin i cú nh hng ln n
tin v cht lng ca d ỏn, do
ú nh hng n hiu qu u t. Ngoi ra
nú cng nh hng n uy tớn ca doanh nghip trong vic thu hỳt vn u t v
u thu cú cỏc d ỏn.
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
PHN 2:THC TRNG U T PHT TRIN CA TNG CễNG TY
IN LC VIT NAM


I.
Tng quan v Tng cụng ty in Lc Vit Nam:
Tng cụng ty in Lc Vit Nam l mt doanh nghip nh nc hot ng
trong cỏc lnh vc chớnh l sn xut, truyn ti v kinh doanh in nng. c
thnh lp ngy 10/10/1994 theo Quyt nh s 562/TTg v iu l t chc hot
ng ca Tng cụng ty c Th tng Chớnh ph ban hnh kốm theo Ngh
nh s 14/CP ngy 27/01/1995. Vi s t chc ca nh sau :


n cui nm 2002, Tng cụng ty in Lc Vit Nam ó cú nhiu nh mỏy
in mi vo vn hnh, ngoi 14 nh mỏy in cú cụng sut va v ln , hng
chc trm diesel v thu in nh trong nm 2001, b sung thờm 633MW cụng

Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
sut cho h thng, nõng tng cụng sut lp t ca h thng in Vit Nam lờn
ti 8.860 MW. Sn lng in nm 2002 t 35.801 triu kWh, thy in chim
50.80%, nhit in than chim 13.60%, nhit in du khớ chim 29.40% v
ngun Diezel v IPP chim 6,2%.
Hin cú 7 cụng ty in lc kinh doanh in nng n khỏch hng, trong ú cú 3
cụng ty in l
c vựng v 4 Cụng ty in lc thnh ph: Cụng ty in lc 1, 2,
3; Cụng ty in lc H Ni, Hi Phũng, Thnh ph HCM, ng Nai.
Ngoi cỏc hot ng chớnh l sn xut v kinh doanh in nng, cỏc hot ng
trờn cỏc lnh vc khỏc ca Tng cụng ty in Lc Vit Nam cng rt ỏng k.
Cú 5 n v thc hin chc nng t vn: Vin Nng lng, Cụng ty T vn
in
1, 2, 3, 4. Cỏc dch v t vn bao gm: Tng s phỏt trin ngnh in, qui
hoch phỏt trin li in khu vc v t vn cho khỏch hng nh kho sỏt, thit
k, giỏm sỏt thi cụng cỏc cụng trỡnh ngun in (thu in, nhit in, tuabin
khớ, diesel ), cỏc cụng trỡnh li in (cp in ỏp ti 500
KV).
II.Thc trng u t v hiu qu u t ca Tng cụng ty in Lc
Vit Nam:
1.Nhng thnh tu t c
1.1.T chc li sn xut:
Sau 10 nm hot ng theo mụ hỡnh Tng cụng ty 91, hng ti xõy dng tp
on kinh t mnh ca t nc, tip tc phỏt huy truyn thng, EVN t chc li
sn xut phự hp yờu cu nhim v mi. n nay, Tng cụng ty cú 56 n v
thnh viờn, phc v in lc trờn phm vi ton quc. EVN ó bo ton v phỏt
trin c vn kinh doanh ca Nh nc giao, sn xut, kinh doanh luụn cú lói
v th
c hin tt ngha v np ngõn sỏch nh nc. So vi nm 1995, nguyờn giỏ

