PHÂN TÍCH DƯ LƯỢNG
THUỐC KHÁNG SINH
SULFONAMIDE VÀ
QUINOLONE TRONG
SỮA BẰNG PHƯƠNG
PHÁP SẮC KÝ LỎNG
HIỆU NĂNG CAO (HPLC)
Giảng viên hướng dẫn:
TS. Nguyễn Kim Diễm Mai
Nhóm: Nevertheless
1
TĨM TẮT
01 Tổng quan
04
Quy trình, Hố
chất và dụng cụ
02
Mục tiêu
05
Nội dung nghiên cứu
03
Phương pháp
nghiên cứu
06
Phạm vi, kế hoạch
nghiên cứu
2
1.1. TỔNG QUAN VỀ
SULFONAMIDE
KHÁI NIỆM
CƠ CHẾ VÀ CÔNG
DỤNG CỦA HỢP
CHẤT
MỘT SỐ THÔNG
TIN THÊM
3
KHÁI NIỆM SULFONAMIDE
Sulfonamide, còn được gọi là
thuốc sulfa, là các dẫn xuất của
sulfanilamide (paminobenzenesulfonamide),
.
Sulfonamide được sử dụng phổ
biến trong việc sản xuất dược
liệu cho cả con người và thú y.
Khung sulfonamide và một số hợp chất phổ biến
4
CƠ CHẾ
Cơ chế hoạt động: dựa trên sự ức chế chuyển
đổi p-aminobenzoic acid, làm gián đoạn quá
trình vi khuẩn sử dụng hợp chất này để tổng
hợp folic acid, purine, và DNA.
5
CÔNG DỤNG CỦA CÁC HỢP CHẤT
Những hợp chất của chúng dùng để điều trị
nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng tai,
viêm phế quản, viêm màng não do vi khuẩn,
nhiễm trùng mắt, viêm phổi carinii, và một số
loại nhiễm trùng khác
6
MỘT SỐ THƠNG TIN THÊM
FDA đã khảo sát tồn quốc
45% mẫu sữa thu thập
được xác định có chứa dư
Báo cáo từ NCTR cho thấy
lượng sulfamethazine.
sulfamethazine được xác
Tiến
hành khảo sát 30 mẫu
định là tác nhân gây ung
sữa ở Canada dư lượng
thư.
sulfamethazine
trong
hai
mẫu ở mức 11.40 và 5.24
Ảnh hưởng:
+ Dẫn đến dị ứng hoặc gây
độc cho người tiêu thụ
+ Thúc đẩy sự xuất hiện của
các vi khuẩn kháng kháng
sinh.
.
ppb.
7
1.2. TỔNG QUAN VỀ
QUINOLONE
KHÁI NIỆM
CƠ CHẾ
MỘT SỐ THÔNG TIN
THÊM
8
KHÁI NIỆM
Kháng khuẩn quinolone được
định nghĩa là 1-substitued-1,4dihydro-4-oxo-3pyridinecarboxylic acids và có
vịng ở vị trí số 5,6.
9
CƠ CHẾ
• Quinolones ức chế sự sao chép DNA của vi khuẩn bằng
cách ngăn chặn miền ligase của gyrase DNA vi khuẩn.
• Những enzyme này thường cắt chuỗi xoắn kép của DNA,
đưa một phần khác của sợi qua khoảng trống, sau đó
hàn gắn vết cắt. Nhưng quinolone liên kết với các enzym,
ngăn không cho chúng hàn gắn các vết cắt.
10
MỘT SỐ THÔNG TIN THÊM
FDA yêu cầu thay đổi
nhãn an toàn đối với
một loại kháng sinh
fluoroquinolones để
tăng cường cảnh báo
về nguy cơ tác dụng
phụ đối với sức khỏe
• Ảnh hưởng đến mơi
trường vi sinh của
đất.
• Ơ nhiễm nước thải.
• Ảnh hưởng đến hệ
thực vật và động vật
trong đất.
tâm thần và rối loạn
đường huyết nghiêm
trọng.
