Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

bài tập trắc nghiệm sinh học chương trình 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.96 KB, 90 trang )

PHẦN V: DI TRUYỀN HỌC
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐƠI ADN

1. Một đoạn phân tử ADN mang thơng tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử
ARN được gọi là
A. mã di truyền
B. bộ ba mã hóa (cođon)
C. gen
D. bộ ba đối mã (anticơđon)
2. Trình tự các vùng theo mạch mã gốc của một gen điển hình là
A. 5’mã hóa  điều hịa  kết thúc phiên mã 3’ B. 5’điều hịa  mã hóa  kết thúc phiên mã 3’
C. 3’mã hóa  điều hịa  kết thúc phiên mã 5’ D. 3’điều hòa  mã hóa  kết thúc phiên mã 5’
3. Bản chất của mã di truyền là
A. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
B. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
C. các axitamin đựơc mã hố trong gen.
D. trình tự sắp xếp các nulêơtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
4. Phát biểu ĐÚNG về đặc điểm của mã di truyền, TRỪ:
A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba (không gối lên nhau).
B. Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các lồi đều có chung 1 bộ mã di truyền, khơng có ngoại
lệ).
C. Mã di truyền có tính thối hóa (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại axit amin, trừ AUG
và UGG).
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin).
5. Vì sao mã di truyền là mã bộ ba?
A. Vì mã bộ một và bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin di truyền.
B. Vì số nu ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số aa của chuỗi pơlipeptit.
C. Vì số nu ở mỗi mạch của gen dài gấp 6 lần số aa của chuỗi pơlipeptit.
D. Vì 3 nu mã hố cho 1 aa thì số tổ hợp sẽ là 43= 64 bộ ba dư thừa để mã hoá cho 20 loại aa.
6. Thời điểm xảy ra q trình nhân đơi ADN trong chu kỳ tế bào


A. kỳ trung gian
B. kỳ đầu
C. kỳ giữa
D. kỳ sau
7. Q trình nhân đơi ADN diễn ra ở
A. tế bào chất
B. ribôxôm
C. ti thể
D. nhân tế bào
8. Hầu hết các loài đều sử dụng chung mã di truyền. Đây là một trong những bằng chứng
chứng tỏ:
A. nguồn gốc thống nhất của sinh giới
B. mã di truyền có tính thối hóa
C. mã di truyền có tính đặc hiệu
D. thông tin di truyền ở tất cả các lồi đều giống nhau
9. Đặc tính nào sau đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
A. Tính liên tục
B. Tính phổ biến
C. Tính đặc hiệu
D. Tính thối hố
10. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một aamin
C. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin
D. tất cả các lồi đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
11. Vật liệu di truyền là ADN được truyền lại cho thế hệ sau là nhờ cơ chế
A. tự nhân đôi của ADN.
B. phiên mã của ADN.
C. dịch mã trên phân tử mARN.
D. phiên mã và dịch mã.

12. Quá trình tự nhân đơi của ADN diễn ra theo các nguyên tắc:
A. nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn .
B. nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn.
C. nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc gián đoạn.
D. nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn.
1


13. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là
A. A liên kết với X, G liên kết với T.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết với U, G liên kết với X.
D. A liên kết với T, G liên kết với X.
14. Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là:
A. Trong 2 phân tử ADN con có một phân tử là từ ADN mẹ và một phân tử mới tổng hợp.
B. Trong mỗi phân tử ADN con có sự xen kẻ giữa các đoạn của ADN mẹ với các đoạn mới tổng
hợp.
C. Trong mỗi phân tử ADN con có một mạch là từ ADN mẹ và một mạch mới tổng hợp.
D. Trong mỗi phân tử ADN con có một nửa phân tử ADN mẹ nối với một nửa phân tử ADN mới
tổng hợp.
15. Hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y nhờ
A. các enzim tháo xoắn. B. enzim ADN pơlimeraza. C. enzim ligaza. D. ARN pơlimeraza.
16. Vai trị của enzim ADN pơlimeraza trong q trình nhân đơi ADN là
A. tháo xoắn phân tử ADN
B. bẻ gãy các liên kết hidrô giữa 2 mạch ADN
C. lắp ráp các nucleôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của phân tử ADN
D. nối các đoạn Okazaki với nhau
17. Trong q trình nhân đơi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nào?
A. helicaza
B. ADN giraza

C. ADN ligaza
D. ADN polimeraza
18. Trong quá trình tổng hợp các mạch ADN mới, ADN pơlimeraza xúc tác hình thành
mạch đơn mới theo chiều
A. chiều 3’ 5’.
B. chiều 5’ 3’.
C. cả 2 chiều.
D. chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’ tùy theo từng mạch khn.
19. Trong q trình nhân đơi ADN, trên mạch khn có chiều 3'5', mạch mới được tổng
hợp
A. theo từng đoạn Okazaki theo chiều 3'5'
B. theo từng đoạn Okazaki theo chiều 5'3'
C. liên tục theo chiều 3'5'
D. liên tục theo chiều 5'3'
20. Mạch mới được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki trên
A. mạch khn có chiều 3’ 5’.
B. mạch khn có chiều 5’ 3’.
C. cả 2 mạch.
D. Mạch khn có chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’
21. Đoạn okazaki là
A. đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn theo chiều tháo xoắn ADN trong q.tr nhân đôi.
B. đoạn ADN được tổng hợp liên tục theo chiều tháo xoắn ADN trong q.tr nhân đôi.
C. đoạn ADN được tổng hợp liên tục trên mạch ADN trong q.tr nhân đôi.
D. đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn ngược chiều tháo xoắn ADN trong q.tr nhân đơi.
22. Phát biều ĐÚNG về sự hình thành 2 phân tử ADN con trong q trình nhân đơi ADN:
A. Các mạch mới tổng hợp tới đâu thì 2 mạch đơn xoắn đến đó  tạo thành phân tử ADN con.
B. Các mạch đơn chỉ xoắn lại thành phân tử ADN con khi các mạch mới đã tổng hợp xong hoàn
toàn.
C. 2 mạch đơn mới được tổng hợp xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con và 2 mạch của ADN mẹ
xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con.

D. Sau khi tổng hợp xong 2 mạch mới thì các mạch cùng chiều sẽ liên kết với nhau để tạo thành
phân tử ADN con.
23. Một gen dài 4080A0, có A = 800. Tính số lượng nu mỗi loại mơi trường cung cấp khi gen
nhân đôi 2 lần
A. A=T= 2400, G=X=1200
B. A=T= 800, G=X= 400
C. A=T= 3200, G=X=1600
D. A=T= 1600, G=X= 3200
24. Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi
trường nội bào cần cung cấp là
2


A. 1,02 105.
B. 6 105.
C. 6 106.
D. 3 106.
25. Trên một đoạn mạch khn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G
= 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đơi địi hỏi mơi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit
mỗi loại là bao nhiêu?
A. A = T = 180, G = X = 11
B. A = T = 150, G = X = 140.
C. A = T = 90, G = X = 200.
D. A = T = 200, G = X = 90.
26. Trên một mạch của gen có 10% timin và 30% ađênin. Hãy cho biết tỉ lệ từng loại
nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi là bao nhiêu?
A. A = T = 40%; G = X = 60%
B. A = T = 30%; G = X = 20%
C. A = T = 10%; G = X = 40%
D. A = T = 20%; G = X = 30%

27. Trên một mạch của gen có 250 ađênin và 350 timin và gen có 30% xitơzin. Khối lượng
của gen bằng:
A. 900000 đơn vị cacbon
B. 720000 đơn vị cacbon
C. 540000 đơn vị cacbon
D. 360000 đơn vị cacbon
28. Một gen nhân đôi 1 lần và đã sử dụng của mơi trường 2400 nuclêơtit, trong đó có 20%
ađênin. Số liên kết hiđrơ có trong mỗi gen con được tạo ra là:
A. 2310 liên kết
B. 1230 liên kết
C. 2130 liên kết D. 3120 liên kết
29. Một phân tử ADN khi nhân đôi 5 lần đã tạo ra số mạch đơn mới là
A. 16
B. 32
C. 62
D. 64
0
30. Một gen dài 5100 A và có 3900 liên kết hydrơ nhân đơi 3 lần liên tiếp, số nu tự do mỗi
loại môi trường nội bào cung cấp là
A. A=T= 5600; G=X= 1600.
B. A=T= 4200; G=X= 6300
C.A=T= 2100; G=X= 600.
D. A=T= 4200; G=X= 1200.
Bài 2: PHIÊN MÃ, DỊCH MÃ

1. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN
B. ARN
C. prôtêin
D. ADN và ARN

2. Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. protêin
B. mARN
C. ADN
D. mARN và protêin
3. Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôđon)?
A. rARN.
B. tARN.
C. mARN.
D. Cả 3 loại
4. Phiên mã là quá trình
A. tổng hợp chuỗi pơlipeptit.
B. nhân đơi ADN
C. duy trì thơng tin di truyền qua các thế hệ.
D. truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân.
5. Phiên mã xảy ra ở kì nào trong quá trình phân bào?
A. kì đầu
B. kỳ giữa
C. kỳ trung gian
D. kỳ cuối
6. Phiên mã diễn ra trên
A. mạch mã gốc có chiều 3’ 5’của gen. B. trên cả 2 mạch của gen.
C. mạch bổ sung có chiều 5’ 3’của gen. D. mã gốc hay trên mạch bổ sung là tùy theo loại gen
7. Trình tự phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung
5’AGXTTAGXA 3’ là
A. 3’AGXUUAGXA5’.
B. 3’UXGAAUXGU5’.
C. 5’AGXUUAGXA3’.
D. 5’UXGAAUXGU3’
8. Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza gắn vào

A. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại đó.
B. vùng điều hịa trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc
hiệu.
C. vùng điều hịa trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tạị vùng điều
hòa.
3


D. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại bộ ba mở
đầu.
9. Xác định vị trí xảy ra các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của tế bào nhân thực, kết
luận nào sau đây là SAI?
A. Q trình tự nhân đơi của ADN diễn ra trong nhân tế bào.
B. Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân tế bào.
C. Quá trình tạo mARN trưởng thành diễn ra ở tế bào chất.
D. Quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất.
10. Nội dung nào sau đây KHÔNG đúng về phiên mã?
A. Sự tổng hợp các loại ARN như mARN, tARN, rARN.
B. Sự duy trì thơng tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
C. Sự truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngồi nhân.
D. Sự truyền thơng tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn.
11. Hoạt động nào KHÔNG đúng đối với enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên mã?
A. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên
tắc bổ sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 3’ đến 5’.
B. Mở đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn.
C. ARN pôlimeraza đến cuối gen gặp tín hiệu kết thúc thì dừng và phân tử mARN vừa tổng hợp
được giải phóng.
D. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch
12. Trong quá trình phiên mã của một gen
A. nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho q trình dịch mã.

B. chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.
C. nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các ribơxơm phục vụ cho
q trình dịch mã.
D. có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu prôtêin của tế bào.
13. Phiên mã kết thúc khi enzim ARN pôlimeraza di chuyển đến cuối gen, gặp
A. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 5’.
B. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 3’.
C. tín hiệu kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 5’. D. tín hiệu kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 3’
14. Câu nào dưới đây là KHÔNG đúng?
A. Ở tế bào nhân sơ, sau khi được tổng hợp, foocmin mêtiônin được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit.
B. Sau khi hồn tất q trình phiên mã, ribơxơm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để
chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.
C. Trong dịch mã của tế bào nhân thực, tARN mang aa mở đầu là Met đến ribôxôm để bắt đầu
dịch mã.
D. Tất cả các prôtêin sau dịch mã đều được cắt bỏ aa mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc
bậc cao hơn để trở thành prơtêin có hoạt tính sinh học.
15. Sự giống nhau của hai q trình nhân đơi và phiên mã là
A. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
B. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. đều có sự xúc tác của ADN pơlimeraza.
D. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
16. Một gen cấu trúc được bắt đầu bằng trình tự các cặp nuclêơtit như sau:
3’ … TAX – GAT – XAT – ATA … 5’
5’ … ATG – XTA – GTA – TAT … 3’
Trình tự các ribônuclêôtit trong mARN do gen trên tổng hợp sẽ là
A. 3’ … AUG – XUA – GUA – UAU … 5’
B. 3’ … UAX – GAU – XAU – AUA … 5’
C. 5’ … UAX – GAU – XAU – AUA … 3’
D. 5’ … AUG – XUA – GUA – UAU … 3’
17. Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn nào?

