Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giao an hoa hoc 8 chuan kien thuc tron bo moi 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.21 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC TRUNG HỌC. TÀI LIỆU GIÁO ÁN GIẢNG DẠY GIÁO VIÊN THỰC HIỆN DẠY HỌC VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CẤP : TRUNG HỌC CƠ SỞ. ********************************************** BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÀI LIỆU PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS ho¸ häc 8 theo chuÈn n¨m 2016-2017. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Tài liệu PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS. MÔN HÓA HỌC (Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm học 2016-2017) PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH líp 8. C¶ n¨m: 37 tuÇn(70 tiÕt) Häc k× I: 19 tuÇn(36 tiÕt) Häc k× II: 18 tuÇn(34 tiÕt).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sè tiÕt Néi dung. LÝ thuyÕt. LuyÖn tËp. Thùc hµnh. Më ®Çu. 1. Ch¬ng 1. ChÊt. Nguyªn tö. Ph©n tö. 10. 2. 2. Ch¬ng 2. Ph¶n øng ho¸ häc. 6. 1. 1. Ch¬ng 3. Mol vµ tÝnh to¸n ho¸ häc. 8. 1. Ch¬ng 4. Oxi. Kh«ng khÝ. 7. 1. 1. Ch¬ng 5. Hi®ro. Níc. 8. 2. 2. Ch¬ng 6. Dung dÞch. 6. 1. 1. ¤n tËp häc k× I vµ cuèi n¨m. ¤n tËp. 3. KiÓm tra Tæng sè: 70 tiÕt. KiÓm tra. 6 46. 8. 7. 3. liªn hÖ ®t 0168.921.86.68 trän bé c¶ n¨m ho¸ 8 theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng. 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 1 Tiết 1. Ngày soạn: Ngày dạy:. I. Mục tiêu bài dạy: giúp hs 1. Kiến thức: _ Biết hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất và ứng dụng của chúng. _ Khẳng định Hóa học là môn học quan trọng và bổ ích. 2. Kỹ năng: Thấy được sự cần thiết phải có kiến thức hóa học về các chất và sử dụng chúng trong cuojc sống. 3. Thái độ: Biết được cần phải làm gì để học tốt moân hóa học để từ đó có phương pháp học tập phù hợp với bộ môn. II.Phương pháp:Đàm thoại, thực hành , thuyết trình.. III. Phương tiện _ Chuẩn bị: * GV: _ Dụng cụ: ống nghiệm ống nhỏ giọt, ống dẫn khí(chữ L) , giá ống nghiệm _ Hóa chất: dd NaOH, dd CuSO4, dd HCl, dd Ca(OH)2, Zn * HS: xem trước bài mới. IV Tiến trình baøi dạy: 1) Kieåm tra baøi cuõ 2). Vào bài:(1’) Hóa học là gì? Có vai trò như thế nào đối với đời sống? vậy phải làm gì để học tốt môn HH? Chúng ta hãy cùng tra lời. 3) Phaùt trieån baøi a)Hoạt động 1: Hóa học là gì ? TG HÑ cuûa GV Nội dung HÑ cuûa HS * 1: làm thí nghiệm để trả lời: HH là gì? _ Gioi thiệu dụng cụ và hóa chất → cách sử dụng. _ Biểu diễn thí nghiệm( yêu cầu hs quan sát và rút ra kết 14’ luận):. _ Chú ý quan sát → có thao tác đúng và hình thành được thói quen làm thí nghiệm. _ Chú ý quan sát và rút ra kết luận: + Ống 1: có chất màu. I. Hóa học là gì? Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Ống 1: Nhỏ dd NaOH vào trắng không tan trong dd. . ống nghiệm đựng dd CuSO4. + Ống 2: phía trên bề + Ống 2: Cho vào ống mặt viên kẽm có sủi bọt, nghiệm 1 ít dd HCl đã đựng có khí bay lên. sẵn Zn. + Ống 3: dd Ca(OH)2 từ + Ống 3: Dùng ống dẫn khí trong suốt → đục. thổi vào ống nghiệm đựng dd _ Cả 3 chất đều có sự biến Ca(OH)2. đổi. _ Qua 3 thí nghiệm trên, ta có _ Nhờ vào môn HH. thể rút ra kết luận gì? _ HH là khoa học nghiên _ Và nhờ đâu mà ta biết được cứu các chất, sự biến đổi các chất có sự biến đổi? của chất và ứng dụng của _ Vậy HH là gì? chúng. . b) Hoạt động 2 : Vai trò của hóa học TG HÑ cuûa GV HÑ cuûa HS Noäi Dung 10’ * Hoạt động 2: Vai trò của Đọc SGK, liên hệ thực II. Hóa học có vai HH tế để trả lời 3 câu hỏi. trò như thế nào _ Yêu cầu hs trả lời 3 câu _ Lớp nhận xét, bổ trong cuộc sống hỏi sung. chúng ta? Hóa trong SGK. HH có vai trò rất quan học có vai trò rất trọng trong cuộc sống quan trọng trong _ Nhận xét và hoàn chỉnh cuộc sống: làm vật kiến thức. dụng sinh hoạt _ Vậy có thể kết luận như trong gia đình, thế nào về vai trò của HH trong sx nông nghiệp, bảo vệ sức khỏe,….. c) Hoạt động 3: Các em cần phải làm gì để học tốt môn hóa học ? TG * 3: Để học tốt môn HH Đọc SGK → trả lời: III. Các em cần phải 5’ thì cần phải làm gì? có 4 hoạt động. làm gì để học tốt _ Làm sao để học tốt Lần lượt 4 hs phân tích môn Hóa học? môn HH. từng hoạt động. _ Khi học tập môn Gọi 4 hs phân tích từng _ Lớp nhận xét, bổ HH cần thực hiện các hoạt động. sung. hoạt động sau: _ Nhận xét và hoàn + Thu thập tìm → chỉnh. _ Chú ý lắng nghe kiếm kiến thức. Phương pháp để học biết cách hướng vào các + Xử lí thông tin. tốt môn HH là gì? hoạt động khi học. + Vận dụng. _ Yêu cầu các nhóm _ Làm việc theo nhóm + Ghi nhớ. → hoạt động để rút ra rút ra phương _ Phương pháp để học.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5’. 5’. phương pháp học tốt môn Hóa. ( tg: 5’) _ Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày. _ Nhận xét, phân tích từng phương pháp của các nhóm. Chốt lại phương pháp tốt nhất để học tốt môn HH.. pháp học tốt môn Hóa. _ Đại diện lần lượt các nhóm lên bảng trình bày. _ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. Chú ý để dần dần hình thành phương pháp học tập tốt nhất cho riêng mình.. 4. Củng cố(4’) a. HH là gì? Có vai trò như thế nào trong cuộc sống? b. Để học tốt môn HH thì cần phải làm gì? _ Xem trước bài mới.. tốt môn HH: + Biết làm thí nghiệm, biết quan sát hiện tượng. + Có hứng thú say mê, chủ động, chú ý rèn phương pháp tư duy, óc suy luận sáng tạo. + Nhớ 1 cách có chọn lọc thông minh. + Tự đọc thêm sách. 5). Dặn dò(1’).