Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

GA BUOI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.6 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Từ ngày 02 đến ngày 06 tháng 09 năm 2013 Thứ/ngày Tiết. Thứ hai 02 / 09. Thứ ba 03 /09. Thứ tư 04/ 09. Thứ năm 05/ 09. Thứ sáu 06/ 09. Môn. TCC. Tên bài dạy. 1. Chào cờ. 1. Sinh hoạt dưới cờ. 2 3 4. Tập đọc Toán Đọa đức. 1 1 1. Thư gửi các học sinh. Ôn tập: khái niệm về phân số Em là học sinh lớp 5 (Tiết 1 ). 5. Kể chuyện. 1. Lý Tự Trọng.. 1. TL văn. 1. Cấu tạo của bài văn tả cảnh.. 2. LT& câu. 1. Từ đồng nghĩa.. 3. Toán. 2. Ôn tập: Tính chất cỏ bản của phân số.. 4. Lịch sử. 1. Bình Tây Đại nguyên soái Trương Định.. 5. Kĩ thuật. 1. Đính khuy hai lỗ (Tiết 1 ). 1. Tập đọc. 2. Quang cảnh làng mac ngày mùa.. 2. Khoa học. 1. Sự sinh sản.. 3. Toán. 3. Ôn tập: So sánh hai phân số.. 4. Mĩ thuật. 1. GV chuyên. 5. Thể dục. 1. GV chuyên. 1. Chính tả. 1. (Nghe-Viết) Việt Nam thân yêu.. 2. LT & câu. 2. Luyện tập về từ đồng nghĩa.. 3. Toán. 4. Ôn tập: So sánh hai phân số. (tt). 4. Địa lí. 1. Việt Nam đất nước chúng ta.. 5. Hát nhạc. 1. GV chuyên. 1. TL văn. 2. Luyện tập tả cảnh.. 2. Khoa học. 2. Nam hay nữ. 3. Toán. 5. Phân số Thập phân.. 4. Thể dục. 2. GV chuyên. 5. SHTT. 1. Sinh hoạt lớp. Soạn ngày: 26 – 08 -2013 Thứ hai ngày 02 tháng 09 năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 1 Sinh hoạt dưới cờ **************************************************************** TIẾT 2. Môn : TẬP ĐỌC TCT 1 BÀI : THƯ GỬI CÁC HỌC SINH.. A.MỤC TIÊU: - Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ. - Hiểu nội dung bức thư: bác Hồ khuyên học sinh chăm học, chăm làm; biết nghe lời thầy cô, yêu bạn. - HTL đoạn: sau 80 năm…công học tập của các em.(Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK) B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh trong sgk. - HS: SGK, vở, viết,… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: 5’ III. Bài mới (30’) 1. Giới thiệu bài : 2. Luyện đọc :. 3. Tìm hiểu bài:. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GV: ổn định tổ chức, cho lớp văn HS trật tự, hát nghệ GV kiểm tra sách, vở, đồ dùng Cả lớp để đồ dùng lên bàn. học tập của HS. GV nhận xét, đánh giá. 3 HS nhắc lại GV giới thiệu tranh chủ điểm,dùng tranh minh họa để giới 1HS đọc,lớp theo dõi thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS khá, giỏi đọc cả bài Các HS còn lại theo dõi SGK Vài HS nêu Y/C HS chia đoạn bài văn (bài văn được chia thành 2 đoạn) HS thực hiện 2- 3 lượt Y/C HS tiếp nối nhau đọc các HS đọc nối tiếp, nhóm. đoạn trong bài 3 HS đọc. Cho HS luyện đọc từ khó kết hợp với giải nghĩa từ ngữ Mời HS đọc chú giải tr SGK Từng cặp thực hiện Cho HS luyện đọc theo cặp HS nghe GV đọc diễn cảm bài văn. Câu 1: + Ngày khai trường tháng 9 năm Câu 1: Đó là ngày khai trường 1945 có gì đặc biệt so với những đầu tiên ở nước Việt Nam Dân ngày khai trường khác? chủ Cộng hòa, ngày khai trường ở nước Việt Nam độc lập sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ. + Từ ngày khai trường này các em bắt đầu được hưởng một nền - GV theo dõi nhận xét, chốt lại giáo dục hoàn toàn Việt Nam. câu trả lời đúng - HS khác nhận xét Câu 2: + Sau cách mạng tháng tám, Câu 2: Xây dựng lại cơ đồ mà nhiệm vụ của toàn dân là gì? tổ tiên đã để lại, làm cho nước ta.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> theo kịp cac nước khác trên hoàn cầu. - HS khác nhận xét Câu 3: + HS có trách nhiệm ntn trong Câu 3: Học sinh phải cố gắng, công cuộc kiến thiết đất nước? siêng năng học tập, ngoan ngoãn, bghe thầy, yêu bạn để lớn lên xây dựng đất nước, làm cho dân tộc Việt Nam bước tới đài vinh quang, sánh vai các cường quốc năm châu. - HS khác nhận xét 4. Luyện đọc diễn cảm - GV y/c HS đọc diễn cảm cả bài. - GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1. - Cho HS thi đọc trước lớp - GV theo dõi nhận xét, cho điểm, biểu dương những HS đọc đúng, đọc diễn cảm. 5. Củng cố dặn dò: (2’) Cho HS nêu nội dung bài học Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học. 2 HS tiếp nối đọc Cả lớp thực hiện 3 HS tham gia HS khác nhận xét Vài HS nêu Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………….. ***************************************************************************** TIẾT 3 :. MÔN : TOÁN TCT 1 BÀI : ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ.. A.Mục tiêu: - Biết đọc, viết phân số; biết biểu hiện một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. ( Làm BT 1; 2; 3; 4 ) B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Các hình vẽ trong sgk. - HS: SGK, vở, viết, … C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV I.Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sách, vở đồ dùng học (5’) tập của HS. GV nhận xét ,đánh giá. II.Bài mới (30’) 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 2.Ôn tập KN về GV cho HS quan sát lần lượt các PS: hình đã chuẩn bị (như ở sgk). Cho HS đọc và viết các ps tương. HOẠT ĐỘNG HS HS để sách, vở, đồ dùng lên bàn.. 2 HS nhắc lại HS quan sát và thực hiện. HS khác nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ứng:. 2 5 3 40 ; ; ; 2 10 4 100. 3. Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng PS:. Thực hành: Bài 1: ( sgk tr 4). Bài 2: (sgk trang 4). là các phân số.. Mời HS đọc lại. GV hướng dẫn và viết mẫu các - HS tiếp nối đọc. thương dưới dạng PS. 1 : 3 =. 1 ; 3 - HS thực hiện. … - HS khác nhận xét Cho HS nhắc lại cách viết:1chia 3 có thương là 1 phần 3. - Vài HS nêu Cho HS đọc chú ý 1 trong sgk. Tương tự tiếp đến các chú ý 2; 3; 4. - Vài HS đọc. ( như ở sgk) Bài 1: a.Cho HS tiếp nối nhau đọc Bài 1: HS tiếp nối đọc. các PS: ; ; ; ; Vài HS nêu b.Mời HS nêu tử số và mẫu số các HS khác nhận xét PS trên. GV theo dõi nhận xét . Bài 2: 3 HS làm bảng lớp, HS Bài 2: Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm bảng con. còn lại làm bảng con. 3 ; 3 : 5 = 75 : 100 = 5. Bài 3: ( SGK trang 4 ). GV theo dõi nhận xét. 75 100. ; 9 : 17 =. 9 17. HS khác nhận xét Bài 3: Cho cả lớp làm bảng con, sau đó gọi HS lên bảng làm. Bài 3: 3 HS làm bảng lớp, HS còn lại làm bảng con. 32 ; 105 = 1 GV theo dõi nhận xét và nêu kết quả 1000 đúng. 1000 = 1. 