Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

lop 1 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.1 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 5 Thứ. Buổi. Sáng HAI 19/9. Chiều. Sáng BA 20/9. Chiều. Sáng TƯ 21/9. Chiều. Sáng NĂM 22/9. Chiều. Sáng SÁU 23/9. Chiều. Tiết 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1. Môn Chào cờ Tiếng việt Tiếng việt Toán Đạo đức Thực hành TV B dưỡng TV B dưỡng Toán Tiếng việt Tiếng việt TNXH Thể dục Phụ đạo TV Thực hành Toán. 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3. B dưỡng Toán B dưỡng TV Toán Tiếng việt Tiếng việt Mĩ thuật NGLL Thực hành TV B dưỡng TV B dưỡng Toán Toán Tiếng việt Tiếng việt Thủ công Phụ đạo TV Thực hành TV Thực hành Toán B dưỡng TV Tiếng việt Tiếng việt Toán Âm Nhạc Phụ đạo TV Phụ đạo Toán Phụ đạo TV SHTT - THKNS. LỊCH BÁO GIẢNG Tiết PPCT Tên bài dạy 05 41 Bài 17: u – ư 42 Bài 17: u – ư 17 Số 7 Giữ gìn sách vở, ĐDHT(T1)* BVMT + SDNLTK&HQ Thực hành trong tập TH (Tiết 1 ) 43 44 05 05. Bài 18: x – ch Bài 18: x – ch Vệ sinh thân thể. *KNS + SDNL Thực hành trong tập TH (Tiết 1 ). 18 45 46 05. Số 8 Bài 19: âm s – r Bài 19: âm s – r Chủ đề : Mái trường thân yêu * BĐKH / LH Ôn tập trong tập TH (Tiết 2 ). 19 47 48 05. Số 9 Bài 20: âm k – kh Bài 20: âm k – kh Xé, dán hình vuông, hình tròn.(T2) Ôn tập trong tập TH (Tiết 3 ) Ôn tập trong tập TH (Tiết 2 ). 49 50 20 05. Bài 21: Ôn tập Bài 21: Ôn tập Số 0. 05. Bài 3: Tự tin khi giao tiếp (T1). Ngày soạn: 16/9/2016 Ngày dạy: 19/9/2016 Tiết 1: Chào cờ SINH HOẠT ĐẦU TUẦN ************************************************** Tiếng việt Tiết: 2 + 3 PPCT: 41 + 42.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 17: âm u - ư I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc và viết được u, ư, nụ, thư, từ ngữ và câu ứng dụng. Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề: Thủ đô. - Sử dụng thạo bộ đồ dùng để ghép âm, tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. - GD cho HS yêu thích và thích thú hơn khi học môn tiếng việt. II. CHUẨN BỊ: - Vầt thật: nụ hoa, phong thư. - Bộ chữ, bài soạn, sách III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: - Hát 2.Bài cũ: ôn tập - Đọc bài ở sách giáo khoa - Học sinh đọc - Giáo viên đọc : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề - Học sinh viết bảng con - Nhận xét 3.Bài mới: Giới thiệu bài: - Học sinh quan sát - Tranh vẽ gì ? - Nụ hoa hồng - Đây là gì? - Lá thư - Giáo viên ghi : nụ, thư - Học sinh quan sát - Trong tiếng nụ, thư có âm nào chúng ta đã - Âm n, âm th đã học học - Hôm nay chúng ta học âm : u, ư  Giáo ghi tựa bài - Học sinh đọc cá nhân-cả lớp a/Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm u Nhận diện chữ - Giáo viên tô chữ u. Đây là âm u - Học sinh quan sát - Chữ u gồm có nét gì? - 1 nét xiên phải, 2 nét móc ngược - Chữ u và chữ n giống và khác nhau chổ - Học sinh thực hiện nào ? - Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm u - HS tìm trong bộ THTV Phát âm và đánh vần - Học sinh đọc cá nhân, lớp - Giáo viên ghi u : khi phát âm u miệng mở hẹp nhưng tròn môi - Cô có âm u bây giờ thêm âm gì để được - Thêm âm n và dấu nặng đặt dưới âm u tiếng nụ ? - Tiếng nụ - Giáo viên ghi nụ: Cô có tiếng gì? - Âm n đứng trước, âm u đứng sau, dấu - Phân tích tiếng nụ nặng đặt dưới âm u - Giáo viên đọc: nờ – u – nu – nặng – nụ - HS đọc cá nhân, lớp - Gv đọc toàn phần : U Nờ - u – nu- nặng – nụ Nụ Hướng dẫn viết - Chữ u cao 1 đơn vị. Khi viết u đặt bút dưới đường kẻ 2viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét móc ngược.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - tiếng nụ tương tự. Chú ý : nét nối giữa n với u - HS lấy bảng con - GV chọn 1 số bảng viết đẹp nhận xét, cho các em khác noi theo. b/Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ư Quy trình tương tự như âm u - Ư : viết u thêm dấu râu - Phát âm ư : miệng mở hẹp như i, u nhưng thân lưỡi nâng lên Hướng dẫn viết - Chữ ư cao 1 đơn vị. Khi viết u đặt bút dưới đường kẻ 2viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét móc ngược, thêm nét râu - Viết : nét nối giữa th với ư c/Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng - Em hãy ghép u, ư với các âm đã học, thêm dấu thanh tạo tiếng mới - Giáo viên ghi : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ - Giáo viên giải thích từ ứng dụng Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 2.Bài mới: a/Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên hướng dẫn đọc tựa bài, đọc từ dưới tranh - Giáo viên treo tranh - Tranh vẽ gì ? - Giáo viên giải thích thêm và ghi bảng câu ứng dụng : thứ tư, bé hà thi vẽ  Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh b/Hoạt động 2: Luyện viết - Nêu lại tư thế ngồi viết - Giáo viên hướng dẫn - Viết “u”: đặt bút dưới đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét móc ngược - Viết “ư”: viết u lia bút viết dấu râu - Viết “nụ”: viết n lia bút viết u, nhấc bút đặt dấu chấm dứơi u - Viết “thư”: viết th, lia bút viết ư c/Hoạt động 3: Luyện nói - Giáo viên treo tranh - Em thấy cô giáo đưa học sinh thăm cảnh gì? - Bạn nào biết đây là chùa gì không? - Chùa một cột ở đâu? - Mỗi nước có mấy thủ đô?. - Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con. - Học sinh ghép và nêu - Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp Hoạt động của học sinh. - Học sinh lắng nghe - Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh cá nhân-lớp - Học sinh quan sát - Học sinh các bạn đang vẽ, có lịch… - Học sinh đọc câu ứng dụng cá nhân- lớp - Học sinh nêu - Học sinh viết vở. - Học sinh quan sát - Cảnh chùa - Chùa 1 cột - Hà nội - 1 Thủ đô - Học sinh nêu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Em biết gì về thủ đô Hà nội? - GV nhận xét, khen ngợi 1 số HS sau đó giải thích cho HS thêm 3.Củng cố – dặn dò - HS đọc - HS đọc lại bài - HS tìm - Tìm chữ và tiếng vừa học trong bài - Về đọc lại bài - Nhận xét tiết học,dặn HS chuẩn bị mới ******************************************** Toán Tiết: 04 PPCT: 17 SỐ 7 I. MỤC TIÊU : Giúp HS: - Biết đọc và viết, biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc đếm được từ 1 đến 7; So sánh được các số trong phạm vị 7. - Nhận biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. Biết đếm xuôi và ngược từ 1  đến 7. - GD cho HS yêu thích học môn toán. II. CHUẨN BỊ : SGK – Tranh minh hoạ / SGK – Mẫu vật – bộ thực hành III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn Định : Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng thứ tự dãy số từ 1- 6 và 6 – 1. Học sinh viết bảng - Giáo viên nhận xét bảng: Ghi điểm. - Học sinh đếm từ 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Học sinh đếm từ 6, 5, 4, 3, 2, 1. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng SỐ 6 a/Hoạt động 1 :Lập số Giáo viên hỏi? + Trên bảng cô có mấy bông hoa? + Cô gắn thêm mấy bông hoa nữa? + Có 6 bông hoa gắn thêm 1 bông hoa, Hỏi cô có tổng cộng mấy bông hoa?. - Học sinh nhắc lại - Cô có 6 bông hoa - Cô gắn thêm 1 bông hoa. - Cô có 6 bông hoa gắn thêm 1 bông hoa là 7 bông hoa - 4 Học sinh nhắc và đếm lại từ 1-7 bông hoa. -Tương tự cho các tranh trong sách *-Yêu cầu; - Các em lấy trong bộ thực hành ra các hột nút - Học sinh lấy hột nút. - Xếp lên bàn 6 hột nút màu đỏ và đếm. - Xếp thêm 1 hột nút màu đen em có tất cả - Xếp 6 hột nút đỏ lên bàn và đếm từ 1, mấy hột nút. 2, 3, 4, 5, 6. 6 hột nút đỏ. - Xếp thêm 1 hột nút màu đen em có tất cả 7 hột nút đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 bảy hột nút..