Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

giao an tuan 13 lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.51 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>. TẬP ĐỌC Tiết 37: BÔNG HOA NIỀM VUI( tiết 1). I. MUÏC TIEÂU. 1.Kiến thức: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc rõ lời của nhân vật trong bài. - Đọc đúng các từ khó: bệnh viện, diệu cơn đau, ngắm vẻ đẹp, cánh cửa kẹt mở, hăng hái.Hiểu nghĩa từ mới:lộng lẫy,chần chừ,nhân hậu,hiếu thảo,đẹp mê hồn. 2.Kỹ năng: -Rèn đọc,ngắt nghỉ hơi đúng. 3.Thái độ: -HS biết yêu thương cha mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC. TG 3’. 1’ 12’. Nội dung 1. KTBài cũ. Hoạt động dạy Hoạt động học - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ - 3 HS đọc bài, mỗi HS trả Mẹ và trả lời câu hỏi. lời 1 câu hỏi trong bài . - Nhận xét từng HS.. 2. Bài mới Giớithiệu:  Hoạt động 1: a/ Đọc mẫu. Luyện đọc câu - GV đọc mẫu. - Theo dõi SGK và đọc thaàm theo.. b/Đọc nối tiếp câu. - Luyện phát âm từ khó, dễ lẫn. - Yêu cầu HS đọc các từ cần chú -HS đọc nối tiếp từng câu. ý phát âm đã ghi trên bảng phụ. - Luyện đọc các từ khó: beänh vieän, dòu côn ñau, b/ Hướng dẫn ngắt giọng - Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt ngắm vẻ đẹp câu dài.. - Tìm cách đọc va øluyện đọc các câu. Em muoán ñem taëng boá/ 1bông hoa Niềm Vui/ để bố dịu cơn đau.// Những boâng hoa maøu xanh/ loäng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 20’.  Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn,cả bài. c/ Đọc theo đoạn. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp. - Giải thích từ mới. d/Đọc trong nhóm. Chia nhóm và yêu cầu HS đọc theo nhóm. e/ Thi đọc giữa các nhóm. - Tổ chức HS thi đọc cá nhân, đọc đồng thanh. 3.Củng cố,dặn - Nhận xét, cho điểm. g/ Cả lớp đọc đồng thanh. dò. 2’ -Nhận xét giờ học. -Chuẩn bị tiết 2.. lẫy dưới ánh mặt trời buổi saùng.// - Nối tiếp nhau đọc đoạn.. - Từng HS đọc theo nhóm. Caùc HS khaùc boå sung. - Thi đọc..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  TẬP ĐỌC Tiết 38: BÔNG HOA NIỀM VUI ( tiết 2) I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: -Hiểu được nội dung bài:Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ. -Đọc ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và đọc rõ lời của nhân vật trong bài. 2.Kỹ năng: -Rèn đọc,hiểu đúng. 3.Thái độ: -HS biết yêu thương cha mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV:Phiếu học tập. HS:SGK.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TG 3’. Nội dung 1.KTBài cũ. 1’. 2.Bài mới Giớithiệu bàøi. 20’.  Hoạt động 1: Tìm hiểu bài. Hoạt động dạy Hoạt động học -Gọi HS đọc bài Bông hoa niềm -2 HS đọc. vui. -Nhận xét bạn đọc. -Nhận xét. YC đọc đoạn 1,2. -Đoạn 1,2 kể về bạn nào? -Bạn Chi H:Mới sáng tinh mơ ,Chi đã vào -Tìm bông hoa cúc màu vườn hoa của trường để làm gì? xanh,được cả lớp gọi là hoa Niềm Vui. H:Chi tìm bông hoa Niềm Vui -Chi muốn hái bông hoa để làm gì? Niềm Vui tặng bố để làm dịu cơn đau của bố. H:Vì sao bông cúc màu xanh lại -Màu xanh là màu của hy được gọi là bông hoa Niềm Vui? vọng vào những điều tốt lành. H:Bạn Chi đáng khen ở chỗ -Bạn rất thương bố và mong nào? bố mau khỏi bệnh. -Rất lộng lẫy. H:Bông hoa Niềm Vui đẹp ntn? -Vì nhà trường có nội qui H:Vì sao Chi lại chần chừ khi không ai được ngắt hoa ngắt hoa? trong vườn trường. -Biết bảo vệ của công. H:Bạn Chi đáng khen ở điểm nào? -Chuyển ý:Chi rất muốn tặng bố bông hoa Niềm Vui để bố mau khỏi bệnh.Nhưng hoa trong vườn là của chung,Chi không dám ngắt.Để biết Chi sẽ làm gì,chúng ta cùng tìm hiểu đoạn -1HS đọc ,cả lớp theo dõi. tiếp theo. - Xin cô cho em … Bố em -YC đọc đoạn 3,4. đang ốm nặng. H: Khi nhìn thấy cô giáo Chi đã - Oâm Chi vào lòng và nói: nói gì? Em hãy … hiếu thảo. H: Khi biết liù do vì sao Chi rất - Trìu mến, cảm động. cần bông hoa cô giáo làm gì? - Đến trường cám ơn cô giáo H: Thái độ của cô giáo ra sao? và tặng nhà trường khóm H: Bố của Chi đã làm gì khi hoa cúc màu tím..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 10’.  Hoạt động 2: Thi đọc truyện theo vai 3.Củng cốDặn dị:. 3’. khỏi bệnh? H: Theo em bạn Chi có những đức tính gì đáng quý? - Thương bố, tôn trọng nội -Nêu ND của bài. qui, thật thà. - Gọi 3 HS đọc theo vai. Chú ý đọc theo yêu cầu. - HS đóng vai: người dẫn chuyện, cô giáo và Chi. - Gọi 2 HS đọc đoạn con thích - Đọc và trả lời: và nói rõ vì sao - Đoạn 1: Tấm lòng hiếu thảo của Chi. - Đoạn 2: Ý thức về nội qui Dặn HS phải luôn học tập bạn của Chi Chi. - Đoạn 3: Tình cảm thân - Nhận xét tiết học. thiết của cô và trò. - Chuẩn bị: Quà của bố. - Đoạn 4: Tình cảm của bố con Chi đối với cô giáo và nhà trường. Tuần 13 Thø hai ngµy 28 th¸ng 11 n¨m 2016  TOÁN Tiết 61: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14-8 I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức - Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 –8. -Tự lập và học thuộc bảng các công thức 14 trừ đi một số. - Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 14 – 8 để giải các bài toán có liên quan. 2.Kỹ năng: -Rèùn tính toán đúng nhanh. 3.Thái độ:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -HS ham học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: Que tính. HS: Vở, bảng gài , que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TG 3’. 