32 =. Bài 4: (SGK tr 4). ;. Bài 4:Cho 2 HS đại diện 2 tổ thi làm HS khác nhận xét nhanh bài tập. GV theo dõi, nhận xét cho điểm HS Bài 4: 2 HS làm 6 làm đúng. a. 1 =. 3.Củng cố - dặn dò: (2’). 105 1. 6. ;. b. 0 =. 0. Cho HS nhắc lại nội dung luyện tập. 5 Hướng dẫn học ở nhà HS khác nhận xét Nhận xét tiết học Vài HS nêu Cả lớp lắng nghe. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… TIẾT 4:. MÔN : KỂ CHUYỆN BÀI : LÝ TỰ TRỌNG.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.MỤC TIÊU: - Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, kể được toàn bộ câu chuyện và hiểu được ý nghĩa câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng, giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh họa phóng to. - HS: SGK, vở, viết ,… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài - GV kiểm tra sách, vở, đồ dùng - HS để đồ dùng lên bàn cũ: (2’) học tập của HS - GV nhận xét đánh giá II.Bài mới(35’) - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài - 3 em nhắc lại 1.Giới thiệu lên bảng. bài: 2. GV kể: - GV kể lần 1 giọng kể rõ ràng, - HS lắng nghe a. GV kể lần 1 từ tốn, viết lên bảng các tên nhân vật. - HS vừa nghe vừa quan sát. b. GV kể lần - GV kể lần 2 vừa kể vừa kết 2 hợp với tranh minh họa. - GV kể toàn bộ câu chuyện, kể c. GV kể lần 3 nhanh hơn hai lần đầu. - Từng cặp thực hiện - Cho HS dựa vào tranh để tìm 3. Hướng dẫn câu thuyết minh ở mỗi tranh. HS kể - Cho HS thảo luận theo cặp để chuyện, trao nêu lời thuyết minh cho 6 tranh. đổi về ý nghĩa - GV nêu câu hỏi để giúp HS câu chuyện : nhớ lại ND truyện. + Câu chuyện có những nhân vật nào? + Anh Lý Tự Trọng được cử đi học nước ngoài khi naò? - Về nước anh làm nhiệm vụ gì?. - HS thảo luận.. - Lý Tự Trọng, tên đội Tây, mật thám Lơ-grăng, luật sư. - ….năm 1928.. - Làm nhiệm vụ liên lạc, chuyenr và nhận thư từ tài liệu trao đổi với các đảng bạn qua đường tàu biển. - Hành động dũng cảm nào của - HS trao đổi trả lời. anh làm em nhớ nhất? - GV đi đến từng nhóm để giúp - Các nhóm kể. đỡ những nhóm yếu. - Yêu cầu HS kể theo nhóm, kể - 3 HS tham gia. từng đoạn, - HS khác nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Cho HS thi kể trước lớp . - GV theo dõi- nhận xét- cho điểm, biểu dương những HS kể hay, hấp dẫn nhất. - Mời HS nêu nội dung, ý nghĩa - HS lần lượt nêu.. 3.Củng cố dặn câu chuyện ý. - HS nghe. dò: (3’) - Hướng dẫn học ở nhà. - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… *************************************************************************** TIẾT 5. MÔN : ĐẠO ĐỨC TCT 1 BÀI : EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (Tiết 1). A.Mục tiêu: Biết: - HS lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập. - Có ý thức học tập, rèn luyện. - Vui và tự hào là HS lớp 5. * Các KNS cơ bản được giáo dục. - Tự nhận thức được mình là HS lớp 5. - Xác định được giá trị của HS lớp 5. - Biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong một số tình huống để xứng đáng là HS lớp 5. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Các hình trong sgk - HS: SGK, vở, viết, thẻ màu,… C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV I.Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sách, vở, đồ dùng học (2’) tập của HS. GV nhận xét- đánh giá II.Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên 2. Hoạt động: bảng. Quan sát và thảo luận: - Cho HS quan sát từng tranh và thảo luận theo cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: + Tranh vẽ gì? + Em nghĩ gì khi xem các tranh ảnh trên. Mời đại diện các nhóm trình bày. GV nhận xét và kết luận: * Năm nay các em đã lên lớp 5. Lớp 5 là lớp lớn nhất trường. Vì vậy, HS. HOẠT ĐỘNG HS HS để đồ dùng lên bàn.. 3 HS nhắc lại - Cả lớp quan sát - Từng cặp HS thảo luận.. - Các đại diện trình bày. - HS khác nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Hoạt động 2 : Làm BT1 sgk tr 5. 4.Hoạt động 3: Tự liên hệ: BT2 sgk trang 5 5.Củng cố dặn dò: (2’). lớp 5 cần phải gương mẫu về mọi mặt để cho các em HS các khối lớp khác học tập. - Cho HS đọc yc và nội dung BT, thảo luận theo nhóm. - Mời đại diện các nhóm trình bày. - GV theo dõi, nhận xét, chốt lại bài làm đúng. * Các ý a, b, c, d, e trong BT1 là những nhiệm vụ của HS lớp 5 mà chúng ta cần phải thực hiện.. - Vài HS đọc, các nhóm thảo luận. - Các đại diện trình bày. - HS khác nhận xét. - Cho HS suy nghĩ tự liên hệ và phát biểu ý kiến. - Cả lớp tự liên hệ. - GV theo dõi, nhận xét, biểu dương. - HS lần lượt trình bày. - HS khác nhận xét Cho HS đọc ghi nhớ ở sgk Hướng dẫn học ở nhà 6 HS tiếp nối đọc Nhận xét tiết học Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm : ……………………………………………………………………………................................. ………………………………………………………………………………………………… *************************************************************************** TIẾT 1:. Thứ ba ngày 03 tháng 09 năm 2013 Môn : TẬP LÀM VĂN BÀI : CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH.. A.MỤC TIÊU: - Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh. - Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ ghi cấu tạo của bài văn tả cảnh. - HS: SGK,VBT, vở, viết… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG I.Kiểm tra bài cũ: (2’) II.Bài mới (30’) 1.Giới thiệu bài: 2.Phần nhận xét: -Bài tập 1: (SGK trang 11). HOẠT ĐỘNG GV GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. GV nhận xét - đánh giá.. HOẠT ĐỘNG HS HS trật tự. GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên Cả lớp nghe bảng. Cho HS nhắc lại. 3 HS nhắc lại - Cho HS đọc yc, BT, đọc cả bài văn:“Hoang hôn trên sông Hương” - Mời HS đọc thầm lại bài văn, nêu mở bài, thân bài, kết bài. - Mời HS trình bày. - GV theo dõi nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.. Bài tập 1: Vài HS đọc, lớp theo dõi Cả lớp thực hiện HS lần lượt trình bày. HS khác nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. Mở bài: (từ đầu đến… hằng ngày rất yên tỉnh.) => Lúc hoàng hôn, Huế đặc biệt yên tỉnh. b. Thân bài: (từ Mùa thu đến… buổi chiều cũng chấm dứt.) => Sự thay đổi sắc màu của sông Hương và hoạt động của con người bên sông từ lúc hoàng hôn đến lúc thành phố lên đèn. c.Kết bài: (câu cuối).