LỚP HỌC TỐN CƠ DIỆP
SỐ 2 – NGÕ 426 – ĐƯỜNG LÁNG
SĐT: 0932 391 090
TRƯỜNG TIỂU HỌC – TRUNG HỌC CƠ SỞ PASCAL
Năm học 2018 – 2019
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
MƠN TỐN 8
I. Đại số
Dạng 1. Rút gọn và các câu hỏi phụ
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) ( x 8)( x 2 x 9) ( x 1)
2
b) (2 x 1) 3( x 1)( x 2) ( x 3)
3
2
c) 2( x 2)( x 2) ( x 3)(2 x 1)
d) ( x 2)(2 x 1) 3( x 1) 4 x( x 2)
2
Bài 2. Cho biểu thức: A ( x 4)( x 3) (3 x)
2
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị biểu thức khi x 1 0,5
c) Tìm x để A = 2
Bài 3. Cho biểu thức: A 2(3x 1)( x 1) 3(2 x 3)( x 4)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của A tại x 2
c) Tìm x để A = 0
Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài 4. Phân tích thành nhân tử:
a) x 10 x 25
b) x 64
c) 25( x y ) 16( x y )
d) x 1
e) 2 xy 3 z 6 y xz
f) 5 x 5 xy x y
2
2
4
2
2
Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2 xy y xz yz
b) y x y 2 xy y
d) ( x y ) ( x y )
e) x 4 x y 4
2
2
2
2
2
2
2
2
c) x 25 y 2 xy
2
3
2
f) 2 xy x y 16
2
2
2
Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 8 x 7
2
2
b) x 5 x 6
c) x 3 x 18
2
2
d) 3 x 16 x 5
Dạng 3. Tìm số chưa biết:
Bài 7. Tìm x biết:
a) x(2 x 7) 2 x( x 1) 7
b) 3 x ( x 8) x 2 x ( x 1) 2
c) 3 x ( x 7) 2( x 7) 0
d) 7 x 28 0
e) (2 x 1) x (2 x 1) 0
f) 2 x 50 x 0
2
2
3
2
2
Dạng 4. Chia đa thức, chia đơn thức:
Bài 8. Thực hiện phép chia
2 4
3 2
x y 5 xy 2 xy : xy
7 4
4
a) (15 x y 6 x y 3 x y ) : 6 x y
b)
c) (4 x 9 y ) : (2 x 3 y )
d) ( x 3 x y 3 xy y ) : ( x 2 xy y )
3
2
2
2
2
2
2
3
2
2
2
3
2
2
Bài 9. Thực hiện phép chia
a) ( x 2 x 2 x 1) : ( x 1)
b) (8 x 6 x 5 x 3) : (4 x 3)
c) x 3 x 3 x 2) : ( x x 1)
d) (2 x 3 x 3 x 1) : ( x x 1)
4
3
3
2
3
2
2
2
3
2
2
Bài 10. Tìm a để phép chia là phép chia hết
a) x x x a chia hết cho x 1
3
2
b) 2 x 3 x x a chia hết cho x 2
3
2
c) x 2 x 5 x a chia hết cho x 3
3
2
d) x 5 x a chia hết cho x 3 x 2
4
2
2
II. Hình học
Bài 1. Cho hình bình hành ABCD có AD 2 AB,
A 60 . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC
o
và AD.
a) Chứng minh AE BF
b) Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.
c) Lấy điểm M đối xứng A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật.
d) Chứng minh M, E, D thẳng hàng.
Bài 2. Cho tam giác MNP, gọi E là trung điểm của NP. Gọi Q là điểm đối xứng của M qua N, D là
giao điểm của QE và MP, gọi I là trung điểm của MD. Chứng minh rằng:
a) NI là đường trung bình của MQD
b) DE // NI
c) MD = 2DP
Bài 3. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AC. Gọi H là điểm đối xứng của
N qua M.
a) Chứng minh các tứ giác BNCH và ABHN là hình bình hành.
b) Tam giác ABC thỏa mãn điều kiện gì để tứ giác BNCH là hình chữ nhật.