A. Phiên mã và tổng hợp chuỗi polipeptit.
B. Phiên mã và hoạt hóa axit amin.
C. Tổng hợp chuỗi polipeptit và loại bỏ axit amin mở đầu.
4


D. Hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit.
18. Giai đoạn hoạt hóa aa của q trình dịch mã diễn ra ở
A. tế bào chất
B. nhân
C. mạng nhân
D. nhân con
19. Q trình tổng hợp chuỗi pơlipeptit xảy ra ở bộ phận nào trong tế bào?
A. Nhân.
B. Tế bào chất.
C. Màng tế bào.
D. Thể Gôngi.
20. Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng nhờ cơ chế
A. tự nhân đôi của ADN.
B. phiên mã của ADN.
C. dịch mã trên phân tử mARN.
D. phiên mã và dịch mã.
21. Ở vi khuẩn, aa đầu tiên trong chuỗi pôlipeptit là
A. mêtiônin.
B. foocmin mêtionin.
C. valin.
D. alanin.
22. Ở SV nhân thực, aa mở đầu trong chuỗi pôlipeptit là
A. alanin.
B. mêtionin.

C. foocmin mêtiônin.
D. valin.
23. Axit amin Mêtiơnin được mã hóa bởi mã bộ ba :
A. AUU.
B. AUG.
C. AUX.
D. AUA.
24. Có bao nhiêu bộ ba mã hoá cho 20 loại aa
A. 61
B. 62
C. 63
D. 64
25. Các cơđon nào sau đây khơng mã hố aa (côđon vô nghĩa)?
A. AUG,UAA,UXG.
B. AAU,GAU,UXA. C. UAA,UAG,UGA.
D. XUG,AXG,GUA
26. Trong quá trình dịch mã, đầu tiên tiểu phần nhỏ của ribơxơm liên kết mARN ở vị trí
A. đặc hiệu gần cơđon mở đầu.
B. côđon mở đầu AUG.
C. sau côđon mở đầu.
D. côđon kết thúc.
27. Ribôxôm dịch chuyển trên mARN
A. liên tục qua các nuclêôtit trên mARN.
B. từng bước tương ứng từng bộ 3 nuclêôtit trên mARN.
C. liên tục hoặc theo từng bộ ba nuclêôtit tùy loại mARN.
D. theo từng bước, mỗi bước tương ứng 2 bộ 3 nuclêôtit liên tiếp trên mARN.
28. Q trình dịch mã sẽ dừng lại khi ribơxơm
A. tiếp xúc với côđon mở đầu.
B. tiếp xúc với côđon kết thúc.
C. tiếp xúc với vùng kết thúc nằm sau cođon kết thúc.

D. trượt qua hết phân tử mARN.
29. Polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp ở sinh vật nhân thực đều
A. bắt đầu bằng aa metionin
B. bắt đầu bằng aa foocmin metionin
C. kết thúc bằng metionin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ
D. kết thúc bằng aa metionin
30. Một đoạn mạch bổ sung của một gen có trình tự các nuclêôtit như sau
5’ ATT GXG XGA GXX 3’. Quá trình dịch mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên phiên
mã có lần lượt các bộ ba đối mã tham gia như sau
A. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3.
B. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’.
C. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’.
D. 3’UAA 5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’
31. Trong quá trình dịch mã, các axit amin liên kết với nhau nhờ
A. liên kết hóa trị
B. liên kết ion C. liên kết hidrô
D. liên kết peptit
32. Trong quá trình dịch mã, nhiều ribơxơm cùng lúc dịch mã trên mARN được gọi là
A. polipeptit
B. citôcrôm
C. nucleoxôm
D. polixôm
33. Trong quá trình dịch mã, pơlyribơxơm có ý nghĩa gì?
A. Giúp tăng hiệu suất tổng hợp prơtêin cùng loại
B. Giúp q trình dịch mã diễn ra liên tục.
C. Giúp mARN không bị phân hủy.
D.Giúp dịch mã được chính xác
34. Nội dung nào dưới đây là KHÔNG đúng?
A. Trong dịch mã ở tế bào nhân sơ, tARN mang aa mở đầu là foocmin mêtiônin đến ribôxôm để
bắt đầu dịch mã.

B. Khi dịch mã ngừng lại, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để tiếp tục dịch mã.
C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang aa mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu
dịch mã.
5


D. Khi dịch mã ngừng lại, một enzim đặc hiệu loại bỏ axit amin mở đầu và giải phóng chuỗi
polipeptit.
35. Bản chất của mối quan hệ ADN – ARN – Prơtêin là
A. Trình tự các ribơnuclêơtit  trình tự các nuclêơtit  trình tự các axit amin.
B. Trình tự các nuclêơtit mạch bổ sung  trình tự các ribơnuclêơtit  trình tự các axit amin.
C. Trình tự các cặp nuclêơtit  trình tự các ribơnuclêơtit  trình tự các axit amin.
D. Trình tự các bộ ba mã gốc  trình tự các bộ ba mã sao  trình tự các axit amin.
36. Loại liên kết hóa học ln ln có giữa các đơn phân trong phân tử ARN là:
A. liên kết hidro và liên kết peptit
B. liên kết peptit
C. liên kết hóa trị
D. liên kết hóa trị và liên kết hidro
37. Phân tử mARN có 1230 ribonucleotit. Chiều dài của mARN là:
A. 4182A0
B. 4080A0
C. 3978A0
D. 3876A0
38. Ở sinh vật nhân sơ, phân tử mARN có chiều dài 0,255μm và có chứa 10% Uraxin,
20%Ađenin. Số lượng từng loại nu của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên
A. A = T = 450; G = X = 1050
B. A = T = 1050; G = X = 450
C. A = T = 225; G = X = 525
D. A = T = 525; G = X = 225
39. Theo dữ kiện câu 39, khối lượng của phân tử mARN là

A. 300000 đvC
B. 275000đvC
C. 250000đvC
D. 225000đvC
40. Ở sinh vật nhân sơ, một gen dài 0,408μm và có tỉ lệ từng loại nucleotit bằng nhau. Phân
tử mARN do gen tổng hợp có chứa 15% Uraxin và 20%Guanin. Số lượng từng loại
ribonucleotit của phân tử mARN là
A. rU = 420, rA = 180, rG = 360, rX = 240
B. rU = 180, rA = 420, rG = 240, rX = 360
C. rU = 840, rA = 360, rG = 720, rX = 480
D. rU = 360, rA = 840, rG = 480, rX = 720
41. Theo dữ kiện câu 41, số liên kết hidro của gen nói trên là
A. 3900 liên kết
B. 3600 liên kết
C. 3000 liên kết
D. 2400 liên kết
42. Ở sinh vật nhân sơ, phân tử mARN có 10% Ađenin, 20% Uraxin. Tỉ lệ từng loại
nucleotit của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên là
A. A = T = 30%, G = X = 20%
B. A = T = 20%, G = X = 30%
C. A = T = 35%, G = X = 15%
D. A = T = 15%, G = X = 35%
43. Ở sinh vật nhân sơ, một gen phiên mã đã sử dụng của môi trường 40% ribonucleotit
loại guanin, 20% ribonucleotit loại Xitozin. Phân tử mARN tạo ra có chiều dài 0,204μm. Số
lượng từng loại nucleotit của gen nói trên là bao nhiêu?
A. A = T = 600, G = X = 900
B. A = T = 450, G = X = 600
C. A = T = 300, G = X = 450
D. A = T = 240, G = X = 360
44. Một gen có 90 chu kì xoắn tiến hành phiên mã 5 lần thì số lượng ribonucleotit tự do mà

môi trường sẽ phải cung cấp là
A. 4000
B. 4500
C. 5000
D. 5500
45. Trên 1 mạch của gen có 15% Ađenin và 30% Guanin. Phân tử mARN tạo ra có chứa
25% ribonucleotit loại Uraxin. Tỉ lệ % từng loại đơn phân của phân tử mARN là
A. rU = 15%, rA = 20%, rG = 30%, rX = 35%
B. rU = 25%, rA = 20%, rG = 30%, rX = 25%
C. rU = 25%, rA = 15%, rG = 30%, rX = 30%
D. rU = 15%, rA = 30%, rG = 30%, rX = 25%
46. Gen có 35% Guanin, phiên mã 3 lần, môi trường đã cung cấp 600 Ađênin, và 300
Uraxin. Số lượng từng loại nu của gen là
A. A = T = 700, G = X = 300
B. A = T = 300, G = X = 700
C. A = T = 300, G = X = 600
D. A = T = 600, G = X = 300
47. Một gen có 450 Ađênin và 1050 Guanin. Mạch gốc của gen có 300 Timin và 600 Xitozin.
Số lượng từng loại đơn phân của phân tử mARN là
A. rA = 150, rU = 300, rG = 450, rX = 600
B. rA = 300, rU = 150, rG = 600, rX = 450
C. rA = 200, rU = 250, rG = 500, rX = 550
D. rA = 250, rU = 200, rG = 550, rX = 500
6


48. Loại liên kết hóa học ln ln có giữa các đơn phân trong phân tử protein là:
A. liên kết hidro và liên kết peptit
B. liên kết peptit
C. liên kết hóa trị

D. liên kết hóa trị và liên kết hidro
49. Chuỗi polipeptit được điều khiển tổng hợp từ gen có khối lượng 594000 đvC chứa bao
nhiêu axit amin?
A. 328 axit amin
B. 329 axit amin
C. 330 axit amin
D. 331 axit amin
0
50. Phân tử mARN có chiều dài 4488A để cho 6 riboxom trượt không lặp lại. Tổng số axit
amin đã được các phân tử tARN mang vào để dịch mã là
A. 4362 axit amin
B. 3426 axit amin
C. 2634 axit amin
D. 2346 axit amin
51. Số phân tử nước giải phóng ra mơi trường khi phân tử mARN dài 0,408 μm tổng hợp 1
chuỗi polipeptit là
A. 404 phân tử
B. 402 phân tử
C. 400 phân tử
D. 398 phân tử
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi số 52 đến số 54
Một phân tử mARN có rA = 150, rU = 300, rG = 450, rX = 600. Phân tử mARN này
chỉ cho 1 riboxom trượt không lặp lại. Biết mã kết thúc trên mARN là UAG.
52. Số lượng từng loại nu trên gen đã điều khiển quá trình trên là
A. A = T = 600, G = X = 900
B. A = T = 900, G = X = 600
C. A = T = 1050, G = X = 450
D. A = T = 450, G = X = 1050
53. Tổng số bộ ba đối mã đã thực hiện quá trình khớp mã nói trên là
A. 497

B. 498
C. 499
D. 500
54. Số lượng từng loại ribonucleotit trong tất cả bộ ba đối mã đã được sử dụng là
A. rA = 300, rU = 150, rG = 600, rX = 450
B. rA = 299, rU = 149, rG = 600, rX = 449
C. rA = 150, rU = 299, rG = 599, rX = 450
D. rA = 149, rU = 300, rG = 600, rX = 450
Bài 3: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN

