Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Số học 6 bài giảng chương II §3 thứ tự trong tập hợp các số nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.17 KB, 18 trang )

TiÕt
TiÕt 41:
41: THỨ
THỨ TỰ
TỰ TRONG
TRONG TẬP
TẬP HP
HP CÁC
CÁC
SỐ
SỐ NGUYÊN
NGUYÊN
1/ So sánh hai số
nguyên
1 2 3 4 5
-6 -5 -4 -3 -2 -1

x

2
3
4
5
6
0
0
-Khi biểu diễn trên
trục41
số (nằm ngang),
H×nh
điểm a nằm



1

bên
b thì số nguyên a nhỏ hơn
-Kítrái
hiệu:điểm
asố nguyên b.
b>a)


Xem trục số nằm ngang(h.42). Điền các từ: b
phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu
>, <
vào chỗ trống dới đây cho đúng:
-6

-5 -4 -3 -2 -1

1 2 3

4

5

0
Hình 42

nhỏ hơn

bên tráiđiểm -3, nên -5............-3
a) Điểm -5 nằm

< .-3
viết: -5.
lớn hơn và
bên phải
b) Điểm 2 nằmđiểm
-3, nên 2.-3
viết 2-3
>
c) Điểm -2 nằm....điểm
0, nên -2.........0
bên trái
nhỏ hơn vµ
viÕt -2..…...0
<


TiÕt
TiÕt 41:
41: THỨ
THỨ TỰ
TỰ TRONG
TRONG TẬP
TẬP HP
HP CÁC
CÁC
SỐ
SỐ NGUYÊN

NGUYÊN
1/ So sánh hai số
nguyên
1 2 3 4 5
-6 -5 -4 -3 -2 -1
0
Chú ý:
Số nguyên b gọi là số liền sau của số
nguyên a nếu a < b và không có số
nguyên nào nằm giữa a và b (a là số
liền trước b )


1 2 3 4

-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1

So
saùnh:
a)2 vaø 7;
-4 vaø 2
d) -6 vaø 0
0 vaø 3
a) 2. <. . . .
7
d) -6 <
....
.0

5 6 7


0

b) -2 vaø -7;
Baøie) 4 vaø -2;
laøm:
b) -2 .>. . .
-7
e) 4. >. . . -2

c)
g)

c) -4 . <. . . . .
2
g) 0 .<. . .3


TiÕt
TiÕt 41:
41: THỨ
THỨ TỰ
TỰ TRONG
TRONG TẬP
TẬP HP
HP CÁC
CÁC
SỐ
SỐ NGUYÊN
NGUYÊN

1/ So sánh hai số
nguyên
1 2 3 4 5
-6 -5 -4 -3 -2 -1
Nhận xét:

0

- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn
-0.Mọi số nguyên âm đều bé hơn 0.
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số
nguyên dương.


2/. Giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa moọt soỏ
3 (đơn vị) 3 (đơn vị)
nguyeõn
-6 -5 -4 -3 -2 -1

0

1

Hình 43

2

3

4


5

6

Tìm khoảng cách từ mỗi điểm: 1, -1, -5, 5
-3, 2, 0
đến điểm 0.

Trả lời:
Khoảng cách từ điểm -1 và điểm 1 đến điểm 0
là 1 đơn vị.
Khoảng cách từ điểm -5 và điểm 5 đến điểm 0
là 5 đơn vị.
Khoảng cách từ điểm -3 đến điểm 0 là 3 đơn
vị.
Khoảng cách từ điểm 2 đến điểm 0 là 2 đơn vị.


TiÕt
TiÕt 41:
41: THỨ
THỨ TỰ
TỰ TRONG
TRONG TẬP
TẬP HP
HP
CÁC
CÁC SỐ
SỐ NGUYÊN

NGUYÊN
1/. So sánh hai số
nguyên:
2/. Giá trị tuyệt đối của
một
số nguyên
a/ Khái
niệm:
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a
là khoảng cách từ điểm a đến
điểm 0 trên
trục số.
a
- Ký hiệu:


2/. Giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa moọt soỏ
3 (đơn vị) 3 (đơn vị)
nguyeõn
-6 -5 -4 -3 -2 -1

0

1

Hình 43

2

3


4

5

6

Tìm khoảng cách từ mỗi điểm: 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0
đến điểm 0.
Trả lời:
Khoảng cách từ điểm -1 và điểm 1 đến điểm 0 là 1
đơn vị.
Khoảng cách từ điểm -5 và điểm 5 đến điểm 0 là 5
đơn vị.
Khoảng cách từ điểm -3 đến điểm 0 là 3 đơn vị.
Khoảng cách từ điểm 2 đến điểm 0 là 2 đơn vị.
Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm 0 là 0 đơn vị.


