Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi HK I mon Toan lop 9 tinh Nam Dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.06 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016- 2017 Môn TOÁN - Lớp 9 (Thời gian làm bài 120 phút) Đề khảo sát gồm 01 trang. Bài 1: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: A = 4 2 3  3 4. B = 3 5. . 4 3 5. Bài 2: (2,0 điểm) 2 x 9  x  5 x  6 Cho biểu thức P =. x  3 2 x 1  x 2 x  3 với x 0; x 4; x 9. a. Rút gọn biểu thức P b. Tìm x để P = 5. Bài 3: (2,5 điểm) Cho hàm số y = 2x + m – 1 a. Tìm m để đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2; 2). Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị của m vừa tìm được. b. Tìm m để đồ thị của hàm số y = 2x + m – 1 cắt đồ thị của hàm số y = x + 1 tại điểm nằm trên trục hoành. Bài 4: (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa đường tròn lấy điểm C (C khác A và B). Gọi D là giao điểm của đường thẳng BC với tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn tâm O và I là trung điểm của AD. a. Chứng minh BC.BD = 4R2. b. Chứng minh IC là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm O. c. Từ C kẻ CH vuông góc với AB (H thuộc AB), BI cắt CH tại K. Chứng minh K là trung điểm của CH. Bài 5: (1,0 điểm) Giải phương trình ( x  1 . x  2)(1  x 2  x  2) 3. -------- Hết -------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH. HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9. Bài. Nội dung. Điểm. A = 4 2 3  3 2 A = ( 3  1)  3. A  3  1 A  1. 4. Bài 1 (1,5đ). B = 3 5. 3. . 4 3 5. . 4 3 5 . 0,25 0,25 0,25. . . 4 3 . 5. .  3 5  3 5  3 5  3 5 4 3 5 4 3  5   9 5. 9 5. 3  5  3 . 5. 0,25 0,25. 6. Bài 2 (2,0đ). 0,25. Với x 0; x 4; x 9 ta có. 0,25. 2 √ x−9−( √ x+3 )( √ x−3 )+ ( 2 √ x +1 )( √ x−2 ) ( √ x−2 ) ( √ x−3 ) P=. 0,25. x− √ x−2 P = ( √ x−2 )( √ x−3 ). 0,25.   P=. 0,25. P. Vậy.  x  3  x 1.  x  2. x 2. x 1 x 3 P. 0,25 x 1 x  3 với x 0; x 4; x 9. b.Theo câu a ta có P 5. . x  1 5. P. x 1 5 x 3. . x 3. . x 1 x  3 với x 0; x 4; x 9. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . . x  1 5. x 3. . x  1 5 x  15. .  16 4 x 16  x  4 4. 0,25.  x 16 ( thỏa mãn điều kiện). 0,25. Vậy để P = 5 thì x = 16 a.. Đồ thị hàm số y = 2x +m - 1 đi qua điểm A(2;2) khi và chỉ khi 2 = 2.2 + m – 1  m = -1.. Khi m = -1 hàm số trở thành y = 2x – 2 Cho x = 0  y= 2.0 – 2 = -2 Điểm B(0; -2) thuộc đồ thị của hàm số y = 2x - 2 Đồ thị của hàm số y = 2x – 2 là đường thẳng đi qua hai điểm A(2;2) và B(0;-2) Vẽ đồ thị của hàm số y. 2. Bài 3 (2,5đ). O. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5. A. 2. x. -2 B. b. Cho y = 0 ta có 0 = x + 1  x = -1  C(-1;0) là giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 1 với trục hoành. Để đồ thị của hàm số y = 2x + m - 1 cắt đồ thị của hàm số y = x + 1 tại một điểm nằm trên trục hoành thì đồ thị hàm số y = 2x + m - 1 phải đi qua điểm C(-1;0)  0 = 2.(-1) + m - 1  m= 3 Vậy với m = 3 thì đồ thị của hàm số y = 2x + m – 1 cắt đồ thị của hàm số y = x +1 tại điểm nằm trên trục hoành.. 0,25. 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> D C. I. K. A H. B. O. 1 a. Xét  ABC có OA = OB =OC = 2 AB   ABC vuông tại C  AC  BC. Bài 4 (3,0đ). Ta có AD là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm O nên AD  AB. Trong  ABD vuông tại A có AC  BD  BC. BD =AB2 Mà AB = 2R nên BC. BD = 4R2. b. Tam giác ACD vuông tại C có I là trung điểm của AD  AI = DI = CI = 1/2AD Hai tam giác AOI và COI có OI chung OA = OC AI = CI Nên  AOI =  COI   IAO =  ICO Mà  IAO = 900 nên  ICO = 900 Hay IC  OC  IC là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm O. c. Ta có AD//CH (cùng vuông góc với AB) KH BK Trong tam giác BAI có KH// AI  AI = BI CK BK Trong tam giác BDI có CK//DI  DI = BI KH CK Suy ra AI = DI. Mà AI = DI nên KH = CK hay K là trung điểm của CH. Bài 5. Giải phương trình ( x  1 . x  2)(1  x 2  x  2) 3 (1). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐKXĐ: x 2 Với x 2 ta có x  1  x  2 0 Phương trình (1)  ( x  1  x  2) ( x  1 . 0,25. x  2)(1  x 2  x  2) 3 ( x  1  x  2). 2  (x + 1- x + 2) (1  x  x  2) = 3 ( x  1  x  2) 2  3 (1  x  x  2) = 3 ( x  1  x  2). (1,0đ). 2  1  x  x  2 = x 1  x  2  1  ( x  1)( x  2) - x  1  x  2 0.  (1 . x  1) .  (1 . x  1)(1 . x  2(1 . x  1) 0. x  2) 0. x  1 0 hoặc 1  x  2 0. 0,25. 0,25.  1. Giải ra ta được x = 0 hoặc x = 3 Kết hợp với ĐKXĐ ta có x = 3 là nghiệm của phương trình Chú ý: - Học sinh làm theo cách khác nếu đúng cho điểm tương đương. --------Hết---------. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×