Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án vật lí 9 tuần 4 tiết 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. Tiết: 7 LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Sau khi học người học tái hiện và khắc sâu hệ thức định luật Ôm, các kiến thức cơ bản của đoạn mạch song song và đoạn mạch nối tiếp. 2. Năng lực 2.1 Năng lực chung - Năng lực tự học: đọc tài liệu, ghi chép cá nhân. - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề. - Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận và phản biện. - Năng lực trình bày và trao đổi thông tin trước lớp. 2.2 Năng lực Vật lý Giải được một số dạng bài tập vận dụng định luật Ôm vào đoạn mạch song song và đoạn mạch hỗn hợp gồm nhiều nhất ba điện trở. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: Có ý thức làm bài tập, trao đổi với GV và bạn trong lớp - Trách nhiệm: Có ý thức tìm hiểu và sẵn sàng hợp tác nhóm làm BT II. THIẾT BỊ DẠY HOC VÀ HỌC LIỆU. 1. Thiết bị dạy học: Máy tính, bảng phụ 2. Học liệu: Các kiến thức về Định luật Ôm, các công thức R = U/I, I = U/R; U = I.R, các công thức trong bài đoạn mạch song song. Nghiên cứu bài học, các bài tập, câu hỏi.Đọc SGK; vở BT. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Hoạt động 1: Mở đầu, KTBC (8 phút) a. Mục tiêu: Kiểm tra mức độ hiểu bài của hs. Lấy điểm kiểm tra thường xuyên. b. Nội dung: GV đặt câu hỏi, HS trả lời. c. Sản phẩm học sinh: - Nêu và viết được biểu thức định luật ôm. - Nêu được công thức tính định luật ôm cho đoạn mạch mắc nối tiếp, mắc song song. d. Tổ chức thực hiện GV: Đặt câu hỏi, HS lên bảng trả lời. 1. Phát biểu định luật Ôm và viết hệ thức định luật. Trả lời: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. I=. U R ,. Hệ thức: 2. Viết công thức tính nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên, cho biết tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức. . Q = m.c. Δ t Q là nhiệt lượng vật cần thu vào (J).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> m là khối lượng của vật (kg) Δ t là độ tăng nhiệt độ (0C hoặc K) c là nhiệt dung riêng (J/kg.K) 3. Cho R1= 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc nối tiếp vào mạch điện có U = 12V. ĐT tương đương của đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch chình và qua caccs điện trở. HS: 3. Rtđ= 30 Ω I1= I2 = I = 0.4A 2. Hoạt động 2: Bài luyện tập. a. Mục tiêu Vận dụng các kiến thức đã học: Định luật Ôm, công thức tính Điện trở để giải các bài tập đơn giản về đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở mắc nối tiếp,mắc song song và hỗn hợp. Giải bài tập vật lí theo đúng các bước giải; Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp thông tin b. Nội dung: làm bài tập SBT và các câu hỏi C trong sgk Gv chữa các bài tập khi HS đã làm. c. Sản phẩm hoạt động: - Giải được các bài tập Gv yêu cầu, trong sách giáo khoa và sách bài tập. d. Tổ chức hoạt động: Hoạt động 3. Bài luyện tập. Hoạt động 3.1: Giải bài tập 2 (SGK - 17) - Mục đích: Vận dụng các kiến thức đã học: Định luật Ôm, công thức tính Điện trở để giải các bài tập đơn giản về đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song. Giải bài tập vật lí theo đúng các bước giải; Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp thông tin - Thời gian: 15 phút. - Phương pháp: vấn đáp, HS làm việc cá nhân. - Phương tiện: SGK, bảng,… Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung ghi bảng. 2. Bài tập 2: R1 // R2; R1= 10 Ω ; I1= 1,2A; IAB= 1,8A. a. UAB=? b. R2=? Lời giải: a. Áp dụng định luật Ôm Ta có: U1= I1.R1= 1,2. 