Nhóm Iii,iv

Nhóm I,II
Hoạt động cá nhân:
?4 Tìm giá trị tuyệt đối
của
mỗi số sau: -4 ; 4; 7; -10.
1.

Thảo luận nhóm và
điền

vào chỗ trống:
a. Giá trị tuyệt đối của 0
là ..
b. Giá trị tuyệt đối của
một
số nguyên dơng là
c. Giá trị tuyệt đối của
một
số nguyên âm là.
2.

Hoạt động cá nhân:
?4 Tìm giá trị tuyệt
đối của
mỗi số sau: -4 ; 4; 7; -10.
2. Thảo luận nhóm và
điền vào chỗ trống:
a. Trong hai số nguyên
âm
số nào có giá trị tuyệt
đối
nhỏ hơn thì
b. Hai số đối nhau thì

giá trị tuyệt
đối.
1.


Nhóm I ,ii

1) Hoạt động cá nhân:

Nhóm Iii,iv
1) Hoạt động cá nhân:

4 = 4; 4 = 4;

4 = 4; 4 = 4;

7 = 7 ; - 10 = 10

7 = 7 ; - 10 = 10

2) Thảo luận nhóm và
2) Thảo luận nhóm và
điền
điền vào chỗ trống:
vào chỗ trống:
a. Trong hai số nguyên
a. Gía trị tuyệt đối của 0
âm
0
là ..
số nào có giá trị tuyệt
lớn
b. Gía trị tuyệt đối của
đối
một
hơn
chính nó nhỏ hơn thì

số nguyên dơng là
bằng
nhau
b.
Hai
số
đối
nhau

c. Gía trị tuyệt đối của
một
số đối của nógiá trị tuyệt
đối.
số nguyên âm là.


2/. Giá trị tuyệt đối của một
số nguyên
-6 -5 -4 -3 -2 -1 0
Nhận xét:

1

2

3

4

5


6

- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.

- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dơng
là chính nó.
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là
số đối của nó (và là một số nguyên dơng).
- Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối
bằngnhau.


1Số a nhỏ hơn số b nếu trên trục số( nằm ng

A

Rt b
tic
Điểm a nằm bên phải điểm
. bn sai ri

B

Điểm a nằm bên trái
điểm b.

C


Điểm b nằm bên trái
điểm 0 còn điểm a ở
bên phải điểm 0

D

Hoan hụ bn ó ỳng

Rt tic bn sai ri

Cả 3 câu trên đều sai.Rất tiếc bạn sai rồi


Bµi 2
1’

Sè liỊn tríc sè 0 lµ:

a. -3

b.

1

0,5

c.

d.


-1

0’

2

Times

Hoan
bạnbạn
đã đã
trảsai
lờirồi
đúng
Rấthơ,
tiếc,


Bài 3
Các câu sau đúng
hay sai?

A. Mọi số nguyên dơng đều lớn hơn



số 0.
B. Mọi số nguyên âm đều nhỏ




hơn số 0.
C. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số
tự nhiên.
D. Bất kì số nguyên dơng nào cũng lớn
hơn mọi số nguyên âm.

S




Bài 4

HÃy chọn đáp án đúng
A

2 = 2

B

2 =2

C

2 = ±2

D


2 =0

Rất tiếc bạn sai rồi

Hoan hô bạn đã đúng
Rất tiếc bạn sai rồi
Rất tiếc bạn sai rồi


Bµi tËp 11-SGK T73

>
=
<

3 . .<. .5

-3 . >
. . .-5

4. .>. .-6

10. . >
. . .-10


Bài 6

Câu nào sau đây sai?


2

a. |3| = |-3|
c. |-15| > |14|

b. |-542| < 1
d. |-5| > 0

1’
0’

Times

Hoan
bạnbạn
đã đã
trảsai
lờirồi
đúng
Rấthô,
tiếc,


HệễNG DAN về NHAỉ:
-Nắm vững cách so sánh hai số nguyên
và kháI niệm giá trị tuyệt đối của một
số nguyên.
-Học thuộc các nhận xét trong SGK
-Làm bài tập 13,14,15 SGK-73