Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKI MÔN TOÁN LỚP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.61 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS TÀO XUYÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKI MÔN TOÁN LỚP 6
NĂM HỌC 2021 – 2022
GV: NGUYỄN THỊ NHƯ – MAI THỊ THU – NGUYỄN HỒNG HIỆP
I/ Lí thuyết
1) Nêu kí hiệu và cách viết một tập hợp? Phần tử của một tập hợp? Các cách cho một
tập hợp? Thế nào tập hợp N và tập hợp N*?
2) Viết dạng tổng quát của các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
3) Lũy thừa bậc n của a là gì? Viết các cơng thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4) Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất chia hết của một tổng, tính chất chia hết
của một tích?
5) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
6) Khi nào a là bội của b và b là ước của a? Nêu cách tìm ước và bội?
7) Nêu cách tìm ƯC, ƯCLN, BC, BCNN của hai hay nhiều số.
8) Tập hợp các số nguyên. Phép tính cộng, trừ các số nguyên
9) Quy tắc dấu ngoặc.
II/ Bài tập
1. a) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5.
b) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 .
c) Tính số phần tử của tập hợp A ={ x/25}.
d) Viết tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 30 và không vượt quá 40 bằng hai
cách.
e) Liệt kê các phần tử của tập hợp sau theo thứ tự tăng dần:
M   x ��| x cótậ
n cù
ng là2 và 15  x �32

Bài 2: Tính nhanh
a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763
b, 652 + 327 + 148 + 15 + 73
c, 146 + 121 + 54 + 379


d, 35 . 34 + 35 . 86 + 65 . 75 + 65 . 45
e, 3 . 25 . 8 + 4 . 37 . 6 + 2 . 38 . 12
g, 12 . 53 + 53 . 172 – 53 . 84
Bài 3: Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)
a, 4 . 52 – 18 : 32
b, 32. 22 - 32 . 19
c, 24 . 5 - [131- (13 - 4)2]
d, 100: {250 : [450 - (4 . 53 – 22 . 25)]}
e, 23 . 15 – [115 - (12 - 5)2]
f, 30.{175 : [355 - (135 + 37 . 5)]}
0
g, 5871: [928 – ( 247 - 82) . 5] + 2175
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 58 + 7x = 100
b) ( x – 12):12 = 12
c) x - 56 : 4 = 16
d) 101 + (36 – 4x) = 105
3
e) 2(x- 51) = 2.2 + 20
f) 10 - (x – 3): 2 = 72 – 110
g) 2x – 49 = 5.32
h) [(8x - 12) : 4].33 = 36
i) 52x – 3 – 2 . 52 = 52. 3
k) (x3 – 7) : 4 = 5
Bài 5( Tập hợp số nguyên). Thực hiện phép tính( Tính nhanh nếu có thể)
a)

387   224    87 

.


75   329   25 
b) 
.

1


c) 11   13  15   17  .

d)  21  24   27   31 .

Bài 5: Khi chia số tự nhiên a cho 148 ta được số dư là 111. Hỏi a có chia hết
cho 37 khơng ? Vì sao?
Bài 6: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n + 12) là số chia
hết cho 2
Bài 7: Chứng minh rằng: ab  ba chia hết cho 11
Bài 8: Chứng tỏ: A = 31 + 32 + 33 + … + 360 chia hết cho 13
Bài 9: Cho M = 2 + 22 + 23 + … + 220 . Chứng tỏ rằng M M5
Bài 10: Tìm số tự nhiên n để (3n + 4) chia hết cho n – 1.
MỘT SỐ ĐỀ MINH HỌA.
ĐỀ 1:
34.35
Bài 1: (1,5 điểm) a) Tính: 26 : 2;
b) Tổng: 3. 5. 7. 9  200 có chia hết cho 5 khơng? Vì sao?
12
c) Phân số 60 đã tối giản chưa? Vì sao?




Bài 2: (2.0 điểm) a) Cho hai tập hợp M  {x  N /1 x 8} và
Viết các tập hợp M và tập hơp N bẳng cách liĉĉ̣t kê các phần tử?
b) Viết tập hợp P các số nguyên tố nhỏ hơn 20 bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài 3: (2.0 điểm) .Thực hiện phép tính (tính nhanh nểu có thề):
a) 26.73  27.26  170
b) 240 : 4  240 : 6  15
P  x �N * / x  6









180 : 300 : �
450 – 4.53 – 22.25 �

� 
c)
d)
Bài 4: (2.0 điểm) Tìm các số tự nhiên x biết:
a) 2 x  27  55
b) 76  6( x  1)  10
340 : �
93  (16  11)2 �

� 2021�


c) 3.4  7  185
d) 14 chia hểt cho x  2 .
Bài 4: (1, 0 điểm) Học sinh của một trường THCS khi xểp hàng 12 , hàng 16 , hàng
18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ
250 đến 300 học sinh.
x

Bài 5:  1, 0 điểm) So sánh

A  1  2  22  ...  2 4 và B  25  1

Bài 6( 0,5 điểm):
2
3
4
120
Cho D  6  6  6  6  �  6 .
Chứng minh D chia hết cho 7 , chia hết cho 43
………………..
ĐỀ 2
2


Bài 1(1,5 điểm):
a) Viết kết quả các tích sau về lũy thừa của một số hữu tỉ:
34.35.3 ;
10.10.10.10.10;
x.x2
b) Viết tập hợp A các chữ cái trong từ “THÁI BÌNH”
c) Viết tập hợp P các số nguyên tố nhỏ hơn 10.