=> Sự thức dậy của Huế sau hoàng hôn. -Bài tập 2: (SGK trang 12). - Cho HS đọc yc BT2. Mời HS đọc thầm lại bài: “Quang cảnh làng mạc ngày mùa” - Cho HS nêu sự khác nhau về thứ tự miêu tả với bài: “Hoang hôn trên sông Hương.” - Mời HS phát biểu ý kiến. - GV nhận xét. - Cho HS rút ra nhận xét về cấu tạo của bài văn tả cảnh. - Mời HS đọc ghi nhớ trong sgk.. 3. Ghi nhớ: (sgk tr 12) 4.Luyện tập:. Bài tập 2: Vài HS đọc, lớp theo dõi. - Cả lớp thực hiện. - HS lần lượt nêu. - HS khác nhận xét.. - 6 HS tiếp nối đọc phần ghi - Cho HS đọc yêu cầu BT và bài nhớ. văn: “ Nắng trưa” - Yêu cầu HS đọc thầm lại bài văn. - Cho HS thảo luận theo cặp và - Vài HS đọc, lớp theo dõi. phát biểu ý kiến. - Cả lớp thực hiện. - GV theo dõi nhận xét, chốt lại ý - HS lần lượt nêu. đúng. - HS khác nhận xét. - Mở bài: Câu văn đầu.=> Nhận xét chung về nắng trưa. - Thân bài: Gồm 4 đoạn: ( từ Buổi trưa đến …. Cấy nốt thửa ruộng chưa xong. - Kết bài: (câu cuối- kết bài mở rộng) => Cảm nghĩ về mẹ.. 5. Củng cố dặn dò: (2’). - Cho HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh. - Hướng dẫn học ở nhà - Nhận xét tiết kiểm tra. - Vài HS nhắc lại. - Cả lớp nghe.. Rút kinh nghiệm :……………………………………………………………………………........... ……………………………………………………………………………………………………… *************************************************************************** TIẾT 2:. Môn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TCT 1 BÀI : TỪ ĐỒNG NGHĨA. A.MỤTIÊU: - Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau, hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn. - Tìm được từ đông nghĩa theo theo yc của BT1, BT2, đặt câu được với 1cặp từ đồng nghĩa theo yc BT3. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng nhóm,… - HS: SGK, VBT, vở, viết… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV I.Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sách, vở, đồ dùng học (2’) tập của HS. - GV nhận xét – đánh giá. II.Bài mới (35’) 1.Giới thiệu bài : - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS nhắc lại 2.Phần nhận xét: - Mời HS đọc y.c BT1 và so sánh các từ in đậm về nghĩa của nó. - Mời HS trình bày. - GV theo dõi nhận xét, chốt lại ý đúng * Những từ có nghĩa giống nhau gọi là từ đồng nghĩa. - Cho HS đọc y/c BT2, thảo luận theo cặp. - Mời đại diện các nhóm trình bày. GV theo dõi nhận xét, chốt lại ý đúng. * Xây dựng và kiến thiết có thể thay thế được cho nhau vì nghĩa của chúng giống nhau hoàn toàn. * Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm không thể thay thế cho nhau vì nghĩa của chúng không giống nhau hoàn 3. Ghi nhớ: toàn.. HOẠT ĐỘNG HS HS để sách, vở, đồ dùng lên bàn.. - Cả lớp nghe - 3 HS nhắc lại - 3 HS đọc, lớp theo dõi - Từng cặp thực hiện - 1 số HS lần lượt nêu - HS khác nhận xét - 3 HS đọc, lớp theo dõi - Các nhóm thảo luận - 3 đại diện trình bày - HS khác nhận xét. 4.Luyện tập: Bài tập 1:. - Cho HS tiếp nối nhau đọc phần ghi - 6 HS tiếp nối đọc. nhớ trong sgk. - 3 HS nhắc lại. - Cho HS nhắc lại không nhìn sách.. Bài tập 2:. Bài 1:Cho HS đọc y.c BT1, trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.  Nước nhà – non sông.  Hoàn cầu – năm châu. Bai 2: Cho HS đọc y.c BT2, (đọc cả. Bài 1:Vài HS đọc, từng cặp trao đổi, Vài đại diện trình bày. HS khác nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 3:. 3.Củng cố dặn dò: (2’). mẫu), suy nghĩ làm bài vào nháp. Mời HS đọc bài làm của mình. GV nhận xét, Chốt lại từ tìm đúng. * Đẹp: đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh đẹp, … * To lớn: to tương, to kềnh, khổng lồ,… * Học tập: học, học hành, học hỏi,…. Bai 2: Vài HS đọc. lớp nghe. HS làm vào vở nháp HS lần lượt đọc. HS khác nhận xét. Cho HS đọc y.c BT3, (đọc cả mẫu) Bai3: GV phát bảng nhóm, cho HS Bài 3: Vài HS đọc các nhóm làm và trình bày. 3 nhóm làm bài. GV theo dõi nhận xét . Nhóm khác nhận xét. Cho HS nhắc lại nội dung bài học. Hướng dẫn học ở nhà. Nhận xét tiết học.. 3 em nhắc lại Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm :…………………………………………………………………………….......... ……………………………………………………………………………………………………... ***************************************************************************** TIẾT 3:. MÔN :TOÁN TCT 2 BÀI : ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ.. A.MỤC TIÊU -Biết tính chất cơ bản của PS, vận dụng để rút gọn PS và quy đồng mẫu số các PS. (Trường hợp đơn giản) . (Làm BT 1, 2) -HS khá, giỏi làm BT3. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Viết sẵn trên bảng phụ ( như ở SGK) - HS: sgk, vở, viết, … C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV I.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng sửa BT4 ở tiết (5’) trước. - GV nhận xét cho điểm II.Bài mới ( 30’) 1.Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 2.Ôn tập tính chất cơ bản của PS: - GV hướng dẫn HS thực hiện các VD 1, 2 (như ở sgk) - Cho HS rút ra tính chất cơ bản của PS. - Mời HS đọc tính chất trong sgk. - Cho HS nhắc lại. 3.Ứng dụng tính chất cơ bản của - Cho HS tự rút gọn các PS: PS - Cho HS quy đồng mẫu số các PS ở. HOẠT ĐỘNG HS - 2 HS lên bảng sửa - HS khác nhận xét. - 2 HS nhắc lại - HS nghe và thực hiện - Vài HS nêu - HS đọc nối tiếp.. - 3 HS làm bảng lớp còn lại làm bảng con. *. 90 90 :10 9 9 :3 3 = = = = 120 120 :10 12 12 :3 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> VD1, 2 (Các bước như ở sgk) 4.Thực hành: - Bài 1: (sgk tr 6). - 2 HS làm bảng lớp - HS khác nhận xét. - Cho HS làm bảng lớp và dưới bảng Bài 1: - 3 HS làm bảng lớp còn lại con. làm vào bảng con. 15 15:5 3 - GV theo dõi nhận xét, nêu kết quả = = * ; 25 25:5 5 đúng. *. 18 18 :9 2 = = 27 27 :9 3. *. 36 36 :4 9 = = 64 64 : 4 16. - HS khác nhận xét - Bài 2: (sgk tr 6). Bài 2: - 3 HS làm bảng lớp - Cho HS làm bảng lớp và làm vào - HS còn lại làm vào vở nháp. vở nháp. 2 5 2 x 8 16 và = = - GV theo dõi nhận xét và nêu kết a/ 3 8 3 x 8 24 quả đúng 5 5 x 3 15 8. =. ;. = 8 x 3 24. 1 7 1 x3 3 và = = 4 12 4 x 3 12 7 nguyên 12. b/. 3. 3x3. Giữ. 9. = = c/ và = = ; - Cho HS khá, giỏi lên bảng làm . 