Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

ke hoach bai day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.73 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ NGHIỆP. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TIẾNG ANH Tuần 1. Thứ/ngày. Tên bài dạy. Tiết theo PPCT. Mục đích, yêu cầu. Đồ dùng dạy học. 45 46. Unit 1. Lesson 1 Unit 1. Lesson 1. 1 1. greet and respond to greetings formal. tape recording. 32 32. Unit 1. Lesson 1. 1 2. greet and self-introduction. tape recording. Buổi Tiết Lớp. 1 2 Sáng 3 4 Hai, 5 1 15/8/2016 2 Chiều 3 4 5 1 2 Sáng 3 4 Ba, 5 1 16/8/2016 2 Chiều 3 4 5 Tư, Sáng 1. 41 33 33 42 51. Unit 1. Lesson 1 Unit 1. Lesson 1 Unit 1. Lesson 1 Unit 1. Lesson 1. 1 1 2 1 1. greet and respond to greetings formal greet and self-introduction. tape recording. greet and respond to greetings formal ask and answer questions about someone. tape recording. Bổ sung điều chỉnh tiết dạy.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 3 4 5 17/8/2016 1 2 Chiều 3 4 5 1 2 Sáng 3 4 Năm, 5 1 18/8/2016 2 Chiều 3 4 5 1 2 Sáng 3 4 Sáu, 5 1 19/8/2016 2 Chiều 3 4 5. 52 53 54. Unit 1. Lesson 1 Unit 1. Lesson 1 Unit 1. Lesson 1. 1 1 1. address. 32 32. Unit 1. Lesson 2. 3 4. greet and respond to greet. 42 41 33 33 52 53 54 51. Unit 1. Lesson 2 Unit 1. Lesson 2 Unit 1. Lesson 2 Unit 1. Lesson 2 Unit 1. Lesson 2 Unit 1. Lesson 2. 2 2 3 4 2 2 2 2. 45 46. Unit 1. Lesson 2 Unit 1. Lesson 2. 2 2. Unit 1. Lesson 2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. tape recording. say and respond to goodbye tape recording greet and respond to greet ask and answer questions about what village/town/city is like. tape recording. say and respond to goodbye. tape recording. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ NGHIỆP. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TIẾNG ANH Tuần 2. Thứ/ngày. Tên bài dạy. Tiết theo PPCT. Mục đích, yêu cầu. Đồ dùng dạy học. 45 46. Unit 1. Lesson 3 Unit 1. Lesson 3. 3 3. pronounce correctly the sound of the letter “l” & “n”. tape recording. 32 32. Unit 1. Lesson 3. 5 6. pronounce correctly the sound of the letter “b”, “h”. tape recording. 41. Unit 1. Lesson 3. 3. 33 33. Unit 1. Lesson 3. 5 6. tape recording. 42. Unit 1. Lesson 3. 3. pronounce correctly the sound … “l” & “n” pronounce correctly the sound of the letter “b”, “h” pronounce correctly the sound … “l” & “n”. Buổi Tiết Lớp. 1 2 Sáng 3 4 Hai, 5 1 22/8/2016 2 Chiều 3 4 5 1 2 Sáng 3 4 5 Ba, 1 23/8/2016 2 Chiều 3 4 5. Bổ sung điều chỉnh tiết dạy.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sáng Tư, 24/8/2016 Chiều. Sáng Năm, 25/8/2016 Chiều. Sáng Sáu, 26/8/2016 Chiều. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. 51 52 53 54. Unit 1. Lesson 3 Unit 1. Lesson 3 Unit 1. Lesson 3 Unit 1. Lesson 3. 3 3 3 3. pronounce correctly the sound of the word street. tape recording. 32 32. Unit 2. Lesson 1. 7 8. ask and answer questions about one’s name. tape recording. 42 41 33 33 52 53 54 51. Unit 2. Lesson 1 Unit 2. Lesson 1 Unit 2. Lesson 1 Unit 2. Lesson 1 Unit 2. Lesson 1 Unit 2. Lesson 1. 4 4 7 8 4 4 4 4. 45 46. Unit 2. Lesson 1 Unit 2. Lesson 1. 4 4. Unit 2. Lesson 1. ask and answers questions about where someone is from. tape recording. ask and answer questions about one’s name ask and answer questions about someone’s daily routine. tape recording. ask and answers questions about where someone is from. tape recording.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ NGHIỆP. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TIẾNG ANH Tuần 3. Thứ/ngày. Tên bài dạy. Tiết theo PPCT. Mục đích, yêu cầu. Đồ dùng dạy học. 45 46. Unit 2. Lesson 2 Unit 2. Lesson 2. 