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - 3 Học sinh nhắc lại và đếm lại 1  7 - Đếm và đặt trên bàn cho cô 7 que tính. hột nút - Đếm 1, 2, 3, 4, 5,6 ,7 que tính, Đặt trên - Bông hoa, hột nút, que tính đều có số bàn , lượng là bao nhiêu? - 2 Học sinh nhắc lại và đếm.  Các em đã nhận biết mẫu vật có số lượng - Học sinh đếm . . . . . là 7. là 7 qua Hoạt động 2 cô sẽ giới thiệu các em làm quen với số 7. - Nhiều Học sinh nhắc lại b/Hoạt động 2 - HS nêu Giới thiệu số 7 và viết số 7. - Học sinh quan sát nhận biết số 7 in và * - Giáo viên gắn trên bảng số 7 in, 7 viết : số 7 viết. - Để thể hiện các mẫu có số lượng là 7 - Đọc số 7 , cá nhân , dãy bàn- đồng người ta dùng số 7. thanh - Cô giới thiệu với các em số 7 in và số 7 viết.. - Hướng dẫn viết số 7: - GV viết mẫu và nêu quy trình viết - GV sửa sai c/Hoạt động 3: Thứ tự số 7 - Các em hãy lấy cho cô 7 que tính. - Cô mời 1 bạn đếm từ 1  7. - Các em vừa đếm theo thứ tự nào? - Cô mời 1 em đếm ngược từ 7  1? - Các em vừa đếm theo thứ tự nào? - Cả lớp đếm lại từ xuôi 17, đếm ngược 71.  Các em vừa luyện đếm các số theo thứ tự đã học trong phạm vi mấy? + Số nào liền trước số 7? + Những số nào đứng trước số 7. + Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 so sánh với số 7 thì thế nào? d/Hoạt động 4 Bài 1: Viết số 7 - Thực hiện viết 1 hàng số 7?. - Học sinh viết bảng con - Học sinh lấy 7 que tính. - Đếm từ 1  7 que tính.cá nhân, nhóm - Đếm theo thứ tự từ bé đến lớn. - Đếm từ 7  1, cá nhân, nhóm . - Đếm theo thứ tự từ lớn đến bé. - Điếm ngược Cả lớp thực hiện đếm. - Trong phạm vi số 7. - Số 6 liền trước số 7 - Số1, 2, 3,4, 5, 6 đứng trước số 7 - Các số 1,2,3,4,5,6 so với số 7 thì bé hơn và số 7 lớn hơn các số 1,2,3,4,5,6, - Yêu cầu viết số 7 - Viết 1 hàng số 7 - Cả lớp thực hiện viết số 7 - Bài 2 yêu cầu điền số. - Học sinh làm bài 2. Bài 2: Yêu cầu ta làm gì ? -GV rút cấu tạo của số 7 - Lớp lắng nghe Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống - Điền vào ô trống các số còn thiếu. - GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào - Học sinh làm bài chỗ trống - 3 HS đọc bài làm của mình.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV cùng cả lớp lắng nghe sửa bài * Dành cho học sinh khá, giỏi. Bài 4: Nêu yêu cầu của bài. - Bài 4: Điền dấu > ; < , = - Học sinh thực hiện: 7… 6 ; 2 … 5 7… 4 ; 5 … 7 7…2 ; 6 … 7 7…7 ; 7 … 3. -. Giáo viên chốt ý : Đúng , Sai và nhận xét - Học sinh đọc 4. Củng cố – dặn dò - HS đọc lại số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 - Làm bài tập về nhà - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học ********************************************* Đạo đức Tiết : 05 PPCT : 5 Bài 3: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (BVMT – SDNLTK&HQ) I. MỤC TIÊU: Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.  GDBVMT: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.  GDSDNLTK&HQ: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của, nguồn tài nguyên cho việc sản xuất sách vở, đồ dùng học tập. Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở, đồ dùng học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: tranh minh hoạ 2. Học sinh: vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ có lợi gì?. Hoạt động của học sinh. - 2 – 3 HS trả lời: + Nhìn đẹp, không bị mắc bệnh, được mọi người yêu mến, quần, áo mặc được lâu hơn,…. + Không để quần, áo bị rách, dính bẩn, Như thế nào là gọn gàng, sạch sẽ? xộc xệch, bỏ áo vào thùng khi đi học,… + Không làm bẩn, rách quần, áo. Bỏ áo Em đã làm gì để lúc nào trông em vào quần khi đến trường đi học, đầu tóc cũng gọn gàng, sạch sẽ. chải, cột gọn gàng,…. GV nhận xét 3. Dạy bài mới - Cả lớp lắng nghe a. Giới thiệu bài mới – ghi bảng: Giữ gìn sách.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> vở, đồ dùng học tập. b. Các hoạt động:  Hoạt động 1: Làm việc với SGK  Mục tiêu: HS biết tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập trong tranh. Giải thích yêu cầu bài tập GV cho HS thảo luận để tìm và tô màu các đồ dùng học tập. GV cho HS nêu tên các đồ dùng trong hình.  Hoạt động 2: Thảo luận nhóm  Mục tiêu: Nêu tên các đồ dùng, dụng cụ học tập và công dụng của chúng. Biết cách giữ gìn các đồ dùng học tập. Nêu yêu cầu của bài tập Tên đồ dùng? Công dụng? Cách giữ gìn đồ dùng học tập GV nhận xét.  Kết luận: Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.  Hoạt động 3: Quan sát tranh  Mục tiêu: HS biết nhận ra được hành vi đúng, hành vi sai để tự liên hệ, sửa sai. Nêu yêu cầu bài tập + Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì? + Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là đúng? + Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là sai?  GV nhận xét: Hành động của những bạn trong tranh 1, 2, 6 là đúng. Hành động của những bạn trong tranh 3, 4, 5 là sai.  Kết luận: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập bằng cách: + Không làm dây bẩn, viết bậy, vẽ bậy vào sách vở. + Không gập gáy sách vở. + Không xé sách, xé vở. + Không dùng thước bút cặp để nghịch. + Học xong phải cất gọn đồ dùng học tập vào nơi quy định. + Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình  GDBVMT: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học. - HS cả lớp thực hiện.. -. Nhóm 2 HS giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình Một số HS trình bày trước lớp.. + Bạn Nam lau cặp, bạn Lan sắp xếp bút vào hộp bút gọn gàng, bạn Hà và bạn Vũ dùng thước và cặp đánh nhau. + Vì bạn biết giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận. + Vì bạn xé vở, dùng đồ dùng học tập đánh nhau làm cho đồ dùng mau hư hỏng.. -. Cả lớp chú ý lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. 4. Củng cố - dặn dò - Cho HS nhắc lại tên bài - Em sẽ làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập? - Chuẩn bị bài tiết 2. - Nhận xét tiết học Chiều Thực hành Tiếng Việt ( Tiết 1 ) I. MỤC TIÊU :. - Củng cố âm y, tr đã học. Đọc to, rõ các từ trong vở TH. - Rèn cho HS kỹ năng đọc bài văn - Luyện viết các chữ : cá thu ; bé có thư bố. - Học sinh hứng thú học tập. II. CHUẨN BỊ:. - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1.Tìm tiếng có âm u , âm ư : - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong vở TH đọc các tiếng từ đó 2. Luyện đọc.: Chủ đề : bé có thư bố - GV đọc mẫu bài thơ dì như trong vở TH . - HS khá, giỏi đọc trơn, to các từ đó - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phát âm. 3. HS viết : - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu Cá thu Bé có thư bố. 3. Củng cố - Nhận xét tiết học.. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH - HS hoạt động cá nhân. Tủ, cá thu,thư, củ từ, tù và, đu đủ, cú, tu hú. - HS luyện đọc cá nhân Bố bé là thợ mỏ - bố ở mỏ Bé ở thủ đô – có ô tô về thủ đô. A, cô tư – bé à, bé có thư. Thư ai đó ạ - thư bố. - HS luyện viết cá nhân Cá thu Bé có thư bố - HS làm bài – chữa bài. Bồi dưỡng TIẾNG VIỆT I MỤC TIÊU HS đọc : ôn lại các âm từ và câu ứng dụng có âm u, ư. Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng các từ cơ bản đẹp và đều nét. Rèn cho hs cách ghép âm tạo tiếng. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV cho hs đọc và viết tổ cò, thợ mỏ - Nhận xét sửa sai 3. 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện tập * Luyện cho hs yếu. -GV ghi bảng: u, ư, nụ, thư, cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. Thứ tư bé hà thi vẽ. - Chỉ định hs đọc - Luyện cho hs yếu đọc - Nhận xét sửa cách phát âm cho hs - Chỉ định hs viết bảng: u, ư, nụ, thư, cá thu, đu. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH - Hát đầu giờ - 2 hs lên bảng thực hiện - Lắng nghe. -. Quan sát HS yếu đọc cá nhân Tất cả hs yếu Sửa sai HS yếu viết bảng con. đủ, thứ tự, cử tạ - Nhận xét * Điền u hay ư ? - Cả lớp thực hiện nối - GV chỉ định hs quan sát tranh chó xù, thứ tư - Chỉ định hs thực hiện điền - 3 hs lên bảng thực hiện: * Viết - Cả lớp thực hiện - GV cho hs viết đúng ô li: ti vi, thứ tư hủ, lu, dữ, bự - Nhận xét - HS thực hiện viết vào vở ô li * Tìm từ ngoài bài - 3,4 hs khá giỏi - GV chỉ định hs tìm tiếng và từ có âm u,ư - 3,4 hs thực hiện - GV gợi ý để hs tìm tiếng: củ, mũ, thú, nụ, - Cả lớp tư, thư,dữ… - HS đọc: - GV gọi hs tìm và đặt câu - GV chỉ định hs đọc lại tiếng,câu tìm được - Nhận xét 4.Củng cố - GV cho hs đọc lại 5 Dặn dò - Nhận xét tiết học Bồi dưỡng Toán Ôn các số 1 đến 6. I. MỤC TIÊU: - Ôn lại cách viết các số 1, 2, 3, 4, 5, 6; cách so sánh số lượng; sử dụng từ bé hơn và dấu <; lớn hơn và dấu > để so sánh các số. - Rèn kĩ năng so sánh cho HS - GD cho HS yêu thích môn Toán. II. CHUẨN BỊ : - GV: Nội dung bài ôn - HS: Vở ôn tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định 2. ôn luyện.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV hướng dẫn HS làm các BT sau: Bài 1: viết các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Nhận xét Bài 2: >, <, = 4…4 2…4 2…5 3…3 3…1 5…4 - GV nhận xét, sửa bài 3. Củng cố-nhận xét- dặn dò. HS làm bảng con- bảng lớp Nhận xét- sửa bài HS làm bảng con- bảng lớp Nhận xét- sửa bài. ***************************************************************. Ngày soạn: 16/9/2016 Ngày dạy: 20/9/2016 Tiếng việt Tiết: 1,2 PPCT: 43, 44 Bài 18: x – ch I.MỤC TIÊU: Giúp HS: - Học sinh đọc và viết được x, ch, xe, chó và tiếng từ ứng dụng. Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề: xe bò xe lu, xe ô tô. HS luyện được nói câu theo đề tài. - Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. - GD cho HS yêu thích môn Tiếng việt. II.CHUẨN BỊ: - Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38 III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn đinh: - Hát 2.Bài cũ: - Giáo viên đọc u, ư, nụ, thư - Học sinh viết bảng con - Đọc bài trong sách giáo khoa - 2-3 Học sinh đọc bài trong sách giáo -Nhận xét khoa 3.Bài mới: Giới thiệu: - GV cầm 1 chiếc ô tô đồ chơi, Hỏi trên tay cô có gì? - Giáo viên treo tranh - Học sinh quan sát , có một chiếc xe - Tranh vẽ gì? - Giáo viên ghi từ: xe, chó - Xe, chó - Em nêu các âm đã học ở tiếng xe - Giáo viên đọc: x, ch, xe, chó - Âm e, o - Hôm nay học bài âm x-ch  Giáo viên ghi tựa bài - Học sinh nhắc lại cá nhân- lớp a/Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm x - Giáo viên tô chữ và nói: Đây là âm x - Học sinh quan sát - Chữ x gồm có nét gì? - Nét cong hở trái, nét cong hở phải - Tìm chữ x trong bộ đồ dùng - Học sinh tìm trong bộ THTV - Phát âm và đánh vần tiếng - Đọc cá nhân, lớp.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Giáo viên phát âm mẫu x: khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ - Xe gồm có âm gì? Đọc: xờ – e – xe - Gv đọc toàn phần Xờ Xờ - e- xe Xe - Hướng dẫn viết - X cao mấy đơn vị? - Gồm có nét nào?. - x đứng trước, e đứng sau - Học sinh đọc cá nhân. - Cao 1 đơn vị. - Nét cong hở trái, nét cong hở phải.. - Khi viết x: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét - HS viết bảng con cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải b/Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ch - Quy trình tương tự như âm x - Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh - So sánh ch-th - Giống nhau là đều có h đứng sau - Khác là ch có c đứng trước còn th có t đứng trứơc c/Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng - Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép x, ch - Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo với các âm đã học, có thể thêm dấu thanh tạo được tiếng mới - Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học - Học sinh đọc cá nhân, lớp sinh luyện đọc : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá - Nhận xét tiết học Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2 2. Bài mới: a/Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc - Đọc tựa bài - Đọc từ dưới tranh - Từ tiếng ứng dụng - Giáo viên treo tranh - Tranh vẽ gì? - Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : xe ôtô chở cá về thị xã  Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết - Nêu lại tư thế ngồi viết - Giáo viên hướng dẫn viết - Viết “x”: đặt bút giữa đường kẻ 2 và 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải. Hoạt động của học sinh. - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn - Học sinh đọc cá nhân- lớp - Học sinh quan sát - Tranh vẽ xe chở nhiều cá - Học sinh đọc cá nhân, lớp. - Học sinh nêu - Học sinh viết trên không , trên bàn, bảng con.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Viết “xe”: viết x lia bút viết e - Viết “ch”: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải lia bút viết liền với h -Viết “chó:: viết ch lia bút viết o, nhấc bút đặt dấu sắc trên o. - Học sinh viết vở Hoạt động 3 : Luyện nói. - Gv cho học sinh đọc chủ đề. - GV treo tranh và hỏi: + Tranh vẽ gì? Các em thấy những loại xe nào? + Xe ô tô trong tranh được gọi là xe gì? Nó -xe bò, xe lu, xe ô tô. dùng làm gì? -HS quan sát. 3. Củng cố - dặn dò: - Xe bò, xe lu, ôtô - Gọi số tuỳ ý của từng học sinh để hái hoa và - Học sinh nêu đọc to tiếng có trong hoa: chó xù, chú bé, xe - Học sinh lên hái hoa và đọc taxi, thợ xẻ - Đọc lại bài đã học - Tìm các từ đã học ở sách báo - Xem trước bài mới kế tiếp - Nhận xét tiết học ***************************************** Tự nhiên xã hội PPCT: 05 Tiết: 03 Bài :GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ. + GDSDNLTK&HQ: Liên hệ I.MUC TIÊU : - Nêu được việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. - Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ - Có ý thức tự giác giữ gìn vệ sinh cá nhân hàng ngày. * + Giáo dục HS biết tắm, gội, rửa tay, chân sạch sẽ, đúng cách bằng nước sạch và tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này II.CHUẨN BỊ - GV: Tranh vẽ , xà phòng, bấm móng tay, khăn mặt - HS: SGK, vở bài tập, khăn tay III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Bài cũ: - Nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo - 2 HS trả lời câu hỏi. vệ mắt và tai 2.Bài mới: - Giới thiệu bài. * Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp - Hãy nhớ lại những việc đã làm để giữ sạch thân thể, - Học sinh trao đổi theo nhóm đôi. quần áo … sau đó nói cho bạn bên cạnh - Học sinh nhận xét, bổ sung - Cho học sinh xung phong lên nêu * Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa - Giáo viên treo tranh. - HS nêu hành động của các bạn trong - Nêu việc làm đúng sai, vì sao ? SGK..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Việc nên làm là tắm rửa sạch sẽ, không nghịch bẩn, - Học sinh trình bày trước lớp tắm ở ao hồ * Hoạt Động 3 : Thảo luận lớp - Hãy nêu các việc làm khi tắm * Chuẩn bị nước tắm , xà phòng …Khi tắm dội nước , xát xà phòng. Tắm xong lau khô người. Mặc quần áo - Nhiều học sinh nêu sạch - Nên rửa tay rửa chân khi nào ? -Học sinh nhắc lại - GV liên hệ giáo dục HS ý thức SDNLTK&HQ 4.Củng cố - Dặn dò: - Cho HS thực hiện Đ, S vào vở bài tập - Tổ nào đúng nhiều nhất sẽ thắng. - Chuẩn bị bài : Chăm sóc và bảo vệ răng. ... Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện …. - Hoạt động lớp , nhóm. ****************************************************** Phụ đạo TIẾNG VIỆT I MỤC TIÊU HS đọc : x, ch, xe, chó, từ và câu ứng dụng. Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng các từ cơ bản đẹp và đều nét. Rèn cho hs cách ghép âm tạo tiếng. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 3. Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ 4. Kiểm tra bài cũ - GV cho hs đọc và viết củ từ, thứ tư - 2 hs lên bảng thực hiện - Nhận xét sửa sai - Lắng nghe 3. 