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 1 Tiết 2. Ngày soạn: Ngày dạy: Chương 2. CHẤT – NGUYÊN TỬ- PHÂN TỬ. I. Mục tiêu bài dạy: giúp hs 1. Kiến thức: _ Phân biệt được vật thể, vật liệu và chất. _ Biết được mỗi chất đều có những t / c nhất định để biết cách sử dụng và ứng dụng các chất 2. Kỹ năng: _ Hình thành 1 số thao tác thí nghiệm đơn giản. _ Biết dựa vào t / c của chất để nhận biết và giữ an toàn khi dùng hóa chất. 3. Thái độ: Có lòng ham thích học tập môn HH. II.Phương pháp : đàm thoại , thuyết trình … III. Phương tiện _ Chuẩn bị: * GV: _ Dụng cụ: dụng cụ thử tính dẫn điện. _ Hóa chất: lưu huỳnh, photpho đỏ, đồng, nhôm, nước, cồn. * HS: Xem trước bài mới. IV. Tiến trình tổ chức tiết dạy: 1)Kieåm tra baøi cuõ (6’) Caâu 1 :Hoùa hoïc laø gì ?hoùa hoïc coù vai troø gì trong cuoäc soáng chuùng ta ? Câu 2: làm thế nào để học tốt môn hóa học ? 2. Vào bài(1’) HH nghiên cứu về chất cùng sự biến đổi của chất và ứng dụng của nó. Hôm nay chúng ta sẽ cùng làm quen với chất. 3)Phaùt trieån baøi a) Hoạt động 1:Chất có ở đâu ? TG HÑ cuûa GV Nội dung HÑ cuûa HS. 5’. 1: Tìm hiểu xem ở đâu có chất? _ Hãy quan sát và kể tên những vật cụ thể ở quanh ta. _ Ghi bảng những vật mà hs kể tên → phân loại. Vật thể Tự nhiên Gồm có. Quan sát và kể tên: bút, thước, cây, con mèo,… _ Quan sát sơ đồ và trả lời: ở đâu có vật thể ở đó có chất.. nhân tạo được làm ra. _ Làm quen với tên hóa học của 1 số chất.. I. Chất có ở đâu? Chất có ở khắp nơi, ở đâu có vật thể thì ở đó có chất..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 số chất. từ vật liệu. 5’. Mọi vật liệu đều là chất hay hỗn hợp 1 số chất. _ Vậy chất có ở đâu? Gioi thiệu tên 1 số chất có trong vật thể.. 4’. _ Yêu cầu hs làm BT 2/11. _ Chia bảng ra làm 3 → gọi 3 hs lên bảng làm. _ Làm BT vào tập BT. _ 3 hs đồng thời lên bảng làm BT. _ Lớp nhận xét, bổ sung.. b)Hoạt động 2: Tính chất của chất TG HÑ cuûa GV HÑ cuûa HS 2: Chất có những t / c gì _ Quan sát các mẫu chất để 5’ và ý nghĩa của việc hiểu trả lời. biết t / c của chất. _ Quan sát hình → biết _ Cho hs quan sát 1 số được t ❑o nc của S là 113 o mẫu chất: lưu huỳnh, ❑ C. photpho đỏ, đồng, _ Chú ý quan sát thí nghiệm: nhôm, nước, cồn → + Nhôm, đồng: có dẫn Yêu cầu hs cho biết 1 điện. số t / c bên ngoài của + Lưu huỳnh: không dẫn chúng. điện. _ Yêu cầu hs quan sát _ Ta phải dùng dụng cụ đo hình 1.1/8 và thử tính hoặc làm thí nghiệm 5’ dẫn điện của: nhôm, đồng, lưu huỳnh. _ Mỗi chất đều có những t / o Vậy để biết t ❑ s, t c riêng biệt, không giống với o chất khác. ❑ nc, tính tan, tính dẫn điện hay t / c hóa học của chất đó thì ta _ Dựa vào kiến thức vừa tiếp phải làm gì? nhận được để trả lời: _ Và ở mỗi chất trên thì + Nhận biết chất. chúng đều có những t / + Biết cách sử dụng chất. c như thế nào? + Ứng dụng của chất. _ Chúng ta biết được t / c của chất thì có ích lợi _ Cho 1 vài VD. gì? _ Lớp nhận xét, bổ sung. _ Gọi lần lượt 3 hs cho 3 VD cụ thể. 6’ _ 2 hs lên bảng sửa BT: _ Nhận xét, đánh giá _ Lớp nhận xét, bổ sung.. Noäi Dung II. Tính chất của chất: _ Mỗi chất có những tính chất nhất định. Vd: Lưu huỳnh: rắn, màu vàng, t ❑o nc: 113 ❑o C, không dẫn điện,… Nhôm: rắn, màu trắng, dẫn điện,… _ Việc hiểu biết t / c của chất có lợi ích sau: + Gíup nhận biết được chất. + Biết cách sử dụng chất. + Biết ứng dụng chất thích.