ti sn c nh nm 2005 tng 3,77 ln, t 105.617 t ng, vn kinh doanh
tng 1,64 ln, t 32.339 t ng. So vi khi mi thnh lp Tng Cụng ty, in
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
sn xut tng gp ba ln (t 14,6 t kWh tng lờn 44 t kWh), tng cụng sut
ngun in tng gn hai ln (t 4.549,7 MW tng lờn 8.843 MW).
Thc hin Ch th ca Chớnh ph v vic xõy dng Tng cụng in lc Vlt
Nam thnh tp on kinh t mnh, EVN s nm 100% vn i vi cỏc n v
thnh viờn hch toỏn ph thuc, cỏc nh mỏy i
n pbc v a mc tiờu nh
chng l, ti tiờu, y mn, giao thụng vn ti, phỏt in, bo m phỏt huy
hiu qu tng hp ca nh mỏy theo thit k, bo m an ninh nng lng quc
gia, iu hũa th trng in v to sc mnh v ti chớnh cho cụng ty m trong
Tp on in lc sau ny. Cỏc nh mỏy do EVN tip tc n
m gi 100% vn
bao gm: Thy in Hũa Bỡnh, Thy in YaLy, Thy in Tr An. Trong tng
lai s cú thờm mt s nh mỏy mi ó v s xõy dng nh cỏc nh mỏy thy
in Tuyờn Quang, Bn V, Sn La v Nh mỏy in nguyờn t EVN cũn nm
gi 100% vn di hỡnh thc cụng ty thnh viờn hch toỏn c lp Nh mỏy
in Phỳ M l mt trung tõm in lc ln, tiờu th khớ
n nh th trng
tiờu th khớ v gúp phn bo m an ninh nng lng quc gia
Cụng tỏc o to cng c lónh o Tng cụng ty ht sc quan tõm, hin nay
Tng cụng ty cú bn trng, trong ú cú mt trng cao ng, mt trng trung
hc v hai trng cụng nhõn k thut, hng nm o to hng nghỡn cỏn b k
thut v cụng nhõn cú trỡnh v tay ngh cao. Tng cụng ty cng cú quy ch
hng nm ti tr
cho hng chc hc sinh l con em cỏn b, cụng nhõn, viờn
chc, lao ng trong ngnh t thnh tớch cao trong cỏc k thi hc sinh gii
trong nc a ra nc ngoi o to tr thnh nhng k s ti nng, nhng

nh qun lý gii sau ny tr v phc v trong ngnh.
1.2.u t ng b ngun v li in:

in bt u c s dng ti Vit Nam t cui thp niờn 70 ca th k th
19 nhng n nm 1975, sau ngy gii phúng hon ton min Nam, thng nht
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
nc nh, tng cụng sut cỏc ngun in trong c nc mi t 1.326,3MW;
tng sn lng in t 2,95 t kWh. Trong ú min Bc t 1,271 t kWh,
min nam cú 1,614 t kWh v min Trung ch cú 65 triu kWh. C ngun v
li in ca nc ta thi im ú cũn quỏ thp, cha kt ni thnh h thng
in thng nh
t, luụn phi i mt vi s thiu in nghiờm trng v khú khn.
thc hin thnh cụng tng s phỏt trin in lc ó c Chớnh ph phờ
duyt, ngnh in ó ng tõm, hp lc vt qua mi khú khn thỏch thc, y
mnh tin xõy dng cỏc nh mỏy in: Ph Li, Hũa Bỡnh, Tr An, Thỏc M,
Vnh Sn, tua-bin khớ hn h
p B Ra. Ngnh in cng khn trng xõy lp v
a vo vn hnh cỏc tuyn ng dõy v trm ng b vi cỏc nh mỏy in
mi nh ng dóy 220 kV Vinh -ng Hi, ng dõy 110 kV ng Hi -
Hu - Nng, ng thi ci to nõng cp mt lot h thng li in c t 66
kV lờn 110 kV. c bit, sau hai nm khn trng xõy dng, ngy 27-5-1994,
h
thng in cao ỏp 500 kV Bc Nam mch 1, di 1.487 km chớnh thc i vo
hot ng, ỏnh du bc ngot lch s phỏt trin ca in lc Vit Nam: K t
thi im ny, h thng in c nc Vit Nam chớnh thc hp nht v c
ch huy iu t mt trung tõm iu khin Trung tõm iu
H thng in
quc gia. H thng in 500 kV xuyờn Vit cũn l nn tng h thng in
Vit Nam cú kh nng kt ni vi h thng in ca cỏc nc ụng-Nam v