1. Khái niệm nào sau đây SAI?
A. Sự truyền thông tin di truyền từ ADN sang ARN (sự tổng hợp ARN) gọi là phiên mã
B. Mã di truyền trong mARN được chuyển thành trình tự axit amin trong prơtêin (tổng hợp
prơtêin) gọi là dịch mã.
C. Điều hồ hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu là gen có được phiên mã và dịch mã
hay khơng.
D. Điều hồ hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực được hiểu là gen có được phiên mã hay
khơng.
2. Điều hồ hoạt động của gen là
A. điều hòa lượng sản phẩm của gen
B. điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra.
C. điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra.
D. điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra
3. Nhà khoa học nào đã phát hiện cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở vi khuẩn E.coli?
A. Menđen và Moocgan
B. Jacôp và Mônô
C. Hacđi và Vanbec
D. Coren và Bo
4. Nhiều gen cấu trúc phân bố theo cụm, cùng được chỉ huy bởi gen vận hành và gen điều
hòa được gọi là

A. nhóm gen tương quan
B. nhóm gen liên kết
C. gen nhảy
D. Operon
5. Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau:
A. Gen điều hoà (R)  vùng vận hành (O)  các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A.
B. Vùng khởi động (P)  vùng vận hành (O)  các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A.
C. Vùng vận hành (O)  vùng khởi động (P)  các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A.
D. Gen điều hoà (R) vùng khởi động (P)  vùng vận hành (O)  các gen cấu trúc.
6. Trong mỗi gen mã hố prơtêin điển hình, vùng mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q
trình phiên mã là
A. vùng khởi động
B. vùng mã hoá.
C. vùng khởi động và vùng mã hoá.
D. vùng khởi động, vùng mã hoá và vùng kết thúc.
7. Ở sinh vật nhân sơ, điều hoà hoạt động của gen chủ yếu diễn ra ở giai đoạn
7


A. trước phiên mã.
B. phiên mã.
C. dịch mã.
D. trước phiên mã và dịch mã
8. Vị trí tương tác với chất ức chế của Operon là
A. vùng khởi động.
B. vùng vận hành.
C. côđon mở đầu.
D. côđon kết thúc.
9. Ở Operon Lac, q trình phiên mã chỉ có thể xảy ra khi tế bào vi khuẩn có
A. chất cảm ứng lactơzơ.

B. enzim ARN polymeraza.
C. sản phẩm của gen cấu trúc.
D. sản phẩm của gen điều hịa.
10. Khi tế bào vi khuẩn có đường lactơzơ q trình phiên mã trên operon Lac diễn ra vì
một số phân tử lactơzơ liên kết với
A. enzim ARN pôlimeraza, giúp enzim này liên kết được với vùng khởi động để tiến hành phiên
mã.
B. prôtêin ức chế, làm prơtêin này bị phân hủy nên khơng có prơtêin ức chế liên kết với vùng vận
hành.
C. prôtêin ức chế, làm prơtêin này bị biến đổi cấu hình khơng gian nên nó khơng thể liên kết với
vùng vận hành.
D. enzim ARN pôlimeraza đẩy các prôtêin ức chế ra khỏi vùng vận hành để tiến hành phiên mã.
11. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trị của gen điều hồ R là
A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
12. Loại protêin bám vào vùng vận hành của Operon Lac được sinh ra từ
A. gen cấu trúc
B. gen điều hòa
C. gen tăng cường
D. gen gây bất hoạt
Bài 4: ĐỘT BIẾN GEN

1. Đột biến gen là những biến đổi
A. nhỏ trong cấu trúc của gen.
B. liên quan đến một số nuclê.
C. liên quan đến 1 hay một số cặp nuclêôtit.
D. liên quan đến 1 nuclêôtit
2. Đột biến điểm là những biến đổi

A. nhỏ trong cấu trúc của gen.
B. liên quan đến một cặp nu.
C. liên quan đến 1 hay một số cặp nuclêôtit.
D. liên quan đến 1 nuclêôtit
3. Thể đột biến là những cá thể mang
A. ĐB làm biến đổi vật chất DT.
B. ĐB đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
C. các biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
D. ĐB lặn đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
4. Nếu các gen lặn đều là gen đột biến thì kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đột biến?
A. AaBbCcDd.
B. AAbbCCDD.
C. AaBBCcDd.
D. AaBbCCDD
5. Nguyên nhân gây đột biến gen do
A. các bazơ nitơ bắt cặp sai NTBS trong tái bản ADN, do sai hỏng ngẫu nhiên, do tác động của
tác nhân vật lí, hố học, sinh học của mơi trường.
B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hố học, tác nhân sinh học của mơi trường.
C. sự bắt cặp khơng đúng, tác nhân vật lí của mơi trường, tác nhân sinh học của môi trường.
D. tác nhân vật lí, tác nhân hố học của mơi trường trong hay mơi trường ngồi cơ thể.
6. Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nuclêơtit KHƠNG theo
ngun tắc bổ sung khi ADN nhân đơi làm
A. thêm một cặp nuclêôtit.
B. thêm 2 cặp nuclêôtit.
C. mất một cặp nuclêôtit.
D. thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.
7. Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với Timin trong q trình nhân đơi, tạo nên đột biến
điểm dạng:
A. thêm một cặp G – X
B. thay thế cặp A – T bằng cặp G – X

C. mất một cặp A –T
D. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T
8. Nguồn nguyên liệu chủ yếu phục vụ công tác chọn giống là các đột biến
8


A. nhân tạo vì có tần số cao.
B. tự nhiên vì có tần số cao.
C. tự nhiên vì có tần số thấp.
D. nhân tạo vì có tần số thấp.
9. Cơ chế gây ĐB thay thế cặp A-T bằng cặp G-X do chất 5BU gây ra có thể tóm tắt thành
sơ đồ sau
A. A-T  A-5BU  X-5BU  G-X
B. A-T  A-5BU  G-5BU  G-X
C. A-T  T-5BU  X-5BU  G-X
D. A-T  T-5BU  G-5BU  G-X
10. Đột biến thay thế cặp A_T bằng cặp G_X do chất 5-BU gây ra. Ở một lần nhân đôi của
ADN có chất 5-BU liên kết với A, thì sau bao nhiêu lần nhân đơi nữa thì mới tạo được gen
đột biến đầu tiên?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
11. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là do
A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21.
B. đột biến gen trên nhiễm sắc thể thường.
C. đột biến gen trên nhiễm sắc thể Y.
D. đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X.
12. Sự phát sinh đột biến điểm thường bắt đầu là sự thay đổi
A. nhiều cặp nuclêơtit nào đó trên phân tử ADN.

B. nhiều nuclêôtit trên một mạch của phân tử ADN.
C. một cặp nuclêơtit nào đó trên phân tử ADN.
D. một nuclêôtit trên một mạch của phân tử ADN.
13. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng KHƠNG
làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do
A. mã di truyền có tính thối hố.
B. mã di truyền có tính phổ biến.
C. mã di truyền có tính đặc hiệu.
D. mã di truyền là mã bộ ba.
14. Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen
A. mất 1 cặp nu ở bộ ba mã hóa đầu tiên
B. mất 3 cặp nu trước mã kết thúc
C. thêm 3 cặp nu trước mã kết thúc
D. thay thế 1 cặp nu này thành 1 cặp nu khác
15. Đặc điểm biểu hiện của đột biến gen là
A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng.
B. biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác định.
C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng.
D. riêng lẻ, đột ngột, có lợi và vơ hướng.
16. Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng: Thay đổi trình tự nuclêơtit trong gen cấu trúc
A. thay đổi trình tự nu trong mARN  thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pơlypeptit  thay đổi
tính trạng.
B. thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pơlypeptit  thay đổi trình tự nu trong mARN  thay đổi
tính trạng.
C. thay đổi trình tự nu trong tARN  thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pơlypeptit  thay đổi
tính trạng.
D. thay đổi trình tự nu trong rARN  thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pơlypeptit  thay đổi
tính trạng.
17. Ý nghĩa của đột biến gen là
A. nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình chọn giống và tiến hố.

B. nguồn ngun liệu sơ cấp của q trình chọn giống và tiến hố.
C. nguồn nguyên liệu bổ sung của quá trình chọn giống và tiến hoá.
D. nguồn biến dị giúp sinh vật phản ứng linh hoạt trước môi trường.
18. Điều khẳng định nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Phần lớn đột biến điểm thường có lợi.
B. Phần lớn đột biến điểm thường có hại.
C. Phần lớn đột biến điểm thường vô hại.
D. Phần lớn đột biến điểm thường tạo gen trội.
19. Tại sao phần lớn đột biến gen là có hại nhưng nó lại vẫn có vai trị quan trọng trong q
trình tiến hóa?
A. Gen đột biến có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có lợi hoặc trung tính trong tổ hợp
gen khác
B. Tần số đột biến gen trong tự nhiên là rất nhỏ nên tác hại của đột biến gen là không đáng kể
C. CLTN luôn đào thải các gen có hại
D. Đột biến gen ln tạo ra kiểu hình mới
9


20. Mức độ có hại hay có lợi của đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B. điều kiện sống của sinh vật.
C. mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình.
D. tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
21. Một đột biến gen làm thay đổi thay đổi thành phần nuclêôtit trên mạch mã gốc của gen
nhưng số liên kết H2 của gen không đổi. Đột biến thuộc dạng
A. thay thế 1 cặp A_T bằng cặp G_X.
B. thay thế 1 cặp G_X bằng cặp A_T
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng loại.
D. thay thế 2 cặp G_X bằng 3 cặp A_T.
22. Một gen xảy ra đột biến điểm làm giảm đi 2 liên kết H2. Đột biến này thuộc dạng

A. mất 1 cặp nuclêôtit.
B. thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng loại.
D. thay thế 1 cặp nuclêôtit khác loại.
23. Trường hợp gen cấu trúc bị ĐB thay thế 1 cặp A-T thành 1 cặp G-X thì số liên kết hiđrơ
sẽ
A. tăng 1
B. tăng 2
C. giảm 1
D. giảm 2
24. Một gen bị đột biến làm phân tử prôtêin giảm 1 axit amin và các axit amin cịn lại khơng
thay đổi so với prơtêin bình thường. Gen đã xảy ra đột biến
A. mất 3 cặp nu ở trong gen.
B. mất 3 cặp nu trong một bộ ba.
C. mất 3 cặp nu của ba bộ ba liên tiếp.
D. mất 3 cặp nu ở bộ ba kết thúc.
25. Một gen bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit. Số liên kết hiđrô sẽ thay đổi là
A. giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9
B. giảm 6 hoặc 9 hoặc 7.
C. tăng 6 hoặc 7 hoặc 8
D. giảm 6 hoặc 9.
26. Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG =
mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin,
UAG = kết thúc (KT). Trình tự các axit amin trong 1 đoạn prơtêin như sau: Mêtiônin alanin – lizin – valin – lơxin – . Nếu xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêơtit số 7, 8, 9 (tính từ bộ
ba mở đầu) trong gen mã hóa đoạn prơtêin nói trên thì đoạn prơtêin tương ứng do gen đột
biến mã hóa có trình tự axit amin là
A. mêtiônin - alanin – lizin – lơxin –.
B. mêtiônin – alanin – valin – lơxin –.
C. mêtiônin – lizin – valin – lơxin – .
D. mêtiônin - alanin – valin – lizin – .

27. Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG =
mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin,
UAG = kết thúc (KT). Trình tự các axit amin trong 1 đoạn prôtêin như sau: Mêtiônin –
lơxin- alanin - lizin - valin -. Nếu xảy ra đột biến điểm tạo alen mới làm chuỗi polipeptit
không được tổng hợp do hình thành bộ ba kết thúc ngay sau bộ ba mở đầu. Tính từ bộ ba
mở đầu thì đột biến xảy ra là
A. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X ở vị trí thứ 4.
B. thay thế cặp A-T bằng cặp T - A ở vị trí thứ 4.
C. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X ở vị trí thứ 5.
D. thay thế cặp A - T bằng cặp T - A ở vị trí thứ 5.
28. Nếu thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác, sản phẩm protêin có thể
A. thay đổi toàn bộ aa
B. thay đổi 1 aa
C. thay đổi 1 nhóm aa
D. thay đổi tồn bộ chức năng và cấu tạo
29. Nếu mất hoặc thêm 1 cặp nu, sản phẩm protein có thể
A. thay đổi các aa từ vị trí mất hoặc thêm trở về sau
B. thay đổi 1 aa
C. thay đổi 1 nhóm aa từ vị trí mất hoặc thêm trở về trước
D. thay đổi 2 aa
30. Đột biến mất một cặp nu ở vị trí tương ứng ngay sau bộ ba mở đầu trên mạch gốc của
gen dẫn đến prơtein được tổng hợp
A. thay đổi hồn tồn các axit amin
B. thay đổi một axit amin đầu tiên
C. thay đổi một axit amin đầu tiên và một axit amin cuối cùng
D. thay đổi một axit amin cuối cùng
31. Một gen có 2400 nu đã xảy ra ĐB mất 3 cặp nu 9, 11, 16 trong gen, chuỗi protein tương
ứng do gen tổng hợp
10



A. mất 1 cặp nu
B. thay thế 1 aa khác
C. mất 1 aa và khả năng xuất hiện tối đa 3 aa mới
D. thay đổi các aa tương ứng với vị trí ĐB trở đi
32. Một gen sau khi đột biến có chiều dài khơng đổi, nhưng tăng thêm 1 liên kết hydrô. Gen
này bị đột biến thuộc dạng:
A. mất một cặp A –T
B. thay thế một cặp G –X bằng một cặp A –T
C. thay thế một cặp A –T bằng một cặp G –X
D. thêm một cặp A –T
33. Một gen bị đột biến nhưng thành phần và số lượng nucleôtit của gen không thay đổi.
Dạng đột biến có thể xảy ra đối với gen trên là
A. thay thế một cặp A – T bằng một cặp T –A
B. thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X
C. mất một cặp A –T
D. thêm 1 cặp T –A
34. Một gen có khối lượng 504000 đơn vị cacbon. Số vòng xoắn của gen này là
A. 64
B. 74
C. 84
D. 94
35. Một gen có khối lượng 504000 đơn vị cacbon. Chiều dài của gen này là
A. 2856 A0
B. 4966 A0
C. 2500 A0
D. 3806 A0
36. Gen có 3600 liên kết hydrô bị đột biến liên quan đến 1 cặp nu thành alen mới có 3601
liên kết hydrơ . Dạng đột biến tạo thành alen trên là:
A. thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G – X

B. thay thế 1 cặp G -X bằng 1 cặp A -T
C. mất 1 cặp A –T
D. mất 1 cặp G –X
37. Gen có 100 Timin và 30% Guanin, bị đột biến dạng thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp
G - X tạo thành alen mới có số nu từng loại là
A. G = X = 151 , A = T = 99
B. G = X = 150 , A = T = 100
C. G = X = 100 , A = T = 150
D. G = X = 99 , A = T = 151
0
38. Một gen dài 10200 A , số nu loại A chiếm 20%. Số liên kết hidro trong gen là
A. 7200
B. 600
C. 7800
D. 3600
39. 1 gen nhân đôi 8 lần. Số gen con là
A. 256
B. 32
C. 64
D. 16
0
40. Một gen dài 3060 A , trên mạch gốc của gen có 100 Adênin và 250 Timin. Gen đó bị đột
biến mất một cặp G – X thì số liên kết của gen sau đột biến sẽ bằng :
A. 2347
B. 2350
C. 2353
D. 2352.
41. Dạng biến đổi dưới đây KHÔNG phải là đột biến gen
A. trao đổi gen giữa 2 NST trong cặp tương đồng.
B. mất một cặp nuclêôtit

C. thêm một cặp nuclêôtit
D. thay hai cặp nuclêôtit
42. Đoạn mở đầu của mạch gốc trên một gen bình thường có trật tự các nu như sau:
A - T - X - A - X - G - G - T - A . Nếu nu thứ 5 (tính từ trái sang) bị đột biến thay thế bằng
1 nu khác thì số liên kết hydrơ của gen sau đột biến sẽ
A. không đổi hoặc giảm 1
B. không đổi hoặc tăng 1
C. giảm 1
D. tăng 1.
43. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prơtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác
động trên một cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột
biến gen xảy ra là:
A. thay thế một cặp nuclêôtit.
B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thêm một cặp nuclêôtit.
D. mất 2 cặp nuclêơtit.
44. Gen A có khối lượng phân tử bằng 450000 đơn vị cacbon và có 1900 liên kết hydrô.Gen
A bị thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X trở thành gen a, thành phần nuclêôtit từng
loại của gen a là :
A. A = T = 349 ; G = X = 401
B. A = T = 348 ; G = X = 402
C. A = T = 401 ; G = X = 349
D. A = T = 402 ; G = X = 348
45. Một gen tổng hợp 1 phân tử prơtêin có 498 axit amin, trong gen có tỷ lệ A/G = 2/3. Nếu
sau đột biến, tỷ lệ A/G = 66,85%. Đây là đột biến:
A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T .
C. Thay thế 2 cặp A-T trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp G-X.
D. Thay thế 2 cặp G-X trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp A-T.
11



46. Một gen có 1200 nu và có 30% A. Gen bị mất một đoạn. Đoạn mất đi chứa 20 A và có
G= 3/2 A. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là:
A. A=T= 220 và G=X= 330.
B. A=T= 330 và G=X=220.
C. A=T = 340 và G=X =210.
D. A=T = 210 và G=X= 34
47. Một gen có 1200 nuclêơtit và có 30% ađênin. Do đột biến chiều dài của gen giảm 10,2A 0
và kém 7 liên kết hydrô. Số nuclêôtit tự do từng loại mà môi trường phải cung cấp để cho
gen đột biến tự nhân đôi liên tiếp hai lần là:
A. A = T = 1074 ; G = X = 717
B. A = T = 1080 ; G = X = 720
C. A = T = 1432 ; G = X = 956
D. A = T = 1440 ; G = X = 960
48. Gen có 1170 nuclêơtit và có G = 4A. Sau đột biến, phân tử prôtêin giảm xuống 1 axit
amin. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu nuclêôtit loại A giảm xuống 14
nuclêôtit, số liên kết hyđrô bị phá huỷ trong quá trình trên là:
A. 13104.
B. 11417.
C. 11466.
D. 11424.
49. Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen bị đột biến chứa 150 uraxin, 301 guanin, 449
ađênin, và 600 xytôzin. Biết rằng trước khi chưa bị đột biến, gen dài 0,51 micrơmét và có
A/G = 2/3 . Dạng đột biến ở gen nói trên là:
A. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T
B. Mất một cặp A - T
C. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X
D. Thêm một cặp G - X
Bài 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ


1. Vật chất di truyền của vi khuẩn là 1 phân tử
A. ADN xoắn kép, liên kết với histon tạo thành NST.
B. ADN trần, xoắn kép, mạch vòng.
C. ADN vòng, liên kết với histon tạo thành NST
D. ARN trần, mạch vòng.
2. Phát biểu SAI về vật chất di truyền ở sinh vật nhân thực:
A. Mỗi lồi có bộ NST đặc trưng.
B. NST được cấu tạo từ ADN và prôtêin.
C. Mỗi nuclêôxôm gồm 1 đoạn ADN quấn 1 vòng quanh 8 phân tử histon.
D. Mỗi NST kép gồm 2 crơmatit dính nhau qua tâm động (eo thứ nhất) và 1 eo thứ 2 (nơi tổng
hợp rARN)
3. Mỗi NST đơn chứa
A. 1 phân tử ADN và các phân tử histon.
B. 2 phân tử ADN và 1 phân tử histon.
C. 1 phân tử ADN và 1 phân tử histon.
D. 2 phân tử ADN và nhiều phân tử histon
4. Mỗi crơmatit có bề ngang là A. 1400 nm.
B. 30 nm.
C. 11 nm.
D. 700 nm.
5. Đơn vị cấu trúc cơ bản của NST là:
A. sợi nhiễm sắc
B. crômatit C. nuclêơxơm
D. chất nhiễm sắc
6. Trong q trình phân bào, tổ hợp ADN và histon tạo thành sợi có đường kính 300
nanomet gọi là
A. crơmatit.
B. ống siêu xoắn.
C. sợi nhiễm sắc. D. sợi cơ bản.

7. Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự
A. phân tử ADN  nuclêôxôm  sợi cơ bản  sợi nhiễm sắc  ống siêu xoắn  crômatit.
B. phân tử ADN  sợi cơ bản  nuclêôxôm  ống siêu xoắn  sợi nhiễm sắc  crômatit.
C. phân tử ADN nuclêôxôm  sợi nhiễm sắc  sợi cơ bản  ống siêu xoắn  crômatit.
D. phân tử ADN  sợi cơ bản  sợi nhiễm sắc  ống siêu xoắn  nuclêôxôm  crômatit.
8. Cấu trúc của 1 nuclêôxôm gồm
A. một đoạn phân tử ADN quấn

3

1
4 vòng khối cầu gồm 8 phân tử histon

12


B. phân tử ADN quấn 1

3
vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon
4

C. phân tử histon được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nucleotit
D. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1

3
vòng xoắn ADN dài 146 cặp nucleotit
4

9. Quan sát hình thái NST rõ nhất trong nguyên phân ở

A. kỳ trung gian
B. kỳ trước
C. kỳ giữa
D. kỳ sau
10. Kỳ giữa mỗi NST
A. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn
B. đóng xoắn và co ngắn cực đại
C. bắt đầu dãn xoắn
D. dãn xoắn nhiều
11. Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST
A. thuận lợi cho sự phân li các NST trong quá trình phân bào
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các NST trong quá trình phân bào
C. giúp tế bào chứa được nhiều NST
D. thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp các NST trong quá trình phân bào
12. Loại đột biến làm thay đổi trình tự các gen trên 1 NST là
A. đảo đoạn NST.
B. lặp đoạn NST.
C. đảo đoạn và lặp đoạn NST.
D. đảo đoạn và chuyển đoạn trên 1 NST.
13. Bệnh nào sau đây thuộc dạng đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể?
A. Bệnh bạch tạng.
B. Bệnh ung thư máu.
C. Bệnh Đao
D. Bệnh máu khó đơng
14. Cơ chế xảy ra đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là:
A. do đứt gãy trong quá trình phân li của nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào.
B. do trao đổi chéo khơng cân giữa các crơmatit trong kì đầu giảm phân I.
C. do đoạn nhiễm sắc thể bị đứt, quay 1800 rồi gắn vào vị trí cũ.
D. do sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
15. Đột biến lặp đoạn NST sẽ dẫn đến hậu quả nào sau đây?