1’ 10’. 7’. 18’. Nội dung 1.KT Bài cũ 2. Bài mới * Giớithiệu: v Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ1 4-8. *Hoạt động 2: Lập bảng công thức 14 trừ đi một so *Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1. Hoạt động dạy - Đặt tính rồi tính: - 63 – 35 33 – 8 - GV nhận xét.. Hoạt động học - HS thực hiện. Bạn nhận xét. .. Bước 1: Nêu vấn đề: - Đưa ra bài toán: Có 14 que tính (cầm que tính), bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? H: Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? - Viết lên bảng: 14 – 8. Bước 2: HD tìm kết quả H: Vậy 14 - 8 bằng mấy? - Viết lên bảng: 14 – 8 = 6 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. Yêu cầu HS nêu cách làm. -Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ. * Bảng công thức 14 trừ đi một số - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả như phần bài học. -Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các công thức sau đó xoá dần các phép tính cho HS học thuộc.. - Thực hiện phép trừ : 14 – 8. - Thao tác trên que tính. - 14 trừ 8 bằng 6. 14 à 8 dưới 6. Viết 14 rồ i viết xuống. thẳng cột với 4. Viết dấu và kẻ vạch ngang. - Thao tác trên que tính. - HS học thuộc bảng công thức. - Yêu cầu HS tự nhẩm - Yêu cầu HS nhận xét bài bạn - HS nối tiếp nhau nêu sau đó đưa ra kết luận về kết quả kquả nhẩm. -Nhận xét mối quan hệ giữa các - HS nêu phép tính ở mỗi cột?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2: Bài 3:. Bài 4: 2’. 3.Củngcố , dặn dò. -Nhận xét. -Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài sau đó nêu lại cách thực hiện tính -Gọi 1 HS đọc đề bài. H: Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính của 2 phép tính trên. - Nhận xét và cho điểm. -Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau đó hỏi: Bán đi nghĩa là thế nào? -Yêu cầu HS tự giải bài tập. -Nhận xét và cho điểm HS. -Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một số -Nhận xét tiết học. -HS làm bảng . - Đọc đề bài. - Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. 14 14 5 7 9 7 - HS trả lời. - Bán đi nghĩa là bớt đi. -Giải bài tập và trình bày lời giải. - HS đọc.. . KỂ CHUYỆN Tiết 13: BÔNG HOA NIỀM VUI I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách. + Cách 1: Theo đúng trình tự câu chuyện + Cách 2: Thay đổi trình tự câu chuyện mà vẫn đảm bảo nội dung, ý nghĩa. -Kể lại phần chính câu chuyện vàđoạn cuối của câu chuyện. 2.Kỹ năng: -HS nghe và biết nhận xét ,đánh giá lời kể của bạn. 3.Thái độ:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: Tranh minh hoạ trong SGK. HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TG 3’. 1’ 7’. 15’. 5’. Nội dung 1.KT Bài cũ. 2. Bài mới Giớithiệu:  Hoạt động 1: Kể đoạn mở đầu.  Hoạt động 2: Kể đoạn 2,3 bằng lời của mình.  Hoạt động 3: Kể đoạn cuối. Hoạt động dạy Hoạt động học - Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Sự - HS kể. Bạn nhận xét. tích cây vú sữa. HS kể sau đó GV gọi HS kể tiếp. -Nhận xét từng HS. 1/ Kể đoạn mở đầu. -Gọi 1 HS kể theo đúng trình - HS kể từ: Mới sớm tinh mơ tự. … dịu cơn đau. -HS kể theo cách của mình. -Vì bố của Chi đang ốm - Gọi HS nhận xét bạn. nặng… - Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi HS. 2 / Kể lại nội dung chính (đoạn 2, 3) Treo bức tranh 1 và hỏi: H: Bức tranh vẽ cảnh gì? H: Thái độ của Chi ra sao? H: Chi không dám hái vì điều gì? Treo bức tranh 2 và hỏi: H: Bức tranh có những ai? H: Cô giáo trao cho Chi cái gì? H: Chi nói gì với cô giáo mà cô lại cho Chi ngắt hoa? H: Cô giáo nói gì với Chi? -Gọi HS kể lại nội dung chính. - Gọi HS nhận xét bạn.. -Chi đang ở trong vườn hoa. - Chần chừ không dám hái. - Hoa của trường, mọi người cùng vun trồng và chỉ vào vườn để ngắm vẻ đẹp của hoa. - Cô giáo và bạn Chi - Bông hoa cúc. - Xin cô cho em … ốm nặng. - Em hãy hái … hiếu thảo. - 3 đến 5 HS kể lại. . -Cảm ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa. - Gia đình tôi xin tặng nhà.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Củng cố, dặn dò: 2’. trường khóm hoa làm kỷ 3/ Kể đoạn cuối truyện. niệm./ Gia đình tôi rất biết ơn H: Nếu em là bố bạn Chi em cô đã vì sức khoẻ của tôi. Tôi sẽ nói ntn để cảm ơn cô giáo? xin trồng tặng khóm hoa này - Gọi HS kể lại đoạn cuối và để làm đẹp cho trường. nói lời cám ơn của mình. - Đứa con hiếu thảo./ Bông hoa cúc xanh./ Tấm lòng./ - Nhận xét từng HS. H: Ai có thể đặt tên khác cho truyện? -Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho gia đình nghe và tập đóng vai bố của Chi. - Chuẩn bị bài sau. .. Thø ba ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2016  TOÁN Tiết 62: 34 - 8 I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: - Giúp HS:Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 34 – 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. - Aùp dụng phép trừ có nhớ dạng 34 – 8 để giải các bài toán liên quan. 2.Kỹ năng: -Rèn tính toán đúng ,nhanh. 3.Thái độ:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -HS ham học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: Que tính, bảng gài. HS:Vở, bảng gài, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TG 3’. 1’ 10’. 