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện tập * Luyện cho hs yếu - GV viết bảng: x, ch, xe, chó - Quan sát - Chỉ định hs đọc - HS yếu đọc cá nhân - Luyện cho hs yếu đọc - Tất cả hs yếu - Nhận xét sửa cách phát âm cho hs - Sửa sai Chỉ định hs viết bảng: x, ch, xe, chó - HS yếu viết bảng con - Nhận xét * Điền ch hay th ? - GV chỉ định hs quan sát tranh - Chỉ định hs thực hiện điền - Nhận xét - Cả lớp thực hiện nối * Viết chó xù, thứ tư - GV cho hs viết đúng ô li: chó xù, thứ tư - 3 hs lên bảng thực hiện: - Nhận xét - Cả lớp thực hiện * Tìm từ ngoài bài hủ, lu, dữ, bự - GV chỉ định hs tìm tiếng và từ có âm u,ư - HS thực hiện viết vào vở ô li - GV gợi ý để hs tìm tiếng: củ, mũ, thú, nụ - 3,4 hs khá giỏi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV gọi hs tìm và đặt câu - GV chỉ định hs đọc lại tiếng,câu tìm được - Nhận xét 4.Củng cố - GV cho hs đọc lại 5 Dặn dò - Nhận xét tiết học. - 3,4 hs thực hiện - Cả lớp - HS đọc:. CHIỀU Toán Thực hành ( Tiết 1 ) I.MỤC TIÊU :. - Hs viết được các số 7,8. - Biết viết số thích hợp vào ô trống. - Hứng thú trong học tập. II. CHUẨN BỊ:. - Sách, bảng, bộ đồ dùng Toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:. Hoạt động giáo viên * Giới thiệu bài. * Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Viết các số 7,8: Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:. Hoạt động học sinh -HS viết. 1. 2. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: 1 8. Bài 4:Số? * Củng cố - dặn dò. - HS đọc lại phép cộng.. 3 7. Hs viết số thích hợp vào dưới mỗi ô trống. *************************************** Bồi dưỡng Toán SỐ 7 I. MỤC TIÊU: - Ôn lại cách viết các số 1, 2, 3, 4, 5, 6;7; cách so sánh số lượng; sử dụng từ bé hơn và dấu <; lớn hơn và dấu > để so sánh các số. - Rèn kĩ năng so sánh, đọc số đếm cho HS - GD cho HS tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ : - GV: Nội dung bài ôn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - HS: Vở ôn tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1.ổn định 2. ôn luyện - GV hướng dẫn HS làm các BT sau: Bài 1: viết các số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7. HS làm bảng con- bảng lớp Nhận xét Nhận xét- sửa bài Bài 2: >, <, = HS làm bảng con- bảng lớp 4…8 8…4 Nhận xét- sửa bài 8…6 7…8 3…7 5…4 - GV nhận xét, sửa bài 3. Củng cố-nhận xét- dặn dò ********************************* Bồi dưỡng Toán Rèn đọc + rèn viết I MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập lại âm x – ch, tiếng xe, chó. - Rèn luyện KN viết và đọc. - GD cho HS lòng yêu thích tiếng việt. II CHUẨN BỊ SGK Vở HS Bảng CON III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV cho HS ôn lại âm và các tiếng đã học: x, HS thực hiện. ch, xe, chó, thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. GV gọi HS đọc cá nhân bài đã học. HS đọc cá nhân, đọc theo tổ, đồng thanh cả lớp. GV cho HS viết bảng con chữ x, ch, xe, ch, Hs viết bảng con. thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. Hs thi đua. Gv cho HS thi đua đọc với nhau. Gv nhận xét, biểu dương khen ngợi. HS lắng nghe và thực hiện. Gv nhận xét tiết học, dặn dò HS. ***************************************** Ngày soạn: 16/9/2016 Ngày dạy: 21/9/2016 Toán Tiết: 01 PPCT: 18 Số 8 I. MỤC TIÊU : Giúp HS: - Biết đọc và viết, biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc đếm được từ 1 đến 8; So sánh được các số trong phạm vị 8..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhận biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. biết đếm xuôi và ngược từ 1  đến 8. - HS yêu thích môn toán hơn. II. CHUẨN BỊ : SGK – Tranh minh hoạ / SGK – Mẫu vật – bộ thực hành III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết thứ tự từ 1  7. Cả lớp viết bảng con. GV cho HS đếm xuôi, đếm 2 – 3 HS đếm ngược. GV nhận xét. 3. Dạy bài mới  Hoạt động 1: Giới thiệu số 8.  Bước 1: Lập số 8. HS trả lời: GV hướng dẫn HS xem tranh – đặt câu hỏi gợi ý: + Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy + Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. tới là có tất cả 8 bạn. Hỏi có tất cả mấy bạn? + Có 7 chấm tròn, lấy thêm 1 chấm tròn + Có 7 chấm tròn,, thêm 1 chấm tròn nữa là là có tất cả 8 chấm tròn. mấy chấm tròn? Cả lớp lắng nghe.  GV kết luận: Qua tranh vẽ nhận biết được: 8 học sinh, 8 chấm tròn, … Có số lượng 8.  Bước 2: Giới thiệu số 8 viết in, 8 Cả lớp chú ý theo dõi viết. HS viết bảng con – đọc GV đưa số 8 in và 8 viết GV viết mẫu số 8 lên bảng, cho HS viết bảng con  Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. HS lấy 8 que tính và đếm từ Cho HS lấy 8 que tính và đếm số 1 đến 8 que tính của mình. Số 8 đứng liền sau số nào? Số 8 đứng liền sau số 7 Những số nào đứng trước số 8? Những số đứng liền trước số  Hoạt động 2: Thực hành. 8 là: 1, 2, 3, 4, 5, 6,7  Bài 1: Viết số 8. HS dùng bút chì viết số 8 - Cho HS viết theo mẫu số 8 trong SGK. theo mẫu trong SGK.  Bài 2: Số? HS đếm số chấm tròn có trong hình và điền số vào ô vuông bên  Bài 3: Viết số thích hợp vào ô dưới. trống. HS điền số. Sau đó đọc dãy Giáo viên hướng dẫn điền số rồi số vừa điền. đọc. Cả lớp lắng nghe GV nhận xét, sửa bài (nếu có) 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi HS thực hiện GV cho HS thi đua điền số vào Cả lớp lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> dãy sau: 1. 4 6 Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Bài số 9. *********************************************** Tiếng việt Tiết: 2 + 3 PPCT: 45 + 46 Bài 19: S – r I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Học sinh đọc và viết được s, r, rẻ, rể và các tiếng ứng dụng. Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: rổ, rá. Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ. - Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. - GD cho HS yêu thích học Tiếng việt. II. CHUẨN BỊ: - Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: x – ch - Đọc bài ở sách giáo khoa - Học sinh đọc cá nhân - Đọc trang trái, trang phải - Viết bảng con: x, ch, xe, chó - Học sinh viết bảng con - Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài: - Giáo viên treo tranh - Học sinh quan sát - Tranh vẽ con gì? - Vẽ chim sẻ đậu ở cây - Từ chim sẻ có tiếng sẻ ( ghi : sẻ) - Giáo viên treo tranh - Học sinh quan sát - Tranh vẽ gì? - Củ hành có rể - Giáo viên viết: rể - Trong tiếng sẻ, rể có âm nào mà ta đã học - âm e, ê đã học - Còn lại s, r hôm nay ta sẽ học - GV ghi tựa bài. - Học sinh nhắc tựa bài a/Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm s - Nhận diện chữ - Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ s - Chữ s gồm có mấy nét? - Gồm 2 nét - Chữ s giống chữ gì đã học? - Giống chữ x - Em hãy so sánh: s- x - Học sinh nêu - Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ s - Học sinh tìm - Phát âm đánh vần tiếng - Giáo viên phát âm “sờ “: Khi phát âm uốn đầu - Học sinh cá nhân-đồng thanh lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Có âm s cô thêm âm e, dấu hỏi được tiếng gì? - Sơ – e – se – hỏi –sẻ - Phân tích tiếng sẻ - GV đọc toàn phần. Hướng dẫn viết: - Giáo viên đính chữ s mẫu lên bảng - Chữ s gồm có nét gì? - Chữ s cao mấy đơn vị - Giáo viên viết mẫu. - Tiếng sẻ - Học sinh đọc cá nhân, lớp - s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e. - Nét xiêng phải,nét thắt, nét cong hở trái - Cao 1,25 đơn vị - Học sinh nêu. - GV cho HS viết vào bảng con -HS viết bảng con - GV nhận xét bảng của toàn lớp b/Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm r - Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm s - Rờ: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh(rung) - So sánh chữ r và s có gì khác nhau. c/Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng - Lấy bộ đồ dùng ghép s, r với các âm đã học để - Học sinh làm việc ở nhóm 4 em . tạo thành tiếng mới Ghép từ không giống nhau, đọc ở nhóm - Yêu cầu học sinh nêu từ ghép được - Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: su su, - Học sinh nêu - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp rổ cá, chữ số, cá rô - Học sinh đọc toàn bài - Yêu cầu học sinh đọc toàn bài - Nhận xét tiết học - Hát chuyển sang tiết 2 Hoạt động của Giáo viên 1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a.Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu trang trái - Đọc tựa bài và từ dưới tranh - Đọc từ ứng dụng - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?  Tranh vẽ cô giáo, học sinh. Hoạt động của học sinh. - Học sinh lắng nghe, luyện đọc cá nhân, lớp - Học sinh nêu. - Cô giáo thì đang chỉ các bạn viết các số - Đọc câu ứng dụng - Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh b.Hoạt động 2: Luyện viết. - Học sinh đọc cá nhân- lớp.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết - Âm s được biết bằng con chữ s. Đặt bút từ đường kẻ 1… - Học sinh nhắc lại + Hướng dẫn khoảng cách viết chữ thứ 2: cách 1 đường kẻ dọc - Học sinh viết - Tương tự: chữ r, sẻ, rễ - Giáo viên nhận xét phần luyện viết c.Hoạt động 3: Luyện nói - Em nêu tên bài luyện nói - Giáo viên treo tranh - Học sinh nêu - Trong tranh em thấy gì? - Học sinh quan sát - Rổ, rá khác nhau thế nào? - Rổ, rá - Ngoài rổ, rá còn có các loại nào đan bằng mây - Học sinh nêu tre? - Chổ em ở có ai đan rổ, rá không? 3. Củng cố- dặn dò - Cho HS nhắc lại tựa bài - Nhận xét lớp học - 2 HS nhắc lại tựa bài + Tuyên dương một số em đồng thời nhắc nhở vài em chưa chú ý bài - Dặn HS về đọc lại bài , xem trước bài mới *******************************************. Ngoài giờ lên lớp. NGHE KỂ CHUYỆN VỀ TẤM GƯƠNG BẠN TỐT * BĐKH / LH I.MỤC TIÊU: - Biết học tập những tấm gương bạn tốt. - GDHS có ý thức quan tâm, giúp đỡ những bạn có hoàn cảnh khó khăn. Học tập những việc làm tốt của các bạn. *BĐKH: HS biết chia sẽ những kiến thức,thông tin và những sáng kiến với bạn bè về môi trường và BĐKH để cùng nhau hướng tới những việc làm thân thiện với môi trường. II. CHUẨN BỊ: Các mẫu chuyện sưu tầm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1.Ổn định tổ chức: (1 phút) 2.Bài mới: Các bước tiến hành. - GV tuyên bố lí do, giới thiệu ý nghĩa của buổi kể chuyện.. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH HS hát.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV giới thiệu từng em lên kể câu chuyện hoặc. HS lên kể câu chuyện hoặc giới thiệu tranh. giới thiệu tranh ảnh, băng hình về tấm gương bạn. ảnh, băng hình về tấm gương bạn tốt mà. tốt.. HS sưu tầm. - Sau mỗi lần HS kể GV cùng HS dưới lớp cùng trao đổi về nội dung chuyện: + Bạn có suy nghĩ gì về tấm gương bạn tốt đó? HS trả lờiý nghĩ của mình.. + Từ câu chuyện đó cho em bài học gì? + Em đã và sẽ làm những việc gì để thực hiện được giống bạn? + Ở lớp hoặc ở trường ta có những tấm gương bạn tốt nào? Các em học được những gì từ bạn? BĐKH: HS biết chia sẽ những kiến thức,thông tin và những sáng kiến với bạn bè về môi trường và BĐKH để cùng nhau hướng tới những việc làm thân thiện với môi trường - Xen kẽ các câu chuyện là các tiết mục văn nghệ. 3Nhận xét- Đánh giá: - GV khen ngợi những HS sưu tầm được các mẫu. -HS hát. chuyện hay, có ý nghĩa. - Nhắc nhở các em học tập gương tốt của các bạn. - Khuyến khích các em thu gom rác thải, giữ vệ sinh…để có môi trường sống trong lành.. **************************************************. CHIỀU. THỰC HÀNH. TIẾNG VIỆT ( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU :. - Củng cố âm x,s ch đã học. Đọc to, rõ các từ trong vở TH. - Rèn cho HS kỹ năng đọc bài: Hổ và Thỏ - Luyện viết các chữ :. chữ số. chị hà đi xe. - Học sinh hứng thú học tập. II. CHUẨN BỊ:. - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Tìm tiếng có âm x ,s, ch : - HS hoạt động cá nhân. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong vở TH đọc Chị, xe ca, sẻ, chè, chó, chõ, si,xô các tiếng từ đó 2. Luyện đọc.: Chủ đề : Hổ và Thỏ - HS luyện đọc cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - GV đọc mẫu bài thơ dì như trong vở TH . - HS khá, giỏi đọc trơn, to các từ đó - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phát âm. 3. HS viết : - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu. chữ số. chị hà đi xe 3. Củng cố - Nhận xét tiết học.. Hổ và thỏ thi đi bộ - hổ thì to hổ thì nhỏ Hổ gừ gừ : thỏ sợ hổ à ? – thỏ hà hà : sợ gì ! Thế thì thi đi _ thi thì thi chứ, sợ gì ! Thế là thỏ và hổ thi – a, thỏ đã về ! - HS luyện viết cá nhân. chữ số. chị hà đi xe - HS làm bài – chữa bài ÔN TẬP TIẾNG VIỆT. I MỤC TIÊU HS đọc : s, r, sẻ, rễ từ và câu ứng dụng. Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng các từ cơ bản đẹp và đều nét. Rèn cho hs cách ghép âm tạo tiếng. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ 2.Kiểm tra bài cũ - GV cho hs đọc và viết chó xù, củ từ - 2 hs lên bảng thực hiện - Nhận xét sửa sai - Lắng nghe 3. 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện tập * Luyện cho hs yếu - GV viết bảng: s, r, sẻ, rễ - Quan sát - Chỉ định hs đọc - HS yếu đọc cá nhân - Luyện cho hs yếu đọc - Tất cả hs yếu - Nhận xét sửa cách phát âm cho hs - Sửa sai Chỉ định hs viết bảng: s, r, sẻ, rễ - HS yếu viết bảng con - Nhận xét * Điền s hay r ? - GV chỉ định hs quan sát tranh - Chỉ định hs thực hiện điền - Nhận xét - Cả lớp thực hiện nối * Viết su su, rù rì - GV cho hs viết đúng ô li: su su, rù rì - 3 hs lên bảng thực hiện: - Nhận xét - Cả lớp thực hiện * Tìm từ ngoài bài sư tử, rổ, rá - GV chỉ định hs tìm tiếng và từ có âm s,r - HS thực hiện viết vào vở ô li - GV gợi ý để hs tìm tiếng: sư tử, rổ, rá - 3,4 hs khá giỏi - GV gọi hs tìm và đặt câu - 3,4 hs thực hiện - GV chỉ định hs đọc lại tiếng,câu tìm được - Cả lớp - Nhận xét - HS đọc: 4.Củng cố - GV cho hs đọc lại.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 5 Dặn dò - Nhận xét tiết học. Bồi dưỡng Toán SỐ 8 I. MỤC TIÊU: - Ôn lại cách viết các số 1, 2, 3, 4, 5, 6;7;8; cách so sánh số lượng; sử dụng từ bé hơn và dấu <; lớn hơn và dấu > để so sánh các số. - Rèn kĩ năng so sánh, đọc số đếm cho HS - GD cho HS tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ : - GV: Nội dung bài ôn - HS: Vở ôn tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định 2. ôn luyện - GV hướng dẫn HS làm các BT sau: Bài 1: viết các số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8 HS làm bảng con- bảng lớp Nhận xét Nhận xét- sửa bài Bài 2: >, <, = HS làm bảng con- bảng lớp 4…8 8…4 Nhận xét- sửa bài 8…6 7…8 3…7 5…4 - GV nhận xét, sửa bài 3. Củng cố-nhận xét- dặn dò. Ngày soạn: 16/9/2016 Ngày dạy: 22/9/2016 Toán Tiết: 1 PPCT: 19 BÀI: SỐ 9 I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Có khái niệm ban đầu về số 9. Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 - Biết đọc, biết viết số 9 một cách thành thạo. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. - GD cho HS yêu thích học Toán. II. CHUẨN BỊ: - Các nhóm mẫu vật có số lượng là 9 - Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: số 8.