Bài 4. Cho tam giác ABC cân tại A có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Gọi P, Q lần
lượt là trung điểm của BG và CG.
a) Tứ giác BNMC là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh MN // PQ; MN = PQ
c) Chứng minh BCN CMB
d) Chứng minh MNPQ là hình chữ nhật
Bài 5. Cho ABC nhọn (AB < AC). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm
của BC, K là điểm đối xứng với H qua M.
a) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
b) Chứng minh BK AB
c) Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh tứ giác BIKC là hình thang cân.
d) BK cắt HI tại G. Tìm điều kiện của ABC để tứ giác HGKC là hình thang cân.
Bài 6. Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD, CE và BC = 8cm
a) Chứng minh rằng: Tứ giác BEDC là hình thang.
b) Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BE, CD. Tính MN?
c) Gọi I, K theo thứ tự là giao điểm của MN với BD, CE. Chứng minh rằng: MI IK KN
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E theo thứ tự là chân các đường vng
góc kẻ từ H đến AB, AC.
a) Chứng minh rằng AH = DE
b) Gọi I là trung điểm của HB, K là trung điểm của HC. Chứng minh rằng DI / / EK
III. Một số bài toán khác
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) x 8 x 16
b) 4 x 4 x 1
c) x 10 x 25
d) x 2 x 7
e) x 8 x 9
f) 9 x 6 x 11
2
2
2
2
2
2
g) 3 x 6 x 5
h) 2 x 3 x 5
i) x 3 x 7
Bài 2. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất
2
A
1
x3
2
B
7x
x5
2
C
5 x 19
x4
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:
A 5 3(2 x 1) 2
B
1
2.( x 1) 2 3
C
x2 8
x2 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Đại số
Dạng 1. Rút gọn và các câu hỏi phụ
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) x 8 x 2 2x 9 x 1 x 3 2x 2 9x 8x 2 16x 72 x 2 2x 1
2
x 3 9x 2 27x 71
b) 2x 1 3 x 1 x 2 x 3 4x 2 4x 1 3x 2 3x 6 x 2 6x 9 x 2
2
2
c) 2 x 2 x 2 x 3 2x 1 2x 2 8 2x 2 x 6x 3 4x 2 5x 11
d) x 2 2x 1 3 x 1 4x x 2 2x 2 x 4x 2 3x 2 6x 3 4x 2 8x
2
5x 2 19x 1
Bài 2.
a) A x 4 x 3 3 x x 2 3x 4x 12 9 6x x 2 5x 21
2
x 1 0 ,5
x 1,5
b) Ta có x 1 0,5
x
1
0
,
5
x 0 ,5
Trường hợp 1. Với x 1,5
Thay x 1,5 vào biểu thức A ta có: A 5.1,5 21 13,5
Trường hợp 2. Với x 0 ,5
Thay x 0 ,5 vào biểu thức A ta có: A 5.0 ,5 21 18,5
23
c) A 2 5x 21 2 5x 23 x
5
23
Vậy với x
thì A 2
5
Bài 3. Cho biểu thức: A 2(3x 1)( x 1) 3(2 x 3)( x 4)
a) Rút gọn biểu thức A
A 2(3 x 1)( x 1) 3(2 x 3)( x 4)
A (6 x 2)( x 1) (6 x 9)( x 4)
A 6 x 2 6 x 2 x 2 (6 x 2 24 x 9 x 36)
A 6 x 2 6 x 2 x 2 6 x 2 24 x 9 x 36
A 6 x 2 6 x 2 (6 x 2 x 24 x 9 x ) ( 2 36)
A 29 x 38