20’. Nội dung 1.KT Bài cũ. Hoạt động dạy Hoạt động học - Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc - HS đọc lòng công thức 14 trừ đi một số. - Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của - HS thực hiện. một vài phép tính thuộc dạng 14 – 8. - Nhận xét HS.. 2. Bài mới Giớithiệu: Bước 1: Nêu vấn đề  Hoạt động 1: GV: Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que Giới thiệu phép trừ 34-8 tính? H: Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? -Viết lên bảng 34 – 8. Bước 2: Tìm kết quả -Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời, tìm cách để bớt đi 8 que rồi thông báo lại kết quả. -34 que tính, bớt đi 8 que, còn lại bao nhiêu que? -Vậy 34 – 8 bằng bao nhiêu? - Viết lên bảng 34 – 8 = 26 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính - Yêâu cầu 1 HS lên bảng đặt tính.  Hoạt động 2: -Nhắc cách tính. Luyện tập - Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu Bài 1: cách tính của một số phép tính? - Nhận xét và cho điểm HS. - Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài 3: - Hỏi: Bài toán thuộc dạng gì? - Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình. - Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ 34 – 8. - Thao tác trên que tính.. - 34 que, bớt đi 8 que, còn lại 26 que tính. - 34 trừ 8 bằng 26. 34 8 26 - Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính. - Đọc và tự phân tích đề bài. - Bài toán về ít hơn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 4:. 2’. 3. Củng cố dặn dò:. bày bài giải, 1 HS làm bài trên bảng Bài giải lớp. Số con gà nhà bạn Ly nuôi là: 34 – 9 = 25 (con gà) Đáp số: 25 con gà. - Nhận xét . a) x + 7 = 34 Yêu cầu HS nêu cách tìm số x = 34 – 7 hạng chưa biết trong một tổng, cách x = 27 tìm số bị trừ trong một hiệu và làm bài tập. - HS nêu. - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 34 – 8. - Nhận xét tiết học. Biểu dương các em học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em chưa chú ý, chưa cố gắng trong học tập. - Chuẩn bị: 54 - 18.  CHÍNH TẢ Tiết 13: BÔNG HOA NIỀM VUI I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn từ Em hãy hái … cô bé hiếu thảo trong bài tập đọc Bông hoa Niềm Vui. - Tìm được những từ có tiếng chứa iê/yê.Nói được câu phân biệt các thanh hỏi/ngã; phụ âm r/d. 2.Kỹ năng: -Rèn viết đúng,đẹp bài chính tả. 3.Thái độ: -Tính cẩn thận.chăm học..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC GV: Bảng chép sẵn đoạn văn cần chép . HS: SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TG Nội dung 3’ 1. KT Bài cũ. Hoạt động dạy - Gọi HS lên bảng. - Nhận xét bài của HS dưới lớp. - Nhận xét từng HS.. 1’. 2. Bài mới Giớithiệu:. GV: Giờ chính tả hôm nay, các em sẽ chép câu nói của cô giáo và làm các bài tập chính tả phân biệt thanh hỏi/ngã; r/d, iê/yê.. 18’. a / Ghi nhớ nội dung.  Hoạt động 1: HD tập chép -Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần chép. H: Đoạn văn là lời của ai? H: Cô giáo nói gì với Chi? b/ Hướng dẫn cách trình bày. H: Đoạn văn có mấy câu? H: Những chữ nào trong bài được viết hoa? H: Tại sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết hoa? H: Đoạn văn có những dấu gì?. Hoạt động học - 3 HS lên bảng tìm những tiếng bắt đầu bằng d, r, gi.. - 2 HS đọc. - Lời cô giáo của Chi. - Em hãy hái thêm … hiếu thảo. - 3 câu. - Em, Chi, Một. - Chi là tên riêng. -dấu gạch ngang, dấu chấm - Kết luận: Trước lời cô giáo cảm, dấu phẩy, dấu chấm. phải có dấu gạch ngang. Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết hoa. Cuối câu phải có dấu chấm. c/ Hướng dẫn viết từ khó. - Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn. - Đọc các từ: hãy hái, nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo. - Yêu cầu HS viết các từ khó. - 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết bảng con. -Chỉnh, sửa lỗi cho HS. d/ Chép bài. - Yêu cầu HS tự nhìn bài trên - Chép bài..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 10’. bảng và chép vào vở e/ Soát lỗi.  Hoạt động 2: g/ Chấm bài. HD làm bài - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - GV nêu chính tả - Nhận xét. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi bên đặt 1 câu theo yêu cầu. Gọi Bài 3: HS đặt câu nói tiếp. - Nhận xét, sửa chữa cho HS.. - Đọc thành tiếng. - HS trả lời: yếu, kiến, khuyên.. -Đọc to yêu cầu trong SGK. VD về lời giải: - Mẹ cho em đi xem múa rối nước. -Nhận xét tiết học, tuyên dương - Cậu bé hay nói dối. các HS viết đẹp, đúng. …. -Dặn HS về nhà luyện viết .. 2’. 3. Củng cố, dặn dò:. THUÛ COÂNG GAÁP,CAÉT,DAÙN HÌNH TROØN (tieát 1). I. MUÏC TIEÂU. 1.Kiến thức: -Hoïc sinh bieát caùch gaáp,caét,daùn hình troøn. 2.Kyõ naêng -Gấp,cắt,dán được hình tròn. 3.Thái độ: - HS khéo tay gấp,cắt,dán được hình tròn II. CHUAÅN BÒ. -Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Quy trình gấp,cắt,dán hình tròn có hình minh họa cho từng bước. -Giấy thủ công,kéo,hồ dán,bút chì,thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. ND-TG 1. . Baøi cuõ(2’) 2. Bài mới : Giới thiệu(1’) *Hoạt động 1 : Quan saùt vaø nhaän xeùt(3’). Hoạt động của Cô -Kieåm tra duïng cuï hoïc taäp cuûa hs.. Hoạt động của trò -Để lên bàn cho gv kiểm tra.. . -GV đính hình tròn lên bảng giới thiệu đây là hình tròn mẫu được dán trên nền một hình vuông,được gấp baèng giaáy.. -Quan saùt vaø laéng nghe.. -Quan saùt vaø laøm theo gv *Hoạt động 2 : -GV thực hiện mẫu theo 3 bước : *Bước 1 : Gấp hình treân giaáy nhaùp. Hướng dẫn -Caét moät hình vuoâng coù caïnh laø 6 