8 8 x 3 24 - GV theo dõi, nhận xét và nêu kết - HS khác nhận xét quả đúng Bài 3 : 2 HS đọc y/c - HS khá, giỏi lên bảng làm. HS còn lại làm và nhận xét 2 12. Bài 3( Nếu còn thời gian ). 5.Củng cố dặn dò (2’). 40. = = - Cho HS nhắc lại tính chất cơ bản * 5 30 100 của PS . 4 12 20. ;. = = 7 21 35. - Hướng dẫn học ở nhà - Nhận xét tiết học.. - Vài em nhắc lại - Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………... *****************************************************************************. TIẾT 4:. MÔN : LỊCH SỬ BÀI : BÌNH TÂY ĐẠI NGUYÊN SOÁI TRƯƠNG ĐỊNH. A.MUC TIÊU:. *.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Biết được thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh nổi tiếng của phong trào chống Pháp ở Nam kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Trương Định: Không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp. -HS khá, giỏi biết nêu tên các đường phố, trường học mang tên Trương Định ở địa phương (nếu có). B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: ảnh trong SGK -HS: SGK, vở, viết… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sách, vở, đồ dùng - HS để sách, vở, đồ dùng lên (2’) học tập của HS. bàn. - GV nhận xét- đánh giá. II.Bài mới: (35’) 1.Giới thiệu bài 2.Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. 3.Hoạt dộng 2: Làm việc theo nhóm. - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên - Cả lớp nghe bảng. Cho HS nhắc lại 3 em nhắc lại - GV giới thiệu nội dung bài học và - HS nghe, nhận nhiệm vụ giao nhiệm vụ học tập cho HS. - HS thảo luận. +Khi nhận được lệnh của triều đình, có điều gì làm Trương Định băn khoăn, lo nghĩ.. + Trước những băn khoăn đó nghĩa quân và nhân dân đã làm gì? + Trương Định đã làm gì để đáp lại lòng tin yêu của nhân dân. - GV chia lớp làm 4 nhóm cho các - HS 4 nhóm thực hiện nhóm thảo luận các câu hỏi nêu ở hoạt đô.ng 1 - Mời đại diện các nhóm trình bày - 4 đại diện trình bày - GV theo dõi nhận xét,chốt lại câu - HS khác nhận xét trả lại đúng. * Khi nhận được lệnh của triều đình, Trương Định phải băn khoăn, lo nghĩ vì giữa lệnh vua và lòng dân, không biết làm như thế nào cho phải lẽ. Nếu cãi lệnh vua là phạm tội lớn, bị chém đầu,Nếu tuân theo lệnh vua, bỏ nhân dân thì không nỡ. * Trước những băn khoăn đó của Ông, nghĩa quân và nhân dân suy tôn Trương Định làm: “Bình Tây Đại nguyên soái”. * Cảm kích trước tấm lòng của nghĩa quân và nhân dân, Trương Định đã không tuân lệnh vua, ở lại cùng nhân dân chống giặc Pháp..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4.Củng cố dặn dò (2’). - Cho HS nhắc lại nội dung bài học - 3 HS nêu - Hướng dẫn học ở nhà - HS nghe - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. *************************************************************************** TIẾT 5 :. MÔN : KĨ THUẬT TCT 1 BÀI : ĐÍNH KHUY HAI LỖ. (Tiết 1). A/ MỤC TIÊU - Biết cách đính khuy hai lỗ. - Đính được ít nhất 1 khuy 2 lỗ, khuy đính tương đối chắc chắn. - Rèn tính cẩn thận cho HS. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Mẫu đính khuy 2 lỗ, vật liệu và dụng cụ cần thiết. - HS: Kim, chỉ, khuy 2 lỗ, vải,… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG I.Kiểm tra bài cũ: (2’) II.Bài mới (35’) 1.Giới thiệu bài:(. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS - GV kiểm tra sách vở, đồ dùng học - HS để đồ dùng lên bàn. tập của HS. - GV nhận xét - đánh giá - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên 3 HS nhắc lại bảng.. 2.Hoạt động 1: Quan sát, nhận - Cho HS quan sát mẫu khuy 2 lỗ và xét hình 1b trong sgk. - Cho HS quan sát khuy 2 lỗ trên sản phẩm may mặc, nêu nhận xét. - GV NX tóm tắt ND hoạt động 1. * Khuy còn gọi là cút hoặc nút được làm bằng nhiều vật liệu khác nhau như nhựa, trai,....với nhiều màu sắc, … - Cho HS nhắc lại. 3.Hoạt động 2: Hướng dẫn thao - Cho HS đọc nội dung sgk mục 2a, tác, kĩ thuật. nêu các bước đính khuy 2 lỗ. - Gọi HS lên bảng thực hiện các thao tác trong bước . - Mời HS đọc tiếp nội dung mục 2b, nêu các bước còn lại. - Yêu cầu HS nêu các bước đính khuy 2 lỗ. - GV theo dõi- nhận xét, chốt lại cách nêu đúng. 4. Củng cố dặn. - Cả lớp quan sát. - Vài HS nêu - HS khác nhận xét - Cả lớp nghe. 3 em nhắc lại - 2 HS nêu. - Vài HS thực hiện - HS đọc tiếp nối - 3 HS nêu - HS khác nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> dò: (2’). - GV cho HS nêu nội dung bài học - Hướng dẫn học ở nhà - Nhận xét tiết học.. - Vài HS nêu - Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… *************************************************************************** Môn : Thể dục GV chuyên ************************************************************************** Thứ tư ngày 04 tháng 09 năm 2013 TIẾT 1:. Môn :TẬP ĐỌC BÀI : QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA.. A.MỤC TIÊU: - Biết đọc diễn cảm bài một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật. - Nắm được nội dung chính: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. (Trả lời được các câu hỏi trong sgk. - Giáo dục HS tình yêu tha thiết đối với quê hương. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK. - HS: SGK, vở ,viết,…. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV I. Ổn định: (1’) Trật tự- Điểm danh- Văn nghệ II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên đọc bài: “Thư gửi (5’) các học sinh”, và trả lời câu hỏi về nội bài đọc. - GV nhận xét, cho điểm III. Bài mới (10’) 1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện đọc:. HOẠT ĐỘNG HS Hát đầu giờ - 4 HS lần lượt trả bài - HS khác nhận xét. - HS nhắc lại.. - Cho HS khá, giỏi đọc cả bài. 1 HS đọc - Mời HS chia đoạn bài văn (4 Đoạn 1: Mùa đông…rất khác đoạn) nhau. Đoạn 2: Có lẻ bắt đầu…lơ lửng. Đoạn 3: Từng chiếc lá…ớt đỏ - Cho HS đọc tiếp nối từng đoạn chói. trong bài. Đoạn 4: Còn lại. - Cho HS đọc từ khó, kết hợp với - HS đọc nối tiếp, nhóm giải nghĩa từ ngữ. - Hướng dẫn HS đọc từ ngữ: - 3 HS đọc Sương sa, vàng xuộm, vàng hoe, xõa xuống, vàng xọng. Cho HS đọc chú giải trong sgk Cho HS luyện đọc theo cặp GV đọc diễn cảm bài văn. - HS đọc. - Từng cặp thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3: Tìm hiểu bài.. 4: Đọc diễn cảm.. - Câu 1: Kể tên những sự vật - HS lắng nghe trong