b) Tính giá trị của A tại x 2
Thay x 2 vào A 29 x 38 , ta có:
A 29.(-2) 38
A 96
c) Tìm x để A = 0
A 0 29x 38 0 29x 38 x
Vậy A 0 thì x
38
29
38
29
Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài 4. Phân tích thành nhân tử:
a) x 10 x 25 x 5
2
2
b) x 64 x 2 82 x 8 . x 8
2
c) 25( x y ) 16( x y ) 25( x y ) 16( x y )
2
2
2
2
5( x y ) 4( x y ) 5 x 5 y 4 x 4 y
2
2
2
2
5 x 5 y 4 x 4 y . 5 x 5 y 4 x 4 y x 9 y . 9 x y
d) x 1 x
4
2 2
12 x 2 1 . x 2 1 x 1 . x 1 . x 2 1
e) 2 xy 3 z 6 y xz (2 xy xz ) (3 z 6 y )
x 2 y z 3 2 y z 2 y z . x 3
f) 5 x 5 xy x y 5 x 2 5 xy x y
2
5 x ( x y ) x y x y .(5 x 1)
Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a ) x 2 2 xy y 2 xz yz ( x 2 2 xy y 2 ) ( xz yz )
( x y) 2 z.( x y) ( x y).( x y z )
b) y x 2 y 2 xy 2 y 3 y ( x 2 y 2 xy 2 y 3 )
y y ( x 2 2 xy y 2 ) y.(1 ( x y ) 2 ) y (1 x y )(1 x y)
c) x 2 25 y 2 2 xy x 2 2 xy y 2 25 ( x y ) 2 25 ( x y 5)( x y 5)
d )( x y ) 2 ( x 2 y 2 ) ( x y )( x y x y )
2 y( x y)
e) x 2 4 x y 2 4 x 2 4 x 4 y 2 ( x 2) 2 y 2 ( x 2 y )( x 2 y )
f )2 xy x 2 y 2 16 16 ( x 2 2 xy y 2 ) 16 ( x y ) 2 (4 x y )(4 x y )
Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2 8 x 7 x 2 x 7 x 7 ( x 1)( x 7)
b) x 2 5 x 6 x 2 3x 2 x 6 ( x 3)( x 2)
c) x 2 3 x 18 x 2 6 x 3 x 18 ( x 6)( x 3)
d) 3 x 2 16 x 5 3 x 2 15 x x 5 3 x( x 5) ( x 5) ( x 5)(3x 1)
Dạng 3. Tìm số chưa biết
Bài 7.
a ) x 2 x 7 2 x x 1 7
b)3x x 8 x 2 2 x x 1 2
7 x 2 x 7
24 x 2 x 2
x
7
9
x
1
11
c)3 x x 7 x 2 x 1 0
5 x 2 20 x 0
d )7 x 2 28 0
5x x 4 0
x2 4
x 0
x 4
x 2
e) 2 x 1 x 2 x 1 0
2 x2 3x 1 0
x 1 2 x 1 0
x 1
1
x
2
f )2 x3 50 x 0
2 x( x 2 5) 0
x 0
x 5
Dạng 4. Chia đa thức, chia đơn thức
Bài 8.
a ) 15 x3 y 2 6 x 2 y 3 x 2 y 2 : 6 x 2 y
5
1
xy 1 y
2
2
2 4
3
b) x 2 y 5 xy 2 xy : xy
7 5
4
15
25
5
x
y
16
4
14
c) 4 x 2 9 y 2 : 2 x 3 y
d ) x 3 3 x 2 y 3 xy 2 y 3 : x 2 2 xy y 2
2 x 3 y 2 x 3 y : 2 x 3 y
x y : x y
2x 3y
x y
3
2
Bài 9. Thực hiện phép chia
a)
( x 4 2 x 3 2 x 1) : ( x 2 1)
Đs: x 2 2 x 1
c)
( x3 3 x 2 3 x 2) : ( x 2 x 1)
Đs: x 2
Bài 10. Tìm a để phép chia là phép chia hết
b)
(8 x3 6 x 2 5 x 3) : (4 x 3)
Đs: 2 x 2 3 x 1
d)
(2 x3 3 x 2 3 x 1) : ( x 2 x 1)
Đs: 2 x 1
x 3 x 2 x a chia hết cho x 1
a)
Hd: x 3 x 2 x a ( x 1)( x 2 1) ( a 1)
Để ( x3 x 2 x a ) ( x 1) thì a 1 0 a 1
b) 2 x3 3 x 2 x a chia hết cho x 2
Hd: 2 x 3 3x 2 x a ( x 2)(2 x 2 7 x 15) (a 30) Đs: a 30
x 3 2 x 2 5 x a chia hết cho x 3
c)
Hd: x 3 2 x 2 5 x a ( x 3)( x 2 x 8) (a 24) Đs: a 24
d ) x 4 5 x 2 a chia hết cho x 2 3 x 2
Hd: x 4 5 x 2 a ( x 2 3 x 2)( x 2 3 x 2) (a 4) Đs a 4
II. Hình học
Bài 1.