maãu(10’) oâ(H.1). -Gấp tư hình vuông theo đường chéo được hình 2a và điểm O là điểm giữa của đường chéo.Gấp đôi hình 2a để lấy đường dấu giữa và mở ra được hình 2b. -Gấp hình 2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh bên sát vào đường dấu giữa được hình 3. *Bước 2 : Cắt hình tròn -Lật mặt sau hình 3 được hình 4.Cắt theo đường dấu CD và mở ra được hình 5a. -Từ hình 5a cắt,sửa theo đường cong và mở ra được hình tròn(H.6) *Bước 3 : Dán hình tròn -Dán hình tròn vào vở,lưu ý hs bôi hồ mỏng,đặt hình cân đối,miết nhẹ tay để hình được phẳng. *Hoạt đông 3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thực hành (15’) 3. Cuûng coá , daën doø (3’). *GV hướng dẫn hs tập gấp trên giấy nhaùp. -Thực hiện gấp,cắt hình tròn treân giaáy nhaùp.. -Yêu cầu hs nêu lại các bước gấp,cắt hình troøn. -Vài hs nhắc lại : Có 3 bước -Nhaän xeùt giờ học. ….. -Taäp gaáp , caét hình troøn theo caùc bước,chuẩn bị giấy thủ công,kéo,hồ thước kẻ để học tiết sau.. LUYỆN THỦ CÔNG LUYỆN GẤP,CẮT,DÁN HÌNH TRÒN I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: -Học sinh luyện cách gấp,cắt,dán hình tròn. 2.Kỹ năng -Gấp,cắt,dán được hình tròn. 3.Thái độ: - HS khéo tay gấp,cắt,dán được hình tròn II. CHUẨN BỊ. -Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông. -Quy trình gấp,cắt,dán hình tròn có hình minh họa cho từng bước..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Giấy thủ công,kéo,hồ dán,bút chì,thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG Nội dung 2’ 1. . Bài cũ 2. Bài mới : 1’ Giới thiệu *Hoạt động 1 : Củng cố cách gấp,cắt,dán hình 7’ trịn. 22’ *Hoạt đông 3 Thực hành. 3’. 3. Củng cố , dặn dò. Hoạt động của cô -Kiểm tra dụng cụ học tập của hs.. - Nêu các bước gấp,cắt,dán hình trịn? -GV thực hiện mẫu theo 3 bước : *Bước 1 : Gấp hình *Bước 2 : Cắt hình tròn *Bước 3 : Dán hình tròn *GV hướng dẫn hs tập gấp trên giấy nháp - Yêu cầu trình bày sản phẩm . -Đánh giá,nhận xét. -Nhận xét giờ học. -Tập gấp , cắt hình tròn theo các bước,chuẩn bị giấy thủ công,kéo,hồ thước kẻ để học tiết sau.. Hoạt động của trò -Để lên bàn cho gv kiểm tra. - HS nêu. -Quan sát và lắng nghe.. -Thực hiện gấp,cắt hình tròn trên giấy nháp.. Thø tu ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2016  TOÁN Tiết 63: 54 - 18 I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 54 – 18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm. -Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. 2.Kỹ năng: - Rèn tính đúng,nhanh. 3.Thái độ: -HS ham học Toán..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: Que tính, số gài. HS: Vở, bảng con, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG 3’. Nội dung 1.KT Bài cũ. Hoạt động dạy. Hoạt động học - HS thực hiện.. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện Đặt tính rồi tính: 74 – 6; 44- 5. - Nhận xét 1’. 10’. 2. Bài mới Giớithiệu:  Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 5418.  Hoạt động 2: Luyện tập 20’. Bài 1: Bài 2:. Bài 3:. * Bước 1: Nêu vấn đề -Đưa ra bài toán: Có 54 que tính, bớt 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? H: Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào? *Bước 2: Đi tìm kết quả. - Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 4 que tính rời. - Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt đi 18 que và nêu kết quả. - Yêu cầu HS nêu cách làm. H: Vậy 54 trừ 18 bằng bao nhiêu? *Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính. - Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính. - Nhận xét HS. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. H: Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào Vở . Gọi 2 HS lên bảng làm, nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính. - Nhận xét Gọi 1 HS đọc đề bài.. - Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ 54 – 18 - Lấy que tính và nói: Có 54 que tính. - Thao tác trên que tính và trả lời còn 36 que tính. - 54 trừ 18 bằng 36 54 18 36 - Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. 74 64 47 28 27 36 - HS trả lời. - Đọc và tự phân tích đề bài. - Bài toán về ít hơn..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 4:. 2’. 3. Củng cố, dặn dò:. Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì? - Vì ngắn hơn cũng có nghĩa H: Vì sao em biết? là ít hơn. - Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình Bài giải bày bài giải, 1 HS làm bài trên Mảnh vải tím dài là: bảng lớp. 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số: 19 dm - Nhận xét và cho điểm HS. -Hình tam giác - Vẽ mẫu hỏi: Mẫu vẽ hình gì? H: Muốn vẽ được hình tam giác - Nối 3 điểm với nhau. chúng ta phải nối mấy điểm với - Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh nhau? đổi chéo vở để kiểm tra lẫn - Yêu cầu HS tự vẽ hình. nhau. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt và - HS thực hiện. thực hiện phép tính 54 – 18. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS ôn tập cách trừ phép trừ có nhớ dạng 54 – 18 . - Chuẩn bị: Luyện tập.. . TẬP VIẾT Tiết 13 : CHỮ HOA L I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: - Viết đúng chữ hoa L (cỡ vừa và nhỏ), - Viết đúng đẹp chữ và câu ứng dụng:Lá(theo cỡvừa, nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần). - Biết cách nối từ chữ L sang các chữ cái đứng liền sau. 2.Kỹ năng: -Rèn viết đúng, đẹp 3.Thái độ : -Tính cẩn thận..