Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

bài giảng quản trị học - chương 10 truyền thông trong tổ chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.2 KB, 13 trang )

TRUYỀN THÔNG
TRONG
TỔ CHỨC
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Giải thích những yếu tố chính của tiến trình
truyền thông.
Mô tả vai trò của công nghệ thông tin trong tiến
trình truyền thông.
Xác định những rào cản đối với truyền thông và
làm thế nào để loại bỏ chúng.
Trình bày những hướng dẫn để giám sát hiệu
quả quá trình truyền thông.
TIẾN TRÌNH TRUYỀN THÔNG
Thông điệp
qua một
hoặc
nhiều kênh
Phản ứng của người
gởi về phản hồi có
thể gây nên
phản hồi thêm
cho người nhận
Người nhận
phản ứng
bằng lời và cử
chi cho
người gởi
Người nhận
nhận và giải
mã thông điệp


Người gởi

ý tưởng
Người gởi
mã hóa
ý tưởng vào
thông điệp
TIẾN TRÌNH TRUYỀN THÔNG
Truyền thông (giao tiếp) là việc chuyển đổi thông
tin và nhận thức được ý nghĩa của những biểu
tượng được truyền từ người này sang người
khác.
Người gửi (người mã hóa)
 Là người khởi xướng quá trình truyền thông
 Nguyên tắc mã hóa
 Sự thích đáng
 Dễ dàng, giản dị
 Cơ cấu
 Lặp lại
 Trọng tâm
TIẾN TRÌNH TRUYỀN THÔNG
Người nhận (người giải mã)
 Là người tiếp nhận và giải mã thông tin của người gửi
và chuyển dịch thông điệp sang một hình thức có ý
nghĩa cho người nhận
Nhân tốảnh hưởng đến mã hóa và giải mã
 Những yếu tố cá nhân
 Trình độ văn hóa, giáo dục
 Tính cách
 Nghề nghiệp

 Các yếu tố bên ngoài
 Điều kiện kinh tế, xã hội
 Gia đình, bạn bè, đồng nghiệp…
TIẾN TRÌNH TRUYỀN THÔNG
Thông điệp
 Thông điệp bao gồm những biểu tượng bằng lời (nói
và viết) và các hàm ý không bằng lời đại diện cho
thông tin mà người gởi muốn chuyển tải đến cho
người nhận
 Thông điệp gởi và thông điệp nhận không nhất thiết
phải giống nhau
 Hai loại thông điệp
 Thông điệp bằng lời (nói)
 Thông điệp viết
 Thông điệp không bằng lời (cử động khuôn mặt, cử chỉ,
ngôn ngữ cơ thể…)
VĂN HÓA VÀ TRUYỀN THÔNG
TIẾN TRÌNH TRUYỀN THÔNG
Kênh truyền thông
 Là đường truyền tải thông điệp từ người gửi đến
người nhận
Kênh thông tin
Thảo luận mặt đối mặt
Chuyện trò qua điện thoại
Thư tín, bản ghi nhớ
(định hướng cá nhân)
Các văn bản viết chính thống
Các tài liệu số học chính thống
(Dữ liệu in từ máy tính, các báo cáo ngân
sách)

Sự phong phú thông tin
Cao nhất
Cao
Trung bình
Thấp
Thấp nhất
TIẾN TRÌNH TRUYỀN THÔNG
Kênh truyền thông
 Kênh từ trên xuống
 Kênh từ dưới lên: khuyến khích nhân viên tham gia
vào việc thiết lập mực tiêu, lập kế hoạch và hình thành
các chính sách
 Kênh ngang: thông tin giữa các phòng ban, nhà cung
cấp, khách hàng
 Kênh phi chính thức
Thông tin phản hồi
 Từ người nhận đến người gửi
 Từ người gửi đến người nhận
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Teleconference
KHÓ KHĂN CHO TRUYỀN THÔNG
Cấp bậc quyền hạn
cà vị thế
Cấp bậc quyền hạn
cà vị thế
Chuyên môn hóa
của các cá nhân
Chuyên môn hóa
của các cá nhân
Các mục tiêu

khác biệt
Các mục tiêu
khác biệt
Mối quan hệ vị trí
trong số các
thành viên
Mối quan hệ vị trí
trong số các
thành viên
Mâu thuẩn về
các giả định
Mâu thuẩn về
các giả định
Ngữ nghĩa học
Ngữ nghĩa học
Cảm xúc
Cảm xúc
Rào cản đối với tổ chức Rào cản đối với các nhân
LOẠI BỎ CÁC TRỞ NGẠI
Quy định dòng thông tin
Khuyến khích phản hồi
Đơn giản hóa ngôn ngữ
Lắng nghe một cách tích cực
Kiềm chế những cảm xúc tiêu cực
Sử dụng những hàm ý không bằng lời
Sử dụng hệ thống thông tin mật
THÚC ĐẨY TRUYỀN THÔNG HỮU HiỆU
Làm rõ ý tưởng trước khi truyền thông
Nghiên cứu mục đích chính của truyền thông
Xem xét sự bố trí nơi truyền thông xảy ra

Bàn bạc với những người khác một cách thích
hợp khi cần trong hoạch định truyền thông
Quan tâm đến những thông điệp không bằng lời
mà bạn gửi
Truyền đạt những gì hữu ích cho người nhận khi
có thể

×