Tải bản đầy đủ (.pptx) (53 trang)

quản trị học chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.71 MB, 53 trang )

Chào mừng cơ và các bạn
đến với bài thuyết trình của
nhóm 2
-Quản Trị Học-


3

MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC
 Yêu cầu: Hiểu được các nôi dung về khái niệm môi trường, phân loại mơi trường, vai trị và đặc
điểm của mơi trường, phân tích mơi trường
 Mục tiêu: Phân tích nội dung và sự tác đông của môi trường vĩ mô, vi mô, nội vi đến hoạt động
kinh doanh của tổ chức và các giải pháp


THÀNH VIÊN
DƯƠNG NGỌC NHI

NGUYỄN THỊ NHUNG

NGUYỄN THỊ KHÁNH LY

NGUYỄN NGỌC THÚY VI

TRẦN MAI HƯƠNG

ĐỖ ANH TUẤN

NGUYỄN HOÀNG THANH TRÚC

LÊ NGỌC TRÂM



PHẠM THỊ NGỌC NỮ

NGUYỄN THỊ HOÀI

TRẦN THỊ THANH TÚ


Chương 3 : MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC

I. Khái niệm môi trường
II. Phân loại môi trường
1. Theo cấp độ
2. Theo mức độ phức tạp
3. Lợi ích của việc nghiên cứu môi trường
4. Phương pháp nghiên cứu môi trường
III. Vai trị và đặc điểm của mơi trường
3.1. Mơi trường tồn cầu
3.2. Mơi trường vĩ mơ ( tổng qt)
3.3. Mơi trường vi mơ
3.4. Mơi trường bên trong
IV. Phân tích mơi trường


I

Khái niệm môi trường

 Tổng hợp các yếu tố từ bên trong cũng như từ bên ngồi tổ chức có ảnh
hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động và kết quả hoạt động của

tổ chức

Toàn bộ những yếu tố (lực lượng và thể chế ) tác động, ảnh hưởng đến
hoạt động và kết quả hoạt động của tổ chức (doanh nghiệp)

LỰC LƯỢNG

DOANH
NGHIỆP

THỂ CHẾ


II

PHÂN LOẠI MƠI TRƯỜNG

Mơi trường
tồn cầu


II

PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG

2.1. Theo mức độ phức tạp và năng động

TÍNH NĂNG ĐỘNG

CAO


THẤP

NĂNG ĐỘNG
ỔN ĐỊNH

NĂNG ĐỘNG
PHỨC TẠP

ĐƠN GIẢN
ỔN ĐỊNH

ĐƠN GIẢN
PHỨC TẠP

TÍNH PHỨC TẠP

CAO


II

01
02
03
04

PHÂN LOẠI MƠI TRƯỜNG

MƠI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN ỔN ĐỊNH

Ít yếu tố tác động, ít thay đổi.

MƠI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN NĂNG ĐỘNG
Ít yếu tố tác động, thay đổi thường xun.

MƠI TRƯỜNG PHỨC TẠP ỔN ĐỊNH
Nhiều yếu tố tác động, ít thay đổi và nhiều rủi ro.

MÔI TRƯỜNG PHỨC TẠP NĂNG ĐỘNG
Nhiều yếu tố tác động, thường thay đổi và nhiều rủi ro.

2.1. Theo mức độ phức tạp


II

PHÂN LOẠI MƠI TRƯỜNG
2.2. Theo cấp độ

Mơi trường bên trong

01

MƠI TRƯỜNG NỘI BỘ

Mơi trường bên ngồi

01
02
03


MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ
- Mơi trường tổng qt và mơi trường chung

MƠI TRƯỜNG VI MƠ
- Mơi trường canh tranh hay mơi trường ngành.

MƠI TRƯỜNG TỒN CẦU
.


MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ
( Mơi trường tổng qt và mơi trường chung )

YẾU TỐ KINH TẾ

CHÍNH TRỊ VÀ PHÁP
LUẬT

VĂN HĨA XÃ HỘI

CÔNG NGHỆ

TỰ NHIÊN


MƠI TRƯỜNG VI MƠ
( Mơi trường canh tranh hay mơi trường ngành)

NHÀ CUNG ỨNG


KHÁCH HÀNG

ĐỐI THỦ

DOANH NGHIỆP MỚI GIA NHẬP


MƠI TRƯỜNG NỘI BỘ
( Mơi trường bên trong. )

Tài chính

Nhân sự

Sản xuất

Văn hóa tổ chức

Nghiên cứu và phát triển

Cơ cấu tổ chức


2.3. Lợi ích của mơi trường
( Xác định các yếu tố mơi trường và phân tích các yếu tố này giúp tổ chức )

• Xác định được tình hình thực tế
• Dự báo được những xu hướng biến động
• Những thuận lợi và khó khăn của tổ chức

• Chủ động đề xuất kế hoạch kinh doanh
• Giảm rủi ro tối thiểu cho tổ chức


2.4. Phương pháp nghiên cứu mơi trường

• Số lượng yếu tố
• Tính chất và đặc điểm của các yếu tố
• Mức độ tác động
• Xu hướng tác động
• Bản chất tác động
• Sự liên kết các yếu tố