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: Chữ mẫu L . HS: Bảng, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG 3’. Nội dung 1. KT Bài cũ. Hoạt động dạy Yêu cầu viết: K Hãy nhắc lại câu ứng dụng. GV nhận xét.. Hoạt động học - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. Kề vai sát cánh. 2.Bàimới. 1’ 7’. 10’. Giớithiệu:  Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa.. 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ L -Chữ L cao mấy li? -Gồm mấy đường kẻ ngang? -Viết bởi mấy nét? -GV chỉ vào chữ L và miêu tả: + Gồm 3 nét: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang. - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kẽ 6, viết 1 nét cong lượn dưới như viết phần đầu chữ C và G; sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn đọc( lượn 2 đầu); đến đường kẽ 1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại  Hoạt động 2: cách viết. 2. HS viết bảng con. Hướng dẫn câu ứng dụng. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. * Treo bảng phụ 1. Giới thiệu câu: Lá lành đùm lá rách 2. Quan sát và nhận xét:. - HS quan sát - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 2 nét - HS quan sát - HS quan sát.. - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu và giải thích. - L :5 li - h, l : 2,5 li.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - ñ: 2 li - r : 1,25 li - a, n, u, m, c : 1 li - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Daáu saéc (/) treân a - Các chữ viết cách nhau - Daáu huyeàn (`) treân a vaø u khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Lá lưu ý - Khoảng chữ cái o nối nét L và a. 3. HS viết bảng con - HS vieát baûng con * Viết: : Lá - GV nhận xét và uốn nắn. * Vở tập viết: - Vở Tập viết - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - HS viết vở kém. - Chữa bài,nhận xét chung. - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - Mỗi đội 3 HS thi đua viết - GV nhận xét tiết học.Nhắc HS chữ đẹp trên bảng lớp. hoàn thành nốt bài viết. -Nêu độ cao các chữ cái..  Hoạt động 3: Viết vở 15’. 3.Củng cố, Dặn dò: 2’.  LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 13: TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH CÂU KIỂU : AI LÀM GÌ ? I. MUÏC TIEÂU. 1.Kiến thức : - Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình. - Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì?; biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? 2.Kỹ năng : -Rèn KN sử dụng từ chỉ công việc gia đình và sắp xếp câu. 3.Thái độ : -HS yêu thích môn học..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: Giấy khổ to để HS thảo luận nhóm, bút dạ.. HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG Nội dung 3’ 1. KT Bài cũ. Hoạt động dạy - Gọi 3 HS lên bảng.. Hoạt động học - Mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) làm gì?. -Nhận xét HS. 1’. 7’. 20’. 2. Bài mới Giớithiệu:  Hoạt động 1: Tìm từ chỉ công việc gia đình. Bài 1(miệng) - Chia lớp thành 4 nhóm. Phát giấy, bút và nêu yêu cầu bài tập. - Gọi các nhóm đọc hoạt động của mình, các nhóm khác bổ sung -Nhận xét từng nhóm.. - HS nêu. - HS hoạt động theo nhóm. Mỗi nhóm ghi các việc làm của mình ở nhà trong 3 phút. Đại diện nhóm lên trình bày. - VD: quét nhà, trông em, nấu cơm, dọn dẹp nhà cửa, tưới cây, cho gà ăn, rửa cốc…. Bài 2(miệng) -Gọi 1 HS đọc yêu cầu.. - Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì? - Mỗi dãy cử 3 HS lên bảng thi đua. a/ Chi tìm đến bông cúc màu xanh. b/ Cây xoà cành ôm cậu bé. c/ Em học thuộc đoạn thơ. d/ Em làm 3 bài tập toán..  Hoạt động 2: Tìm bộ phận - Yêu cầu HS gạch 1 gạch TLCH Ai trước bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? Gạch 2 gạch trước bộ làm gì? phận trả lời cho câu hỏi làm gì? -GV nhận xét.. Bài 3: (Viết) - Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. sau thành câu. -HD mẫu. .-HS dưới lớp viết vàovở. - Gọi 3 HS. Phát giâùy khổ to -HS dán kquả lên bảng: cho HS - Chị em xếp sách vở. - Linh rửa bát đũa/ xếp sách vở. - Cậu bé giặt quần áo/ rửa bát đũa. - Nhận xét HS trên bảng. - Em và Linh quét dọn nhà cửa. - Gọi HS dưới lớp bổ sung. - Tuyên dương nhóm thắng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> cuộc.. 2’ 3. Củng cố dặn dò:. - Ôân mẫu câu Ai làm gì? và các từ ngữ chỉ hoạt động.. H: Hôm nay chúng ta học kiến thức gì? - Dặn về nhà mỗi HS đặt 5 câu theo mẫu Ai làm gì? - Chuẩn bị:MRVT:từ ngữ về công việc gia đình.Câu kiểu ai là gì?.  TẬP ĐỌC Tiết 39 : QUÀ CỦA BỐ I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Đọc đúng các từ khó: tỏa, quẫy toé, nước, con muỗm, cánh xoăn (và các từ mới: thúng cau, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch. - Hiểu nội dung bài: Tình yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con. 2.Kỹ năng: -Rèn đọc ,hiểu đúng nội dung của bài..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3.Thái độ: -HS có ý thức yêu quý cha mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG 3’. 1’ 15’. 15’. Nội dung 1. KT Bài cũ 2. Bài mới Giớithiệu:  Hoạt động1: Luyện đọc. *Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.. Hoạt động dạy Hoạt động học - Gọi 4 HS lên bảng đọc bài - HS: Đọcû bài và trả lời câu Bông hoa Niềm Vui vàTLCH. hỏi - Nhận xét HS. a/ Đọc mẫu b/ Đọc từng câu - Gọi HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp. Gọi HS tìm từ khó đọc.