A. Có thể làm tăng hay giảm mức độ biểu hiện của tính trạng.
B. Khơng ảnh hưởng đến kiểu hình do khơng mất vật liệu di truyền.
C. Gây chết hoặc giảm sức sống.
D. Gia tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn hơn bình thường.
16. Mất đoạn nhiễm sắc thể thường dẫn đến hậu quả
A. làm tăng cường độ biểu hiện các tính trạng.
B.mất khả năng sinh sản.
C. làm giảm cường độ biểu hiện các tính trạng.
D. gây chết và giảm sức sống.
17. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là:
A. chuyển đoạn
B. mất đoạn
C. lặp đoạn
D. đảo đoạn
18. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau đây, dạng nào thường gây hậu quả
lớn nhất?
A. Đảo đoạn, mất đoạn
B. Mất đoạn, chuyển đoạn lớn
C. Lặp đoạn, đảo đoạn
D. Chuyển đoạn, lặp đoạn
19. Bệnh ung thư máu ở người là do :
A. đột biến lặp đoạn trên NST số 21
B. đột biến mất đoạn trên NST số 21
C. đột biến đảo đoạn trên NST số 21
D. đột biến chuyển đoạn trên NST số 21
20. Đột biến mất đoạn NST 22 (21) ở người gây bệnh
A. hội chứng Đao
B. bạch tạng
C. phêninkêtô niệu
D. ung thư máu

21. Hiện tượng chuyển đoạn có thể do
A. một đoạn NST bị đứt ra và gắn vào vị trí khác của NST đó
B. một đoạn NST bị đứt ra quay 1800 rồi gắn vào vị trí cũ
C. một đoạn của NST này bị đứt ra gắn vào NST khác không tương đồng
D. tiếp hợp, trao đổi chéo không cân giữa các crômatit của cặp NST tương đồng.
22. Hiện tượng chuyển đoạn không tương hỗ là do
A. một đoạn NST bị đứt ra và gắn vào vị trí khác của NST đó
B. 1 đoạn NST bị đứt ra quay 1800 rồi gắn vào vị trí cũ
13


C. 1 đoạn của NST này bị đứt ra gắn vào NST khác không tương đồng
D. tiếp hợp,trao đổi chéo không cân giữa các crômatit của cặp NST tương đồng.
23. Loại ĐB cấu trúc NST có thể làm giảm số lượng gen trên NST là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn
B. đảo đoạn, chuyển đoạn
C. mất đoạn, chuyển đoạn
D. lặp đoạn, đảo đoạn
24. Loại ĐB cấu trúc NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn
B. đảo đoạn, chuyển đoạn
C. mất đoạn, chuyển đoạn
D. lặp đoạn, đảo đoạn
25. Để loại khỏi NST những gen không mong muốn người ta sử dụng phương pháp gây đột
biến
A. mất đoạn NST.
B. lặp đoạn NST.
C. đảo đoạn NST.
D. cấu trúc NST.
26. Trong chọn giống, người ta có thể chuyển gen từ loài này sang loài khác nhờ áp dụng

hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn D. chuyển đoạn nhỏ
27. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch?
A. Mất đoạn
B.Chuyển đoạn
C. Lặp đoạn
D. Đảo đoạn
28. Thực chất đột biến cấu trúc NST là thay đổi
A. trình tự các gen trên NST.
B. thành phần gen trên NST.
C. số lượng trên NST.
D. trình tự, thành phần và số lượng gen trên NST.
29. Hậu quả của đột biến chuyển đoạn lớn NST là:
A. gây chết.
B. làm tăng hoặc giảm mức độ biểu hiện của tính trạng
C. thường ít ảnh hưởng đến sức sống và sinh sản.
D.gây chết hoặc giảm khả năng sinh sản.
30. Trên một cặp NST chứa các gen sắp xếp theo trình tự như sau ABC●DEFGHIK và
abc●defghik. Qua một số thế hệ, từ NST này đã hình thành 4 NST là: 1. ABC●EFGDHIK.
2. ABC●FEDGHIK.
3. ABC●DEfGHIK.
4. ABC●DFGEHIK. NST hình thành mà
khơng xảy ra đột biến là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
31. NST hình thành do đột biến đảo đoạn NST là A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
32. Nhiễm sắc thể có chức năng
A. lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thơng tin di truyền, điều hịa hoạt động của các gen giúp tế bào
phân chia đồng đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào
B. điều hòa hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn cuae NST
C. điều khiển TB phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các TB con ở pha phân
bào
D. lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền
33. Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do :
A. lặp đoạn trên NST thường
B. chuyển đoạn trên NST thường
C. chuyển đoạn trên NST giới tính
D. lặp đoạn trên NST giới tính
Bài 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ

1. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể có thể xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào xôma.
B. Tế bào sinh dục.
C. Hợp tử.
D. Tất cả các loại tế bào
2. Loại đột biến có thể làm giảm số NST trong tế bào là
A. mất đoạn NST. B.lệch bội.
C.tự đa bội.
D.dị đa bội
3. Hiện tượng nào sau đây gây ra đột biến lệch bội?
A. Trong quá trình phân bào, một hay vài cặp NST không phân li.
B. Trong phân bào, tất cả các cặp NST không phân li.
C. Sự sao chép sai các cặp nu trong quá trình nhân đơi ADN

D. Trong q trình giảm phân, xảy ra sự trao đổi chéo không đều giữa các crômatit.
4. Đặc điểm nào sau đây là thể lệch bội?
A. Một hay vài cặp NST nào đó có số lượng tăng lên hay giảm xuống.
B. 1 hay vài cặp NST nào đó có số gen tăng lên hay giảm xuống.
C. Sự thay đổi số gen của một cặp NST nào đó.
14


D. Số NST trong tế bào tăng lên theo một hay một số nguyên lần bộ NST đơn bội, lớn hơn 2n.
5. Sự thụ tinh giữa giao tử n + 1 với giao tử bình thường sẽ tạo hợp tử có bộ NST thuộc
A. thể ba.
B. thể một kép hoặc thể không.
C. thể ba kép.
D. thể 3 kép hoặc thể bốn.
6. Trong giảm phân, một cặp NST nào đó khơng phân li sẽ tạo ra
A. giao tử 2n.
B. giao tử thừa hoặc thiếu 1 NST.
C. thừa 1 hoặc một số NST.
D. thiều 1 hoặc một số NST.
7. Một lồi có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 NST. Số NST trong thể một, thể ba lần lượt là
A. 25 và 26.
B. 23 và 26.
C. 22 và 25.
D. 23 và 25.
8. Bộ NST của 1 lồi có 2n =20. Đột biến lệch bội xảy ra tạo thể đột biến có bộ NST là 21.
Thể ĐB này có thể là
A. thể 0 hoặc thể 1 kép B. thể 4 hoặc thể 3 kép
C. thể 1
D. thể 4
9. Trong tế bào sinh dưỡng của người phụ nữ mắc hội chứng Tơcnơ có :

A. hai NST giới tính X
B. ba NST giới tính X
C. một NST giới tính X
D. bốn NST giới tính X
10. Một phụ nữ có 47 NST trong đó có 3 NST X. Người đó bị hội chứng
A. Tơcnơ
B. Đao
C. siêu nữ
D. Claiphentơ
11. Một phụ nữ có 45 NST trong đó cặp NST giới tính là XO. Người đó bị hội chứng
A. Tơcnơ
B. Đao
C. siêu nữ
D. Claiphentơ
12. Một phụ nữ có 45 NST trong đó cặp NST giới tính là XO. Người đó thuộc thể
A. một nhiễm
B. tam bội
C. đa bội lẻ
D. ba nhiễm
13. Một người mắc hội chứng Tơcnơ, trong tế bào sinh dưỡng có bộ NST là
A. 46 NST thường
B. 44 NST thường + X
C. 44 NST thường + XX
D. 44 NST thường + XY
14. Một người đàn ông có 47 NST trong đó có NST giới tính là XXY. Người đó bị hội chứng
A. A. Tơcnơ
B. Đao
C. siêu nữ
D. Claiphentơ
15. Bệnh nào dưới đây là do đột biến số lượng NST :

A. bệnh máu khó đơng
B. bệnh mù màu
C. bệnh Đao
D. bệnh bạch tạng
16. Hội chứng Đao ở người là do bộ NST
A. bị mất đoạn ở NST số 21
B. bị mất đoạn ở NST giới tính X
C. có 3 NST giới tính X
D. có 3 NST số 21
17. Ở người 2n = 46 NST, số lượng NST ở tế bào người bị HC Đao là:
A. 45
B. 47
C. 48
D. 92
18. Xét đột biến số lượng xảy ra ở một cặp NST. Kí hiệu bộ NST của thể đơn nhiễm là
A. 2n + 1.
B. 2n – 1.
C. 2n + 2.
D. 2n – 2
19. Trong tế bào của thể ba nhiễm có đặc điểm nào sau đây ?
A. Thừa 1 NST ở 2 cặp tương đồng.
B. Thiếu 1 NST ở tất cả các cặp.
C. Mỗi cặp NST đều trở thành có 3 chiếc.
D. Thừa 1 NST ở một cặp nào đó.
20. Một lồi có bộ NST lưỡng bội 2n =8. Số loại thể ba đơn có thể có là
A. 4.
B. 7.
C. 8.
D. 9 .
21. Số lượng NST lưỡng bội của 1 lồi 2n = 20. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại

thể 3 khác nhau ở loài này?
A. 21 loại
B. 20 loại
C. 40 loại
D. 10 loại
22. Thể lệch bội không sống được hoặc giảm sức sống hoặc giảm khả năng sinh sản là do
A. thừa NST làm mất cân bằng hệ gen.
B.thiếu NST làm mất cân bằng hệ gen.
C. số gen ít làm mất nhiều t trạng.
D.thừa hoặc thiếu NST làm mất cân bằng hệ gen
23. Xét 1cặp gen trên mỗi cặp NST tương đồng của lồi có 2n = 8. Một cá thể có kiểu gen
AAaBBDdEe. Bộ NST của cá thể này gọi là
A. thể một.
B. thể tam bội.
C. thể tứ bội.
D. thể ba nhiễm
24. Xét 1cặp gen trên mỗi cặp NST tương đồng của lồi có 2n = 8. Một cá thể có kiểu gen
AAaaBBBBDDddEEee Bộ NST của cá thể này gọi là
A. thể bốn.
B. thể tứ bội.
C. thể tứ bội hoặc thể bốn. D. thể bốn kép
15


25. Đặc điểm nào sau đây là thể đa bội?
A. Một hay vài cặp NST nào đó có số lượng tăng lên hay giảm xuống.
B. 1 hay vài cặp NST nào đó có số gen tăng lên hay giảm xuống.
C. Sự thay đổi số gen của một cặp NST nào đó.
D. Số NST trong tế bào tăng lên theo một hay một số nguyên lần bộ NST đơn bội, lớn hơn 2n.
26. Đột biến tự đa bội phát sinh khi có

A. sự khơng phân li của tất cả các cặp NST trong phân bào.
B. sự thay đổi trong bộ NST
C. hiện tượng các NST bị đứt đoạn hoặc nối các đoạn NST bị đứt
D. sự không phân li của một cặp NST trong phân bào.
27. Dùng cônsixin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n, có thể tạo ra:
A. thể lệch bội
B. thể bốn
C. thể dị đa bội
D. thể tự đa bội
28. Dùng hóa chất cơnsixin tác động vào loại cây trồng nào dưới đây có thể tạo ra giống tam
bội đem lại hiệu quả kinh tế cao?
A. Lúa
B. Đậu tương
C. Dâu tằm
D. Ngô
29. Dạng đột biến phát sinh do KHƠNG hình thành được thoi vơ sắc trong quá trình phân
bào là:
A. đột biến đa bội thể.
B. đột biến dị bội thể.
C. đột biến đảo đoạn NST.
D. đột biếnchuyển đoạn NST.
30. Trong quá trình nguyên phân, bộ NST 2n không phân li đã tạo ra thể
A. tự tứ bội.
B. song nhị bội.
C. bốn nhiễm.
D. dị đa bội.
31. Một cá thể có tế bào chứa số NST bằng tổng số NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau gọi là
A. thể lệch bội.
B. thể dị đa bội.
C. thể tự đa bội.

D. thể đột biến.
32. Lai xa và đa bội hoá đã tạo ra đột biến
A. lệch bội.
B. cấu trúc NST.
C. tự đa bội.
D. dị đa bội.
33. Thể tứ bội khác thể song nhị bội ở điểm nào sau đây?
A. Thể tứ bội bất thụ còn thể song nhị bội hữu thụ.
B. Thể tứ bội có sức sống mạnh, năng suất cao cịn thể dị bội thì khơng có các đặc điểm đó.
C. Thể tứ bội hữu thụ còn thể song nhị bội bất thụ.
D. Thể tứ bội chứa bộ NST của 1 lồi cịn thể song nhị bội thì chứa bộ NST của 2 lồi khác nhau.
34. Trong giảm phân, tồn bộ các cặp NST đều khơng phân li sẽ tạo ra
A. giao tử 2n.
B. giao tử thừa hoặc thiếu 1 NST.
C. thừa 1 hoặc một số NST.
D. thiếu 1 hoặc một số NST.
35. Thể tự tam bội có thể được tạo ra trong trường hợp nào sau đây?
A. Giao tử 2n thụ tinh với nhau.
B. Giao tử n thụ tinh với nhau.
C. Giao tử 2n thụ tinh với giao tử bình thường.
D. tế bào 2n khơng phân li trong nguyên phân.
36. Các thể tự đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng lớn, khả năng chống chịu tốt, tế bào to,
…là do
A. có số loại NST tăng lên gấp bội.
B. số loại alen tăng lên gấp bội.
C. hàm lượng ADN tăng gấp bội.
D. số lượng tế bào tăng lên gấp bội.
37. Các thể đa bội lẻ thường KHƠNG:
A. phân bào.
B. sinh sản hữu tính.

