Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra dai so 7 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.84 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS ………… Họ-tên:……………………. Lớp:………………………. Điểm. KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: Đại số 7 Ngày: ……………………. Lời phê của thầy, cô. ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: 3 1 12  : Câu 1: Kết qủa của phép tính 4 4 20 là 3 7 5 A. 5 B. 6 C. 3 6 2 Câu 2: Kết qủa của phép tính 3 : 3 . 6 D. 7. 3 4 4 A. 1 B. 3 C. 3 D. Câu 3: Trong các câu sau, câu nào đúng A. Nếu a là số vô tỉ thì a viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn B. Số 0 không là số hữu tỉ dương C. Nếu c là số vô tỉ thì c cũng là số thực D. Nếu c là số thực thì c cũng là số vô tỉ Câu 4: Từ đẳng thức a.d = b.c có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây: d b b c a d    A. c a B. a d C. c b D. 0,312 Câu 5: Viết số thập phân hữu hạn dưới dạng phân số tối giản : 156 312 78 A. 500 B. 1000 C. 250 D.. Câu 6: Nếu x 4 thì x = A. 2 B. 16 C.  16 II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 9  1  1  2    . 6   3 .   11  4  a)  4   11  3. 38. c b  a d 39 125. D.  2. 2.  1  1  1     2.     3.     1  2  2 b) 4.  2  Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết: 3 1 1 .x  2 7 a) 5 b) 5 – |3x – 1| = 3 c) (1 – 2x)2 = 9 Bài 3: (3 điểm) Nhà trường đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kỳ I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của khối tỷ lệ với 9; 11; 13; 3. Không có học sinh kém. Hỏi theo chỉ tiêu của nhà trường thì có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu, biết rằng số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 20 em..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1 2 B C. 3 C. 4 A. 5 D. 6 B. II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 9  1  1  2    .6   3 .  11  4  a)  4   11  1 (2 điểm). 3. Đáp án 1 2 9 1 5  (6  3 )  .10  4 2 = 4 11 11. Biểu điểm 1. 2. 1 3  1  1  1  1     2.     3.     1 4.     2.   1 4 2  2  2 b) 4.  2  =  8 = 1 1 3 3    1  2 2 2 2 3 1 1 x  2 7 a)  5. 0,5 0,5. . 0,5. 3 5 x  5 14. 25  x = 42 2 (3 điểm). b) 5 – |3x – 1| = 3 . 0,5 3x  1 2. 0,5.  3x – 1 = 2 hoặc 3x – 1 = -2 1 Vậy: x = 1; x = - 3 c) (1 – 2x)2 = 9 . 0,5 0,5. 1 – 2x = 3 hoặc 1 – 2x = -3. Vậy: x = -1: x = 2. 0,5 *. Gọi số HS giỏi, khá, TB, yếu của khối là: a; b; c; d (a; b; c; d  N ).. 3 (2 điểm). a b c d    Theo đề bài ta có: 9 11 13 3 và b – a = 20. 0,5. a b c d b  a 20      10 9 11 13 3 11  9 2. 0,5. Vậy: a = 90; b = 110; c = 130; d = 30 (học sinh). 1,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×