tng cng hp tỏc kinh t gia cỏc nc trong khu vc. T õy, v th ca
EVN khụng ngng c tng cao trong tin trỡnh hi nh
p mt cỏch y th
trng khu vc v quc t. H thng vn 500 kV Bc Nam vn hnh n nh, an
ton liờn tc trong hn 10 nm qua ó tng cng h tr gia cỏc h thụng in
c ba min ca t nc, nht l vic duy trỡ mc cụng sut d phũng hp lý
ton h thng in quc gia tựy theo mựa v tng thi im c
th trong nm;
nõng cao s n nh v tin cy ca cỏc h thng in min do t mỏy tng lờn,
kt li mnh hn, k c trong trng hp bỡnh thng v khi cú s c; ng
thi tng cng tớnh kinh t ca c h thng.
§Ò ¸n m«n häc Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh
GVHD: PGS. TS. §inh Ngäc Quyªn SVTH: §ång ThÞ ThuËn
Nhằm bảo đảm cung ứng điện năng cho nhu cầu ngày càng cao của các ngành
kinh tế xã hội, an ninh-quốc phòng và đời sống của nhân dân, EVN đã và đang
tiếp tục phát huy nội lực thực hiện tổng sơ đồ phát triển điện lực giai đoạn IV và
giai đoạn V hiệu chỉnh, cho đến giữa năm 2005 Tổng công ty Điện Lực Việt
Nam đã đạt được những k
ết quả rất đáng khích lệ:
Bảng 1: Sản lượng điện cung cấp cho nền kinh tế - 2005
(Tính đến tháng 08 năm 2005 )
Sản lượng điện cung cấp cho nền
KTQD đạt
29,456 tỷ kWh
Trong đó: Công nghiệp-Xây dựng
chiếm: 45,36%
Quản lý-tiêu dùng dân cư chiếm: 42,2%
Khách hàng trực tiếp mua điện 7.793.721
Nguồn: Báo cáo họat động của EVN -2005


Bảng 2: Mạng lưới cung cấp điện của EVN 2005


(Số liệu đến hết ngày 30 tháng 06 năm 2005)
Số huyện có điện lưới quốc gia: 525/536 (97,95%)
Số xã có điện lưới quốc gia: 8.619/9.024 (95,51%)
Số hộ có điện lưới quốc gia: 11.767.358/13.235.380 (88,91%)
Số xã có giá điện trên 700 đ/kWh: 100 (1,16%)
Không còn xã có giá điện trên 900 đ/kWh

Nguồn: Báo cáo hoạt động của EVN - 2005

Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Bng 3: Thc trng vn ca EVN
n v: T ng
1995 2005
Nguyờn giỏ TSC 28.015,2 105.617
Vn kinh doanh 19718,9 32.339
Ngun: Bỏo cỏo hot ng ca EVN - 2005
Bng 4: Sn lng in v mang li ph in ca EVN
2005 2010
Sn lng in 53 t KWh 93 t KWh
S huyn cú in 97,95% 100%
Ngun: Bỏo cỏo kinh doanh ca EVN - 2005
Phn u nm 2005 t sn lng in phỏt ra 53 t kWh, n nm 2010 t 93
t kWh v nm 2020 t hn 2000 t kWh. t mc tiờu ny, trong 3 nm
(2001-2003) ngnh in xõy dng xong v a vo vn hnh sỏu nh mỏy cú
tng cụng sut 3.100 MW, khi cụng xõy dng by nh mỏy cú tng cụng sut
2.200 MW, trong nm nm ti (2006-2010) xõy dng v m rng thờm 32 nh