5 5. ask and answers questions about what someone’s nationality is. tape recording. 32 32. Unit 2. Lesson 2. 9 10. ask and answer questions about how to spell one’s name. tape recording. Buổi Tiết Lớp. 1 2 Sáng 3 4 Hai, 5 1 29/8/2016 2 Chiều 3 4 5 1 2 Sáng 3 4 Ba, 5 1 30/8/2016 2 Chiều 3 4 5. 41 33 33 42. Unit 2. Lesson 2 Unit 2. Lesson 2 Unit 2. Lesson 2. 5 9 10 5. ask and answers … someone’s nationality is ask and answer questions about how to tape recording spell one’s name ask and answers … someone’s nationality is. Bổ sung điều chỉnh tiết dạy.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sáng Tư, 31/8/2016 Chiều. Sáng Năm, 1/9/2016 Chiều. Sáng Sáu, 2/9/2016 Chiều. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. 51 52 53 54. Unit 2. Lesson 2 Unit 2. Lesson 2 Unit 2. Lesson 2 Unit 2. Lesson 2. 5 5 5 5. ask and answer questions about frequency. tape recording. 32 32. Unit 2. Lesson 3. 11 12. pronounce correctly the sound of the letter “m”, “p”. tape recording. pronounce correctly the sound of the letter “j” & “v”. Unit 2. Lesson 3 Unit 2. Lesson 3 Unit 2. Lesson 3 Unit 2. Lesson 3. 6 6 11 12 6 6 6 6. pronounce correctly the sound of the word street. tape recording. 45 Unit 2. Lesson 3 46 Unit 2. Lesson 3. 6 6. pronounce correctly the sound of the letter “j” & “v”. tape recording. 42 41 33 33 52 53 54 51. Unit 2. Lesson 3 Unit 2. Lesson 3 Unit 2. Lesson 3. pronounce correctly the sound of the letter “m”, “p”. tape recording.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ NGHIỆP. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TIẾNG ANH Tuần 4. Thứ/ngày. Tên bài dạy. Tiết theo PPCT. Mục đích, yêu cầu. Đồ dùng dạy học. 45 46. Unit 3. Lesson 1 Unit 3. Lesson 1. 7 7. ask and answers questions about days of the week. tape recording. 32 32. Unit 3. Lesson 1. 13 14. introduce someone. tape recording. 41 Unit 3. Lesson 1 33 Unit 3. Lesson 1 33 42 Unit 3. Lesson 1 51 Unit 3. Lesson 1. 7 13 14 7 7. Buổi Tiết Lớp. 1 2 Sáng 3 4 Hai, 5 1 5/9/2016 2 Chiều 3 4 5 1 2 Sáng 3 4 Ba, 5 1 6/9/2016 2 Chiều 3 4 5 Tư, Sáng 1. ask and answers … days of the week introduce someone. tape recording. ask and answers … days of the week ask and answer questions about past. tape recording. Bổ sung điều chỉnh tiết dạy.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2 3 4 5 7/9/2016 1 2 Chiều 3 4 5 1 2 Sáng 3 4 Năm, 5 1 8/9/2016 2 Chiều 3 4 5 1 2 Sáng 3 4 Sáu, 5 1 9/9/2016 2 Chiều 3 4 5. 52 53 54. Unit 3. Lesson 1 Unit 3. Lesson 1 Unit 3. Lesson 1. 7 7 7. holidays. 32 32. Unit 3. Lesson 2. 15 16. ask and answer questions about someone. 42 41 33 33 52 53 54 51. Unit 3. Lesson 2 Unit 3. Lesson 2 Unit 3. Lesson 2 Unit 3. Lesson 2 Unit 3. Lesson 2 Unit 3. Lesson 2. 8 8 15 16 8 8 8 8. 45 Unit 3. Lesson 2 46 Unit 3. Lesson 2. 8 8. Unit 3. Lesson 2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ask and answers questions about weekly activities. tape recording. tape recording. ask and answer questions about someone ask and answer questions about means of transport. tape recording. ask and answers questions about weekly activities. tape recording. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ NGHIỆP. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TIẾNG ANH Tuần 5. Thứ/ngày. Tên bài dạy. Tiết theo PPCT. Mục đích, yêu cầu. Đồ dùng dạy học. 53 51 52. Unit 3. Lesson 3 Unit 3. Lesson 3 Unit 3. Lesson 3. 9 9 9. pronounce correctly the sound of the word street. tape recording. 54 41 42. Unit 3. Lesson 3 Unit 3. Lesson 3 Unit 3. Lesson 3. 9 9 9. pronounce correctly … the word street pronounce correctly the sound of the letters “ir”, “ur” & “er”. tape recording. 32. Unit 3. Lesson 3. 