- Ghi bảng * Hướng dẫn ngắt giọng. -Treo bảng phụ câu cần luyện đọc. -Yêu cầu HS tìm cách ngắt giọng và đọc.. c/Đọc từng đoạn trước lớp. d/ Đọc từng đoạn trong nhóm. e/ Thi đọc giữa các nhóm. g/ Cả lớp đọc đồng thanh. *YC đọc đoạn 1. - Bố đi đâu về các con có quà? - Quà của bố đi câu về có những gì? - Vì sao có thể gọi đó là “Một thế giới dưới nước?”. *YC đọc đoạn 2 -Quà của bố đi cắt tóc về có nhữngø gì? - Con hiểu thế nào là “Một thế giới mặt đất”?. Cả lớp theo dõi đọc thầm. - Nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS đọc 1 câu. - Luyện đọc các từ khó. - Tìm cách đọc và luyện đọc các câu. Hấp dẫn nhất là những con dế/ lao xao trong cái vỏ bao diêm// toàn dế đực,/ cánh xoan và chọi nhau phải biết. -HS đọc nối tiếp 2 đoạn -Đọc chú giải trong SGK. .- Thi đua đọc.. - Đi câu, đi cắt tóc dạo. - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sộp, cá chuối. - Vì đó là những con vật sống dưới nước. -Con xập xành, con muỗm, con dế. - Nhiều con vật sống ở mặt đất. - Hấp dẫn, giàu quá..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> *YC đọc đoạn 3 - Từ ngữ nào cho thấy các con rất thích những món quà của bố? - Theo con, vì sao các con lại cảm thấy giàu quá trước những món quà đơn sơ?. 2’. 3.Củng cố, dặn dò:. - Vì nó thể hiện tình yêu của bố đối với các con./ Vì đó là những món quà mà trẻ em rất thích./ Vì các con rất yêu bố.. Kết luận: Bố mang về cho các con cả 1 thế giới mặt đất, cả 1 - Tình cảm yêu thương của thế giới dưới nước. Những người bố qua những món quà món quà đó thể hiện tình yêu đơn sơ dành cho các con. thương của bố với các con. -Bài tập đọc muốn nói với chúng ta điều gì? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc bài - Chuẩn bị: Câu chuyện bó đũa.. . TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết 13:GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Nêu được một số công việc cần làm để giữ sạch môi trường xung quang nhà ở 2; Kĩ năng - Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. 3. Thái độ - Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: Các hình vẽ trong SGK, phiếu bài tập, phần thưởng, các câu hỏi. HS: Vở.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TG. Nội dung 1.KT Bài cũ. 3'. 1'. 27'. 2. Bài mới a/Giớithiệu:. Hoạt động dạy. Hoạt động học. - Hát H: Chúng ta nhiễm giun - HS nêu. theo đường nào? H: Tác hại khi bị nhiễm gium? - HS nêu. H: Em làm gì để phòng bệnh giun? - nghe GV giới thiệu.. - Nêu tên các bài đã học về chủ đề con người và sức b/Phát triển khoẻ. các hoạt - Hôm nay chúng ta sẽ ôn động tập chủ đề trên.  Hoạt động 1: - Làm việc với SGK.  Phương pháp: Vấn đáp.  ĐDDH: Tranh - Yêu cầu :Thảo luận nhóm để chỉ ra trong các bức tranh từ 1 – 5, mọi người đang làm gì? Làm thế nhằm mục đích gì? -Yêu cầu :Trình bày kết quả theo từng hình: + Hình 1:. + Hình 2 :. + Hình 3 : + Hình 4 :. - HS thảo luận nhóm .. - Đại diện 5 nhóm nhanh nhất sẽ lên trình bày kết quả theo lần lượt 5 hình. + Các bạn đang quét rác trên hè phố, trước cửa nhà.Các bạn quét dọn rác cho hè phố sạch sẽ ,thoáng mát . + Mọi người đang chặt bớt cành cây, phát quang bụi rậm. Mọi người làm thế để ruồi, muỗi không có chỗ ẩn nấp để gây bệnh . + Chị phụ nữ đang dọn sạch chuồng nuôi lợn. Làm thế để giữ vệ sinh môi trường xung quanh, ruồi không có chỗ đậu + Anh thanh niên đang dọn rửa nhà vệ sinh . Làm thế để giữ vệ sinh môi.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> trường xung quanh. + Hình 5 +Anh thanh niên đang dùng cuốc GV hỏi thêm : để dọn sạch cỏ xung quanh khu H: Hãy cho cô biết, mọi vực giếng. Làm thế để cho giếng người trong bức tranh sống sạch sẽ, không làm ảnh hưởng ở vùng hoặc nơi nào ? đến nguồn nước sạch + Hình 1 : + Sống ở thành phố. + Hình 2 : + Sống ở nông thôn . + Hình 3 : + Sống ở miền núi . + Hình 4 : + Sống ở miền núi . + Hình 5 : + Sống ở nông thôn . - GV chốt kiến thức: Như vậy, mọi người dân dù sống ở đâu cũng đều phải biết giữ gìn môi trường xung quanh - HS đọc ghi nhớ . sạch sẽ. - 1, 2 HS nhắc lại ý chính .. 4'. 3. Củng cố dặn dò. Nhận xét, tuyên dương. H: Vì sao ta cần giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở? - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Gia đình.. - Các nhóm HS thảo luận : Hình thức thảo luận :Mỗi nhóm chuẩn bị trước 1 tờ giấy A3, các thành viên lần lượt ghi vào giấy một việc làm để giữ sạch môi - Thảo luận nhóm trường xung quanh .  Phương pháp: T/c hái -Các nhóm HS cử đại diện trình bày kết quả thảo luận hoa dân chủ  ĐDDH: Giấy để HS - HS nghe và ghi nhớ . thảo luận, bút dạ. - GV yêu cầu các nhóm thảo luận: Để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ, bạn đã làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>  Hoạt động 2:. - Yêu cầu các nhóm HS trình bày ý kiến . - GV chốt kiến thức :Để giữ sạch môi trường xung quanh, các em có thể làm rất nhiều việc như…(GV nhắc lại một số công việc của HS). Nhưng các em cần nhớ rằng: cần phải làm các công việc đó tùy theo sức của mình và phụ thuộc vào điều kiện sống cụ thể của mình. - Thi ai ứng xử nhanh  Phương pháp: Thực hành cá nhân.  