mỏy vi tng cụng sut 7.547 MW. Vn u t cho ngnh
in cn ti 20.000
n 30.000 t ng/nm (ln hn doanh thu hng nm ca ngnh on), trong
khi t l vn tớch ly tỏi u t ch ỏp ng c 30%, cũn li phi vay nc
ngoi v huy ng vn trong Ch ng khc phc tỡnh trng ny, EVN ó thc
hin phng chõm Nh nc v nhõn dõn, trung ng v a phng cựng lm
nhm phỏt huy cao nht ni lc, ng thi cú gii phỏp h
u hiu tng kh
nng vay vn cỏc nc v t chc quc t thu hỳt vn u t nc ngoi v huy
ng cỏc thnh phn kinh t trong nc u t phỏt trin ngun in. c Th
tng Chớnh ph cho phộp, EVN ó thnh lp Cụng ty c phn v liờn doanh vi
cỏc doanh nghip ngoi EVN u t xõy dng cỏc nh mỏy in chy than
Hi Phũng, Qang Ninh v nh mỏy nhit in chy khớ
ễ Mụn, tnh Hu
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Giang. Tng cụng ty ang kờu gi liờn doanh u t xõy dng 2 nh mỏy thy
in Kanak An Khờ v Sờrờpok3.
Trong bn nm u ca thiờn niờn k th 3, EVN ó u t xõy dng 15 cụng
trỡnh ngun in trng im vi tng s vn d toỏn 72.500 t ng. Cỏc cụng
ty trong nc liờn doanh vi ngnh in hoc u t theo phng thc BOT xõy
dng hng chc nh mỏy thy in quy mụ nh v va. Tớnh
n cui nm
2004, tng cụng sut lp t cỏc nh mỏy in trong ton h thng in Vit
Nam ó t 11.197 MW, trong ú cú 9.868 MW l ca cỏc nh mỏy thuc EVN,
cũn li thuc cỏc thnh phn kinh t khỏc. ng b vi ngun in, ton
ngnh ó xõy dng gn 200 nghỡn km ng dõy cao th v h th cựng vi cỏc
trm bin ỏp cú tng cụng sut 51.655 MVA, tng gp 2,8 ln so vi nm 1995.
Nh
m bo m cung cp in liờn tc, an ton v n nh, ngoi vic phỏt huy

cỏc ngun in mi, huy ng ti a ngun in ca mỡnh v mua ngoi, EVN
cũn chỳ trng tng cng nng lc truyn ti in ca cỏc cp in ỏp, y
nhanh tin thi cụng, a vo vn hnh sm ng dõy 500 kV Phỳ M-Nh
Bố-Phỳ Lõm v h thng ng dõy 500 kV Bc Nam mch 2, on PLõy Cu -
Dc Si - Nng. H thng truyn ti in 500 kv mch 2 hon thnh v chớnh
thc hot ng s tng cng an ton n nh v tin cy ca ton h thng
in quc gia, nõng cao cht lng in cho c h thng trờn c 3 min ca t
nc, to iu kin khai thỏc mt cỏch hiu qu v ti u cỏc ngun
in hin
cú.
1.3.Lm ch k thut tiờn tin hin i:

Mt trong nhng thnh cụng ni bt nht ca EVN l quỏn trit sõu sc
ng li i mi ca ng v chớnh sỏch m ca ca Nh nc, nhanh chúng
t chc hc tp nõng cao trỡnh , mnh dn tip cn nn khoa hc - k thut
tiờn tin, hin i ca ngnh in th gii tng bc nm chc v lm ch
trong quỏ trỡnh u t phỏt trin theo h
ng hin i, i tt, ún u cụng ngh
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
mi nht. Hin nay, ton Tng cụng ty cú mt i ng ụng o cỏn b, cụng
nhõn t trỡnh cao, trong ú cú 18.525 ngi tt nghip i hc v trờn i
hc. Nh ú, t ch ch qun lý, vn hnh nhng ngun in v h thng ng
dõy nh l, lc hu, phõn tỏn ó vn lờn nm vng quy trỡnh, quy phm, qun
lý, vn hnh hiu qu, an ton cỏc nh mỏy i
n ln hin i v h thng ng
dõy siờu cao ỏp 500 kV u tiờn di gn 2.000 km, ngang tm ca th gii.
Cụng tỏc t vn xõy dng in l khõu ht sc quan trng, quyt nh nhiu
n hiu qu u t xõy dng in. EVN ó ch o cỏc cụng ty t vn tp trung
xõy dng chin lc phỏt trin t o to nhõn lc n trang thit b, ỏp d