17. pronounce correctly the sound of the letter. tape recording. Buổi Tiết Lớp. 1 2 Sáng 3 4 Hai, 5 1 12/9/2016 2 Chiều 3 4 5 1 2 Sáng 3 4 Ba, 5 1 13/9/2016 2 Chiều 3 4 5 Tư, Sáng 1. tape recording. Bổ sung điều chỉnh tiết dạy.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2 3 4 5 14/9/2016 1 2 Chiều 3 4 5 1 2 Sáng 3 4 Năm, 5 1 15/9/2016 2 Chiều 3 4 5 1 2 Sáng 3 4 Sáu, 5 1 16/9/2016 2 Chiều 3 4 5. 32 33 33. Unit 3. Lesson 3. 18 17 18. 53 54 51 45 46. Unit 4. Lesson 1 Unit 4. Lesson 1 Unit 4. Lesson 1 Unit 3. Lesson 3 Unit 3. Lesson 3. 10 10 10 9 9. 42 41 33 33 32 32 52. Unit 4. Lesson 1 Unit 4. Lesson 1. Unit 4. Lesson 1. 10 10 19 20 19 20 10. 45 46. Unit 4. Lesson 1 Unit 4. Lesson 1. 10 10. Unit 4. Lesson 1 Unit 4. Lesson 1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. “t”, “y”. ask and answer questions about whether someone did something. tape recording. pronounce correctly the sound of the letters “ir”, “ur” & “er”. tape recording. ask and answers questions about the dates. tape recording. ask and answer questions about someone. tape recording. ask and answer … someone did something. ask and answers questions about the dates. tape recording. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ NGHIỆP. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TIẾNG ANH Tuần 6. Thứ/ngày. Tên bài dạy. Tiết theo PPCT. Mục đích, yêu cầu. Đồ dùng dạy học. 53 51 52. Unit 4. Lesson 2 Unit 4. Lesson 2 Unit 4. Lesson 2. 11 11 11. ask and answer questions about what someone did at the party. tape recording. 54 41 42. Unit 4. Lesson 2 Unit 4. Lesson 2 Unit 4. Lesson 2. 11 11 11. ask and answer … someone did at the party ask and answers questions about someone’s birthday. tape recording. 32. Unit 4. Lesson 2. 21. ask and answer questions about someone’s. tape recording. Buổi Tiết Lớp. 1 2 Sáng 3 4 Hai, 5 1 19/9/2016 2 Chiều 3 4 5 1 2 Sáng 3 4 Ba, 5 1 20/9/2016 2 Chiều 3 4 5 Tư, Sáng 1. tape recording. Bổ sung điều chỉnh tiết dạy.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2 3 4 5 21/9/2016 1 2 Chiều 3 4 5 1 2 Sáng 3 4 Năm, 5 1 22/9/2016 2 Chiều 3 4 5 1 2 Sáng 3 4 Sáu, 5 1 23/9/2016 2 Chiều 3 4 5. 32 33 33. Unit 4. Lesson 2. 22 21 22. 53 54 51 45 46. Unit 4. Lesson 3 Unit 4. Lesson 3 Unit 4. Lesson 3 Unit 4. Lesson 2 Unit 4. Lesson 2. 12 12 12 11 11. 42 41 33 33 32 32 52. Unit 4. Lesson 3 Unit 4. Lesson 3. 45 46. age. pronounce correctly the sound of the word street. tape recording. ask and answers questions about someone’s birthday. tape recording. pronounce correctly the sound of the letters “th” & “ch”. tape recording. Unit 4. Lesson 3. 12 12 23 24 23 24 12. Unit 4. Lesson 3 Unit 4. Lesson 3. 12 12. pronounce correctly the sound of the letters “th” & “ch”. Unit 4. Lesson 3 Unit 4. Lesson 3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. pronounce correctly the sound of the letter “f”. tape recording. pronounce correctly … the word street. tape recording. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ NGHIỆP. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TIẾNG ANH Tuần 7. Thứ/ngày. Tên bài dạy. Tiết theo PPCT. Mục đích, yêu cầu. Đồ dùng dạy học. 53 51 52. Unit 5. Lesson 1 Unit 5. Lesson 1 Unit 5. Lesson 1. 13 13 13. ask and answer questions about where someone will be. tape recording. 54 41 42. Unit 5. Lesson 1 Unit 5. Lesson 1 Unit 5. Lesson 1. 13 13 13. ask and answer … someone will be ask and answers questions about activities which someone can do. tape recording. 32. Unit 5. Lesson 1. 25. introduce one’s friend and respond to the. tape recording. Buổi Tiết Lớp. 1 2 Sáng 3 4 Hai, 5 1 26/9/2016 2 Chiều 3 4 5 1 2 Sáng 3 4 Ba, 5 1 27/9/2016 2 Chiều 3 4 5 Tư, Sáng 1. tape recording. Bổ sung điều chỉnh tiết dạy.