Formatted: Font: (Default) Palatino Linotype, Bold
Formatted: Tab stops: 3.22 cm, Left
F
D
C
A
B
E
M
a) Chứng minh: AE BF
- Vì ABCD là hình bình hành AD BC , AD BC (tính chất)
-
Mặt khác, E , F lần lượt là trung điểm của BC , AD BE EC FA FD
-
Xét tứ giác ABCD có: EF là đường trung bình của hình bình hành ABCD
FE AB CD .
-
Mà AD 2 AB AB BE FA FE FD EC DC
Xét tứ giác ABEF có: AB FA FE BE (cmt) ABEF là hình thoi (dhnb)
BF AE
b) Chứng minh: BFDC là hình thang cân
60 FAB đều FBA
60
- Vì FA AB BFA cân mà FAB
60
- Chứng minh tương tự: FBE
-
60 FBC
DCA
60
Vì ABCD là hình bình hành DCA
DCA
60 BFDC là hình thang cân.
Vì DF BC BFDC là hình thang, mà FBC
c) Chứng minh: BMCD là hình chữ nhật
- Xét tứ giác BMCD có: BM CD, BM CD BMCD là hình bình hành (1)
-
Xét AMD có: AM AD 2 AB AMD cân tại A
60 MAD là tam giác đều AM MD ADM cân tại D
Có MAD
-
Hình chữ nhật BMCD có E là trung điểm của đường chéo BC E là trung điểm của
-
90 (2)
- Có BD là đường trung tuyến nên đồng thời là đường cao BD AM MBD
- Từ (1) và (2) BMCD là hình chữ nhật.
d) Chứng minh: M , E , D thẳng hàng
Field Code Changed
MD M , E , D thẳng hàng
Field Code Changed
Field Code Changed
Bài 2.
Field Code Changed
M
a) NI là đường trung bình của MQD
I
ta có NM = NQ (vì Q đối xứng với M qua N)
MI = ID (vì N là trung điểm của MD)
NI là đường trung bình của MQD
D
N
E
b) DE / / NI
Xét PIN
Q
Ta có NI // QD ( vì NI là đường trung bình)
=> ED // NI (1)
Mà E là trung điểm của NP (2)
Từ (1) và( 2) ta có D là trung điểm của IP (tính chất 1 đường trung bình trong tam giác)
c) MD = 2DP
Ta có ID = IM (gt)
ID = DP( câu b)
IM = ID = DP mà MI + ID = MD
MD = 2 DP
P
Bài 3.
a) Do M là trung điểm của BC .
Mặt khác H là điểm đối xứng của N qua M nên M là
trung điểm của HN .
Nên tứ giác BNCH là hình bình hành ( vì có hai đường
chéo BC và HN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường)
Xét tam giác ABC có MN là đường trung bình của tam
giác MN
1
AB; MN AB; => HN AB; (1)
2
Do M là trung điểm của HN nên
MN
1
NH AB NH .(2)
2
Từ 1 và 2 => ABHN là hình bình hành.
900 BN NC .hay BN AC .
b) Tứ giác BNCH là hình chữ nhật thì BNC
Mặt khác N là trung điểm của AC nên BN là đường cao đồng thời là đường trung tuyến.
Suy ra ABC là tam giác cân tại B .
Vậy ABC là tam giác cân tại B thì tứ giác BNCH là hình chữ nhật.
C
; AB AC
Bài 4. a) CM: ABC cân tại A B
A
+) MN là đường trung bình của ABC cân tại A
BC
(1)
2
Do đó BNMC là hình thang cân (hình thang có hai
góc kề một đáy bằng nhau)
b) +) PQ là đường trung bình của GBC
MN / / BC ; MN =
PQ / / BC ; PQ =
BC
2
N
G
(2)
Từ (1) và (2) MN / / PQ / / BC ; MN = PQ =
M
P
BC
2
B
Q
C
c) +) Chứng minh BN = CM.