ng
cụng ngh v tin b k thut mi. Nh vy, t ch ch kho sỏt, thit k cỏc
cụng trỡnh nh, cp in ỏp thp, k thut khụng phc tp v lm t vn ph cho
cng ty nc ngoi, n nay cỏc cụng ty t vn ó vn lờn tr thnh nh t vn
chớnh, m ng cỏc cụng tỏc kho sỏt, thit k cỏc cụng trỡnh ln, k thut
phc tp nh h
thng ng dõy 500 kV, cỏc nh mỏy thy in YaLy, Tuyờn
Quang, AVng hin ang t vn thit k cụng trỡnh thy in Sn La cú
phc tp v quy mụ rt ln.
Ngnh c khớ in lc cng ó cú bc phỏt trin mnh, khụng nhng lm tt
cụng tỏc i tu, sa cha, phc hi cỏc c s in lc, m ó nghiờn cu thit
k, ch t
o thnh cụng nhiu thit b k thut in t tớnh nng k thut cao
thay hng trc õy ta phi nhp khu. c bit, ln u tiờn, EVN ó thit k
ch to thnh cụng mỏy bin ỏp cú cp in ỏp 220 kV vi dung lng 125
MVA m ra trin vng mi t sn xut mỏy bin ỏp ln trong nc tit kim
vn u t v ngoi t
cho t nc. Nu nh h thng ng dõy siờu cao ỏp
500 kV Bc Nam mch 1, chỳng ta phi nhp khu ton b vt t k thut v
thit b, cụng ngh, thỡ h thng ng dõy 500 kV xuyờn Vit mch 2, cng
nh cỏc ng 500 kV khỏc, chỳng ta ó t sn xut c ton b dõy cỏp in
v nhiu ph kin khỏc.
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
2.Nhng tn ti trong quỏ trỡnh u t phỏt trin ca Tng cụng ty:
Mc dự vy, cụng cuc u t ca EVN vn cũn nhng yu im trong vic
thu hỳt vn u t, tin thc hin cỏc d ỏn u t ang cũn chm,vn cũn
tỡnh trng thiu in vo mựa khụ, lng in nhp khu t nc ngoi cũn ln ,
giỏ in khỏ cao
2.1.Thiu vn u t :

Cho n cui nm 2005, EVN ang thi
u khong 45.000 t ng cho 14 d
ỏn xõy dng d dang v chun b khi cụng trong nm nay. Hin EVN cũn 13
d ỏn mi ký c cam kt ti tr, nhng cha ký c hp ng vi giỏ tr
45.000 t ng, trong ú cú ti 9 d ỏn ang trin khai l A Vng, Buụn Kup,
Buụn Tuasrah, Sờ San 4, Serờpok 3, Bn V, ng Nai 3&4 v Sn La.
Vic huy ng vn trong nc gp nhiu khú khn, nh hng n ti
n ca
cỏc d ỏn. Vic cõn i vn trong nc t cỏc ngõn hng, qu h tr cng
vng do khi lng u t quỏ ln, li din ra trong thi gian ngn.
Trong khi ú, cỏc ngõn hng b hn ch, khụng c cho vay quỏ 15% vn t
cú. Mt khỏc, cỏc nh mỏy in chuyn sang hch toỏn c lp, khu hao c bn
s c gi li u t khin ngu
n vn ny ca EVN huy ng ngy cng
hn ch.
n nay Tng cụng ty mi ký c 4 hp ng vay cho cỏc d ỏn Uụng Bớ m
rng, Sờ San 3, Qung Tr, Pleikrụng vi tng giỏ tr 188 triu USD v 4.553 t ng.
2.2.Tin thc hin cỏc d ỏn ang cũn chm:
Vic lp cỏc th tc u t, trin khai cụng tỏc u thu d ỏn mt s Ban
qun lý d ỏn v mt s ban ca Tng cụng ty x
lý chm nờn thc hin kộo di.
in hỡnh l Bỏo cỏo nghiờn cu kh thi Trm 110 kV Bu Xộo, TKKT ng
dõy 110 kV Thnh Hng - Cao Lónh ca Ban QLDA in min Nam ó thm
tra 7 thỏng, ng dõy 220 kV An Khỏnh- S Thỳ trỡnh Tng cụng ty thỏng
9/2003 n nay cha duyt, chm 3-6 thỏng. Cụng tỏc xột thu chm dn n
mt s d ỏn nh Nh mỏy in ễ Mụn khụng khi cụng c theo k hoch.
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
Vn cũn 63 cụng trỡnh li in a vo vn hnh chm, thm trớ cú cụng trỡnh
chm 9 - 13 thỏng nh ng dõy 110 kV Nam nh - Lý Nhõn chm 9 thỏng,