10 = 12(V) + Hướng dẫn HS tìm cách giải khác: Vì R1 // R2=> - Từ kết quả của câu a tính Rtđ. UAB=U1=U2 = 12V. - Biết Rtđ, R1 tính R2. b. Vì R1 // R2=> I2=IAB-I1 + Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi: I2=1,8-1,2= 0,6 (A) - Quan sát mạch điện, cho biết đối với Áp dụng định luật Ôm Ta có: đoạn mạch MB R2 mắc như thế nào + Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi: - Quan sát mạch điện, cho biết R1 mắc như thế nào với R2? Ampe kế đo những đại lượng nào trong mạch?. - Tính UAB theo mạch rẽ R1. - Tính I2 chạy qua R2, từ đó tính R2..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> với R3? - Ampe kế đo những đại lượng nào trong mạch?. - Viết công thức tính Rtđ theo R1 và RMB.. U 2 12 = =20 Ω I 2 0,6. R2= 3. Bài tập 3: R1 nt (R2//R3); R1 = 15 Ω ; R2 = R3 = 30 Ω UAB = 12V. + Viết công thức tính Cường độ dòng a. Rtđ=? điện chạy qua R1. b. I1=?; I2=?; I3=? - Viết công thức tính HĐT UMB từ đó Lời giải: tính I2; I3 tương ứng. a. Trong đoạn mạch MB: R2//R3 R 2 . R3. 30. 30. = =15Ω + Hướng dẫn HS tìm cách giải khác: R 2 + R3 30+30 => R = 23 Sau khi tính được I1, vận dụng T/c của vì R1 nt (R2//R3)=>Rtđ= R1+R23 I3 U2 = Rtđ= 15 +15 =30 ( Ω ). đoạn mạch song song I 2 U 3 và b. Vì R nt (R //R )=> I =I =I 1 2 3 1 23 AB I1= I3+ I2. Từ đó tính được I2; I3 tương áp dụng định luật Ôm Ta có: ứng. U 12 AB. = =0,4 ( A ) R 30 AB I1 =. .. => U23 = I23.R23 = 0,4. 15 = 6 (V). U 23 6 = =0,2( A ) => I2 = R2 30. => I3 = I1 - I2= 0,4 - 0,2 = 0,2 (A). + Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi: - Mạch điện gồm có các điện trở mắc Bài tập 5.6: ntn với nhau? R1 // R2 // R3 - Tính . Rtđ=? R1=10 Ω ; UAB ntn?. R2 = R3 = 20 Ω U = 12V. + Hướng dẫn HS tìm cách giải khác: a. Rtđ = ? b.I, I1 , I2 , I3 =?. Lời giải: Vì R1 // R2 // R3 1 1 1 1    => Rtd R1 R2 R3 1 1 1    10 20 20. = = 5 ( Ω ). b. áp dụng định luật Ôm Ta có:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> U 12  2.4( A) I= R 5 U 12  1.2( A) R 10 1 I = 1. U 12  0.6( A) I2 = R2 20 U 12  0.6( A) I = R3 20 3. 4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG – TÌM TÒI, MỞ RỘNG (8 phút). a. Mục tiêu HS vận dụng các kiến thức vừa học giải thích, tìm hiểu các hiện tượng trong thực tế cuộc sống, tự tìm hiểu ở ngoài lớp. Yêu thích môn học hơn. b. Nội dung Gv Nêu vấn đề, vấn đáp – gợi mở., HS trả lời Hình thức: hoạt động cá nhân c. Sản phẩm hoạt động HS hoàn thành các nhiệm vụ GV giao vào tiết học sau. d. Tổ chức hoạt động *Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ - Giáo viên yêu cầu: + Nêu lại các phần BT đã chữa + Các công thức áp dụng.. -Học phần ghi nhớ; §äc phÇn cã thÓ em cha biÕt Làm BT của bài 5.12=> 5.14 (SBT – 15) -§äc trước bài 7: Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn. *Đánh giá kết quả - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. - Giáo viên nhận xét, đánh giá khi kiểm tra vở BT hoặc KT miệng vào tiết học sau...

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×