+) BCN = CMB (c-g-c )
d) Từ kết quả câu b) suy ra MNPQ là hình bình hành ( tứ giác có một cặp cạnh song song và
bằng nhau)
+) Chứng minh được: NQ = MP
Do đó MNPQ là hình chữ nhật ( hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau )
Bài 5.
a) Vì K đối xứng với H qua M nên: M là trung
A
điểm của HK .
Mà: M là trung điểm của BC (gt).
E
Tứ giác BHCK có hai đường chéo cắt nhau tại
F
H
trung điểm của mỗi đường nên là hình bình hành.
b) Tứ giác BHCK là hình bình hành nên: BK // CH .
Mà: CH AB (gt).
Suy ra BK AB .
B
c) Vì I đối xứng với H qua BC nên BC là đường
D
C
M
G
trung trực của HI HI BC .
Mà HD BC (gt)
I
K
Suy ra 3 điểm H , D , I thẳng hàng và D là trung
điểm của HI .
Lại có: M là trung điểm của HK .
Do đó DM là đường trung bình của HIK .
DM // IK hay BC // IK .
Suy ra tứ giác BIKC là hình thang.
* Chứng minh tứ giác BIKC là hình thang cân:
- Cách 1:
Ta có: BC là đường trung trực của HI nên CH CI .
Mà: BHCK là hình bình hành nên CH BK
Suy ra: CI BK .
Hình thang BHCK có hai đường chéo bằng nhau nên là hình thang cân.
- Cách 2:
BCK
(so le trong).
Ta có: BHCK là hình bình hành nên BH // KC HBC
IBC
.
Lại có: BC là đường trung trực của HI nên HBC
IBC
.
Từ (1) và (2) suy ra BCK
Hình thang BHCK có hai góc kề một đáy bằng nhau nên là hình thang cân.
d) Ta có: KG // CH ( do BK // CH ) nên tứ giác HGKC là hình thang.
HCK
.
Hình thang HGKC là hình thang cân GHC
CHE
(do HCK
CHE
(so le trong)).
GHC
HDC HEC .
HCE
.
HCD
CH là phân giác của
ACB .
ABC cân tại C ( vì CH vừa là đường cao vừa là phân giác).
Vậy tứ giác HGKC là hình thang cân ABC cân tại C .
(1)
(2)
Bài 6.
a) Chứng minh: Tứ giác BEDC là hình thang
Xét ABC có E là trung điểm AB
D là trung điểm AC
nên DE là đường trung bình ABC (định nghĩa)
DE / / BC ; DE
1
1
BC .8 4(cm) (tính chất)
2
2
Xét tứ giác BEDC có: DE / / BC (cmt)
nên tứ giác BEDC là hình thang (dhnb)
b) Trong hình thang BEDC có: M là trung điểm BE
N là trung điểm CD
Nên MN là đường trung bình của hình thang BEDC (đn)
Do đó: MN / / DE / / BC ; MN
1
1
( DE BC ) (4 8) 6(cm)
2
2
c) Chứng minh: MI IK KN
Xét BED có M là trung điểm BE ; MI / / ED
I là trung điểm BD
Do đó MI là đường trung bình BED
MI
1
ED (t/c) (1)
2
Chứng minh tương tự đối với: KN cũng là đường trung bình CED
Nên NK
1
ED (t / c ) (2)
2
Chứng minh tương tự đối với: KM cũng là đường trung bình BCE
Nên MK
1
1
1
1
BC (t / c) MI IK .2 DE ED IK DE IK ED (3)
2
2
2
2
Từ (1);(2);(3) có: MI IK KN
Bài 7.
A
E
D
B
I
H
K
C
a) Xét tứ giác ADHE có DAE
AEH
ADH 90 tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
Vì tứ giác ADHE là hình chữ nhật suy ra AH DE .
b) Áp dụng tính chất của đường trung tuyến của tam giác vng BDH ta có ID IB IH , suy ra
2 Bˆ (1) (tính chất góc ngồi của BDI ).
BDI cân tại I DIH
2C
(2) (tính chất góc ngồi của CEK )
Cm tương tự ta có CEK cân tại K EKH
EKH
180 , mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía suy ra
Từ (1) và (2) ta suy ra DIH
DI // EK .