Bài 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể.

50  5 �
10   42  32  �

b)

a) 37.31  48.37  21.37
c) 23.15 – 23.13

d) 125 + {2.[3.62 – (37 - 2.17)3]} - 3.25.20210

Bài 2 (2,0 điểm): Tìm x biết :
a) 2.x - 5 = 13
c) (x – 12) . 45 = 2.48
Bài 3 (1,5 điểm):

b) 62: x - 1 = 23
 x và x  �6
d) 84 Mx, 180M

  và 30 �x �50
a) Tìm x biết
b) Tìm ƯCLN(18, 54).
c) Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 120⋮ a và 145 ⋮ a
Bài 4 (1,5 điểm): Một đội học sinh gồm có 48 nam và 72 nữ được chia thành tổ sao
cho số nam và nữ được chia đều vào mỗi tổ. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ
và mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 6 (1,0 điểm): Cho S = 1 +3 +32 +33 + ….. + 320. Chứng tỏ rằng S⋮ 13
Bài 7: (0,5 điểm) So sánh:

x �B 12

a)

5300 và 3450

444
333
b) 333 và 444 .

………………………….
ĐỀ 3:
Bài 1( 1,5đ): Thực hiện phép tính:
a )5.22  18 : 3 ;

c) 23.17  23.14

b)17.85  15.17  120

Bài 2: (1,5 đ)Thực hiện phép tính( Tính hợp lí nếu có thể)
a ) 27.75  25.27  150 .73- 73. 50
386   287  386    13  0 

c)
Bài 3: (1,0 đ)

;








b)12 : 400 : �
5.102  53  52.7 �



d) 92   55  8   45 .

a) Điền chữ số vào dấu * để 13*2M3
b) Tìm x biết : x + 123  345
Bài 4: (1,5 đ) Thực hiện phép tính:
2
a) 81  243  19
� c ) 52001  52000 : 52000
200 : �
119

5

2.3




b)






3


Bài 3:(2 đ) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất
thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ ? Khi đó mỗi
tổ có bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá?
Bài 4: ( 1đ) Tính tổng
a) A  1  2  3  ...  100
b) B  4  7  10  13  ...  301
Bài 5. ( 0,5 đ) Tính tổng các phần tử của tập hợp M   x ��|  20  x �20 .
Bài 6(1 đ)Tính tổng của tất cả các số tự nhiên x, biết xlà số có hai chữ số và
12  x  91

…………………
ĐỀ 4
Bài 1 (2điểm)
1. Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa và tính kết quả.
a) 2 . 23 . 26 .
b) 53 : 125.
2. Cho tập A = {10; 11; 12; 13; ....; 50}
a) Hãy mô tả tập A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử
b) Tính tổng tất cả các phần tử của tập A
Bài 2 (1,5 điểm).Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau.
a)  28   35  92   82  ;

b) 15   38    55   47  .


c)  62  81   12  59  9  ;
d) 39   13  26    62  39  .
Bài 2 (1.5 điểm)
Bạn Tú cần mua 2 đôi giày thể thao giá niêm yết là 810 000 đồng và 1 290 000
đồng. Cửa hàng A giảm nửa giá các loại giầy trên. Cửa hàng B khuyến mại các loại
giày đó: nếu mua 1 đơi giầy thì tặng một đôi giầy tùy chọn (giá không hơn đôi đã
mua). Bạn Tú nên mua giày ở cửa hàng nào thì rẻ hơn ?
Bài 3 (2 điểm ) Tìm x biết :
x1
a) x –105 : 21 =15
b) 5  125
d) [34 - (82 + 14) : 13 ]x = 53 + 102
Bài 4 (2 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức sau:
2

x 2
e) 2 .2  15  31





2
b)476  5. �
409

8.3

21


�

� 1724

a) 3.5  16 : 2
2
3
4
2021
2. Rút gọn biểu thức: A  2  2  2  ...  2
2

c)4  x – 5  – 23  24.3

Bài 5. (1,0 điểm) Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số:
a) 13* chia hết cho 5 và 9.

b) 67 * chia hết cho 2 và 3

…………………..

4


5




×