Tải bản đầy đủ (.pptx) (7 trang)

Toán 6 bài giảng chương II §12 tính chất của phép nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.72 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THCS THỤY TRƯỜNG

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ

LỚP 6C
GV : NGUYỄN THỊ BÌNH

NĂM HỌC 2017 – 2018

Tiết 29- bài 16: Ước chung và bội chung


Kiểm tra bài cũ
 Câu 1: Thực hiện phép tính sau:

a) 2 . ( -3 )

= - 6b) ( - 3 ) . 2

=-6

c) (- 4) . (- 7 )

d) (- 7 ) . ( - 4 )
= 28

= 28

e) 17. ( - 83 ) + 18 . 83
= ( -17) . 83


f) ( -4) . (-9) .
=( - 4 ) . ( - 9 ). 25

+ 18 . 83

= 83 . [ ( -17 ) + 18 ]
= 83 . 1

= [( - 4 ) . 25] . ( -9)
= 83

= ( - 100 ) . ( - 9 )

= 900

Câu 2: Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất nào?
Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất :
- Giao hốn.
- Kết hợp.
- Nhân với 1.
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

* Các tính chất của phép nhân trong tập hợp N nói trên có cịn đúng trong tập hợp Z hay khơng ?


Tiết 63- Bài 12: Tính chất của phép nhân
1.Tính chất giao hốn :
a.b=b.a
2.Tính chất kết hợp:
(a.b).c=a.(b.c)

* Chú ý : ( SGK/ 94 )

Chú ý :
VíVídụdụ3 1:
:
 Nhờ tính chất kết hợp, ta có thể nói đến tích của ba, bốn, năm ,…
số nguyên.

2.(-3)=

a . b [. c9=. a( .- (5b). ]c .) 2= ( a . b ) . c
(-3).2=

=

(- 45 ) . 2 =

-6
-6

- 90

Vậy : 2 . ( - 3 ) = ( - 3 ) . 2
 Khi thực hiện phép nhân nhiều số nguyên , ta có thể dựa vào

9 . [ ( -5 ) . 2 ]

các tính chất giao hốn và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số,
đặt dấu
nhóm

=9ngoặc
. ( để
- 10
) =các thừa số một cách tuỳ ý.
Ví dụ 2:

- 90

(-7).(-2)=

14

[9.(-5)].2=9.[(-5).2]

 Ta cũng gọi tích của
14 số nguyên
( - 2 n) .số
( -nguyên
7 ) = là luỹ thừa bậc n của
a (cách đọc và kí hiệu như đối với số tự nhiên ).
Vậy : ( - 7 ) . ( - 2 ) = ( - 2 ) . ( - 7 )
Ví dụ: ( - 2 ) . ( - 2 ) . ( - 2 )

=( - 2 )

3


Tiết 63- Bài 12: Tính chất của phép nhân
1.Tính chất giao hốn :

a.b=b.a
2.Tính chất kết hợp:
(a.b).c=a.(b.c)
* Chú ý : ( SGK/ 94 )
* Nhận xét :
Trong một tích các số ngun khác 0

Bài
tập 1:
Bài tập 2:
Các
đâycó
códấu
Dấugìgì
Cáctích
tích sau
sau đây
? ?
[(
- 2 ) ..( (-2)]
- 2 )] . ( =
-2)=
[(-2)
[( - 2 ) . ( - 2 )] . [( - 2 ) . ( - 2 )] . ( - 2 ) =

[(-2) . (-2)] . [(-2) . (-2)] =

[( - 2 ) . ( - 2 )] . [( - 2 ) . ( - 2 )] . [( - 2 ) . (- 2 )] . (- 2 ) =

[(-2) . (-2)] . [(-2) . (-2)] . [(-2) . (-2)] =

Dấu trừ

a) Nếu có một số chẵn thừa số ngun âm thì tích mang dấu “

Dấu cộng
?2 Tích một số lẻ các thừa số ngun âm có dấu gì?

+ ‘’.

?1 Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu gì?

b) Nếu có một số lẻ thừa số ngun âm thì tích mang dấu “ – ‘’
.

- Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu trừ.
- Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu cộng.


Tiết 63- Bài 12: Tính chất của phép nhân
1.Tính chất giao hốn :
a.b=b.a
2.Tính chất kết hợp:
(a.b).c=a.(b.c)
* Chú ý : ( SGK/ 94 )
* Nhận xét :
Trong một tích các số nguyên khác 0


dụ
:( - 1: ) =

?3Thật
.vậy
?4
Đốa4vui:
(-1).a=
?5 Tính bằng hai cách và so sánh kết quả :

-a

)- .c)1rằng
= bạn ấy a.[
Bình
đã(-2
nghĩ
a(. -2
(bnói
) ra được hai số ngun khác nhau
b+(-c)]
a) (- 8 ) . ( 5 + 3 )
nhưng bình phương của chúng lại bằng nhau. Bạn Bình nói có
1.(-2)=
)
= a.b (-2
+a.(-c)
đúng khơng? Vì sao?
( -8 ). 8
C
Do1:đó(-: 8).(5
(-2 ) .+13=)=
. (-2- )a.c

= (-2 )
= - 64
=1 a.b
Tổng quát : a . 1 = 1 . a = a
* Giải đáp:
C 2: (-8).5 +(-8).3 =

(-40)+(-24)

a) Nếu có một số chẵn thừa số ngun âm thì tích mang dấu “

= - 64
Bình nói đúng. Chẳng hạn hai số bạn ấy nghĩ ra là 2 và – 2 .

+ ‘’.

Vậy : ( -8).(5 + 3 ) = (- 8 ). 5 + ( - 8 ). 3
2
2
Tuy 2 ≠ - 2 nhưng 2 = (-2) = 4

b) Nếu có một số lẻ thừa số ngun âm thì tích mang dấu “ – ‘’

b) ( - 3 + 3 ) . ( - 5 )

.
C1 : ( - 3 + 3).(- 5) =
3.Nhân với 1 :
a.1=1.a=a


0.( -5 ) =

C2 : (- 3).(- 5) +3.(-5) =

4.Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Vậy : ( - 3 + 3) .( -5 ) = (-3).(-5 )+ 3.(-5 )
a(b+c)=ab+ac
* Chú ý :
a(b–c)=ab–ac

15+(-15)=

0
0


Tiết 63- Bài 12: Tính chất của phép nhân

Bài 90 ( T 95-SGK) : Thực hiện các phép tính :
a) 15 . ( - 2 ) . ( - 5 ) . ( - 6 )

b) 4 . 7 . ( -11 ). ( -2 )

= [ 15 . ( - 6 ) ] . [ (-2 ) . ( -5) ]
=

(-90)

=


- 900

.

=
=

10

28 .
616

Bài 91 (T 95-SGK) : Thay một thừa số bằng tổng để tính:
a) - 57 . 11

b) 75 . ( - 21 )

= - 57. ( 10 + 1 )

= 75 . ( -20 – 1 )

= - 570 - 57

= - 1500 - 75

= - 627

= - 1575

22



Tiết 63- Bài 12: Tính chất của phép nhân

Hướng dẫn về nhà

* Nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên :
- Giao hoán
- Kết hợp
- Nhân với 1
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
* Làm các Bài tập 92, 93, 94 trang 95



×