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2 3 4 5 28/9/2016 1 2 Chiều 3 4 5 1 2 Sáng 3 4 Năm, 5 1 29/9/2016 2 Chiều 3 4 5 1 2 Sáng 3 4 Sáu, 5 1 30/9/2016 2 Chiều 3 4 5. 32 33 33. Unit 5. Lesson 1. 26 25 26. 53 54 51 45 46. Unit 5. Lesson 2 Unit 5. Lesson 2 Unit 5. Lesson 2 Unit 5. Lesson 1 Unit 5. Lesson 1. 14 14 14 13 13. 42 41 33 33 32 32 52. Unit 5. Lesson 2 Unit 5. Lesson 2. 45 46. introduction. ask and answer questions about what someone will do. tape recording. ask and answers questions about activities which someone can do. tape recording. able to ask and answers Yes - No questions about activities which someone can do. tape recording. Unit 5. Lesson 2. 14 14 27 28 27 28 14. Unit 5. Lesson 2 Unit 5. Lesson 2. 14 14. able to ask and answers Yes - No questions about activities which someone can do. Unit 5. Lesson 2 Unit 5. Lesson 2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ask and answer questions about friends. tape recording. ask and answer ….what someone will do. tape recording. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ NGHIỆP. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TIẾNG ANH Tuần 8. Thứ/ngày. Buổi. Sáng Hai, 3/10/2016 Chiều. Sáng Ba, 4/10/2016 Chiều. Tư,. Sáng. Tên bài dạy. Tiết theo PPCT. Mục đích, yêu cầu. Đồ dùng dạy học. 53 51 52. Unit 5. Lesson 3 Unit 5. Lesson 3 Unit 5. Lesson 3. 15 15 15. pronounce correctly the sound of the word street. tape recording. 54 41 42. Unit 5. Lesson 3 Unit 5. Lesson 3 Unit 5. Lesson 3. 15 15 15. pronounce correctly … the word street pronounce correctly the sound of the letters “s” & “sw”. tape recording. 32. Unit 5. Lesson 3. 29. pronounce correctly the sound of the letter. tape recording. Tiết Lớp. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1. tape recording. Bổ sung điều chỉnh tiết dạy.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 5/10/2016 Chiều. Sáng Năm, 6/10/2016 Chiều. Sáng Sáu, 7/10/2016 Chiều. 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. 32 33 33. Unit 5. Lesson 3. 30 29 30. “a”, “s”. 53 54 51 45 46. Review 1 Review 1 Review 1 Unit 5. Lesson 3 Unit 5. Lesson 3. 16 16 16 15 15. revise the topics, the language competences, the language knowledge and the language skill. tape recording. pronounce correctly the sound of the letters “s” & “sw”. tape recording. 42 41 33 33 32 32 52. Review 1 Review 1. revise the topics, the language competences, the language knowledge and the language skill. tape recording. Review 1. 16 16 31 32 27 31 32. 45 46. Review 1 Review 1. 16 16. revise the topics, the language competences, the language knowledge and the language skill. Review 1 Review 1. revise the topics, the language competences, the language knowledge and the language skill. tape recording. revise …… the language skill. tape recording.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ NGHIỆP. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TIẾNG ANH Tuần 9. Thứ/ngày. Buổi. Sáng Hai, 10/10/2016 Chiều. Sáng Ba, 11/10/2016 Chiều. Tên bài dạy. Tiết theo PPCT. Mục đích, yêu cầu. Đồ dùng dạy học. 53 51 52. Unit 6. Lesson 1 Unit 6. Lesson 1 Unit 6. Lesson 1. 17 17 17. ask and answer questions about lessons. tape recording. 54 41 42. Unit 6. Lesson 1 Unit 6. Lesson 1 Unit 6. Lesson 1. 17 17 17. ask and answer questions about lessons ask and answer questions about where someone’s school is. tape recording. Tiết Lớp. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. tape recording. Bổ sung điều chỉnh tiết dạy.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Sáng Tư, 12/10/2016 Chiều. Sáng Năm, 13/10/2016 Chiều. Sáng Sáu, 14/10/2016 Chiều. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. 