11
1.3.1. HPLC DÙNG CHO
ĐỊNH LƯỢNG SULFONAMIDE
Combs và cộng sự dùng HPLC pha đảo, kết
hợp hệ thống ion hoá áp suất khí quyển –
khối phổ (APCI-MS) để xác định hàm lượng
8 loại sulfonamide trong gan gà
Tolika và cộng sự đã áp dụng đầu dò
Diode Array (PDA) cho hệ thống HPLC để
xác định dư lượng 10 sulfonamide trong
sữa
1999
2011
1990
Long và cộng sự dùng sắc ký lỏng pha đảo
với cột ODS-C18 để xác định hàm lượng của
sulfathiazole, sulfadiazine, sulfamethizole,
sulfamethoxazole, sunfisoxazole, và
sulfadimethoxine trong sữa
2000
Naoto Furusawa dùng HPLC với đầu dò
diode quang để xác định dư lượng của
sulfamethizole và sulfadimethoxine trong
sữa
12
1.3.2. HPLC DÙNG CHO
ĐỊNH LƯỢNG QUINOLONE
Yorke và Frox định lượng 6 quinolone khác
nhau trong mẫu gà dùng làm thực phẩm
Evaggelopoulou và Samanidou dùng
HPLC để xác định dư lượng của 7
quinolone khác nhau trong mô cá hồi
Đại Tây Dương
2000
2013
1980
Delepine và cộng sự đã
định lượng được 9
quinolone trong cơ của
loài heo
2001
Okerman, Touraki dùng HPLC kết hợp nhiều
đầu dò khác nhau (UV/Vis, huỳnh quang
hoặc máy sắc ký khí-khối phổ (GC-MS)) để
định lượng được nhiều quinolone hoặc
fluoroquinolone cùng lúc
13
Mục têu
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Tách sulfonamide và
quinolone từ sữa
Cô lập từng sulfonamide và
quinolone bằng HPLC
Định lượng chúng bằng đầu
dò UV và fluorescene
14
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1
2
3
4
Phương pháp lý luận
Phương pháp chuẩn hố
Phương pháp cơ lập
Phương pháp định lượng
15
4.1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
Sulfonamide
Mẫu Sữa
(1g)
Quinolone
4.1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
1 mL KH2PO4 0.1% (pH = 4.7), 2 phút
10 mL AcCN, ly tâm 4000 rpm, 15 phút
Mẫu Sữa
(1g)
Sulfonamide
pH=4.7
Quinolone
4.1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
1 mL KH2PO4 0.1% (pH = 4.7), 2 phút
10 mL AcCN, ly tâm 4000 rpm, 15 phút
Mẫu Sữa
(1g)
Sulfonamide
AcCN
pH=4.7
Quinolone
4.1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
1 mL KH2PO4 0.1% (pH = 4.7), 2 phút
10 mL AcCN, ly tâm 4000 rpm, 15 phút
Mẫu Sữa
(1g)
Sulfonamide
Lớp trên
AcCN
Quinolone
4.1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
1 mL KH2PO4 0.1% (pH = 4.7), 2 phút
10 mL AcCN, ly tâm 4000 rpm, 15 phút
Mẫu Sữa
(1g)
Sulfonamide
Lớp trên
10 mL n-hexane
ly tâm 3500 rpm, 5 phút
n-hexane
AcCN
Quinolone
4.1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
1 mL KH2PO4 0.1% (pH = 4.7), 2 phút
10 mL AcCN, ly tâm 4000 rpm, 15 phút
Mẫu Sữa
(1g)
Sulfonamide
Lớp trên
10 mL n-hexane
ly tâm 3500 rpm, 5 phút
Lớp dưới
AcCN
Quinolone
4.1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
1 mL KH2PO4 0.1% (pH = 4.7), 2 phút
10 mL AcCN, ly tâm 4000 rpm, 15 phút
Mẫu Sữa
(1g)
Sulfonamide
Lớp trên
10 mL n-hexane
ly tâm 3500 rpm, 5 phút
Lớp dưới
cơ đặc, sau đó pha lỗng
với 0.5 mL AcCN : H2O (1:1)
ly tâm 14000 rpm, 10 phút.
AcCN
H2O
Quinolone
4.1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
1 mL KH2PO4 0.1% (pH = 4.7), 2 phút
10 mL AcCN, ly tâm 4000 rpm, 15 phút
Mẫu Sữa
(1g)
Sulfonamide
Quinolone
Lớp trên
Lớp trên
10 mL n-hexane
ly tâm 3500 rpm, 5 phút
10 mL n-hexane
ly tâm 3500 rpm, 5 phút
Lớp dưới
cô đặc, sau đó pha lỗng
với 0.5 mL AcCN : H2O (1:1)
ly tâm 14000 rpm, 10 phút
1 mL CCl3CO2H 2.5% (pH = 0.84), 2 phút
10 mL AcCN, ly tâm 5000 rpm, 20 phút
Lớp dưới
cơ đặc, sau đó pha lỗng
với 0.5 mL AcCN : H2O (1:1)
ly tâm 14000 rpm, 10 phút.
AcCN
Lớp trên
Lớp trên
Lọc nylon 0.2
HPLC
Sắc ký đồ
4.2. HỐ CHẤT VÀ DỤNG CỤ
Hố chất
- Mẫu sữa phân tích.
- Các hố chất cho q trình tách chiết và
HPLC: potassium dihydrophosphate, acetonitrile, nhexane, trichloroacetic acid, và nước cất.
- Các hoá chất chuẩn hoá và hiệu chỉnh hệ
thống: sulfadiazine, sulfathiazole, sulfamethazine,
sulfamethizole,
sulfamethoxypyridazine,
sulfamonomethoxine,
sulfamethoxazole,
sunfasoxazole, sulfadimethoxine, sulfaquinoxaline,
ciprofloxacin,
danofloxacin,
enrofloxacin,
sarafloxacin, oxolinic acid, nalidixic acid và
flumequine.
Dụng cụ
- Dụng cụ xử lý mẫu: Bình cầu 250 mL; Cốc thủy
tinh 250 mL, 100 mL; Phễu chiết 100 mL; Ống đong
25 mL; Đũa thủy tinh; Cân điện tử 4 số Satorius AG
Germani CPA3235; Máy khuấy từ gia nhiệt Stone
Staffordshire England ST15OSA; Máy ly tâm; Lọc
nylon 2 m.
- Cột sắc ký C18 250 mm x 4.6 mm WatersTM.
- Hệ thống HPLC Agilent 1260 Infinity II LC System
(Phịng Phân tích Trung Tâm, trường Đại học Sư
Phạm TPHCM).
5. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
- Quy trình tách sulfonamide
và quinolone ra khỏi sữa.
- Sử dụng sắc ký lỏng hiệu
năng cao (HPLC) để định
lượng sulfonamide và
quinolone trong sữa.
25