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8 - Đếm từ 8 đến 1 - Viết bảng con số 8 - So sánh số 8 với các số 1,2,3,4 ,5,6,7 - Nhận xét 3. Bài mới : a/Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 Bước 1 : Lập số - Giáo viên treo tranh - Có 8 bạn đang chơi vòng tròn, thêm 1 bạn khác nữa là mấy bạn?  8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Tất cả có 9 bạn - Các bức tranh còn lại tiến hành tương tự Bước 2 : giới thiệu số 9 - Số 9 được viết bằng chữ số 9 - Giới thiệu số 9 in và số 9 viết - Giáo viên hướng dẫn viết số 9 Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 9 - Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - Số 9 được nằm ở vị trí nào. - 6 học sinh đếm - Học sinh viết bảng con - Học sinh so sánh số. - Học sinh quan sát - 9 bạn. - Học sinh quan sát - Học sinh quan sát số 9 in, số 9 viết - Học sinh viết bảng con số 9 - Học sinh đọc -HS đếm xuôi ,ngược - Số 9 liền sau số 8 trong dãy số 123456789. b/Hoạt động 2: Thực hành - Bài 1: Viết số 9. - Giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định - Học sinh viết số 9 - Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ trống  Rút ra cấu tạo số 9 - Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu - Học sinh viết vào ô trống - Hãy so sánh các số trong phạm vi 9 - Học sinh nêu yêu cầu - GV nhận xét, sửa bài - Học sinh làm bài - Bài 4 : Điền số thích hợp - Học sinh sửa bài - Giáo viên thu chấm - Nhận xét - HS làm bài vào sách 4. Củng cố - dặn dò: - HS nộp vở - Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn - HS sửa bài - Giáo viên cho học sinh lên thi đua gắn mẫu vật có số lượng là 9 nhưng hãy tách thành 2 nhóm và nêu kết quả tách được - Học sinh lên thi đua gắn, tách và nêu - Nhận xét cấu tạo số 9 - Viết 1 trang số 9 ở vở 1 - Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0 ****************************************************** Tiếng việt Tiết: 2 + 3 PPCT: 47 + 48.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 20: k - kh I.. MỤC TIÊU:. - Học sinh đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. - Viết được k, kh, kẻ, khế - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. - Giáo dục học sinh có nề nếp học tập tốt. II.. CHUẨN BỊ:. - Tranh minh họa . - Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: âm s, r - Học sinh đọc bài sách giáo khoa - Cho học sinh viết bảng con - Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu : - Giáo viên treo tranh - Tranh vẽ gì? - Từ qủa khế có tiếng khế  ghi bảng: khế - Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa: Tranh vẽ gì? - Có tiếng kẻ  ghi bảng: kẻ - Trong tiếng kẻ, khế có âm nào đã học? - Hôm nay chúng ta học bài k, kh,  ghi tựa Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm k - Nhận diện chữ: - Giáo viên viết chữ k - Đây là chữ gì? - Chữ k gồm có mấy nét? - Tìm chữ k trong bộ THTV - GV nhận xét - GV phát âm và đánh vần - Giáo viên phát âm k - k có thêm âm e được tiếng gì? - Giáo viên ghi:kẻ - Nêu vị trí của các chữ có trong tiếng kẻ - Đánh vần: ca-e-ke-hỏi-kẻ b/Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm kh - Quy trình tương tự như âm k - Lưu ý: kh ghép từ k và h Hướng dẫn viết: - Giáo viên viết mẫu. Lưu ý nét thắt cho rơi vào. Hoạt động của học sinh - Hát - Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh viết s, r, sẻ , rễ. - Học sinh quan sát - Tranh vẽ qủa khế - Bé kẻ vở - Có âm e đã học rồi - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh quan sát - Chữ k - k nét khuyết trên, nét thắt và nét móc ngược. - Học sinh tìm - Học sinh phát âm cá nhân- lớp - Tiếng kẻ - k đứng trước , e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e. - Học sinh đọc cá nhân - lớp.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> vị trí phù hợp trong chữ k - Giáo viên viết mẫu - Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con c/Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung - Lấy bộ đồ dùng ghép k, kh với các âm đã học - Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc: kẻ hở , khe - Học sinh ghép và nêu đá , kì cọ , cá kho - Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp - Giáo viên sửa sai cho học sinh - Giáo viên nhận xét tiết học - Hát múa chuyển tiết 2 Hoạt động giáo viên 1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 2. Bài mới: a/Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên cho học sinh + Đọc tựa bài + Đọc tiếng từ ứng dụng - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa - Tranh vẽ gì?. Hoạt động học sinh. - Học sinh đọc - Học sinh quan sát - Học sinh nêu: 1 người đang kẻ vở cho các em - Học sinh luyện đọc cá nhân -lớp. - GV nhận xét, và ghi câu ứng dụng - GV sửa lỗi phát âm b/Hoạt động 2: Luyện viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết + k: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét khuyết - Học sinh viết trên, rê bút viết nét thắt giữa, nối nét móc ngược + kh: viết k nối với h + Tương tự chữ: kẻ, khế - Cho học sinh đọc toàn bài -HS đọc lại bài 3. Củng cố - dặn dò - Nhắc lại tựa bài - Học sinh thực hiện - 1 HS đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài - Tập viết k, kh vào bảng con ************************************************ Thủ công Xé, dán hình vuông-hình tròn( Tiết 1) I. MỤC TIÊU : Giúp HS : Xé, dán được đường thẳng, đường cong II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bài mẫu, giấy màu, giấy trắng làm nền, hò dán, khăn lau.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Giấy nháp, VTC, bút chì, hồ dán... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét chung bài vừa rồi - Lắng nghe, rút kinh nghiệm - KT dụng cụ HS 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài *HĐ1: HDHS quan sát - GV cho HS xem bài mẫu - Gợi ý HS tìm đồ vật có dạng hình vuông, - Nêu tên đồ vật hình tròn * HĐ2: HD mẫu - HD dán hình cân đối, phẳng mặt - Theo dõi, vẽ và xé hình vuông ở giấy nháp TIẾT 2 3. Thực hành : - GV HD lại từng thao tác, HS làm theo - Nhắc HS dán hình cân đối, phẳng mặt - GV theo dõi, uốn nắn Hình 1. Hình 2 5. Nhận xét, dặn dò: - HS vẽ và xé hình vuông, hình tròn vào - Đánh giá sản phẩm giấy màu - Chuẩn bị: xé, dán hình quả cam - Dán sản phẩm vào vở - Theo dõi và thực hiện *************************************************** Chiều Phụ đạo Tiếng việt ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : - HS ôn lại và đọc được:xe chỉ, củ sả ; từ và câu ứng dụng. - Làm được các bài tập VBT. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ VBT. - VBT,bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định:. Hoạt động của học sinh - Hát..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 2. Kiểm tra bi cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Rèn đọc - Cho HS mở bài 21: ôn tập(SGK) và làm việc theo nhóm đôi. - Yêu cầu 5 em đứng dậy đọc bài ( quan tâm đến HS đọc chậm). - Yêu cầu HS đọc theo hàng dọc. - HS nhìn lên bảng lớp đọc đồng thanh. - HS thi đua đọc. + Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. Đặc biệt quan tâm những em yếu, phát âm ngọng. - GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: làm bài tập Bài 1: Nối *(HS TB- YẾU) - Y/c HS quan sát tranh. - Hướng dẫn cho HS 1 bài mẫu. - GV hướng dẫn HS đánh vần và nối. - Y/c HS trao đổi vở để nhận xét. - Y/c 2 HS trình bày, cả lớp theo dõi bổ sung. - GV nhận xét. *(HS KHÁ – GIỎI) Bài 2: điền tiếng - Y/c HS quan sát tranh. - Y/c HS điền tiếng. - GV hướng dẫn HS đọc. - Y/c HS đọc trơn. - Gọi 5 HS đọc bảng lớp, cả lớp theo dõi bổ sung. - GV nhận xét. ( CẢ LỚP ) * Bài 3: viết kẻ ô rổ khế - Y/c HS đánh vần, đọc trơn từ viết. - GV hướng dẫn viết, nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết và khoảng cách giữa các từ là 1 con chữ o. 4.Củng cố ,dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Về xem lại bài và chuẩn bị bài. Chiều. - HS đọc bài. - HS đọc. - 2 hàng dọc đọc. - Cả lớp. - 4 HS thi đua. - HS chú ý. - HS chú ý.. - HS quan sát. - HS chú ý. - HS chú ý. - HS trao đổi vở. - HS trình bày, cả lớp chú ý bổ sung. - HS chú ý. - HS quan sát. - HS điền. - HS chú ý. - HS chú ý. - HS trình bày, cả lớp chú ý bổ sung. - HS chú ý.. - HS đánh vần, đọc. - HS chú ý. - HS chú ý. - HS lắng nghe.. Thực hành Tiếng Việt ( Tiết 3 ) I. MỤC TIÊU :. - Củng cố âm r , k, kh đã học. Đọc to, rõ các từ trong vở TH. - Rèn cho HS kỹ năng đọc bài: Sở thú.