32 32 33 33. Unit 6. Lesson 1 Unit 6. Lesson 1. 33 34 33 34. give and respond to instructions. tape recording. ask and answer questions about how often someone has a subject. tape recording. ask and answer questions about where someone’s school is. tape recording. tape recording. 53 54 51 45 46. Unit 6. Lesson 2 Unit 6. Lesson 2 Unit 6. Lesson 2 Unit 6. Lesson 1 Unit 6. Lesson 1. 18 18 18 17 17. 42 41 33 33 32 32 52. Unit 6. Lesson 2 Unit 6. Lesson 2. ask and answer questions about which class someone is in. Unit 6. Lesson 2. 18 18 35 36 35 36 18. 45 46. Unit 6. Lesson 2 Unit 6. Lesson 2. 18 18. ask and answer questions about which class someone is in. Unit 6. Lesson 2 Unit 6. Lesson 2. ask and give permission. tape recording. ask and answer ….. someone has a subject. tape recording.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ NGHIỆP. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TIẾNG ANH Tuần 10. Thứ/ngày. Buổi. Sáng Hai, 17/10/2016 Chiều. Sáng Ba, 18/10/2016 Chiều. Tên bài dạy. Tiết theo PPCT. Mục đích, yêu cầu. Đồ dùng dạy học. 53 51 52. Unit 6. Lesson 3 Unit 6. Lesson 3 Unit 6. Lesson 3. 19 19 19. pronounce correctly the sound of the sentence street. tape recording. 54 41 42. Unit 6. Lesson 3 Unit 6. Lesson 3 Unit 6. Lesson 3. 19 19 19. pronounce correctly … the sentence street pronounce correctly the sound of the letters “sch”, “sk” & “str”. Tiết Lớp. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. tape recording tape recording. Bổ sung điều chỉnh tiết dạy.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Sáng Tư, 19/10/2016 Chiều. Sáng Năm, 20/10/2016 Chiều. Sáng Sáu, 21/10/2016 Chiều. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. 32 32 33 33. Unit 6. Lesson 3 Unit 6. Lesson 3. 37 38 37 38. pronounce correctly the sound of the letter “c”, “d”. tape recording. ask and answer questions about how someone learns English. tape recording. pronounce correctly the sound of the letters “sch”, “sk” & “str”. tape recording. ask and answer questions about favourite activities. tape recording. 53 54 51 45 46. Unit 7. Lesson 1 Unit 7. Lesson 1 Unit 7. Lesson 1 Unit 6. Lesson 3 Unit 6. Lesson 3. 20 20 20 19 19. 42 41 33 33 32 32 52. Unit 7. Lesson 1 Unit 7. Lesson 1. Unit 7. Lesson 1. 20 20 39 40 39 40 20. ask and answer questions …..learns English. 45 46. Unit 7. Lesson 1 Unit 7. Lesson 1. 20 20. ask and answer questions about favourite activities. Unit 7. Lesson 1 Unit 7. Lesson 1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. talk about facilities. tape recording. tape recording. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ NGHIỆP. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TIẾNG ANH Tuần 11. Thứ/ngày. Buổi. Sáng Hai, 24/10/2016 Chiều. Sáng Ba, 25/10/2016 Chiều. Tư,. Sáng. Tên bài dạy. Tiết theo PPCT. Mục đích, yêu cầu. Đồ dùng dạy học. 53 51 52. Unit 7. Lesson 2 Unit 7. Lesson 2 Unit 7. Lesson 2. 21 21 21. ask and answer questions about the importance of learning English. tape recording. 54 41 42. Unit 7. Lesson 2 Unit 7. Lesson 2 Unit 7. Lesson 2. 21 21 21. ask and answer …… learning English ask and answer questions about someone’s hobby. tape recording. 32. Unit 7. Lesson 2. 41. ask and answer questions about school. tape recording. Tiết Lớp. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1. tape recording. Bổ sung điều chỉnh tiết dạy.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 26/10/2016 Chiều. Sáng Năm, 27/10/2016 Chiều. Sáng Sáu, 28/10/2016 Chiều. 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. 32 33 33. Unit 7. Lesson 2. 42 41 42. 53 54 51 45 46. Unit 7. Lesson 3 Unit 7. Lesson 3 Unit 7. Lesson 3 Unit 7. Lesson 2 Unit 7. Lesson 2. 