ĐDDH: Tình huống. - GV đưa ra 1, 2 tình huống. Yêu cầu các nhóm thảo luận, đưa ra cách giải quyết . Tình huống đưa ra : Bạn Hà vừa quét rác xong, bác hàng xóm lại vứt rác ngay trước cửa nhà. Bạn góp ý kiến thì bác nói: “Bác vứt rác ra trước cửa nhà bác, chứ có vứt ra cửa nhà cháu đâu”. Nếu em là Hà thì em sẽ nói hoặc làm gì khi đó? - Nhận xét, tuyên dương. H: Vì sao ta cần giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở? - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Gia đình.. -Các nhóm nghe tình huống . -Thảo luận, đưa ra cách giải quyết. (Hình thức trả lời: Đóng vai, trả lời trực tiếp …) - HS cả lớp sẽ nhận xét xem cách trả lời của nhóm nào hay nhất . - HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(28)</span>  Hoạt độn. 4. Củng cố: (2’) 5. Dặn dò: (1’) Thø t ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2016  TOÁN Tiết 63: 54 – 18 I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: - Thuộc bảng 14 trừ đi một số. - Thực hiện phép trừ dạng 54 – 18. - Tìm số bị trừ chưa biết trong một hiệu. - Biết giải bài toán có lời văn bằng phép trừ dạng 54 – 18. 2.Kỹ năng: -Rèn tính toán nhanh. 3.Thái độ: -HS ham học Toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: Phiếu học tập..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> HS: vở, bảng gài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC. TG Nội dung 3’ 1. KT Bài cũ. 1’ 30’. 2. Bài mới *Giới thiệu: * Thực hành Bài 1:. Bài 2:. Bài 3:Tìm x(a). Bài 4:. Hoạt động dạy Hoạt động học - Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: - HS thực hiện. Bạn nhận 74 và 47 64 và 2 44 và 19 xét. - GV nhận xét. tính nhẩm - Yêu cầu HS tự làm. . - HS tự làm bài sau đó nối tiếp nhau theo bàn hoặc tổ - Yêu cầu HS kiểm tra bài của để báo cáo kết quả từng nhau phép tính. - Nhận xét . - 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. Đặt tính rồi tính - Đọc đề bài. - Yêu cầu 1 HS nêu đề bài. - Chú ý đặt tính sao cho đơn H: Khi đặt tính phải chú ý điều vị thẳng với cột đơn vị, chục gì? thẳng với cột chục. H: Thực hiện phép tính từ đâu? - Thực hiện tính từ hàng đơn vị. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở - HS làm bài. bài tập. Gọi 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 con tính. - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Nhận xét bài bạn về cách - Gọi 2 HS lên bảng lần lượt nêu đặt tính, kết quả tính. cách đặt tính và thực hiện phép - 2 HS lần lượt trả lời. tính: 84–47; 74–49; 62-28; 60– 12. - Nhận xét và cho điểm HS. - Yêu cầu HS đọc đề bài. Nêu lại cách tìm số bị trừ trong một hiệu - Trả lời sau đó 1 HS lên và tự làm bài. bảng làm bài, cả lớp làm bài - Gọi HS nhận xét bài bạn trên vào Vở bài tập. bảng x-24=34 x=34+24 x=58 - Nhận xét. - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Đọc đề bài. H: Bài toán cho biết gì? - Bài toán cho biết: Có 84 ô.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 3’. tô và máy bay, trong đó ô tô có 45 chiếc. H: Bài toán hỏi gì? - Hỏi có bao nhiêu máy bay ? - Yêu cầu HS ghi tóm tắt và tự - HS làm bài giải. Bài giải Số máy bay có là: 84 – 45 = 39 (chiếc) - Nhận xét tiết học. Đáp số: 39 chiếc. 3. Củng cố – - Chuẩn bị: 15, 16, 17, 18 trừ đi Dặn dò một số.. . CHÍNH TẢ Tiết 26: QUÀ CỦA BỐ I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: - Nghe và viết chính xác và trình bày đúng đoạn 1 trong bài Quà của bố. - Củng cố qui tắc chính tả iê/yê, d/gi, hỏi/ngã. 2.Kỹ năng: -Rèn viết đúng,đẹp. 3.Thái độ: -Tính cẩn thận,chăm viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: Bảng phụ có ghi sẵn nội dung các bài tập. HS: Vở, bảng con..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. TG Nội dung 3’ 1. KT Bài cũ. Hoạt động dạy - Gọi 2 HS lên bảng viết các từ do GV đọc. - Nhận xét từng HS.. 1’ 20’. 2. Bài mới * Giớithiệu:  Hoạt động 1: a/ Ghi nhớ nội dung đoạn HDviết chính tả cần viết. - GV đọc đoạn đầu bài Quà của bố. H: Đoạn trích nói về những gì?. Hoạt động học 2 HS lên bảng viết các từ ngữ: khuyên bảo, múa rối. - HS dưới lớp viết vào bảng con. - Nghe giới thiệu bài. - Theo dõi bài. - Những món quà của bố khi đi câu về. - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sộp, cá chuối.. H: Quà của bố khi đi câu về có những gì? - 4 câu - Viết hoa. b/ Hướng dẫn cách trình bày. - Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 H: Đoạn trích có mấy câu? chấm, dấu 3 chấm. H: Chữ đầu câu viết thế nào? - Mở sách đọc câu văn thứ 2. H: Trong đoạn trích có những loại dấu nào? - Cà cuống, nhộn nhạo, toả, - Đọc câu văn thứ 2. toé nước -2 HS lên bảng, HS dưới lớp c/ Hướng dẫn viết từ khó. viết vào bảng con. - Yêu cầu HS đọc các từ khó. - HS viết bài. 10’.  Hoạt động 2: HD làm bài tập. - Yêu cầu HS viết các từ khó. d/ Viết chính tả. e/ Soát lỗi. g/ Chấm bài. Bài tập 2: - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - Treo bảng phụ. - Gọi 2 HS lên bảng làm. - Nhận xét. - Cả lớp đọc lại. Bài tập 3:. Điền vào chỗ trống iê hay yê. - 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào Vở bài tập. -Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập.. -Đọc,nối tiếp nhau nêu kquả điền..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> -YC đọc đề và tự làm Đáp án: a) Dung dăng dung dẻ Dắt trẻ đi chơi Đến ngõ nhà giời Lạy cậu, lạy mợ Cho cháu về quê Cho dê đi học - Yêu cầu HS phát âm lại ND bài tập trên. 2’. 