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> hợp trong đời sống và sx. 4. Củng cố(7’) _ BT 3 và 4 / 11. _ Gọi 2 hs lên bảng sửa bài. _ Nhận xét, đánh giá 5. Dặn dò(1’) _ Học bài. Làm BT 1, 5, 6 /11 _ Xem trước phần III. liªn hÖ ®t 0168.921.86.68 trän bé c¶ n¨m ho¸ 8 theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 3. I. Mục tiêu bài dạy: giúp hs 1. Kiến thức: _ Phân biệt được chất và hỗn hợp. _ Biết được nước tự nhiên là 1 hỗn hợp và nước cất là nước tinh khiết. _ Biết dựa vào t / c vật lí khác nhau của các chất để có thể tách riêng mỗi chất ra khỏi hỗn hợp 2. Kỹ năng: Biết thực hiện 1 số thao tác thí nghiệm đơn giản. 3. Thái độ: _ Ham thích học tập bộ môn. _ Luôn có ý thức vận dụng những kiến thức đã học vào việc giải thích 1 số hiện tượng trong đời sống, sx. IIPhương pháp : Thực hành thí nghiệm , đàm thoại.. III. Phương tiện dạy học _ Chuẩn bị: * GV: _ Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp, đèn cồn, nhiệt kế. _ Hóa chất: muối ăn, nước cất, nước khoáng. * HS: Xem trước bài mới III. Tiến trình baøi daïy 1. Kiểm tra bài cũ:(7’) a._ Vì sao lại nói: ở đâu có vật thể là ở đó có chất? _ Cho VD về vật thể nhân tạo và vật thể tự nhiên. b._ Dựa vào t / c nào mà nhôm, đồng được dùng làm ruột dây điện còn chất dẻo, cao su được dùng làm vỏ? _ Việc hiểu biết t / c của chất có ích lợi gì? 2. Vào bài:(1’) Nước tự nhiên là chất hay hỗn hợp. chúng ta hãy cùng trả lời. 3)Phaùt trieån baøi a)Hoạt động 1:Hổn hợp là gì ? TG HÑ cuûa Hs Nội dung HÑ cuûa HS 7’ 1: Phân biệt hỗn hợp _ chất _ Quan sát chai nước I. Chất có ở tinh khiết. khoáng và ống nước đâu? 5’ _ Cho hs quan sát chai nước cất. II. Tính chất → khoáng và ống nước cất _ Làm việc theo của chất: → trả lời các câu hỏi sau: nhóm Thống III. Chất tinh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5’. 5’. 1. Gĩua chúng có những t / c gì giống nhau? 2. Tại sao nhước cất thì dùng để pha chế thuốc, hóa chất nhưng nước khoáng thì không? 3. Hãy rút ra kết luận về sự khác nhau giữa hỗn hợp và chất tinh khiết. ( tg: 5’). nhất ý kiến cho các câu trả lời. khiết: 1. Hỗn hợp_ Gồm nhiều chất _ Đại diện 2 nhóm lên trộn lẫn vào bảng trình bày. nhau. _ Các nhóm còn lại _ Có t / c thay nhận xét, bổ sung. đổi tùy theo các _ Quan sát hình 1.4 a chất có trong hỗn trả lời: chưng cất. hợp. Vd: Nước tự nhiên, không khí, _ Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng …. trả lời. _ Tin tưởng vào khoa 2. Chất tinh học( nước sôi ở 100 khiết: o _ Chỉ gồm 1 ❑ C) _ Nhận xét và hoàn chỉnh kiến chất. o thức. _ Nước cất có t ❑ _ Có t / c nhất o _ Vậy để có được nước cất ta nc:O ❑ C, định không thay phải làm như thế nào? D H2O = 1g/ml,…. đổi. _ Gợi ý với hs những giọt Vd: nước đọng lại trên nắp khi đun Nước cất, sôi nước. _ Lần lượt các hs lên muối, nhôm,… _ Biểu diễn thí nghiệm: đun sôi bảng sửa BT. nước cất và dùng nhiệt kế đo. _ Ngoài t ❑o s: 100 ❑o C, thì nước cất còn có nhữnh t / c vật lí gì khác?. _ Lớp nhận xét, bổ sung.. b)Họat động 2:Tách chất ra khỏi hổn hợp TG HÑ cuûa GV HÑ cuûa HS 2: Dựa vào t / c vật lí để tách _ Dựa vào kiến thức thực 5’ chất ra khỏi hỗn hợp. tế để trả lời: làm bay hơi _ Nêu vấn đề: có 1 cốc nước nước. muối, làm thế nào để tách lấy muối riêng ra. _ 1 hs lên biểu diễn thí nghiệm. _ Gioi thiệu hóa chất → gọi 1 _ Lớp chú ý quan sát thí hs lên biểu diễn thí nghiệm: nghiệm → khẳng định + Hòa tan muối vào nước kiến thức. + Đun nóng hỗn hợp nước muối _ Đọc SGK và trả lời: dựa _ Vậy ta đã dựa vào đâu mà tách vào t ❑o s khác nhau của. Noäi Dung 2)Tách chất ra khỏi hỗn hợp: Dựa vào sự khác nhau về t / c vật lí có thể tách 1 chất ra khỏi hỗn hợp..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 10’. riêng được muối ra khỏi hỗn hợp._ TB: ngoài t ❑o s, ta còn có thể dựa vào: D, tính tan,…(t / c vật lí) để tách riêng 1 chất ra khỏi hỗn hợp.. nước cất: 100 ❑o C muối ăn: 1450 ❑o C _ Tiếp nhận kiến thức: muốn tách riêng 1 chất ra khỏi hỗn hợp thì phải dựa vào t / v vật lí.. 4. Củng cố(6’) a. Căn cứ vào t / c nào mà: 1/. Đồng, nhôm được dùng làm ruột dây điện; còn chất dẻo, cao su được dùng làm vỏ dây? 2/. Bạc dùng để tráng gương? 3/. Cồn được dùng để đốt? b. BT 7, 8 / 11. _ Gọi lần lược các hs lên bảng sửa BT. _ Nhận xét, đánh giá. 5. Dặn dò:(1’) _ Học bài. Làm các BT còn lại. _ Chuẩn bị trước bài thực hành. ( Hướng dẫn hs kẻ bảng tường trình) _ Đem hỗn hợp: muối ăn và cát..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 4. § 3. Bài thực hành 1: TÍNH CHẤT NÓNG CHẢY CỦA CHẤT TÁCH CHẤT TỪ HỖN HỢP I. Mục tiêu bài dạy: giúp hs 1. Kiến thức: _ Làm quen và biết cách sử dụng 1 số dụng cụ trong phòng thí nghiệm. _ Biết được t ❑o nc của 1 số chất lá khác nhau. _ Biết cách tách riêng chất từ hỗn hợp. 2. Kỹ năng: Hình thành 1 số kỹ năng thí nghiệm đơn giản. 3. Thái độ: Có ý thức cẩn thận, an toàn và yêu thích bộ môn. II. Phương tiện _ Chuẩn bị: * GV: _ Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp, cốc, phễu, đũa, đèn cồn, giấy lọc, nhiệt kế, giá ống nghiệm. _ Hóa chất: parafin, lưu huỳnh, nước. _ Phụ lục 1: Một số qui tắc an toàn _ Cách sử dụng hóa chất, một số dụng cụ trong phòng thí nghiệm. * HS: _ Hỗn hợp muối + cát. _ Kẻ sẵn bảng tường trình ( mẫu). _ Xem trước bài thực hành. III. Tiến trình tổ chức tiết dạy: 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh(3’) 2. Vào bài(1’) Nêu mục tiêu của bài. TG. 8’. Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Tìm hiểu 1 số qui tắc an toàn, cách sử dụng hóa chất,1 số dụng cụ trong phòng thí nghiệm. _ Treo bảng phụ 1 → gọi 1 hs đọc to 1 số qui tắc an toàn trong phòng thí nghiệm. _ Gioi thiệu 1 số kí hiệu nhãn đặc biệt ghi trên các lọ hóa chất: độc, dễ cháy, dễ nổ. _ Gioi thiệu 1 số dụng cụ thí nghiệm thường sử dụng: ống nghiệm, kẹp, cốc, đũa, đèn cồn,… hướng dẫn hs cách sử. Hoạt động của học sinh I. Một số qui tắc an toàn, cách sử dụng hóa chất,1 số dụng cụ trong phòng thí nghiệm: _ Một số qui tắc an toàn. _ Cách sử dụng hóa chất. _ Một số dụng cụ thí nghiệm và cách sử dụng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> dụng. * Hoạt động 2: Tìm hiểu nhiệt độ nóng chảy của 1 số chất. _ Gọi 1 hs đọc to nội dung thí nghiệm.. II. Thí nghiệm 1: Theo dõi sự nóng chảy của parafin và lưu huỳnh:. _ Biểu diễn thao tác mẫu → yêu cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm. _ Lấy mỗi chất 1 ít cho vào 2 ống nghiệm. _ Đến từng nhóm để quan sát, chỉnh sửa. _ Đặt đứng ống nghiệm và 14’ nhiệt kế vào 1 cốc nước, đun nóng cốc nước. * Hoạt động 3: Tách chất ra khỏi hỗn hợp. _ Theo dõi nhiệt độ ghi trên nhiệt kế. _ Gọi 1 hs đọc to nội dung thí nghiệm. _ Hướng dẫn hs cách là phễu lọc. III. Thí nghiệm 2: Tách riêng chất tư hỗn hợp muối _ Biểu diễn thao tác mẫu → yêu cầu các ăn và cát. nhóm tiến hành. _ Để hỗn hợp muối ăn và cát _ Tại sao trước khi đun trực tiếp ống vào cốc nước, khuấy đều. nghiệm thì phải hơ nóng đều ống nghiệm? _ Lọc lấy nước lọc cho vào 14’ ống nghiệm. _ Kẹp ống nghiệm rồi đun trên ngọn lửa đèn cồn.. 4. Nhận xét _ đánh giá:4’ _ Về thái độ, ý thức, sự chuẩn bị của từng nhóm. _ Yêu cầu các nhóm làm vệ sinh dụng cụ, nơi thực hành. 5. Dặn dò:1’ _ Viết bảng tường trình. _ Xem trước bài mới.. liªn hÖ ®t 0168.921.86.68 trän bé c¶ n¨m ho¸ 8 theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> liªn hÖ ®t 0168.921.86.68 trän bé c¶ n¨m ho¸ 8 theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> liªn hÖ ®t 0168.921.86.68 trän bé c¶ n¨m ho¸ 8 theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> liªn hÖ ®t 0168.921.86.68 trän bé c¶ n¨m ho¸ 8 theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> liªn hÖ ®t 0168.921.86.68 trän bé c¶ n¨m ho¸ 8 theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> liªn hÖ ®t 0168.921.86.68 trän bé c¶ n¨m ho¸ 8 theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> liªn hÖ ®t 0168.921.86.68 trän bé c¶ n¨m ho¸ 8 theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng. liªn hÖ ®t 0168.921.86.68 trän bé c¶ n¨m ho¸ 8 theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> liªn hÖ ®t 0168.921.86.68 trän bé c¶ n¨m ho¸ 8 theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span> liªn hÖ ®t 0168.921.86.68 trän bé c¶ n¨m ho¸ 8 theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span> liªn hÖ ®t 0168.921.86.68 trän bé c¶ n¨m ho¸ 8,9 theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng. liªn hÖ ®t 0168.921.86.68 trän bé c¶ n¨m ho¸ 8 theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

×