C. sinh sản vơ tính.
D. sinh sản
38. Các cây ăn quả khơng hạt thường là
A. thể lệch bội lẻ. B. đa bội lẻ.
C. lệch bội chẵn.
D. đa bội chẵn.
39. Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở
A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV.
B. ĐV, hiếm gặp ở thực vật.
C. thực vật và ĐV, hiếm gặp ở vi sinh vật.
D. sinh vật nhân thực hiếm gặp ở sinh vật nhân sơ
40. Khi lai giữa lồi cây 2n=50 với lồi có 2n = 70 rồi cho cơ thể lai F 1 đa bội hoá. Số NST
trong tế bào cơ thể lai và thể dị đa bội hình thành lần lượt là
A. 50 ; 70.
B. 25 ; 35.
C. 60 ; 120.
D. 100 ; 140.
41. Một lồi mới được hình thành bằng con đường lai xa và đa bội hóa có bộ NST chứa 60
cặp NST tương đồng khác nhau. Nếu bộ NST lưỡng bội của 1 trong 2 loài gốc là 2n = 50
NST thì bộ NST của lồi cịn lại có số cặp NST tương đồng khác nhau là
A. 35 cặp
B. 30 cặp
C. 10 cặp
D. 5 cặp
16


42. Lồi A có kiểu gen là AAdd lai với lồi B có kiểu gen bbEE. Khi cho 2 lồi này lai với
nhau rồi gây đa bội hoá cơ thể lai thì kiểu gen của thể song nhị bội là
A. AbdE.

B. AAbbddEE.
C. AaBbDdEe.
D. AAAAbbbbddddEEEE.
43. Thể tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho các loại giao tử nào ?
A. 100% Aa.
B. 1/2 AA : 1/2 aa
C. 1/4AA : 2/4Aa : 1/4 aa.
D. 1/6 AA : 4/6 Aa : 1/6 aa.
44. Tỉ lệ giao tử 1: 1 sinh ra từ cơ thể tứ bội có kiểu gen
A. AAAA.
B. AAaa.
C. Aaaa.
D. aaaa
45. Phép lai giữa 2 cây có kiểu gen AAaa x AAaa cho kết quả lai có tỉ lệ kiểu gen AAaa là
A. 1/2
B. 1/36.
C. 8/36.
D. 5/36
46. Nếu thế hệ F1 tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình
thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là:
A. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
D. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA
47. Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 1 gen qui định. Khi cho dòng thuần chủng thân cao
lai với dịng thân thấp thì F1 thu được 100% cây thân cao tứ bội. Khi cho F 1 lai với cây có
kiểu gen Aaaa thì tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là :
A.1AAA:5AAa:5 Aaa:1aaa.
B. 1 AAAa : 5 AAaa : 5 Aaaa : 1aaaa.
C. 1 AAAa : 4 AAaa : 4 Aaaa : 1 Aaaa.

D. 1 AAAA : 5 AAAa : 5 AAaa : 1Aaaa
48. Phép lai có thể tạo ra con lai mang kiểu gen AAAa
A. Aaaa x Aaaa.
B. Aaaa x aaaa.
C. Aaaa x AAaa.
D. AAAA x aaaa.
49. Tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAaa thì thuộc dạng đột biến nào sau đây ?
A. thể đa nhiễm.
B. thể tứ bội.
C. thể đa nhiễm
D.thể tam nhiễm kép.
50. Ở 1 loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui
định. cây thân cao có KG AAaa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 35 cao: 1 thấp
B. 33 cao: 3 thấp
C. 27 cao: 9 thấp
D. 11 cao: 1 thấp
51. Ở 1 loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hồn tồn so với gen a qui định
tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có KG Aaaa giao phấn với cây có KG AAaa. Kết quả phân
tính ở đời con F1 là
A. 11 đỏ: 1 vàng
B. 33 đỏ: 3 vàng
C. 27 đỏ: 9 vàng
D. 3 đỏ: 1 vàng
52. Cho lai 2 cá thể tứ bội thuần chủng quả đỏ với quả vàng thì thu được F 1 tồn cây quả đỏ.
Biết rằng các cây đa bội chẵn và cây lưỡng bội giảm phân bình thường và các giao tử đều có
khả năng thụ tinh tạo hợp tử phát triển bình thường. Nếu cho các cây F 1 tạp giao thì thu
được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là
A. 5:1.
B. 3:1

C. 11:1.
D. 35:1.
53. Kiểu gen nào sau đây là kết quả đa bội hố thành cơng từ kiểu gen Aa?
A. Aa.
B. Aaaa.
C. AAaa.
D. AAAa
54. Cho lai 2 cá thể tứ bội thuần chủng quả đỏ với quả vàng thì thu được F 1 toàn cây quả đỏ.
Biết rằng các cây đa bội chẵn và cây lưỡng bội giảm phân bình thường và các giao tử đều có
khả năng thụ tinh tạo hợp tử phát triển bình thường. Nếu cho các cây F 1 tạp giao thì số
lượng các kiểu gen có thể có ở F2 là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 9
55. Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu
vàng. Một phép lai giữa 2 cây tứ bội đã tạo ra thế hệ lai F 1 có tỉ lệ 11 đỏ: 1 vàng. Kiểu gen
của 2 cây đem lai là
A. AAaa x AAaa.
B. AAaa x Aaaa.
C. AAaa x aaaa.
D. AAaa x AAAa.
56. Phát biểu SAI về ý nghĩa của đột biến cấu trúc NST:
A. Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.
B. Được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
17


C. Được ứng dụng để lập bản đồ di truyền.
D. Được ứng dụng để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác.

57. Phát biểu SAI về ý nghĩa của đột biến lệch bội:
A. Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.
B. Được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
C. Được ứng dụng để lập bản đồ di truyền.
D. Được ứng dụng để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác.
58. Phát biểu ĐÚNG về ý nghĩa của đột biến đa bội:
A. Được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
B. Được ứng dụng để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác..
C. Làm tăng số loại alen của mỗi gen.
D. Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hố và góp phần hình thành lồi mới.
Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau (sử dụng trả lời từ câu 59 đến câu 62):
Ung thư máu ở người (1) ; Máu khó đơng ở người (2) ; Hồng cầu lưỡi liềm ở người (3) ;
Hội chứng Tơcnơ (4) ; Bạch tạng ở người (5) ; Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (6) ; Hội chứng Đao (7) ;
Hội chứng Claiphentơ (8) ; Mù màu ở người (9) ; Dính ngón tay thứ 2 và 3 ở người (10).
59.Các thể đột biến cấu trúc NST gồm:
A. (1), (6).
B. (1), (6), (10).
C. (2), (3), (5), (9) và (10).
D. (4), (7) và (8).
60. Các thể đột biến lệch bội NST gồm:
A. (1), (6).
B. (1), (6), (10).
C. (2), (3), (5), (9) và (10).
D. (4), (7) và (8).
61. Các thể đột biến gen gồm:
A. (1), (6).
B. (1), (6), (10).
C. (2), (3), (5), (9) và (10).
D. (4), (7) và (8).
15

62. Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N phóng xạ. Nếu chuyển E.coli này sang mơi
trường chỉ có N14 thì sau 4 lần sao chép sẽ có bao nhiêu phân tử ADN KHƠNG chứa N 15?
A. Có 14 phân tử ADN.
B. Có 2 phân tử ADN.
C. Có 8 phân tử ADN.
D. Có 16 phân tử ADN.

CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
Bài 8: QUY LUẬT PHÂN LI

1. Đối tượng được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật
phân li, phân li độc lập là
A. đậu Hà Lan
B. bí ngơ
C. ruồi giấm
D. cà chua
2. Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do
A. một nhân tố di truyền quy định.
B. một cặp nhân tố di truyền quy định.
C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.
D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.
3. Theo Menđen, nội dung của quy luật phân li là
A. mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi
giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc của mẹ.
B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1 : 2 : 1.
D. ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hồn tồn tính trạng lặn.
4. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là
A. sự phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng trong giảm phân dẫn đến sự phân li ngẫu nhiên
của mỗi cặp alen.

B. sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân đưa đến sự phân li đồng đều
của mỗi cặp alen.
C. sự phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng trong nguyên phân dẫn đến sự phân li ngẫu
nhiên của mỗi cặp alen.
18


D. sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong nguyên phân đưa đến sự phân li đồng đều
của mỗi cặp alen.
5. Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F 1 và F2
lần lượt là
A. F1 100% trội và F2 1 trội : 1 lặn.
B. F1 100% trội và F2 3 trội : 1 lặn.
C. F1 1 trội : 1 lặn. và F2 3 trội : 1 lặn.
D. F1 3 trội : 1 lặn. và F2 3 trội : 1 lặn.
6. Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ dị hợp tử ở F 1 và F2
lần lượt là
A. F1 100% và F2 50%.
B. F1 100% và F2 25%.
C. F1 50% và F2 50%.
D. F1 50% và F2 25%.
7. Trong thí nghiệm của Menđen, khi F 2 tự thụ phấn thì ở từng kiểu gen của F 2 KHƠNG
cho F3 phân li kiểu hình theo tỉ lệ:
A. 3 trội : 1 lặn.
B. 100% trội.
C. 100% lặn.
D. 1 trội : 1 lặn
8. Menđen đã tiến hành việc lai phân tích bằng cách lai giữa
A. hai cá thể có kiểu hình trội với nhau.
B. hai cá thể thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản.

C. cơ thể đồng hợp với cá thể mang kiểu hình lặn.
D. cơ thể mang kiểu hình trội chưa biết kiểu gen với cơ thể mang kiểu hình lặn
9. Khi đem lai các cá thể thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản Menđen
đã phát hiện được điều gì ở thế hệ con lai ?
A. Chỉ biểu hiện một trong 2 kiểu hình của bố mẹ
B. Biểu hiện kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ
C. Ln ln biểu hiện kiểu hình giống bố.
D. Ln ln biểu hiện kiểu hình giống mẹ.
10. Sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai được gọi là phương pháp:
A. lai phân tích
B. lai thuận nghịch
C. phân tích cơ thể lai
D. tạp giao
11. Cặp lai nào dưới đây được gọi là lai thuận nghịch:
A. ♂Aa x ♀Aa và ♂aa x ♀AA
B. ♂AA x ♀AA và ♂aa x ♀aa
C. ♂Aa x ♀aa và ♂AA x ♀aa
D. ♂AA x ♀aa và ♂aa x ♀AA
12. Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp người ta
dùng phương pháp :
A. lai phân tích
B. lai thuận nghịch
C. phân tích cơ thể lai
D. tạp giao
13. Lai phân tích là phép lai
A. giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản
B. giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản
C. giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen
D. giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn tương phản để kiểm tra KG
14. Menđen dựa vào lí thuyết nào sau đây để giải thích cho các quy luật di truyền của Ông?

