Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De HSG Toan 820162017 137

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN KIM SƠN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI -9. MÔN: TO ÁN 8 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề). Câu 1: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 3x2 – 7x + 2;. b) a(x2 + 1) – x(a2 + 1).. Câu 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức :. 2x 4 x2 2 x x 2  3x A (  2  ):( ) 2 x x  4 2 x 2 x 2  x3 a) Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn biểu thức A ? b) Tìm giá trị của x để A > 0? c) Tính giá trị của A trong trường hợp : |x - 7| = 4. Câu 3: (2,0 điểm) a) Tìm x,y,z thỏa mãn phương trình sau : 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0. b). a b c x y z x2 y 2 z 2    0   1  2  2 1 2 Cho a b c và x y z . Chứng minh rằng : a b c .. Câu 4. (4,0 điểm) Cho hình vuông ABCD, M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ ME  AB, MF  AD. a. Chứng minh: DE CF b. Chứng minh ba đường thẳng: DE, BF, CM đồng quy. c. Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất.. ---------Hết-------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> UBND HUYỆN KIM SƠN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG MÔN: TO ÁN 8. §¸p ¸n 2. Điểm. 2. Bài 1 a/ 3x – 7x + 2 = 3x – 6x – x + 2 = = 3x(x -2) – (x - 2) = (x - 2)(3x - 1). b/ a(x2 + 1) – x(a2 + 1) = ax2 + a – a2x – x = = ax(x - a) – (x - a) = = (x - a)(ax - 1). Bài 2: a/ ĐKXĐ : 2  x 0  2  x  4 0   2  x 0  x 2  3 x 0  2 x 2  x 3 0 A (.  x 0   x 2  x 3 . 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25. 0,25. 2  x 4 x2 2 x x 2  3x (2  x) 2  4 x 2  (2  x) 2 x 2 (2  x)  2  ):( 2 3)  .  2  x x  4 2  x 2x  x (2  x)(2  x) x( x  3) 4 x2  8x x(2  x) .  = (2  x)(2  x) x  3 4 x( x  2) x(2  x ) 4x2   (2  x )(2  x )( x  3) x  3. Vậy với x 0, x 2, x 3 thì b/ Với. A. 4x 2 x 3 .. 4 x2 0 x 3  x 30  x  3(TMDKXD). x 0, x 3, x 2 : A  0 . Vậy với x > 3 thì A > 0.  x  7 4 x  7 4    x  7  4 c/. 0,25 0,25. 0,25 0,25.  x 11(TMDKXD)   x 3( KTMDKXD ) 121 Với x = 11 thì A = 2. 0,25. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3. 2,0 2. 2. 2. a/ 9x + y + 2z – 18x + 4z - 6y + 20 = 0  (9x2 – 18x + 9) + (y2 – 6y + 9) + 2(z2 + 2z + 1) = 0  9(x - 1)2 + (y - 3)2 + 2 (z + 1)2 = 0 (*) 2. 2. 2. Do : ( x  1) 0;( y  3) 0;( z  1) 0 Nên : (*)  x = 1; y = 3; z = -1 Vậy (x,y,z) = (1,3,-1). b/ Từ :. a b c ayz+bxz+cxy   0  0 x y z xyz  ayz + bxz + cxy = 0 x y z x y z   1  (   ) 2 1 a b c a b c. Ta có :. x2 y2 z 2 xy xz yz  2  2  2(   ) 1 2 a b c ab ac bc 2 2 2 x y z cxy  bxz  ayz  2  2  2 2 1 a b c abc x2 y2 z2  2  2  2 1(dfcm) a b c. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25. . 0,25 0,25. HV + GT + KL. 0,5. Bài 4. AE FM DF  AED DFC  đpcm b. DE, BF, CM là ba đường cao của EFC  đpcm a. Chứng minh:. 1,0 1,0. c. Có Chu vi hình chữ nhật AEMF = 2a không đổi  ME  MF a không đổi.  S AEMF ME.MF lớn nhất  ME MF (AEMF là hình vuông)  M là trung điểm của BD.. --------------- HẾT ---------------. 1,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×