22 22 22 21 21. 42 41 33 33 32 32 52. Unit 7. Lesson 3 Unit 7. Lesson 3. 45 46. facilities. pronounce correctly the sound of the sentence street. tape recording. ask and answer questions about someone’s hobby. tape recording. pronounce correctly the sound of the letters “fl” & “pl”. tape recording. Unit 7. Lesson 3. 22 22 43 44 43 44 22. Unit 7. Lesson 3 Unit 7. Lesson 3. 22 22. pronounce correctly the sound of the letters “fl” & “pl”. Unit 7. Lesson 3 Unit 7. Lesson 3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. pronounce correctly the sound of the letter “g”, “l”. tape recording. pronounce correctly … the sentence street. tape recording. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ NGHIỆP. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TIẾNG ANH Tuần 12. Thứ/ngày. Buổi. Sáng Hai, 31/10/2016 Chiều. Sáng Ba, 01/11/2016 Chiều. Tư,. Sáng. Tên bài dạy. Tiết theo PPCT. Mục đích, yêu cầu. Đồ dùng dạy học. 53 51 52. Unit 8. Lesson 1 Unit 8. Lesson 1 Unit 8. Lesson 1. 23 23 23. ask and answer questions about what story/ book someone is reading. tape recording. 54 41 42. Unit 8. Lesson 1 Unit 8. Lesson 1 Unit 8. Lesson 1. 23 23 23. ask and answer … reading ask and answer questions about school subjects. tape recording. 32. Unit 8. Lesson 1. 45. indentify school things. tape recording. Tiết Lớp. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1. tape recording. Bổ sung điều chỉnh tiết dạy.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 2/11/2016 Chiều. Sáng Năm, 3/11/2016 Chiều. Sáng Sáu, 4/11/2016 Chiều. 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. 32 33 33. Unit 8. Lesson 1. 46 45 46. 53 54 51 45 46. Unit 8. Lesson 2 Unit 8. Lesson 2 Unit 8. Lesson 2 Unit 8. Lesson 1 Unit 8. Lesson 1. 24 24 24 23 23. 42 41 33 33 32 32 52. Unit 8. Lesson 2 Unit 8. Lesson 2. 5. 4 46. ask and answer questions about what the character in a story is like. tape recording. ask and answer questions about school subjects. tape recording. ask and answer questions about when someone has a subject. tape recording. Unit 8. Lesson 2. 24 24 47 48 47 48 24. Unit 8. Lesson 2 Unit 8. Lesson 2 Unit 8. Lesson 2. 24 24. ask and answer questions about when someone has a subject. Unit 8. Lesson 2 Unit 8. Lesson 2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. talk about school things. tape recording. ask and answer … a story is like. tape recording. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ NGHIỆP. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TIẾNG ANH Tuần 13. Thứ/ngày. Buổi. Sáng Hai, 7/11/2016 Chiều. Sáng Ba, 8/11/2016 Chiều. Tư,. Sáng. Tên bài dạy. Tiết theo PPCT. Mục đích, yêu cầu. Đồ dùng dạy học. 53 51 52. Unit 8. Lesson 3 Unit 8. Lesson 3 Unit 8. Lesson 3. 25 25 25. pronounce correctly the sound of the sentence street. tape recording. 54 41 42. Unit 8. Lesson 3 Unit 8. Lesson 3 Unit 8. Lesson 3. 25 25 25. pronounce correctly … the sentence street pronounce correctly the sound of the letters “ct” & “cts”. tape recording. 32. Unit 8. Lesson 3. 49. pronounce correctly the sound of the letter. tape recording. Tiết Lớp. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1. tape recording. Bổ sung điều chỉnh tiết dạy.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 9/11/2016 Chiều. Sáng Năm, 10/11/2016 Chiều. Sáng Sáu, 11/11/2016 Chiều. 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. 32 33 33. Unit 8. Lesson 3. 50 49 50. 53 54 51 45 46. Unit 9. Lesson 1 Unit 9. Lesson 1 Unit 9. Lesson 1 Unit 8. Lesson 3 Unit 8. Lesson 3. 26 26 26 25 25. 42 41 33 33 32 32 52. Unit 9. Lesson 1 Unit 9. Lesson 1. Unit 9. Lesson 1. 26 26 51 52 51 52 26. 45 46. Unit 9. Lesson 1 Unit 9. Lesson 1. 