3. Củng cố, dặn dò:. - Tổng kết giờ học. - Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả.. . TẬP LÀM VĂN Tiết 12: LUYỆN TẬP : KỂ VỀ GIA ĐÌNH TẬP LÀM VĂN I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước - Viết được một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) về gia đình em. 2.Kỹ năng: -Rèn kể và viết được đoạn văn ngắn nói về gia đình. 3.Thái độ: -HS có ý thức yêu quý gia đình mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: Tranh vẽ cảnh gia đình có bố, có mẹ, và 2 con..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TG 3’. Nội dung 1.KTBài cũ. Hoạt động dạy - Gọi 4 HS lên bảng.. Hoạt động học - HS thành 2 cặp làm bài tập 2 theo yêu cầu. Nói các nội dung. - HS dưới lớp nghe và nhận xét.. - Nhận xét từng HS. 1’ 10’. 2. Bài mới * Giớithiệu:  Hoạt động 1 Bài 1(miệng) Kể về gia đình - Nhắc HS kể về gia đình theo gợi ý chứ không phải trả em lời từng câu hỏi. Như nói rõ nghề nghiệp của bố, mẹ, anh (chị) học lớp mấy, trường nào. Em làm gì để thể hiện tình cảm đối với những người thân trong gia đình. - Chia lớp thành nhóm nhỏ. - Gọi HS nói về gia đình mình trước lớp. GV chỉnh sửa từng HS.. - 3 HS đọc yêu cầu. - Lắng nghe và ghi nhớ.. -HS tập nói trong nhóm trong 5 phút. - HS chỉnh sửa cho nhau. - VD về lời giải. - Gia đình em có 4 người. Bố em là bộ đội, dạy tại trường trong quân đội, mẹ em là giáo viên. Anh trai em học lớp 5 Trường Tiểu học Hồng Dương. Em rất yêu qúy gia đình của mình. - Gia đình em có 5 người. Bà em đã già ở nhà làm việc vặt. Bố mẹ em là công nhân đi làm cả ngày tới tối mới về. Em rất yêu qúy và kính trọng bà, bố mẹ vì đó là những người đã chăm sóc và nuôi dưỡng em khôn lớn… - Dựa vào những điều đã nói ở bài tập 1, hãy viết 1 đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) kể về gia đình em.. 18’.  Hoạt động 2: HD viết đoạn. Bài 2(Viết). - 3 đến 5 HS đọc..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> văn. 2’. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS viết bài - Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm. Chú ý chỉnh sửa cho từng em - Thu vở và NX.. - Nhận xét tiết học. 3. Củng cố – - Dặn HS về nhà viết lại bài Dặn dò tập 2 vào vở. - Chuẩn bị: Quan sát tranh,trả lời câu hơi.Viết tin nhắn.. Thø s¸u ngµy 2th¸ng 12 n¨m 2016  TOÁN Tiết 65: 15,16,17,18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: - Biết thực hiện các phép tính trừ dạng : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. -Lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Áp dụng để giải các bài toán có liên quan. 2.Kỹ năng: -Rèn tính toán nhanh. 3.Thái độ: -HS ham học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: Que tính..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> HS: Vở, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TG Nội dung 3’ 1. KTBài cũ. 1’ 5’. 5’. 7’. 2. Bài mới * Giớithiệu:  Hoạt động1Giới thiệu 15trừ đi một số.  Hoạt động 2: Giới thiệu 16trừ đi một số.  Hoạt động 3 Giới thiệu 17,18trừ đi một số. Hoạt động dạy - Đặt tính rồi tính: 84 – 47 62 – 28 - GV nhận xét.. Hoạt động học - HS thực hiện.. -Nêu bài toán: Có 15 que tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Làm thế nào để tìm được số que tính còn lại? - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. -Hỏi: 15 que tính, bớt 6 que tính còn bao nhiêu que tính? - Vậy 15 trừ 6 bằng mấy? - Viết lên bảng: 15 – 6 = 9 - Nêu: tương tự 15 que tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính? - Viết lên bảng: 15 – 7 = 8 -Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công thức 15 trừ đi một số. * 16-9 = ? Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Hỏi: 16 bớt 9 còn mấy? H: Vậy 16 trừ 9 bằng mấy? - Viết lên bảng: 16 – 9 = 7. - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của 16 – 8; 16 – 7. - Yêu cầu HS đọc đồng thanh các công thức 16 trừ đi một số. - 17, 18 trừ đi một số. - Nghe và phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ 15 – 6 - Thao tác trên que tính. - Còn 9 que tính. - 15 – 6 bằng 9. - Thao tác trên que tính và trả lời: còn 8 que tính. - 15 – 8 = 7 15 – 9 = 6 - HS đọc bài - Thao tác trên que tính và trả lời: còn lại 7 que tính. - 16 bớt 9 còn 7 - 16 trừ 9 bằng 7 - Trả lời:. 16 – 8 = 8 16 – 7 = 9. - HS đọc bài - Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính để tìm kết quả.HS nêu: 17 – 8 = 9.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>  Hoạt động 4: Luyện tập 5’ Bài 1:. 3.Củng cố, dặn dò: 2’. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm kết quả của các phép tính: 17 – 8; 17 – 9; 18 – 9 - Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó đọc lại bảng các công thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Tính - Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả vào Vở -Yêu cầu HS báo cáo kết quả. Hỏi thêm: Có bạn HS nói khi biết 15 – 8 = 7, muốn tính 15 – 9 ta chỉ cần lấy 7 –1 và ghi kết quả là 6. Theo em, bạn đó nói đúng hay sai? Vì sao? - Cho HS đọc lại bảng các công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về học thuộc các công thức trên. Chuẩn bị: 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9. 17 – 9 = 8 18 – 9 = 9 - Ghi kết quả các phép tính. - Nối tiếp nhau báo cáo kết quả của từng phép tính.. - Cho nhiều HS trả lời. Bạn đó nói đúng vì 8 + 1 = 9 nên 15 – 9 chính là 15 –8 –1 hay 7 – 1 (7 là kết quả bước tính 15 – 8) - HS đọc..

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×