A. thuyết NST
B. học thuyết tế bào
C. thuyết về giao tử thuần khiết
D. lí thuyết về phân li NST
15. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn ?
A. Bố : AA x Mẹ AA 100% AA.
B. Bố : AA x Mẹ aa 100% Aa.
C. Bố : aa x Mẹ AA 100% Aa.
D. Bố : aa x Mẹ : aa 100% aa
16. Biết A quy định tính trạng quả đỏ, a quy định tính trạng quả vàng và khơng xuất hiện
tính trạng trung gian. Cho 2 cây P dị hợp giao phấn với nhau. Kết quả nào sau đây sẽ
KHÔNG ĐÚNG đối với F1?
A. Có tỉ lệ kiểu hình 3 quả đỏ: 1 quả vàng
B. có 3 kiểu gen khác nhau xuất hiện
C. tỉ lệ kiểu gen là 1:1
D. xuất hiện tỉ lệ của quy luật phân tính
17. Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của một
phép lai như sau: thân đỏ thẫm  thân đỏ thẫm  F1: 75% đỏ thẫm : 25% màu lục. Kiểu
gen của bố mẹ trong công thức lai trên như thế nào?
A. AA  AA.
B. AA  Aa.
C. Aa  Aa.
D. Aa  aa.
19


18. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F 1 hoa đỏ, cho F1 tự
thụ phấn thì F2 có tỉ lệ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Cách lai nào sau đây KHÔNG xác định được
kiểu gen của cây hoa đỏ F2?
A. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1 .

B. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn.
C. Lai cây hoa đỏ F2 với cây hoa đỏ P.
D. Lai phân tích cây hoa đỏ F2.
19. Phép lai giữa 2 cá thể thuần chủng có kiểu gen hồn tồn khác nhau đã cho F 1 đồng loạt
tính trạng của một trong cá thể bố, mẹ. Khi cho F 1 tạp giao thì tỉ lệ phân li kiểu hình nào
sau đây có thể kết luận tính trạng này tuân theo quy luật phân li?
A. 1 : 1.
B. 3 : 1.
C. 9 : 7.
D. 1 : 1 : 1 : 1.
20. Tính trạng màu sắc quả ở cà chua được quy định bởi 1 cặp gen. Cà chua quả đỏ thụ
phấn cho cà chua quả vàng đã thu được F 1 100% cây quả đỏ. Cho các cây F 1 tự thụ phấn
rồi tiếp tục cho các cây F2 tự thụ phấn. Tỉ lệ cây quả đỏ F 2 cho F3 75% quả đỏ : 25% quả
vàng chiếm A.1/4
B.1/3.
C.1/2
D.2/3.
21. Tính trạng màu sắc quả ở cà chua được quy định bởi 1 cặp gen. Cà chua quả đỏ thụ
phấn cho cà chua quả vàng đã thu được F 1 100% cây quả đỏ. Cho các cây F 1 tự thụ phấn
rồi tiếp tục cho các cây F2 tự thụ phấn. Kết quả ở F2 và ở F3 có số loại kiểu gen lần lượt là
A. 1 và 3.
B. 3 và 3.
C. 1 và 5.
D. 3 và 5
22. Phép lai giữa 2 cá thể thuần chủng có kiểu gen hồn tồn khác nhau đã cho F 1 đồng loạt
tính trạng của một trong cá thể bố, mẹ. Khi cho F 1 lai phân tích thì tỉ lệ phân li kiểu hình
nào sau đây có thể kết luận tính trạng này tuân theo quy luật phân li?
A. 1 : 1.
B. 3 : 1.
C. 1 : 2 : 1.

D. 1 : 1 : 1 : 1.
23. Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và
bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắt đen, có người mắt
xanh?
A. Mẹ mắt đen (AA)  bố mắt xanh (aa).
B. Mẹ mắt xanh (aa) bố mắt đen (AA).
C. Mẹ mắt đen (AA) bố mắt đen (AA).
D. Mẹ mắt đen (Aa) bố mắt đen (Aa)
24. Màu lông ở trâu do một gen quy định. Một trâu đực trắng (1) giao phối với một trâu cái
đen (2) đẻ lần thứ nhất một nghé trắng (3), đẻ lần thứ hai một nghé đen(4). Con nghé đen lớn
lên giao phối với một trâu đực đen (5) sinh ra một nghé trắng (6). Kiểu gen của 6 con trâu
nói trên theo thứ tự là:
A.aa, Aa, aa, Aa, AA, aa
B. aa, AA hoặc Aa, aa, Aa, Aa, aa.
C. aa, Aa, aa, Aa, Aa, aa.
D. aa, Aa, aa, Aa, AA hoặc Aa, aa.
25. Từ kết quả lai thuận và nghịch sau đây ở ruồi giấm có thể kết luận tính trạng kích thước
cánh tuân theo quy luật di truyền nào?
- Phép lai thuận: P ♀ cánh dài  ♂ cánh ngắn  F1: 100% cánh dài.
- Phép lai nghịch: P ♀ cánh ngắn  ♂ cánh dài  F1: 100% cánh dài.
A. Quy luật phân li.
B. Quy luật tương tác gen không alen.
C. Quy luật di truyền liên kết với giới tính.
D. Quy luật di truyền theo dòng mẹ.
Bài 9: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP

1. Theo dõi thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và hạt
xanh, nhăn với nhau thu được F1 đều hạt vàng, trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ
kiểu hình là:
A. 9 vàng, nhăn: 3 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 xanh, trơn.

B. 9 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 vàng, nhăn.
C. 9 vàng, nhăn: 3 xanh, nhăn : 3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn.
D. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.
2. Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu
Hà Lan di truyền độc lập vì
A. tỉ lệ mỗi loại kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
B. F2 có 4 kiểu hình.
20


C. tỉ lệ phân li kiểu hình của từng cặp tính trạng đều là 3 trội : 1 lặn.
D. F2 có xuất hiện các biến dị tổ hợp.
3. Cơ sở tế bào học của định luật phân li độc lập là
A. sự tự nhân đôi, phân ly của NST trong cặp tương đồng.
B. sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
C. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể.
D. do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
4. Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân li độc lập?
A. Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác.
B. Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau.
C. mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng.
D. Sự phân li NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các kiểu giao tử khi thụ
tinh.
5. Các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau sẽ phân li độc lập trong quá trình phát
sinh giao tử khi các cặp alen này nằm trên
A. cùng 1 cặp NST tương đồng DT liên kết hoàn toàn
B. cùng 1 ti thể trong tế bào chất
C. các cặp NST tương đồng khác nhau
D. cùng 1 cặp NST tương đồng có hốn vị gen với tần số 50%
6. Hiện tượng di truyền phân li độc lập và tổ hợp tự do có ý nghĩa gì?

A. làm tăng số kiểu gen ở thế hệ sau
B. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
C. làm tăng số kiểu hình ở thế hệ sau
D. làm giảm số kiểu hình ở thế hệ sau
7. Nếu các gen phân li độc lập thì khi kiểu gen AaBbDd giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu loại
giao tử?
A. 2.
B.4.
C.6.
D. 8.
8. Nếu các gen PLĐL thì khi kiểu gen AabbDd giảm phân sẽ tạo giao tử Abd chiếm tỉ lệ
A.1/6.
B.1/4
C.1/8.
D. 1/16
9. Loại giao tử abd có tỉ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen:
A. AaBbdd
B. AaBbDd
C. AABBDd
D. aaBBDd
10. Xét phép lai AaBbDd x AaBbDd. Nếu các gen phân li độc lập và mỗi gen qui định 1 tính
trạng trội hồn tồn thì F1 sẽ có
A. 27 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
B. 8 loại kiểu gen và 27 loại kiểu hình.
C. 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
D. 6 loại kiểu gen và 9 loại kiểu hình.
11. Xét phép lai AaBb x
AaBb . Nếu các gen phân li độc lập thì ở F 1 có tỉ lệ kiểu gen
Aabb chiếm
A. 1/16.

B. 3/16.
C. 3/8.
D. 1/8.
12. Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu hình được xác
định theo cơng thức nào?
A. (3 + 1)n.
B. (1 + 2 + 1)n.
C. (2 + 1)n.
D. (1 + 1)n.
13. Theo quy luật phân ly độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai
AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ KH A-B-C-D là:
A. 3 /256
B. 1/16
C. 81/256
D. 27/256
14. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn
toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:
A. 3/256
B. 1/16
C. 81/256
D. 27/256
15. Cho biết 1 gen quy định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân ly độc lập
và tổ hợp tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDD x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3
cặp tính trạng là:
A. 27/36
B. 1/16
C. 9/16
D. 27/64
16. Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập
và tổ hợp tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBBDD x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả ba

cặp tính trạng là: A. 3/ 4
B. 1/16
C. 9/64
D. 27/64
17. Ở 1 loài động vật, gen A qui định chân cao, a qui định chân lùn; B qui định lông xù, b
qui định lông thẳng. Hai cặp gen này PLĐL. Phép lai P AaBb x Aabb sẽ tạo thế hệ F 1 có tỉ
lệ kiểu hình chân lùn, lơng thẳng ở F1 chiếm bao nhiêu %?
21


A. 12,5%.
B. 25,0%.
C. 37,5%.
D. 50%.
18. Mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hồn tồn. Phép lai nào sau đây
cho thế hệ sau phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 ?
A. Aabb x aaBb
B. AaBb x aaBb
C. aaBb x AaBB
D. aaBb x aaBb
19. Mỗi gen quy định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân ly độc lập và tổ
hợp tự do. Theo lý thuyết phép lai AaBbDd x AaBbDd, tỉ lệ kiểu gen AaBbdd ở F1 là:
A. 27/64
B. 1/16
C. 9/64
D. 1/3
20. Mỗi gen quy định 1 tính trạng, gen trội là trội hồn tồn, các gen phân ly độc lập và tổ
hợp tự do. Theo lý thuyết phép lai AaBbDd x AaBbDd, tỉ lệ kiểu gen aaBbdd ở F1 là:
A. 9/64
B. 1/32

C. 9/32
D. 1/4
A A
A
21. Ở người, nhóm máu A có kiểu gen I I hoặc I i; nhóm máu B có kiểu gen IBIB hoặc IBi ;
nhóm máu O có kiểu gen ii ; nhóm máu AB có kiểu gen I AIB. Hơn nhân giữa 2 người có
nhóm máu nào sau đây có khả năng sinh con có thể có cả 4 loại nhóm máu?
A. Nhóm máu A với nhóm máu O.
B. Nhóm máu AB với nhóm máu O.
C. Nhóm máu AB với nhóm máu A.
D. Nhóm máu A với nhóm máu B.
A A
22. Ở người, nhóm máu A có kiểu gen I I hoặc IA i; nhóm máu B có kiểu gen IBIB hoặc IBi ;
nhóm máu O có kiểu gen ii ; nhóm máu AB có kiểu gen I AIB. Hơn nhân giữa 2 người có
nhóm máu nào sau đây KHƠNG có khả năng sinh con nhóm máu O?
A. Nhóm máu A với nhóm máu O.
B. Nhóm máu AB với nhóm máu O.
C. Nhóm máu A với nhóm máu A.
D. Nhóm máu A với nhóm máu B.
Bài 10:

TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN

1. Tương tác gen không alen là hiện tượng
A. một gen chi phối nhiều tính trạng.
B. mỗi gen quy định 1 tính trạng.
C. nhiều gen khơng alen cùng chi phối một tính trạng.
D. gen đa alen.
2. Các gen thuộc các locut khác nhau cùng tham gia quy định 1 tính trạng ở sinh vật gọi là
A. liên kết gen

B. tính đa hiệu của gen
C. tương tác giữa các gen khơng alen
D. di truyền ngồi nhân
3. Hiện tượng tác động của nhiều gen khác locut lên một tính trạng có thể làm
A. tính trạng của bố, mẹ không xuất hiện ở đời con
B. xuất hiện những tổ hợp tính trạng mới
C. xuất hiện kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ
D. xuất hiện biến dị tương quan
4. Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất nông nghiệp là
A. tương tác bổ trợ giữa 2 loại gen trội.
B. tác động cộng gộp.
C. tác động át chế giữa các gen không alen.
D. tác động đa hiệu.
5. Sự di truyền đồng thời của một nhóm tính trạng là do các tính trạng này được quy định
bởi:
A. các gen liên kết hoàn toàn
B. 1 gen đa hiệu
C. các gen liên kết hoàn toàn hoặc 1 gen đa hiệu
D. 1 gen có nhiều alen
6. Tính trạng đa gen là trường hợp
A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng
B. hiện tượng gen đa hiệu
C. nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng
D. di truyền đa gen
7. Một lồi thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu
gen khác sẽ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả ở F 2 như
thế nào?
A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng.
B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 1 hoa đỏ : 1hoa trắng.