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> cá rô; sở thú có khỉ.. - Luyện viết các chữ :. - Học sinh hứng thú học tập. II. CHUẨN BỊ:. - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Tìm tiếng có âm r , k, kh : - HS hoạt động cá nhân. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong vở TH đọc các cá rô,rổ,rá,rễ. kè đá,kì đà. tiếng từ đó khế,khỉ. - HS luyện đọc cá nhân 2. Luyện đọc.: Bài : Sở thú Bài : Sở thú - GV đọc mẫu bài thơ dì như trong vở TH . Chị hà rủ bé đi sở thú - HS khá, giỏi đọc trơn, to các từ đó Sở thú có hổ, có khỉ, có kì đà - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phát âm. Sở thú có cả hồ Hồ có cá, cò và lele. 3. HS viết : - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu. - HS luyện viết cá nhân. cá rô; sở thú có. cá rô; sở thú có khỉ.. khỉ.. 3. Củng cố - Nhận xét tiết học.. - HS làm bài – chữa bài Thực hành Toán ( Tiết 2 ). I.MỤC TIÊU :. - Hs viết được các số 7,8. - Biết viết số thích hợp vào ô trống. - Hứng thú trong học tập. II. CHUẨN BỊ:. - Sách, bảng, bộ đồ dùng Toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN * Giới thiệu bài. * Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Viết các số 9,số o: Bài 2: Viết số :. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH -HS viết 0. 3 8. 9 1. Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống. 2. 2 4. Bài 4:Số? 8. 6. 9. 8. 8. 7.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 6. 9. 7. 4. 4. 4. 5. 8. 2. 0. 0. 0. Bài 5:Đố vui: Số?. * Củng cố - dặn dò. - HS đọc lại phép cộng.. 9 2. 9 3. 9 4. Bồi dưỡng TIẾNG VIỆT I MỤC TIÊU HS đọc : k, kh, kẻ, khế từ và câu ứng dụng. Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng các từ cơ bản đẹp và đều nét. Rèn cho hs cách ghép âm tạo tiếng. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 5. Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ 6. Kiểm tra bài cũ - GV cho hs đọc và viết chó xù, rổ rá - 2 hs lên bảng thực hiện - Nhận xét sửa sai - Lắng nghe 3. 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện tập * Luyện cho hs yếu - GV viết bảng: k, kh, kẻ, khế - Quan sát - Chỉ định hs đọc - HS yếu đọc cá nhân - Luyện cho hs yếu đọc - Tất cả hs yếu - Nhận xét sửa cách phát âm cho hs - Sửa sai Chỉ định hs viết bảng: k, kh, kẻ, khế - HS yếu viết bảng con - Nhận xét * Điền k hay kh ? - GV chỉ định hs quan sát tranh - Chỉ định hs thực hiện điền - Nhận xét - Cả lớp thực hiện nối * Viết kể, khỉ, kí,khô - GV cho hs viết đúng ô li: kể, khỉ, kí,khô - 3 hs lên bảng thực hiện: - Nhận xét - Cả lớp thực hiện * Tìm từ ngoài bài kể, khỉ, kí,khô - GV chỉ định hs tìm tiếng và từ có âm s,r - HS thực hiện viết vào vở ô li - GV gợi ý để hs tìm tiếng: kể, khỉ, kí,khô - 3,4 hs khá giỏi - GV gọi hs tìm và đặt câu - 3,4 hs thực hiện - GV chỉ định hs đọc lại tiếng,câu tìm được - Cả lớp - Nhận xét - HS đọc: 4.Củng cố - GV cho hs đọc lại. 9 1.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 5 Dặn dò - Nhận xét tiết học ************************************************************************. Ngày soạn: 16/9/2016 Ngày dạy: 23/9/2016 Tiếng việt Tiết: 2 + 3 PPCT: 49 + 50 BÀI: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần u, ư, x, ch, s, r, k, kh - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể thỏ và sư tử II. CHUẨN BỊ: - Bảng ôn trang 14 trong sách giáo khoa III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: k – kh. GV cho HS viết chữ k, kh và tiếng HS viết bảng con. khóa: kẻ, khế. Đọc các từ ,câu ứng dụng 2 HS đọc bài, cả lớp GV nhận xét. theo dõi. 3. Dạy bài mới: - HS khá - giỏi  Giới thiệu bài GV khai thác khung đầu bài: khỉ và các hình minh họa. Tuần qua chúng ta đã học được những âm gì mới? Âm u, ư, x, ch, s, r, k, kh GV đưa bảng ôn, vào bài mới: Ôn tập a. Các chữ và âm vừa học: Cả lớp chú ý theo dõi GV cho HS lên bảng chỉ. GV cho HS đọc lại âm. HS lên bảng, cả lớp theo b. Ghép chữ thành tiếng: dõi GV hướng dẫn đọc các tiếng ghép từ HS đọc: cá nhân – nhóm chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang. – cả lớp GV chỉnh sửa phát âm cho HS và giải thích nhanh các từ đơn. HS ghép bảng cài và c. Đọc từ ngữ ứng dụng: đọc: cá nhân – nhóm – cả lớp. GV cho HS đọc các từ ứng dụng: xe Cả lớp lắng nghe chỉ, củ xả, kẻ ô, quả khế. GV chỉnh sửa phát âm cho HS. d. Tập viết từ ngữ ứng dụng: HS đánh vần, đọc trơn: GV cho HS viết bảng con. cá nhân – nhóm – cả lớp GV chỉnh sửa lưu ý dấu thanh và chỗ nối nét.  TIẾT 2 Cả lớp viết bảng – đọc.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1. Luyện đọc GV cho HS đọc lại bảng ôn và các từ ứng dụng. Cho HS quan sát tranh và rút ra câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. GV giải thích sở thú -> Bách thú Cho HS đọc câu ứng dụng 2. Luyện viết GV cho HS viết vở tập viết. 3. Kể chuyện GV cho HS đọc tên câu chuyện. GV kể chuyện cho HS nghe GV kể chuyện kèm theo tranh minh họa. -. đồng thanh từ vừa viết. -. HS đọc lại bảng ôn. -. Cả lớp lắng nghe. -. HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân – nhóm – cả lơp. - HS viết: xe chỉ, củ xả -. HS đọc: cá nhân – nhóm – cả lớp.. GV cho thảo luận nhóm 4, mỗi em kể -. Cả lớp chú ý lắng nghe Cả lớp lắng nghe và nhìn theo tranh minh họa. HS thảo luận nhóm 4 để kể lại câu chuyện.. một tranh. + Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn. + Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tư. + Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến giếng. Sư tử nhìn xuống giếng tưởng có một con Sư tử hung dữ đang chăm chăm nhìn mình. + Tranh 4: Tức mình nó nhảy xuống giếng và chết. Giáo viên nêu ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. Các nhóm thi kể chuyện GV cho HS thi kể chuyện theo nhóm HS thi kể chuyện cá GV cho HS thi kể chuyện cá nhân. nhân GV nhận xét, tuyên dương 4. Củng cố, dặn dò: GV chỉ bảng ôn cho HS đọc lại. HS đọc lại bài Về nhà đọc lại bài. Cả lớp chú ý lắng nghe Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài học 22. ******************************************* Toán Tiết: 1 PPCT: 20 BÀI: SỐ 0 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về số 0. Nhận biết số lượng trong phạm vi 0, vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 - Biết đọc , biết viết số 0 một cách thành thạo. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 0. - GD cho HS lòng yêu thích học Toán. II. CHUẨN BỊ: - 4 que tính, các số từ 1 đến 9.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định 2. Bài cũ: Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9 - Đếm từ 9 đến 1 - Trong dãy số từ 1 đến 9, số nào là số bé nhất - Viết bảng con số 9 - Nhận xét 3. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu số 0 Bước 1 : Hình thành số 0 - Giáo viên cùng học sinh lấy 4 que tính, cho học sinh lấy ra 1 lần 1 que tính mà lấy 4 lần như vậy. Hỏi HS còn bao nhiêu que tính? - Tương tự với: quả cam, quả lê  Không còn que tính nào, không còn quả nào ta dùng số 0 Bước 2 : giới thiệu số 0 - Cho học sinh quan sát số 0 in, và số 0 viết - Cho học sinh đọc : không - Giáo viên hướng dẫn viết số 0 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 0 - Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - Giáo viên ghi : 0 < 1 - Vậy số 0 là số bé nhất trong dãy số 0 9 b/Hoạt động 2: Thực hành - Bài 1 : Viết số 0 GV cho HS viết - Bài 2 : Viết số thích hơp vào ô trống - Cho 4 HS lên bảng làm  Giáo viên cùng học sinh sửa bài - Bài 3 : Viết số thích hợp - Cho lớp làm vào sách - GV nhận xét, sửa bài. - Bài 4 : Điền dấu: >, <, = 0 so với 1 thế nào? - Thực hiện cho các bài còn lại tương tự - Nhận xét 4. Củng cố – dặn dò - Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn - Giáo viên cho học sinh lên thi đua sắp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé : 9 5 0 2 - Nhận xét. Hoạt động của học sinh - Hát - Học sinh đếm - Học sinh : số 1 - Học sinh viết. - Học sinh quan sát và thực hiện theo hướng dẫn - Không còn que tính nào cả. - Học sinh quan sát - Học sinh đọc - Học sinh viết bảng con, viết vở. - Học sinh đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0 - Học sinh đọc : 0 < 1. - Học sinh viết 1 dòng - 4 học sinh làm, lớp làm vào sách - Học sinh làm bài - 3 HS đọc kết quả bài làm của mình. - Lớp lắng nghe, nhận xét bài của bạn - 0 nhỏ hơn 1 (0 <1) - Học sinh làm bài - Học sinh lên thi đua - Tuyên dương.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Viết 1 trang số 0 ở vở 1 - Xem lại bài, chuẩn bị bài kế tiếp ************************************************************* Phụ đạo Tiếng việt ÔN TẬP I MỤC TIÊU: - Học sinh đọc và viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Học sinh khá giỏi: tìm từ ngoài bài có vần ch, kh - Học sinh yếu: đọc và viết được âm s,r và tiếng su su, rù rì - HS thực hiện VBT - Ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt. a) II.CHUẨN BỊ:. - Bảng ôn, SGK, bảng con III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 7. Ổn định tổ chức 8. Kiểm tra bài cũ - GV cho hs đọc vầ viết chữ rổ khế, chó xù - Nhận xét sửa sai 3. 3. Dạy bài mới * HOẠT ĐỘNG 1: Đọc - GV viết bảng: u s r ch x k kh. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH - 2 hs lên bảng thực hiện - Lắng nghe - Quan sát. ư. -. - Chỉ định hs đọc - Luyện cho hs yếu đọc: ph,nh,phố,nhà - Nhận xét sửa cách phát âm cho hs - GV chỉ định hs viết đúng ô li - Chỉ định hs yếu viết chú, khỉ - Nhận xét * HOẠT ĐỘNG 2: Vở bài tập * Nối - GV chỉ định hs nối - GV chỉ định hs làm vào VBT - Nhận xét-sửa sai * Điền tiếng - GV chỉ định hs quan sát tranh - Chỉ định hs thực hiện điền - Nhận xét * Viết - GV cho hs viết đúng ô li: kẻ vở, sư tử. - Đọc theo nhóm,cá nhân - Tất cả hs yếu - Sữa sai - Viết vào vở trắng - HS yếu - Cả lớp thực hiện - Cả lớp thực hiện nối tủ gỗ, rổ khế - 3 hs lên bảng thực hiện: - Cả lớp thực hiện tủ gỗ, rổ khế - HS thực hiện viết vào vở ô li.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Nhận xét * HOẠT ĐỘNG 3: Tìm từ ngoài bài - GV chỉ định hs tìm tiếng và từ có âm ng,nh - GV gợi ý để hs tìm từ: tủ gỗ, rổ khế - GV gọi hs tìm từ - GV gợi ý hs đặt câu: tủ gỗ, rổ khế - GV chỉ định hs đọc lại tiếng,câu tìm được - Nhận xét 4.Củng cố - HS đọc lại BT nối 5. Dặn dò - Nhận xét tiết họ. - 3,4 hs khá giỏi - 3,4 hs thực hiện - HS xung phong - Cả lớp. ******************************************** Phụ đạo Toán ÔN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS ôn tập về số 9, nhận biết số lượng rong phạm vi 9, vị trí số 9 trong phạm vi từ số 1 tới số 9, so sánh các số trong quan hệ số. Thực hành cho học sinh kỹ năng so sánh các số theo các quan hệ đã học. Viết được: số, quan hệ số giữa các số vô bảng con và vở trắng II .ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Có tranh minh họa trong SGK III. LÊN LỚP: Gv hd hs làm vở bài tập Hs làm bài Gv viết số 9, các số trong các quan hệ đã Hs viết vô vở học lên bảng Cá nhân, nhóm, lớp đọc bài Gọi hs đọc bài Gọi hs yếu đọc bài và viết bài các số và quan hệ số giữa các số mà các em chưa thuộc. Yêu cầu hs giỏi viết các số trong quan hệ số từ 1 tới 9.. Phụ đạo TIẾNG VIỆT ÔN TẬP I MỤC TIÊU: - Học sinh đọc và viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Học sinh khá giỏi: tìm từ ngoài bài có vần ch, kh - Học sinh yếu: đọc và viết được âm s,r và tiếng su su, rù rì - HS thực hiện VBT - Ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt. II.CHUẨN BỊ:. - Bảng ôn, SGK, bảng con III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1Ổn định tổ chức 2Kiểm tra bài cũ. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - GV cho hs đọc vầ viết chữ rổ khế, chó xù - Nhận xét sửa sai 3. 3. Dạy bài mới * HOẠT ĐỘNG 1: Đọc - GV viết bảng: u s r ch x k kh. - 2 hs lên bảng thực hiện - Lắng nghe - Quan sát. ư. -. - Chỉ định hs đọc - Luyện cho hs yếu đọc: ph,nh,phố,nhà - Nhận xét sữa cách phát âm cho hs - GV chỉ định hs viết đúng ô li - Chỉ định hs yếu viết chú, khỉ - Nhận xét sửa sai * HOẠT ĐỘNG 2: Vở bài tập * Nối - GV chỉ định hs nối - GV chỉ định hs làm vào VBT - Nhận xét-sửa sai * Điền tiếng - GV chỉ định hs quan sát tranh - Chỉ định hs thực hiện điền - Nhận xét sửa sai * Viết - GV cho hs viết đúng ô li: kẻ vở, sư tử - Nhận xét sửa sai * HOẠT ĐỘNG 3: Tìm từ ngoài bài - GV chỉ định hs tìm tiếng và từ có âm ng,nh - GV gợi ý để hs tìm từ: tủ gỗ, rổ khế - GV gọi hs tìm từ - GV gợi ý hs đặt câu: tủ gỗ, rổ khế - GV chỉ định hs đọc lại tiếng,câu tìm được - Nhận xét 4.Củng cố - HS đọc lại BT nối 5. Dặn dò - Nhận xét tiết họ. -. Đọc theo nhóm,cá nhân Tất cả hs yếu Sữa sai Viết vào vở trắng HS yếu. - Cả lớp thực hiện - Cả lớp thực hiện nối tủ gỗ, rổ khế - 3 hs lên bảng thực hiện: - Cả lớp thực hiện tủ gỗ, rổ khế - HS thực hiện viết vào vở ô li - 3,4 hs khá giỏi - 3,4 hs thực hiện - HS xung phong - Cả lớp. *********************************************** THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG. BÀI 3: TỰ TIN KHI GIAO TIẾP (TIẾT 1 ). I. MỤC TIÊU: - HS có thói quen mạnh dạn trong giao tiếp..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - HS tự tin khi nói chuyện với người thân, các bạn, thầy cô giáo và người xung quanh. - GD ý thức mạnh dạn tự tin trong giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài mới: A.Khám phá: - Cho HS quan sát tranh - GV nêu tình huống để hs trả lời câu hỏi từ đó - Quan sát tranh minh họa trả lời câu dẫn dắt vào bài mới. hỏi. B. Kết nối: - Giới thiệu bài- ghi tựa. Tiết 1 1.Tầm quan trọng của tự tin. * Hoạt động 1: -1 HS đọc truyện: “Tự tin”. - GV cho hs đọc truyện: “Tự tin”. - HS đọc cá nhân - Làm bài vào SGK. + Vì sao phải tự tin trong giao tiếp ? + Qua câu chuyện trên, các em rút ra điều gì ? - GV nhận xét chốt ý rút ra bài học: Cần phải - Nhận xét. tự tin trong các hoạt động * Hoạt động 2: - Hỏi đáp - Nhận biết thế nào là tự tin: -HS thảo luận nhóm 2 -HS thảo luận nhóm - GV chốt lại: - Đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác + Tươi cười vui vẻ với mọi người. nhận xét. + Năng nổ hoạt bát +Mạnh dạn trình bày ý +Hăng hái trong học tập -HS thảo luận nhóm 2 * Hoạt động 3: Liên hệ - Đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác - Tự giới thiệu làm quen, kết bạn. nhận xét. - Đống vai. GV chốt lại, dặn dò Nhận xét tiết học. SINH HOẠT CHỦ NHIỆM I. Mục tiêu : - Nắm được nội dung nhà trường đề ra . - HS có ý thức trong học tập . - Thực hiện đúng khẩu hiệu “Vào lớp thuộc bài, ra lớp hiểu bài” . II. Báo cáo và nhận báo cáo :.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> * GV nhận xét : + Chuyên cần : Các tổ đi học đều .Không có HS nghỉ học. + Trật tự : Đa số các em vào lớp chú ý . Nghe giảng, không nói chuyện . + Học tập :Học bài và làm bài đầy đủ .Hăng hái phát biểu ý kiến + Vệ sinh : Lớp học sạch, đẹp. Bỏ rác đúng nơi quy định . .III. Kế hoạch tuần tới : - Duy trì những ưu điểm . - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Chuẩn bị học chương trình tuần 6 BGH duyệt. Tổ khối duyệt. Người soạn. Nguyễn Thị Kim Oanh.

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×