Trm bin ỏp 110 kV Khu cụng nghip M Xuõn A chm 11 thỏng, ng dõy
110 kV B Ra - Xuyờn Mc chm 13 thỏng Mt s cụng trỡnh ng dõy v
trm truyn ti xõy dng mi vo khụng ỳng tin ó lm nh hng khụng
nh ti vic cung cp in an ton, vn hnh kinh t h thng i
n v ci thin
in ỏp cho mt s khu vc nh cỏc ng dõy 220 kV Ph Li - Honh B,
ng dõy 220 kV Nam nh - Thỏi Bỡnh v trm 220 kV Thỏi Bỡnh, ng dõy
500 KV Phỳ M - Nh Bố - Phỳ Lõm, ng dõy 220 kV Phỳ M - Cỏt Lỏi -
Th c
Nm 2005, khụng cú mt d ỏn no a vo vn hnh. Ton b 16 d ỏn xõy
dng nh mỏy thu in (cú tng cụng sut 3.328 MW) u ang cú trc trc
lm nh hng n tin phỏt in. Theo k hoch, Nh mỏy thu
in Sờsan
3 vi cụng sut 260 MW,
n thỏng 12 nm 2005, t mỏy s 1 s phỏt in,
nhng phi lựi tin ti thỏng 6/2006. õy l d ỏn thc hin tng thu
EPC,thit k k thut, tng d toỏn ó duyt v bt u thc hin t nm 2002
nhng hp ng EPC vn cha c ký kt.
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
PHN III: GII PHP NNG CAO HIU QU U T
CA TNG CễNG TY IN LC VIT NAM

I. Phng hng mc tiờu phỏt trin ca Tng Cụng ty in lc Vit Nam
L mt doanh nghip Nh nc hot ng trong cỏc lnh vc sn xut,
truyn ti v kinh doanh in nng tuy hot ng cha c lõu nhng Tng
cụng ty in lc Vit Nam ó cú nhng úng gúp vụ cựng to ln v quan trng
trong quỏ trỡnh phỏt trin v hi nhp ca nn kinh t Vit Nam. Mc dự ó cú
nhng thnh tu to ln nhng Tng cụng ty in lc Vit Nam vn
a ra

nhng phng hng mc tiờu cn phi t c cho nhng nm sp ti. C th
phn u hon thnh v a vo s dng nhng cụng trỡnh thu in, nh mỏy
in ang tin hnh xõy dng nhm cung ng ti mc ti a lng in nng
cho xó hi. Phn u nm 2006 t sn lng in phỏt ra l 60 t KWh,
n
nm 2010 t 93 t KWh v 2020 t hn 2000 t KWh.
Trong 5 nm ti (2006-2010) xõy dng v m rng thờm 32 nh mỏy vi
tng cụng sut 7447 MW. Vn u t cho ngnh in t khong 40.000 t
ng/nm.
II. i vi cỏc c quan qun lý Nh nc:
+ Th nht, Nh nc cn hon thin cỏc vn bn phỏp quy v hot ng u t
to ra mt mụi trng u t hp dn cho cỏc nh u t trong v ngoi nc.

n gin hoỏ cỏc th tc, y nhanh tin thm nh, phờ duyt cỏc d ỏn
t ú y nhanh tin thc hin cỏc d ỏn ca ch u t .
+ Th hai, cn cú cỏc chớnh sỏch u ói i vi ch u t v t ai, gii phúng
mt bng, gim lói sut vn vay, gim thu h tr v vn, t v
n cho h v
cỏc chin lc phỏt trin ca ngnh, a phng Cho h thy c li ớch ca
mỡnh khi tin hnh u t.
+ Th ba, Nh nc cn h tr cho ch u t cỏc thụng tin v chin lc phỏt
trin ca nghnh,
a phng, v khoa hc cụng ngh v chuyn giao cụng ngh,
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
cỏc thụng tin v th trng ch u t cú y cỏc c s a ra c cỏc
quyt nh ỳng n t ú nõng cao hiu qu u t.
2.1. i vi Tng cụng ty in Lc Vit Nam :
nõng cao hn na hiu qu u t trong hin ti v tng lai Tng cụng ty
cn thc hin nhng gii phỏp thit thc bao gm :

