Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.23 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 10A1 – TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG. TIẾT 23. §3 CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1. . Tam giác ABC có AB = 10 cm; BC = 15 cm; . Tính cạnh AC và các góc ; của tam giác. (lấy chính xác đến hàng phần chục).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 . * Ta có:. *.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2. Hai lực và cùng tác dụng lên một vật và tạo thành góc nhọn . Lập công thức tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật. . Áp dụng bằng số với ; ; ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2. . Dựng ; ; Khi đó Áp dụng định lý cosin ta có:. B. ⃗ �1. Vậy Thay số: ). A. C. ⃗� ⃗ �2. D.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 Cho ∆ABC có BC = a; CA = b; AB = c. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác theo a, b, c . . ( ký hiệu ). Áp dụng bằng số: a = 7 cm; b = 8 cm; c = 6 cm..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 . Trong tam giác ABM ta có:. A. c. b. - Vậy: - Thay số: (cm). B. M. a. C.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> CỦNG CỐ DẶN DÒ . Nắm vững định lý côsin, hệ quả và công thức tính độ dài đường trung tuyến của tam giác để vận dụng tốt vào bài toán giải tam giác và một số bài toán ứng dụng thực tế khác.. . Nghiên cứu phần còn lại của bài để học tốt tiết sau.. HẾT.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>