2.4. Phương pháp nghiên cứu môi trường

 Nghiên cứu môi trường ở hai trạng thái tĩnh và động
Trạng thái tĩnh cần xác định
 Kết cấu môi trường: xác định môi trường của doanh nghiệp gồm những yếu
tố nào
 Tính chất và mức độ ảnh hưởng đối với hoạt động của doanh nghiệp
Trạng thái động
 Dự đoán được xu hướng vận động và biến đổi của từng yếu tố và từng loại
mội trường
 Mối quan hệ tác động qua lại của các yếu tố và các cấp độ môi trường


2.4. Phương pháp nghiên cứu môi trường

 Phương diện quốc tế trong nghiên cứu môi trường

- Dự báo những xu hướng biến động của tưng khu vực và trên thế
giới
- Nhận định những tác động có tính chất thuận lợi và khó khăn đối
với doanh nghiệp trong thời gian tới


III. Phân tích đặc điểm của từng mơi trường
3.1. Mơi trường toàn cầu
3.1.1. Những xu hướng của kinh tế toàn cầu
• Cạnh tranh ngày càng gay gắt
• Chu kỳ sống của sản phẩm rút ngắn
• Hoạt động xuất nhập khẩu được nâng cao
• Cơng nghệ thơng tin mang tính tồn cầu
• Xuất hiện của những thị trường mới
• Hình thành các tổ chức khơng biên giới
• Lực lượng lao động toàn cầu


3.1.2 Chiến lược kinh doanh quốc tế

- Mức độ linh hoạt: Xem xét đến cấu trúc của tổ chức phối hợp cần thiết để đem sản phẩm từ
nơi sản xuất đến tay người tiêu dùng cuối cùng.
- Giới hạn nguồn lực: Cho biết mức độ tài sản tài chính và hệ thống hỗ trợ thông tin được tổ
chức sử dụng cho chiến lược kinh doanh toàn cầu.


Chiến lược

0
1

04

Chiến lược xuất khẩu

Chiến lược liên minh

02
Chiến lược cấp phép

05
Chiến lược đa thị trường nội địa

03
Chiến lược nhượng quyền kinh doanh

06
Chiến lược toàn cầu

Các chiến lược này và chúng được sắp xếp từ thấp đến cao về mức độ linh động và sự đòi hỏi nguồn lực


Các chiến lược kinh doanh quốc tế

CAO

TÍNH PHỨC TẠP

Cấp
phép


Liên
minh
Nhượng
quyền

Tồn
cầu
Đa nội
địa

Xuất
khẩu

THẤP
THẤP

CAM KẾT VỀ NGUỒN LƯC

CAO


3.1.2. Yếu tố của mơi trường tồn cầu
Trong q trình hội nhập tồn cầu hóa có mối quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp tới nền kinh
tế thế giới và tình hình kinh tế của quốc gia , doanh nghiệp

YẾU TỐ

Chính sách
sự thay đổi,
phát triển từ

các tổ chức
kinh tế lớn
( WTO,
APEC)

Biến động
về kinh tế xã
hội chính trị
tồn cầu

Sự hình thành
và phát triển
của các khu
vực tự do
thương mại
(NAFTA,
AFTA,..)

Những thay
đổi trong các
thể chế chính
trị và các thể
chế kinh tế
thế giới

Các tác động
của những định
chế tài chính
quan trọng trên
thế

giới: IMF, WB


3.2 Môi trường vĩ mô (tổng quát)


MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
KINH TẾ

GDP

TIỀN LƯƠNG VÀ
THU NHẬP

TỶ SỐ ĐỐI HỐI
VÀ LÃI SUẤT

• Tác động đến
hàm cầu
• Tác động hoạt
động quản trị
như hoạch định,
lãnh đạo, tổ
chức,...

Tác động
đến giá
thành và
nguồn
nhân lực


Tác động đến
hoạt động
xuất nhập
khẩu, hoạt
động đầu tư
và tiêu dùng

LẠM PHÁT

• Tác động
đến tâm lí
và tiêu
dùng
• Dự đốn
đúng ->
chiến lược


MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ
VĂN HĨA XÃ HỘI

DÂN SỐ

GIA ĐÌNH

VĂN HĨA

Tác đầu
độngravà

chi phối hành vi
Văn
ứng
hóa
xửđạo
củađức,
người
tư tiêu
cách
dùng
trong
Tác động lên nguồn nhân lực,
doanh
Năng
suất việc
chấnchấp
lượng hiệu quả làm việc
Chi
phối
đến
việc
hình
thành
những
nhu
cầu
về
hành nghiệp
và thực thi các quyết định
nghiệp và quy mô thị trường và người quản trị doanh

chủng loại chất lượng và kiểu dáng hàng hóa

LỐI SỐNG

TƠN GIÁO


01

Chính trị , pháp luật

02
03



Nền chính trị ổn định
đầu tư phát triển

Để doanh nghiệp

Theo dõi, nắm bắt quy định pháp luật.
Ưu tiên, chính sách nhà nước
Tạo
thuận lợi q trình hoạt động doanh
nghiệp
Sự vận động hành lang

Vd: Quy định cấm sàn vàng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×