26 26. Unit 9. Lesson 1 Unit 9. Lesson 1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. “r”, “th”. ask and answer questions about animals in a zoo. tape recording. pronounce correctly the sound of the letters “ct” & “cts”. tape recording. ask and answer questions about what someone is doing. tape recording. ask and answer questions about school things. tape recording. ask and answer … animals in a zoo. ask and answer questions about what someone is doing. tape recording. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ NGHIỆP. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TIẾNG ANH Tuần 14. Thứ/ngày. Buổi. Sáng Hai, 14/11/2016 Chiều. Sáng Ba, 15/11/2016 Chiều. Tư,. Sáng. Tên bài dạy. Tiết theo PPCT. Mục đích, yêu cầu. Đồ dùng dạy học. 53 51 52. Unit 9. Lesson 2 Unit 9. Lesson 2 Unit 9. Lesson 2. 27 27 27. ask and answer questions about what animals did in the zoo. tape recording. 54 41 42. Unit 9. Lesson 2 Unit 9. Lesson 2 Unit 9. Lesson 2. 27 27 27. ask and answer … in the zoo ask and answer questions about what people are doing. tape recording. 32. Unit 9. Lesson 2. 53. ask and answer question about colours. tape recording. Tiết Lớp. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1. tape recording. Bổ sung điều chỉnh tiết dạy.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 16/11/2016 Chiều. Sáng Năm, 17/11/2016 Chiều. Sáng Sáu, 18/11/2016 Chiều. 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. 32 33 33. Unit 9. Lesson 2. 54 53 54. 53 54 51 45 46. Unit 9. Lesson 3 Unit 9. Lesson 3 Unit 9. Lesson 3 Unit 9. Lesson 2 Unit 9. Lesson 2. 28 28 28 27 27. 42 41 33 33 32 32 52. Unit 9. Lesson 3 Unit 9. Lesson 3. 45 46. pronounce correctly the sound of the sentence street. tape recording. ask and answer questions about what people are doing. tape recording. pronounce correctly the sound of the letters “sk” & “xt”. tape recording. Unit 9. Lesson 3. 28 28 55 56 55 56 28. Unit 9. Lesson 3 Unit 9. Lesson 3. 28 28. pronounce correctly the sound of the letters “sk” & “xt”. Unit 9. Lesson 3 Unit 9. Lesson 3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. pronounce correctly the sound of the letter “i” and “o”. tape recording. pronounce correctly … the sentence street. tape recording. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ NGHIỆP. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TIẾNG ANH Tuần 15. Thứ/ngày. Buổi. Sáng Hai, 14/11/2016 Chiều. Sáng Ba, 15/11/2016 Chiều. Tư,. Sáng. Tên bài dạy. Tiết theo PPCT. Mục đích, yêu cầu. Đồ dùng dạy học. 53 51 52. Unit 10. Lesson 1 Unit 10. Lesson 1 Unit 10. Lesson 1. 29 29 29. ask and answer questions about school events. tape recording. 54 41 42. Unit 10. Lesson 1 Unit 10. Lesson 1 Unit 10. Lesson 1. 29 29 29. ask and answer questions … school events ask and answer questions about where someone was in the past. tape recording. 32. Unit 10. Lesson 1. 57. ask and answer questions about break time. tape recording. Tiết Lớp. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1. tape recording. Bổ sung điều chỉnh tiết dạy.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 16/11/2016 Chiều. Sáng Năm, 17/11/2016 Chiều. Sáng Sáu, 18/11/2016 Chiều. 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. 32 33 33. Unit 10. Lesson 1. 58 57 58. 53 54 51 45 46. Unit 10. Lesson 2 Unit 10. Lesson 2 Unit 10. Lesson 2 Unit 10. Lesson 1 Unit 10. Lesson 1. 30 30 30 29 29. 42 41 33 33 32 32 52. Unit 10. Lesson 2 Unit 10. Lesson 2. 45 46. activities. ask and answer questions about what someone is going to do/ play on Sports Day. tape recording. ask and answer questions about where someone was in the past. tape recording. ask and answer questions about what someone did in the past. tape recording. Unit 10. Lesson 2. 