bài có màu vàng và từ chỉ - Cả lớp thực hiện màu vàng đó. Câu 1: Lúa- vàng xuộm; Nắng – vàng hoe Xoan – vàng lịm; Tàu lá chuối – vàng ối Bụi mía – vàng xọng; Rơm, thócvàng giòn Câu 2: Hãy chọn một từ chỉ màu Câu 2: Câu này mỗi HS có cảm vàng trong bài và cho biết từ đó nhận khác nhau. gợi cho em cảm giác gi? Câu 3: Những chi tiết nào về thời Câu 3: tiết và con người đã làm cho bức * Quang cảnh không có cảm giác tranh làng quê thêm đẹp và sinh héo tàn, hanh hao lúc sắp vào động? mùa đông. hơi thở của đất trời, mặt nước thơm thơm, nhè nhẹ. Ngày không nắng, không mưa. * Không ai tưởng đến ngày, đêm, mà chỉ mãi miết đi gặt, kéo đá, cắt rạ, chia thóc hợp tác xã. Ai cũng vậy, cứ buông bát đĩa là đi ngay, cứ trở dậy là ra đồng ngay. Câu 4: Bài văn thể hiện cảm giác Câu 4: Phải rất yêu quê hương gì của tác giả đối với quê hương? mới viết được một bài văn tả cảnh ngày mùa trên quê hương như thế. - Cho HS đọc diễn cảm lại bài văn - GV hướng dẫn giọng đọc, cách ngắt, nhấn giọng khi đọc. - GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn: “ Màu lúa chín… vàng mới”) - Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn . - GV theo dõi, nhận xét, cho điểm, biểu dương những HS đọc đúng, diễn cảm nhất.. - 4 HS tiếp nối đọc - Cả lớp thực hiện. - 3 HS tham gia - HS khác nhận xét. 5: Củng cố, dặn - Vài HS nêu. dò. (2’) - Cho HS nêu nội dung bài học - Cả lớp nghe. - Hướng dẫn học ở nhà. - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………...................... …………………………………………………………………………………………………….. TIẾT 2 :. MÔN :KHOA HỌC BÀI : SỰ SINH SẢN.. A.MỤC TIÊU: - Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố mẹ của mình. * Các KNS cơ bản được giáo dục..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Phân tích và đối chiếu các đặc điểm cả bố, mẹ và các con cái để rút ra nhận xét bố mẹ và con cái có đặc điểm giống nhsu. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Hình trang 4, 5 SGK - HS: SGK, vở viết,… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG I.Kiểm tra bài cũ: (2’) II.Bài mới (35’) 1.Giới thiệu bài: 2.Hoạt động 1: Làm việc với sgk:. 3.Hoạt động 2: Làm việc cả lớp:. 4.Củng cố - dặn dò: (2’). HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS - GV kiểm tra sách, vở, đồ dùng 4 HS thực hành học tập của HS. - GV nhận xét – đánh giá. - HS khác nhận xét - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên - Cả lớp nghe bảng. Cho HS nhắc lại. 2 HS nhắc lại - GV nêu mục tiêu và cách tiến hành. - Cho HS quan sát các hình 1, 2, 3 trang 4; 5 sgk và đọc lời thoại các nhân vật trong hình. Cho HS liên hệ về gia đình mình. - Cho HS thảo luận theo cặp để nói về gia đình mình. Mời đại diện các nhóm trình bày. GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. * Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của mình.. - HS lắng nghe.. - Từng cặp thảo luận - Các đại diện trình bày - HS khác nhận xét HS cả lớp nghe. Cả lớp thực hiện.. - GV nêu mục tiêu và cách tiến hành. + Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh - HS lần lượt trả lời. sản đối với mỗi gia đình dòng họ. - HS khác nhận xét + Điều gì có thể xảy ra nếu con người không có khả năng sinh sản. - Mời HS trả lời. - GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. * Nhờ có sự sinh sản mà các thế - HS nghe hệ trong mỗi gia đình, dòng họ được duy trì kế tiếp nhau. Cho HS đọc phần bạn cần biết ở 6 HS tiếp nối đọc SGK tr 21. 3 em nhắc lại Mời HS nhắc lại Lớp nghe Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm :……………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ************************************************************************** TIẾT 3:. Môn :TOÁN BÀI : ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ.. A.MỤC TIÊU: - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. - Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự. (Làm BT1; BT2 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ ở sgk - HS: sgk; vở; viết,… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG I.Kiểm tra bài cũ: (5’) II.Bài mới (30’) 1.Giới thiệu bài:. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1 HS lên bảng sửa Gọi HS lên bảng sửa BT3 ở tiết HS khác nhận xét trước. GV nhận xét cho điểm. - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài Cả lớp nghe 2 HS nhắc lại lên bảng. Cho HS nhắc lại. 2.Ôn tập cách so - Cho HS nêu cách so sánh hai sánh hai PS. PS có cùng mẫu số, rồi tự nêu VD.( như ở sgk hoặc nêu các VD khác). - Cho HS nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu . (các bước 3. Thực hành: tiến hành như ở sgk). -Bài 1: ( SGK trang 6) - Cho HS làm bảng lớp và dưới bảng con. - GV theo dõi nhận xét và nêu kết quả đúng. - Bài 2: ( SGK trang 7. 3.Củng cố-dặn dò: ( 2’). - Vài HS đọc ,lớp theo dõi 5HS làm bảng lớp, HS còn lại làm và nhận xét. Bài 1: 2 HS đọc và nêu 4 HS làm bảng lớp, HS khác làm bảng con .. > < 6= 12 = 7. ?. 4 6 < 11 11. 14 15 10 > 17 17. 2 3 < 3 4. Cho HS làm bảng lớp và làm Bài 2: 1 HS đọc y/c dưới vở nháp. - GV theo dõi nhận xét và nêu 1 HS làm bảng lớp.HS còn lại làm vào vở. kết quả đúng. 5 8 17 a. ; ; b. 6 9 18 1 5 3 ; ; 2 8 4. - Cho HS nhắc lại cách so sánh HS khác nhận xét hai ps cùng mẫu, khác mẫu. - Hướng dẫn học ở nhà. Vài em nhắc lại - Nhận xét tiết học. HS nghe. Rút kinh nghiệm :……………………………………………………………………………............