2.1.1. V t chc v c ch :
- B sung v hiu chnh Lut in lc trỡnh Quc hi thụng qua nm 2004 lm
c s phỏp lý cho mi hot ng in lc, to hnh lang phỏp lý cho hot ng
kim soỏt v iu phi th trng in lc. Nghiờn cu xõy dng y cỏc
khuụn kh phỏp lý, cỏc iu kin sm hỡnh thnh th trng in lc cnh
tranh.
- Xõy dng l
trỡnh ci cỏch c cu t chc nghnh cụng nghip in lc theo
h hng chin lc ó ra.
2.1.2. Gii phỏp u t phỏt trin:
+ Xõy dng c ch, chớnh sỏnh trng ú cú chớnh sỏnh a dng hoỏ phng thc
u t phỏt huy mi ngun lc, ỏp ng nhu cu phỏt trin nghnh in v
yờu cu phỏt trin ca t nc.
+ Tớnh toỏn xõy dng cỏc phng ỏn nhp khu in hp lý t cỏc nc Lo,
Campuchia v Trung Quc.
+ Tng cụng ty in Lc Vit Nam phi thc hin vai trũ ch o trong bo
m u t
phỏt trin ngun v li in ỏp ng nhu cu phỏt trin kinh t-xó
hi ca t nc, phự hp vi nng lc ti chớnh v kh nng tr n ca Tng
cụng ty.
+ Cụng b cụng khai cỏc d ỏn u t khuyn khớch cỏc thnh phn kinh t
trong v ngoi nc tham gia u t vo lnh vc phỏt in v phõn phi in,
c bit l thnh phn kinh t ngoi quc doanh trờn c s
thu hỳt vn t th
trng cho u t.
Đề án môn học Khoa Quản trị kinh doanh
GVHD: PGS. TS. Đinh Ngọc Quyên SVTH: Đồng Thị Thuận
+ Xõy dng c ch u t cho phự hp theo hng ci cỏch cỏc th tc hnh
chớnh, gii quyt nhanh vn n bự, gii phúng mt bng y nhanh tin
cỏc cụng trỡnh u t in lc.

+ Cn trin khai nhanh, chớnh xỏc v cht ch hn na cỏc giai on trong quỏ
trỡnh qun lý d ỏn õu t nh: tin kh thi, kh thi, thc hin d ỏn
2.1.3.Ti chớnh v huy ng vn:
+ Cn a dng hoỏ phng thc huy ụng vn v cỏc ngun vn. Cỏc ngun
vn ch yu l t vn ngõn sỏch Nh nc, t Qu h tr phỏt trin, vn ODA
v cỏc ngun vn vay song phng ca nc ngoi .
+ C phn hoỏ cỏc n v thnh viờn, cỏc cụng trỡnh m nh nc khụng cn gi
100% vn. Thớ im phỏt trỏi phiu cụng trỡnh v phỏt hnh c phiu ra th
trng chng khoỏn. Liờn doanh liờn kt trong u t cỏc cụng trỡnh i
n.
2.1.4. V khoa hc-cụng ngh:
- Tng cng u t khoa hc-cụng ngh v qu lý tip tc phn u gim
tn tht in nng, tng nng lc thi cụng cỏc cụng trỡnh, tng nng sut lao
ng t ú lm c s thng li trong u thu cỏc d ỏn in lc.
- S dng cụng ngh thụng tin bo m vn hnh ti u h thng i
n. p
dng cụng ngh thớch hp trong nghnh nõng cao hiu qu u t v hot
ng sn xut kinh doanh.
2.1.5. V ngun nhõn lc:
+ Coi trng vic o to v nõng cao trỡnh ca i ng cỏn b cú trỡnh chuyờn
mụn v tinh thn trỏch nhim cao ỏp ng yờu cu phỏt trin ca Tng cụng
ty.
+ Chỳ trng o to i ng k s, chuyờn gia v nng lng ht nhõn chun
b cho vic xõy dng v vn hnh nh mỏy in ht nhõn.


×