30 30 59 60 59 60 30. Unit 10. Lesson 2 Unit 10. Lesson 2. 30 30. ask and answer questions about what someone did in the past. Unit 10. Lesson 2 Unit 10. Lesson 2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. express likes and dislikes. tape recording. ask and answer … on Sports Day. tape recording. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ NGHIỆP. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TIẾNG ANH Tuần 16. Thứ/ngày. Buổi. Sáng Hai, 14/11/2016 Chiều. Sáng Ba, 15/11/2016 Chiều. Tư,. Sáng. Tên bài dạy. Tiết theo PPCT. Mục đích, yêu cầu. Đồ dùng dạy học. 53 51 52. Unit 10. Lesson 3 Unit 10. Lesson 3 Unit 10. Lesson 3. 31 31 31. pronounce correctly the sound of the sentence street. tape recording. 54 41 42. Unit 10. Lesson 3 Unit 10. Lesson 3 Unit 10. Lesson 3. 31 31 31. pronounce correctly … the sentence street pronounce correctly the sound of the letters “ed”. tape recording. 32. Unit 10. Lesson 3. 61. pronounce correctly the sound of the letter. tape recording. Tiết Lớp. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1. tape recording. Bổ sung điều chỉnh tiết dạy.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 16/11/2016 Chiều. Sáng Năm, 17/11/2016 Chiều. Sáng Sáu, 18/11/2016 Chiều. 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. 32 33 33. Unit 10. Lesson 3. 62 61 62. “bl”, “sk”. 53 54 51 45 46. Review 2 Review 2 Review 2 Unit 10. Lesson 3 Unit 10. Lesson 3. 32 32 32 31 31. revise the topics, the language competences, the language knowledge and the language skill. tape recording. pronounce correctly the sound of the letters “ed”. tape recording. 42 41 33 33 32 32 52. Review 2 Review 2. 32 32. revise the topics, the language competences, the language knowledge and the language skill. tape recording. Review 2. 63 64 63 64 32. 45 46. Review 2 Review 2. 32 32. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. Review 2 Review 2. revise the topics, the language competences, the language knowledge and the language skill. tape recording. revise the topics, …. the language skill. revise the topics, the language competences, the language knowledge and the language skill. tape recording. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ NGHIỆP. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TIẾNG ANH Tuần 17. Thứ/ngày. Buổi. Sáng Hai, 21/11/2016 Chiều. Sáng Ba, 22/11/2016 Chiều. Tư,. Sáng. Tên bài dạy. Tiết theo PPCT. Mục đích, yêu cầu. 53 51 52. Review for test Review for test Review for test. 33 33 33. revision all contents of test. 54 41 42. Review for test Review for test Review for test. 33 33 33. revision all contents of test. 32. Review for test. 65. revision all contents of test. Tiết Lớp. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1. revision all contents of test. Đồ dùng dạy học. Bổ sung điều chỉnh tiết dạy.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 23/11/2016 Chiều. Sáng Năm, 24/11/2016 Chiều. Sáng Sáu, 25/11/2016 Chiều. 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. 32 33 33. 53 54 51 45 46 42 41 33 33 32 32 52. 45 46. Review for test. Review for test Review for test Review for test Review for test Review for test Review for test Review for test Review for test. 66 65 66. 34 34 34 33 33. Review for test. 34 34 67 68 67 68 34. Review for test Review for test. 34 34. Review for test Review for test. revision all contents of test revision all contents of test. revision all contents of test. revision all contents of test revision all contents of test. revision all contents of test.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×