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ****************************************************************************** TIẾT 4:. Môn : Mĩ thuật Gv chuyên ************************************************************************** TIẾT 5: Môn : Thể dục Gv chuyên ***************************************************************************** Thứ năm ngày 05 tháng 09 năm 2013 Tiết 1: Môn :CHÍNH TẢ ( Nghe-viết) TCT 1 BÀI : VIỆT NAM THÂN YÊU. A.MỤC TIÊU: - Nghe- viết đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức thơ lục bát. - Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yc của BT2, thực hiện đúng BT3. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung BT2; BT3. - HS: SGK, vở, VBT, bút chì, bút mực, bảng con, phấn, …. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV I.Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sách, vở, đồ dùng (2’) học tập của HS. - GV nhận xét - đánh giá. II.Bài mới (32’) 1.Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài 2.Hướng đẫn HS lên bảng. Cho HS nhắc lại. nghe - viết: - GV đọc bài chính tả trong sgk - Cho HS đọc thầm lại bài viết. + Những hình ảnh nào cho thấy nước ta có nhều cảnh đẹp?. HOẠT ĐỘNG HS - HS để đồ dùng lên bàn.. - Cả lớp nghe. 3 em nhắc lại. - HS lớp nghe 1 HS đọc. +Biển luấ mênh mông dập dờn cánh cò bay, dãy núi Trường Sơn cao ngất, mây mờ bao phủ. + Qua bài thơ em thấy con người + Bài thơ cho thấy con người Việt Việt Nam như thế nào? Nam rất vất vả, phải chịu nhiều thương đau nhưng luôn có lòng nồng nàn yêu nước, quyết đánh giặc giữ nước. - Cho HS tìm các tiếng, từ thường dễ viết sai; Mênh mông, dập dờn, nhuộm - 4 HS lên bảng, cả lớp viết bảng bùn, vứt,… con. - GV đọc cho HS viết vào bảng - HS khác nhận xét con. - GV nhân xét - đánh giá - Cả lớp nghe và thực hiện. - GV nhắc HS trước khi viết bài vào vở - HS viết bài vào vở. - GV đọc cho HS viết bài vào - Từng HS soát bài..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3.Luyện tập: - Bài tập 2 : ( SGK tr 6). - Bài tập3: (SGK tr 6). vở. - Từng cặp thực hiện. - GV đọc cho HS soát lại bài. 1/3 HS nộp bài. - Cho HS đổi vở soát lỗi. - GV thu một số bài chấm điểm nhận xét chung. Bài tập 2 - HS tiếp nối đọc. - HS làm bài. - Cho HS đọc yc, nội dung BT2. - HS lần lượt đọc. - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Thứ tự các từ cần điền: ngày, ghi, BT. ngát, ngữ, nghỉ, gái, có, ngày, - Cho HS đọc lại bài văn đã hoàn của, kết, của, kiên, kỉ. chỉnh. - HS khác nhận xét - GV theo dõi nhận xét, cho Bài tập3: 1 HS đọc . điểm những HS làm đúng. - HS làm vào vở BT. - HS lần lượt đọc. - Cho HS đọc yc bài tập . Âm đầu Đứng trước Đứng trước - Mời HS đọc bài làm của mình. i, ê, e.. - GV theo dõi nhận xét, chốt lại bài làm đúng.. Âm “cờ” Âm “gờ” Âm “ngờ”. Viết là k Viết là gh Viết là ngh. các âm còn lại. Viết là c Viết là g Viết là ng. - HS khác nhận xét. 4.Củng cố ,dặn dò: (2’). Vài HS nhắc lại - Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả với ng/ ngh/; g/gh; c/k . Cả lớp nghe - Hướng dẫn học ở nhà. - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………........ ………………………………………………………………………………………………… ************************************************************************** TIẾT 2:. Môn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI : LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA.. A.MỤC TIÊU: - Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc. ( 3 trong số 4 màu sắc ở BT1) và đặt câu với một từ vừa tìm được ở BT1, BT2. - Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài học. - Chọn được từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh BT3. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng nhóm để HS làm BT. - HS: SGK, VBT, vở viết,.… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên nêu thế nào là từ đồng 4 HS lần lượt trả bài. (5’) nghĩa. Cho VD minh họa. HS khác nhận xét GV nhận xét - cho điểm II.Bài mới (30’) 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên Cả lớp nghe.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2.Hướng dẫn HS làm BT: - Bài tập 1: ( sgk tr 13). - Bài tập 2: ( sgk tr 13). - Bài tập 3: ( sgk tr 13). 5. Củng cố dặn dò: (2’). bảng. Cho HS nhắc lại. 3 HS nhắc lại. - Mời HS đọc yc BT1. - Mời HS thảo luận theo cặp. - Mời đại diện các nhóm trình bày. - GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.. Bài tập 1: Vài HS đọc, lớp theo dõi. - Từng cặp thảo luận, trình bày. a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh tươi,… b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ: đỏ au, đỏ bừng, đỏ chói, đỏ chót, đỏ hoe,… c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng muốt, trắng phau,… d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen: đen sì, đen thui, đen ngòm, đen thủi,…. - Cho HS đọc y/c bài tập. - GV phát bảng nhóm cho HS làm bài. Bài tập 2: Vài HS đọc - Mời đại diện các nhóm trình bày. 3 nhóm làm bài. - GV theo dõi nhận xét, cho điểm những câu văn hay, đúng. - Các nhóm đại diện trình bày. 1.Vườn rau nhà em xanh mướt. 2. Quả ớt chín đỏ chót. - Cho HS đọc yc BT, đọc đoạn 3. Đóa hoa huệ trắng tinh. văn: “Cá hồi vượt nước” 4. Cậu bé da đen thui vì phơi - Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn nắng. văn, suy nghĩ làm bài vào vở BT. - Mời HS đọc bài làm của mình HS khác nhận xét GV theo dõi nhận xét, chốt lại các Bài tập 3:Vài HS đọc, lớp theo từ điền đúng. dõi. - Cả lớp thực hiện Cho HS tìm thêm từ đồng nghĩa ở BT1. Hướng dẫn học ở nhà. Nhận xét tiết học.. - 1 số HS đọc. * Thứ tự các từ cần điền:điên cuồng – nhô lên– sáng rực– gầm vang – hối hả. - HS khác nhận xét - HS xung phong phát biểu. - Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………………….......... ……………………………………………………………………………………………………... ***************************************************************************** TIẾT3 :. MÔN : TOÁN BÀI : ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TT). A.MỤC TIÊU: - Biết so sánh hai PS với đơn vị, so sánh hai PS có cùng tử số. (Làm BT1, BT2; BT3).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - HS khá,giỏi làm BT4. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: sgk,… - HS: SGK, vở, viết… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG I.Kiểm tra bài cũ: (5’). HOẠT ĐỘNG GV - Gọi HS nêu cách so sánh hai PS cùng mẫu, khác mẫu. - GV nhận xét cho điểm. HOẠT ĐỘNG HS - 4 HS lần lượt nêu. - HS khác nhận xét. II.Bài mới (32’) 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm BT. - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài - 3 HS nhắc lại lên bảng.. - Bài 1: (SGK trang 7). - Gọi HS lên bảng làm. Cho HS Bài 1: HS đọc y/c. còn lại làm vở nháp. a) > ? <1. =1. < = 1>. - GV nhận xét. - Bài 2: (SGK trang 7). 9 >1 4. 7 8. b)+ Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số. + Phân số bằng 1 là phân số có tử số và mẫu số bằng nhau. + Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bé hơn mẫu số.. - Gọi HS lên bảng làm. Cho HS Bài 2: HS nêu y/c. còn lại làm bảng con. 2 2 > a) ;. 