Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DIA LI 9doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.22 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC: 2014 - 2015 Tên chủ đề (nội dung, chương… Chủ đề 1. Vùng Đông Nam Bộ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3. Phát triển tổng hợp kinh tế biển. Nhận biết TNKQ. TL. TNKQ. TL. - Hiểu được dịch vụ của ĐNB rất phát triển.. Nắm được đặc điểm về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ. 1 0,25 đ 2,5 % Biết - Nắm được các được khó điều khăn lớn kiện nhất và thuận lợi thế mạnh trong trong việc sản xuất phát triển lương nông thực của nghiệp ở ĐB vùng ĐB SCL SCL.. 1 2,0 đ 20 %. - Biết được các tỉnh thuộc vùng ĐNB. - Biết được lợi thế về biển của ĐNB là gì? 2 0,5 đ 5% - Biết được loại đất để phát triển nông nghiệp của vùng ĐB SCL. - Biết được các điều kiện tự nhiên, xã hội của ĐB SCL. 3 0,75 đ 7,5 % - Biết được điều kiện để phát triển ngành du lịch biển là gì? - Biết được điều kiện để. Thông hiểu. ½ 2,0 đ 20 %. 2 0,5 đ 5%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL KQ KQ C/M được ĐNB là vùng sản xuất cây công nghiệp lớn nhất cả nước 1 2,0 đ 20 % Tìm ra được các ý nghĩa trong việc sản xuất lương thực ở vùng ĐB SCL ½ 1,0 đ 10 %. Cộng. 5 4,75 đ 47,5 %. 6 4,25 đ 42,5 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4. Địa lí địa phương. phát triển nghề muối ở NTB 2 0,5 đ 5% Biết được tỉnh Quảng Nam được thành lập khi nào?. Số câu Số điểm Tỉ lệ % TSC TSĐ Tỉ lệ. 1 0,25 đ 2,5 % 8 2, đ 20 %. 2 0,5 đ 5%. 1. /2 2,0 đ 20 %. Nắm được Quảng Nam có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. 1 0,25 đ 2,5 % 4 1 1,0 đ 2,0 đ 10 % 20 %. PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ MAI. 1 2đ 20 %. 1. /2 1,0 đ 10 %. 2 0,5 đ 5% 15 10 đ 100 %. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: ĐỊA LÍ 9 Năm học: 2014-2015.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………….. Lớp:…………... Điểm Nhận xét của giáo viên. I. Trắc nghiệm. Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái a,b,c hoặc d. ( 3.0 điểm) Câu 1. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ ? a. Đồng Nai b. Bà Rịa –vũng Tàu c. Long An d. Tây Ninh Câu 2. Ý nào sau đây chứng tỏ khu vực dịch vụ của Đông Nam Bộ rất đa dạng. a. Có các hoạt động thương mại, du lịch, vận tải… b. Tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa, sống lượng hành khách vận chuyển cao. c. Có Thành phồ Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của cả nước. d. Là địa bàn có sức hút mạnh nhất nguồn đầu tư nước ngoài. Câu 3. Đâu không phải là lợi thế của vùng biển Đông Nam Bộ ? a. Khai thác dầu khí b. Sản xuất muối c. Du lịch biển d. Dịch vụ biển Câu 4. Nhóm đất có ý nghĩa lớn nhất đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là. a. Đất mặn b. Đất phèn c. Đất pha cát d. Đất ngọt phù sa. Câu 5. Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là. a. Thiếu nước ngọt b. Xâm nhập mặn c. Nạn cháy rừng d. Đất bị nhiễm phèn nặng Câu 6. Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ là do. a. Nơi đây chiếm 50% sản lượng muối của toàn quốc b. Có nhiều đồng muối nổi tiếng c. Có đường bờ biển dài, khí hậu nắng nóng quanh năm, mùa khô dài. d. Nghề này có lợi nhuận cao. Câu 7. Việt Nam có 120 bãi cát rộng, phong cảnh đẹp thuận lợi cho sự phát triển ngành kinh tế nào ? a. Công nghiệp b. Nông nghiệp c. Du lịch d. Dịch vụ Câu 8. Tỉnh Quảng Nam được thành lập vào năm nào ? a. 1987 b. 1997 c. 1998 d. 1999 Câu 9. Ý nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long ? a. Diện tích đất tương đối rộng b. Khí hậu cận xích đạo c. Địa hình cao và bị chia cắt d. Có sự đa dạng sinh học Câu 10. So với bình quân cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long có. a. Mật độ dân số thấp hơn b. Tỉ lệ hộ nghèo thấp hơn c. Tuổi thọ trung bình thấp hơn d. Tỉ lệ dân số thành thị cao hơn Câu 11. Thế mạnh trong nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long là. a. Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả. b. Trồng cây ăn quả và chăn nuôi gia súc. c. Trồng lúa, cây ăn quả, nuôi vịt đàn, thủy sản..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> d. Thủy sản, cây công nghiệp, chăn nuôi vịt đàn. Câu 12. Quảng Nam tính đến thời điểm hiện nay có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh ? a. 10 b. 15 c. 16 d. 18 II. Tự luận. (7.0 điểm) Câu 1. Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ ? ( 2.0 điểm ) Câu 2. Nêu các điều kiện thuận lợi trong việc sản xuất lương thực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ? Cho biết ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long ? ( 3.0 điểm) Câu 3. Chứng Minh rằng Đông Nam Bộ là vùng sản xuất cây công nghiệp lớn của cả nước ? (2.0 điểm) BÀI LÀM .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ 9 HỌC KÌ II- NĂM HỌC: 2014-2015.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Trắc nghiệm. Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cáia,b,c hoặc d. ( 3.0 điểm) Đúng mỗi câu được 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA c b b d d c c b c b c d II. Tự luận. Câu 1. (2.0 điểm) Học sinh làm được các ý sau: - Địa hình thoải có độ cao trung bình. (0.25 đ) - Đất ba dan, đất xám .(0.25 đ) - Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồn sinh thủy tốt. (0.25 đ) - Hệ thống sông Đồng Nai có giá trị thủy lợi, thủy điện. (0.25 đ) - Biển ấm ngư trường rộng, hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc tế. (0.25 đ) - Thềm lục địa nông, rộng, giàu tiềm năng dầu khí.(0.25 đ) - Khó khăn: ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp, nguy cơ ô nhiễm môi trường … (0.5 đ ) Câu 2. ( 3.0 điểm) Học sinh làm được các ý sau: * Các điều kiện tự nhiên thuận lợi: - Đồng bằng sông Cửu Long có vị trí địa lí thuận lợi: nằm ở hạ lưu sông Mê Công. (0.5 đ) - Địa hình thấp, bằng phẳng, đất đai màu mỡ. (0.5 đ) - Khí hậu cận xích đạo, có một mùa mưa và mùa khô. (0.5 đ) - Tài nguyên đất, nước, sinh vật trên cạn và dưới nước hết sức phong phú . (0.5 đ) * Ý nghĩa của việc cải tạo đất ở ĐB Sông Cửu Long: - Cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long có ý nghĩa quan trọng vì: + Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích đất phèn, đất mặn lớn 2,5 triệu ha/ 4 triệu ha diện tích của vùng, chiếm 62 %. (0.25 đ) + Việc cải tạo đất mặn, đất phèn góp phần làm tăng diện tích. (0.25 đ) + Góp phần làm tăng sản lượng lương thực, thực phẩm. (0.25 đ) + Tạo nhiều sản phẩm hàng hóa. (0.25 đ) Câu 3. ( 2.0 điểm) Học sinh làm được các ý sau: Đông Nam Bộ phát triển cả cây công nghiệp lâu năm và hàng năm. Các loại cây này chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước . ( 0.5 đ) - Cây công nghiệp lâu năm: + Cao su: chiếm 65,6% diện tích và 78,9 % sản lượng so với cả nước (0.25đ) + Cà phê: chiếm 8,1% diện tích và 11,7% sản lượng so với cả nước .(0.25đ) + Hồ tiêu: chiếm 56,1% diện tích và 62,0% sản lượng so với cả nước .(0.25đ) + Điều: chiếm 71,1% diện tích và 76,2% sản lượng so với cả nước (0.25đ) - Cây công nghiệp hàng năm : (lạc, đậu tương, mía, thuốc lá ) và cây ăn quả (sầu riêng, xoài, mít, vú sữa …) cũng là thế mạnh của vùng.(0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×