III. Một số bài toán khác
Bài 1.
a) x 2 8x 16 x 4 0 x
2
Dấu ''='' xảy ra khi và chỉ khi x 4 0 x 4
Vậy Min x 2 8x 16 0 tại x 4
b) 4x 2 4x 1 2x 1 0 x
2
Dấu ''='' xảy ra khi và chỉ khi 2x 1 0 x
Vậy Min 4x 2 4x 1 0 tại x
1
2
1
2
c) x 2 10x 25 x 5 0 x
2
Dấu ''='' xảy ra khi và chỉ khi x 5 0 x 5
Vậy Min x 2 10x 25 0 tại x 5
d) x 2 2x 7 x 2 2x 1 6 x 1 6 6 x
2
Dấu ''='' xảy ra khi và chỉ khi x 1 x 1
Vậy Min x 2 2x 7 6 tại x 1
e) x 2 8 x 9 x 2 2.4.x 16 25 x 4 25 25 x
2
Dấu ''='' xảy ra khi và chỉ khi x 4 0 x 4
Vậy Min x 2 8 x 9 25 tại x 4
f) 9 x 2 6 x 11 3 x 2.3 x 1 10 3 x 1 10 10 x
2
2
Dấu ''='' xảy ra khi và chỉ khi 3x 1 0 x
Vậy Min 9 x 2 6 x 11 10 tại x
1
3
1
3
5
2
2
g) 3 x 2 +6x 5 3 x 2 2x 3 x 2 2x 1 3 x 1 2 2 x
3
3
Dấu ''='' xảy ra khi và chỉ khi x 1 0 x 1
Vậy Min 3 x 2 +6x 5 2 tại x 1
2
3
5
3 9 31
3 31 31
x
h) 2 x 2 3x 5 2 x 2 x 2 x 2 2.x. 2 x
2
2
4 16 16
4
8
8
Dấu ''='' xảy ra khi và chỉ khi x
Vậy Min 2 x 2 3x 5
3
3
0 x
4
4
31
3
tại x
8
4
2
3 9 19
3 19 19
i) x 2 3x 7 x 2 2.x. x
x
2 4 4
2
4
4
Dấu ''='' xảy ra khi và chỉ khi x
Vậy Min x 2 3x 7
3
3
0 x
2
2
19
3
tại x
4
2
Bài 2. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất
A
1
đạt GTNN x 3 là số nguyên âm lớn nhất x 3 1 x 2
x 3
Vậy MinA 1 x 2
B
7x
2
2
đạt GTNN
đạt GTNN x 5 là số nguyên âm lớn nhất
1
x 5
x 5
x 5
x 5 1 x 4
Vậy MinB 3 x 4
C
5 x 19
1
1
đạt GTNN
đạt GTNN x 4 là số ngyên âm lớn nhất
5
x4
x4
x4
x 4 1 x 3
Vậy MinC 4 x 3
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:
A 5 3(2 x 1) 2
Vì (2 x 1) 2 0, x 3(2 x 1) 2 0, x 5 3(2 x 1) 2 5, x
Dấu “=” xảy ra (2 x 1) 2 0 2 x 1 0 x
Vậy MaxA 5 x
B
1
2
1
2
1
2.( x 1) 2 3
Vì ( x 1)2 0, x 2( x 1)2 0, x 2( x 1)2 3 3, x
1
1
, x
2( x 1) 2 3 3
Dấu “=” xảy ra ( x 1) 2 0 x 1 0 x 1
Vậy MaxB
C
1
x 1
3
x2 8
6
1 2
x2 2
x 2
x 2 0, x x 2 2 2, x
6
1 3 4, x
x2 2
C 4, x
Vì 1
Dấu “=” xảy ra x 2 0 x 0
Vậy MaxC 4 x 0
1
1
6
6
, 2
3, x
x2 2 2
x 2 2