D. 100% hoa đỏ.
8. Khi lai 2 thứ bí ngơ thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều quả dẹt. Cho
cây F1 tiếp tục giao phấn với nhau được F2 có 91 quả dẹt, 59 quả tròn, 10 quả dài. Tỉ lệ này
cho thấy hình dạng quả bí bị chi phối bởi:
A. sự tương tác bổ sung giữa 2 gen không alen
22


B. sự tương tác át chế giữa 2 gen không alen
C. sự tác động cộng gộp giữa 2 gen không alen
D. tính đa hiệu của gen quy định hình dạng quả bí
9. Một lồi thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, còn nếu
thiếu cả 2 alen trội A và B sẽ cho hoa màu trắng và các kiểu gen khác đều cho hoa màu
vàng. Cho tự thụ phấn cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả ở F2 như thế nào?
A. 9 đỏ : 4 vàng : 3 trắng.
B. 9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng.
C. 9 đỏ : 1 vàng : 6 trắng.
D. 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng.
10. Một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen không alen quy định. Cho tự thụ
phấn cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả ở F 2 như sau: 178 cây hoa đỏ và 141 cây hoa trắng.
Có thể giải thích kết quả này như sau:
A. Nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen sẽ cho hoa đỏ, còn nếu thiếu cả 2 alen trội A và
B sẽ cho hoa trắng và các kiểu gen khác đều cho hoa vàng.
B. Gen B quy định hoa đỏ, gen b quy định hoa trắng. Gen A át chế sự tạo sắc tố đỏ của gen B nên
hoa có màu trắng.
C. Gen B quy định hoa đỏ, gen b quy định hoa trắng. Gen a khi đồng hợp át chế sự tạo sắc tố đỏ
của gen B (gen A không át chế) nên hoa có màu trắng.
D. Nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen sẽ cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác đều cho
hoa màu trắng.
11. Ở một lồi thực vật, lai hai dịng cây hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu được toàn

cây hoa đỏ. Cho F1 lai với nhau thu được thế hệ con phân li theo tỉ lệ 64 cây hoa đỏ: 49 cây
hoa trắng. Cho biết khơng có đột biến xảy ra, có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa di
truyền theo quy luật:
A. phân li
B. tương tác
C. liên kết hồn tồn
D. hốn vị gen
12. Một cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng đã thu được F 1 toàn hoa đỏ. Khi F1 tự thụ
phấn → F2 gồm 183 cây hoa đỏ và 138 cây hoa trắng. Kiểu gen của 2 cây ban đầu là
A. AABB x aabb B. Aabb x aaBB
C. AABB x AAbb
D. aaBB x AABB
13. Ở một lồi thực vật, lai hai dịng cây hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu được tồn
cây hoa đỏ. Cho F1 lai phân tích thu được F1 133 cây hoa trắng, 45 cây hoa đỏ. Cho biết
khơng có đột biến xảy ra, có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật:
A. tương tác gen
B. phân li
C. liên kết gen
D. hoán vị gen
14. Biết rằng chiều cao cây do 2 cặp gen khơng alen quy định. Cho cây cao nhất mang tồn
gen trội với chiều cao là 280 cm lai với cây thấp nhất có chiều cao là 120 cm, khi thu được F 1
người ta cho chúng tạp giao đã thu được F2 phân li theo tỉ lệ: 1 cao 280 cm : 4 cao 240 cm :
6 cao 200 cm : 4 cao 160 cm : 1 cao 120 cm. Tính trạng chiều cao cây tuân theo quy luật
A. tương tác gen kiểu bổ sung.
B. tương tác gen kiểu cộng gộp
C. tương tác gen kiểu át chế.
D. tác động của gen đa hiệu.
15. Ở ngơ, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập tác động theo
kiểu cộng gộp A1a1, A2a2, A3a3). Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi
20 cm, cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Chiều cao của cây thấp nhất là

A. 90 cm.
B. 120 cm.
C. 80 cm.
D. 60 cm.
16. Ở ngơ, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập tác động theo
kiểu cộng gộp A1a1, A2a2, A3a3). Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây cao thêm
20 cm so với alen lặn, cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Phép lai giữa cây cao nhất với cây
thấp nhất, theo lí thuyết sẽ tạo ra cây F1 có chiều cao là
A. 120 cm.
B. 150 cm.
C. 210 cm.
D. 270 cm.
17. Ở ngô, ba cặp gen không alen (Aa, Bb và Dd) nằm trên 3 cặp NST thường tương tác
cộng gộp, cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen
làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao
140cm là:
A. AABBDD
B. AaBBDD
C. AabbDd
D. aaBbdd
23


18. Ở thỏ, chiều dài tai do 2 cặp gen không alen tương tác với nhau quy định và cứ mỗi gen
trội quy định tai dài 7,5cm, thỏ mang kiểu gen aabb có tai dài 10cm. Kiểu hình tai dài nhất
do KG nào sau đây quy định và có chiều dài là bao nhiêu?
A. AAbb, chiều dài tai là 40cm
B. AABB, chiều dài tai là 40cm
C. aaBB, chiều dài tai là 30cm
D. aaBB, chiều dài tai là 20cm

Bài 11: LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN

1. Moocgan đã phát hiện ra hiện tượng liên kết hồn tồn từ thí nghiệm lai phân tích
A. ruồi cái F1 mình xám, cánh dài với mình xám, cánh cụt.
B. ruồi cái F1 mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.
C. ruồi đực F1 mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.
D. ruồi đực F1 mình xám, cánh dài với mình đen, cánh dài
2. Cơ sở tế bào học của sự liên kết hồn tồn là
A. sự khơng phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
B. các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.
C. sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng.
D. các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.
3. Điều nào sau đây KHƠNG đúng với nhóm gen liên kết?
A. Các gen nằm trên một NST tạo thành nhóm gen liên kết.
B. Số nhóm gen liên kết ở mỗi lồi bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của lồi đó.
C. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.
D. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội (2n) của lồi đó.
4. Số nhóm gen liên kết trong bộ NST lưỡng bội của mỗi loài bằng với
A. số NST trong mỗi tế bào sinh dục của loài đó
B. số NST trong giao tử của lồi đó
C. số NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng của lồi đó
D. số tế bào trong mỗi cá thể của lồi đó
5. Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hồn tồn?
A. Để xác định số nhóm gen của lồi.
B. Để xác định vị trí gen trên NST.
C. Làm tăng số biến dị tổ hợp, tạo nhóm gen liên kết quý, là cở sở để lập bản đồ gen.
D. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng, nhờ đó có thể chọn được các nhóm
tính trạng tốt đi kèm nhau
6. Đối với sinh vật, liên kết gen hoàn toàn làm
A. tăng biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hóa

B. tăng số kiểu gen khác nhau ở đời sau, làm cho sinh vật đa dạng, phong phú
C. tăng số kiểu hình ở đời sau, tăng khả năng thích nghi ở sinh vật
D. hạn chế biến dị tổ hợp, các gen trong cùng một nhóm liên kết ln di truyền cùng nhau
7. Trong trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi
A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản
B. các gen chi phối các tính trạng phải trội hồn tồn
C. khơng có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính
D. các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng một cặp NST tương đồng
8. Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là sự trao đổi đoạn tương ứng giữa
A. 2 crômatit của 2 NST không tương đồng.
B. 2 crômatit của 2 NST tương đồng.
C. 2 crômatit của 1 NST kép.
D. 2 crômatit của 2 NST
9. Kết luận nào sau đây KHƠNG đúng về hốn vị gen?
A. Hai gen nằm càng gần nhau trên NST thì tần số hốn vị gen càng thấp và ngược lại.
B. Tần số hoán vị gen khơng thể vượt q 50%
C. Hốn vị gen xảy ra do có sự trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 cromatit của 2 NST tương đồng
D. Hoán vị gen chỉ xảy ra khi kiểu gen có 2 cặp gen dị hợp trở lên
10. Tần số hoán vị gen (tái tổ hợp gen) được xác định bằng tổng tỉ lệ
A. các kiểu hình giống P.
B. các kiểu hình khác P.
C. của 1 loại giao tử hoán vị và 1 loại giao tử khơng hốn vị.
24


D. các loại giao tử mang gen hoán vị.
11. Phát biểu nào sau đây KHƠNG đúng với tần số hốn vị gen?
A. Càng gần tâm động, tần số hoán vị gen càng lớn.
B. Tần số hốn vị gen khơng lớn hơn 50%.
C. Tần số hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.

D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST.
12. Sự giống nhau giữa hoán vị gen, tác động gen không alen với quy luật phân li độc lập là
A. các tính trạng di truyền độc lập với nhau
B. các tính trạng di truyền phụ thuộc nhau
C. đều tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
D. một gen quy định nhiều tính trạng
13. Ở ruồi giấm, hoán vị gen xảy ra trên cá thể:
A. đực
B. cái
C. đực và cái
D. phụ thuộc vào điều kiện môi trường
14. Ở bướm tằm, hoán vị gen xảy ra trên cá thể:
A. đực
B. cái
C. đực và cái
D. phụ thuộc vào điều kiện môi trường
15. Phương pháp thường được sử dụng để xác định tần số hoán vị gen là
A. lai thuận, nghịch
B. lai ngược
C. lai phân tích
D. phân tích giống lai
16. Hốn vị gen có hiệu quả đối với KG nào?
A. đồng hợp trội 2 cặp gen.
B. đồng hợp lặn 2 cặp gen .
C. dị hợp về một cặp gen.
D. dị hợp về hai cặp gen.
17. Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
A. Phân li độc lập.
B. Liên kết gen.
C. Hoán vị gen.

D. Tương tác gen.
18. Hốn vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
A. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp.
B. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST.
C. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập.
D. Làm giảm kiểu hình trong quần thể.
19. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tần số hốn vị gen (TSHVG)?
A. lớn hơn 50%
B. không vượt quá 50%
C. luôn bằng 50%
D. các gen nằm càng gần nhau trên 1 NST thì tần số hoán vị gen càng cao
20. Việc lập bản đồ gen (bản đồ di truyền), để xác định khoảng cách giữa các gen người ta
A. gây đột biến chuyển đoạn.
B. xác định tần số hoán vị giữa các gen.
C. gây đột biến gen.
D. gây đột biến mất đoạn NST hoặc đột biến lệch bội.
21. Ý nghĩa thực tiễn nào sau đây KHƠNG nhờ bản đồ gen?
A. Tiên đốn được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai.
B. Giảm bớt thời gian mị mẫm chọn đơi giao phối trong quá trình chọn tạo giống.
C. Xác định được tần số các alen của các gen trong quần thể.
D. Giúp các nhà chọn giống rút ngắn thời gian tạo giống.
22. Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36% , BC = 13%, bản đồ gen thế nào?
A. ACB
B. BAC
C. CAB
D. ABC
23. Cơ thể P có các cặp gen dị hợp, khi giảm phân tạo ra loại giao tử Ab có tỉ lệ bằng
12,5%. Kết quả nào sau đây đúng khi nói về P?
A. có KG Ab/aB và liên kết gen hồn tồn
B. có KG AB/aB và liên kết gen hồn tồn

C. Có KG AB/ab với tần số hốn vị gen là 25% D. có KG Ab/aB với tần số hoán vị gen là 12,5%
AB
24. Nếu các gen liên kết hồn tồn thì khi kiểu gen ab giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu loại

giao tử?

A. 1.

B.2.

C.4.

D. 6.

AB
25. Nếu các gen liên kết hồn tồn thì khi kiểu gen ab giảm phân sẽ tạo ra loại giao tử AB

chiếm

A. 0%.

B.100%.

C.50%.

D. 25%.

AB
26. Nếu các gen liên kết hoàn tồn thì khi kiểu gen ab giảm phân sẽ tạo ra loại giao tử Ab


chiếm

A. 0%.

B.100%.

C.50%.
25

D. 25%.


×