5 5 < 9 6. 5 7. ;. 11 11 > 2 3. - Bài 3: (SGK trang 7). b) + Phân số nào có mẫu số lớn - GV theo dõi- nhận xét nêu kết hơn thì phân số đó bé hơn. quả đúng. + Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn. - Gọi 3 HS lên bảng làm. Cho - HS khác nhận xét HS còn lại làm vào vở. GV theo dõi - nhận xé, cho điểm Bài 3: - 3 HS làm bảng lớp HS làm đúng. 3 5 21 20 3 5 và = và nên > a) 4. b). -Bài 4: ( nếu còn thời gian). 7. 28. 28. 4 7. 2 4 18 28 2 4 và = và nên < 7 9 63 63 7 9 5. - Cho HS đọc đề bài, nêu yc và c) 8 8 25 64 5 8 cách giải. = và nên < 5 40 40 8 5 - Gọi HS khá giỏi lên bảng làm. - HS khác nhận xét - Cho HS còn lại làm vào vở.. và.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - GV theo dõi nhận xét và nêu Bài 4: Vài HS nêu y/c. kết quả đúng. Giải Em được mẹ cho nhiều quýt hơn vì: 1 2 5 6 và = và 3 5 15 15. Đáp số: Em: 3. Củng cố dặn dò: (2’). - Cho HS nhắc lại cách so sánh PS với 1, cách so sánh hai PS cùng tử. - Hướng dẫn học ở nhà. - Nhận xét tiết học.. 6 ớ lớn 15. hơn. Vậy em được mẹ cho nhiều quýt hơn. - HS khác nhận xét - Vài HS nhắc lại - Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. ***************************************************************************** TIẾT 1 :. MÔN : ĐỊA LÍ BÀI : VIỆT NAM ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA.. A.MỤC TIÊU: - Mô tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước Việt Nam. - Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam khoảng 330.000 km2. - Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ ( lược đồ) - HS khá, giỏi biết một số thuận lợi, khó khăn do vị trí địa lí Việt Nam đem lại. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Hình trong sgk; Bản đồ hành chính Việt Nam, -HS: SGK, vở, viết, … C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV I.Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sách, vở, đồ dùng (2’) học tập của HS. - GV nhận xét – đánh giá. II.Bài mới (35’) 1.Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS nhắc lại 2. Vị trí địa lí và giới hạn. - Cho HS đọc nội dung SGK và Hoạt động 1: quan sát hình 1, rồi trả lời các câu Làm việc theo hỏi nêu ở đó. nhóm. - Cho HS thảo luận theo cặp - Mời đại diện các nhóm trình bày. - GV theo dõi nhận xét, rút ra kết 3. Hình dạng và luận: diện tích: * Việt Nam nằm trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Nước ta là một bộ phận. HOẠT ĐỘNG HS - HS để sách vở, đồ dùng lên bàn.. - Cả lớp nghe - 3 HS nhắc lại - Cả lớp thực hiện. - Từng cặp thực hiện - 1 số cặp trình bày - Nhóm khác nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> của Châu Á, có vùng biển thông với đại dương nên có nhiều thuận lợi trong việc giao lưu với các nước bằng đường bộ, đường đường và đường hàng không. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.. 4.Củng cố dặn dò (2’). - GV cho HS đọc sgk và quan sát hình 2,bảng số liệu, thảo luận theo nhóm. - Mời đại diện các nhóm trình bày. - GV theo dõi nhận xét, rút ra kết luận. * Phần đất liền của nước ta hẹp ngang, chạy dài theo chiếu Bắc – Nam với đường bờ biển cong như hình chữ S. Chiều dài từ Bắc vào Nam khoảng 1650 km và nơi hẹp nhất chưa đầy 50 km. - Cho HS đọc ghi nhớ ở sgk. - Mời HS nhắc lại. - Hướng dẫn học ở nhà. - Nhận xét tiết học.. - Cả lớp đọc, quan sát và thảo luận. - Các nhóm lần lượt trình bày. - HS khác nhận xét. - 6 HS tiếp nối đọc - 3 em nhắc lại - Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm :…………………………………………………………………………….......... ……………………………………………………………………………………………………... *************************************************************************** Thứ sáu ngày 06 tháng 09 măm 2013 TIẾT 1:. Môn : TẬP LÀM VĂN BÀI : LUYỆN TẬP TẢ CẢNH. A.MỤC TIÊU: - Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài: “Buổi sớm trên cánh đồng.”( BT1). - Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày.( BT2). B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh, ảnh về cánh đồng. - HS: SGK, vở,VBT,viết… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG I.Kiểm tra bài cũ: (5’) II.Bài mới ( 32’) 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng đẫn HS làm BT. - Bài tập 1:. HOẠT ĐỘNG GV - GV gọi HS lên nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh. - GV nhận xét – cho điểm.. HOẠT ĐỘNG HS - 4 HS lần lượt nêu. - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. - Cho HS nhắc lại.. - Cả lớp nghe. - Cho HS đọc yc, nội dung BT1.. Bài tập 1: Vài HS đọc.. - HS khác nhận xét. -. 3 HS nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ( SGK trang 14). Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn: “Buổi sớm trên cánh đồng.”, suy nghĩ làm việc theo cặp. - Mời đại diện các nhóm trình bày.. - HS hoạt động nhóm đôi. - 1 số đại diện trình bày a) Tả cánh đồng buổi sớm: Vòm trời, những giọt mưa, những sợi cỏ, những gánh rau, những bó huệ của người bán hàng, bầy sáo luyện trên cánh đồng lúa đang kết đòng, mặt trời mọc. b) Bằng cảm giác của làng da, (xúc giác); bằng mắt (thị giác). c) HS có thể thích một chi tiết bất kì. - HS khác nhận xét. - GV theo dõi nhận xét. Bài tập 2: ( SGK trang 14). 3.Củng cố dặn dò: (2’). - Cho HS đọc yc BT, suy nghĩ làm bài vào vở. - Cho HS lập dàn ý vào vở. - Mời HS đọc bài làm của mình. - GV theo dõi nhận xét – cho điểm những dàn ý hay. - Mời HS đọc lại dàn ý của mình. - Hướng dẫn học ở nhà. - Nhận xét tiết học.. Bài tập 2: - Vài HS đọc, lớp theo dõi - Cả lớp thực hiện - HS lần lượt đọc - HS khác nhận xét .. - HS lần lượt đọc - Cả lớp nghe.. Rút kinh nghiệm :………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ***************************************************************** TIẾT 2:. MÔN : KHOA HỌC BÀI : NAM HAY NỮ.. A.MỤC TIÊU: - Nhận ra sự cần thiết để thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của Nam và nữ. - Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam hay nữ. * Các KNS cơ bản được giáo dục. - Phân tích đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam hay nữ. - Trình bày suy nghĩ của mình về các quan niệm nam và nữ trong xã hội. - Tự nhận thức và xác điịnh giá trị của bản thân. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Hình và các thông tin trang 6, 7SGk. - HS: SGK, vở, viết, … C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG I Kiểm tra bài cũ: (5’). HOẠT ĐỘNG GV - Gọi HS lên nêu ý nghĩa của sự sinh sản? - GV nhận xét – cho điểm.. HOẠT ĐỘNG HS - 4 HS lần lượt trả bài - HS khác nhận xét. II. Bài mới: (32’) 1.Giới thiệu bài:. - GV gt bài, ghi đầu bài lên bảng.. - 3 em nhắc lại. 2.Hoạt. - GV nêu mục tiêu và cách tiến - HS nghe. động 1:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thảo luận:. 3.Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận. 4.Củng cố dặn dò: ( 2’). hành. - GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và giao nhiệm vụ cho từng nhóm. - Cho HS quan sát hình 1 trang 6 SGK và trả lời các câu hỏi nêu ở đó. - Mời đại diện các nhóm trình bày - GV theo dõi nhận xét, rút ra kết luận. * Ngoài những đặc điểm chung, giữa nam và nữ có sự khác biệt, trong đó có sự khác nhau cơ bản về cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục. Khi còn nhỏ, bé trai và bé gái chưa có sự khác biệt rõ rệt về ngoại hình ngoài cấu tạo cơ quan sinh dục. * Đến một độ tuổi nhất định, cơ quan sinh dục mới phát triển và làm cho cơ thể nữ và nam có nhiều điểm khác biệt về mặt sinh học. - GV nêu mục tiêu và cách tiến hành. - Cho HS quan sát các hình 2, 3 ở SGK trang 7 thảo luận, đọc nội dung bạn cần biết sgk, thảo luận theo cặp để trả lời câu hỏi nêu ở cuối bài. - Mời đại diện các nhóm trình bày - GV theo dõi, nhận xét, rút ra kết luận, (sgk tr 7) - Cho HS nhắc lại.. - Các nhóm nhận nhiệm vụ. - HS quan sát, thảo luận - Các đại diện trình bày. - HS khác nhận xét. - Cả lớp nghe - Từng cặp quan sát và thảo luận.. - Các đại diện trình bày. - HS khác nhận xét. - 3 em nhắc lại. - Cho HS đọc phần bạn cần biết trong SGK. - Mời HS nhắc lại. - Hướng dẫn học ở nhà. - Nhận xét tiết học.. - 6 HS tiếp nối đọc - 3 em nhắc lại - Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm :………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ********************************************** TIẾT 3: MÔN :TOÁN BÀI : PHÂN SỐ THẬP PHÂN. A/MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết PS thập phân. Biết rằng có một số PS có thể viết thành PS thập phân và biết cách chuyển các ps đó thành PS thập phân.(Làm các BT1; 2; 3; 4 (a.c)) - HS khá, giỏi làm các ý còn lại của BT4. B/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - GV: Chuẩn bị trên bảng phụ ( như ở sgk). - HS: SGK, vở , viết...... C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG I.Kiểm tra bài cũ: (5’) II. Bài mới: (32’) 1.Giới thiệu bài 2.Giới thiệu PSTP.. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐÔNG HS - Gọi HS nêu đặc điểm của lớn - vài HS nêu. hơn 1, bé hơn 1, bằng 1. - HS khác nhận xét - GV nhận xét cho điểm. - GV gt bài, ghi đầu bài lên bảng. - 3 em nhắc lại. - Cho HS đọc các PS trong sgk. - HS tiếp nối đọc, lớp theo dõi, GV ghi bảng: nhận xét. 3 5 7 ; ; ;. . . 10 100 1000. - Vài HS nêu.. - Mời HS nêu đặc điểm của mẫu số các PS này. - HS tiếp nối đọc. - Yêu cầu HS đọc sgk. - 3 HS làm bảng lớp. HS còn - Cho HS chuyển các PS sau thành lại làm và khác nhận xét . PSTP. - Mời HS lên bảng làm, cho HS - Vài HS nêu còn lại làm vào bảng con. - GV theo dõi, nhận xét, nêu kết quả đúng. 3. Thực hành: - Bài 1: (SGK trang 8). Bài 2: (SGK trang 8). Bài 3: (SGK trang 8). Bài 4 a; c) (SGK trang 8). 3 6 7 175 20 160 = ; = ; = 5 10 4 100 125 1000. - Cho HS đứng tại chổ đọc các PS ở BT1. - GV theo dõi, nhận xét nêu cách đọc đúng.. Bài 1: HS tiếp nối đọc. - HS khác nhận xét. Bài 2: - 1 HS viết bảng lớp. - GV đọc cho HS viết trên bảng lớp - HS còn lại viết bảng con. và dưới bảng con. - HS khác nhận xét ; ; ; - GV theo dõi, nhận xét nêu cách viết đúng. Bài 3: - Cả lớp thực hiện. - Vài HS nêu. - Cho HS tìm PS TP và nêu trước 4 17 ; lớp. 10 1000 - Cho HS đọc các PS đó. - HS khác nhận xét - GV theo dõi nhận xét, nêu kết quả đúng. Bài 4: - 1 HS đọc y/c. - 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con. - Cho HS thi làm nhanh BT. 7 7 × 5 35 - GV theo dõi nhận xét, cho điểm = a) = c) 2 2×5 10 những HS làm đúng. 6 6 :3 2 = = 30 30:3 10. - Vài HS nêu. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 4.Củng cố dặn dò: (2’). - Cho HS đọc lại các PSTP. - Hướng dẫn học ở nhà. - Nhận xét tiết học.. Rút kinh nghiệm :………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ************************************************************************ TIẾT 4:. Môn : Thể dục GV chuyên ****************************************************************************** TIẾT 5:. SINH HOẠT TUẦN 1: SINH HOẠT LỚP- PHỤ ĐẠO HS YẾU.. A. MỤC TIÊU: - HS báo cáo kết quả học tập tuần 1. - GV đưa ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới, rèn cho những HS đọc yếu - Giáo dục đạo đức, ý thức học tập cho HS.Giáo dục HS chấp hành tốt luật giao thông đường bộ. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DNG I.Ổn định tổ chức. HỌA ĐỘNG GV - GV ổn định trật tự- cho lớp văn nghệ .. II. Nội dung sinh hoạt: 1. Các báo cáo. - GV lên triển khai nội dung sinh hoạt - Cả lớp nghe - Mời các tổ trưởng lên báo cáo kết quả học tập của từng thành viên trong - 4 tổ trưởng báo cáo tổ.. 2. Phương hướng phấn đấu và biện pháp khắc phục 3. Rèn cho HS đọc yếu. 4.Nhận xét dặn dò. HOẠT ĐỘNG HS - Cả lớp hát. - Cho lớp phó học tập tổng hợp điểm thi đua của 3 tổ.. - Lớp phó, tổng hợp, lớp trưởng báo cáo chung.. - Sau khi nghe báo cáo, GV đưa ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới và nêu một số biện pháp khắc phục những mặt còn hạn chế. - Cho HS tham gia đóng góp ý kiến. - HS lắng nghe. - GV gọi những HS đọc yếu luyện đọc lại hai bài văn, thơ đã học ở tuần1. - GV theo dõi, sửa sai, uốn nắn, biểu dương những HS đọc có tiến bộ. - HS tham gia. - GV dặn HS về nhà tiếp tục tự học, tự rèn luyện thêm - Nhận xét tiết học. - Cả lớp nghe. - HS khác nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> +Tuyên dương HS khá, giỏi + Động viên HS còn yếu.. Vĩnh Thanh, ngày …..tháng…..năm 2013 Ký duyệt BGH.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×