Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TC VĂN 6 TUẦN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 12/10/2020. Tiết 11. ÔN TẬP DANH TỪ VÀ CỤM DANH TỪ I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1.Kiến thức - Củng cố kiến thức đã học về danh từ trong chương trình văn 6: khái niệm, khả năng kết hợp, vai trò của danh từ trong câu, các loại danh từ. - Củng cố kiến thức về cụm danh từ, cấu tạo của cụm danh từ. 2. Kĩ năng - Phân biệt các loại danh từ. - Biết làm các bài tập về danh từ và cụm danh từ. - Viết được đoạn văn có sử dụng danh từ và cụm danh từ. 3.Thái độ - Yêu mến TV và giữ gìn sự trong sáng của TV. 4. Định hướng phát triển năng lực - Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo. - Năng lực giao tiếp, hợp tác.. II. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: giáo án, bảng phụ. b. Chuẩn bị của HS: xem trước bài. III. Phương pháp- Kỹ thuật - Phương pháp: Đàm thoại, phân tích, quy nạp… - Kĩ thuật :giao nhiệm vụ, hỏi và trả lời, động não… IV. Tiến trình bài dạy 1.Ổn định tổ chức (1’) Lớp Ngày giảng Sĩ số Vắng 6C 21/11/2020 39 2. Kiểm tra bài cũ (3') GV kiểm tra vở bài tập của HS 3. Bài mới: GV giới thiệu bài (1’) Tiết hôm nay, cô và các em sẽ cùng nhau ôn lại các kiến thức về danh từ và cụm danh từ Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động1: Ôn tập lí thuyết. I. Ôn tập lý thuyết Thời gian: 15 phút Mục tiêu: HDHS ôn tập khái niệm, khả năng kết hợp, vai trò của danh từ trong câu, các loại danh từ. PP: thuyết trình, vấn đáp. Kĩ thuật: đặt câu hỏi và trả lời GV củng cố lại cho HS kiến thức 1. Danh từ đã học về danh từ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Qua bài danh từ đã học, em hãy a. Khái niệm cho biết: - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện - Thế nào là danh từ ? Cho Ví dụ ? tượng, khái niệm... b. Khả năng kết hợp của danh từ - Khả năng kết hợp của danh từ ? - Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước. - Danh từ có thể kết hợp với các từ chỉ định (này, kia, ấy, đó...) ở phía sau VD : Ba quyển sách này. c. Chức vụ ngữ pháp của danh từ trong câu - Chức vụ ngữ pháp của danh từ - Chức vụ điển hình của danh từ trong câu trong câu ? Cho ví dụ ? là chủ ngữ. - Khi làm vị ngữ, danh từ cần đứng sau từ là d. Phân loại danh từ (đã học) - Các loại danh từ đã học ? Cho ví * Danh từ chỉ sự vật : nêu tên từng loại hoặc dụ ? từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm... * Danh từ chỉ đơn vị : nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo lường sự vật - Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (còn gọi là loại từ) - Danh từ chỉ đơn vị quy ước + Danh từ chỉ đơn vị chính xác. + Danh từ chỉ đơn vị ước chừng. 2. Cụm danh từ a. Khái niệm: Cụm DT là tổ hợp từ do DT với ? Thế nào là cụm danh từ ? một số từ ngữ phụ thuộc tạo thành. b. Đặc điểm: ?Đặc điểm và cấu tạo của cụm - Cụm DT có ý nghĩa đầy đủ, cấu tạo phức tạp danh từ? Cho ví dụ? hơn DT. - Hoạt động trong câu giống như DT. c. Cấu tạo : Cụm DT gồm ba phần: Gv: Phụ ngữ đứng trước có hai - Phần TT: DT đảm nhiệm loại: - Phần phụ trước: phụ ngữ bổ nghĩa cho DT về - Chỉ số lượng ước chừng: Tất cả, số lượng. cả, mấy, những, các… - Phụ sau: nêu đặc điểm của DT hoặc xác định - Chỉ số lượng chính xác: số từ, vị trí của DT ấy trong không gian và thời gian. lít, mét…. Gv: Phụ ngữ đứng sau có hai loại: - Chỉ vị trí để phân biệt: này, kia, ấy, đó… - Chỉ đặc điểm : cao, thấp, nếp, tẻ… ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ………………………………… ………………………………… II. Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 2: Luyện tập Thời gian:22 phút Mục tiêu: hướng dẫn HS luyện tập PP: nêu và giải quyết vấn đề Kĩ thuật: Động não, chia nhóm Bài 1 : Lấy ví dụ về danh từ - 5 VD về DT chỉ người - 5 VD về DT chỉ vật - 5 VD về DT chỉ hiện tượng - 5 VD về DT chỉ khái niệm. Bài 1 - DT chỉ người : Cô, dì, chú, bác sĩ, giáo viên, học sinh... - DT chỉ vật : bàn, ghế, sách, bút... - DT chỉ hiện tượng : mưa, gió, bão, sấm, chớp... - DT chỉ khái niệm : hình tròn, hình vuông, đường thẳng, hình chữ nhật... Bài 2. Các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên Bài 2 : Liệt kê các danh từ chỉ đơn - Chuyên đứng trước danh từ chỉ người : vị tự nhiên : ông, bà, chú, bác, cô, dì, cháu, ngài, vị, viên.. - Chuyên đứng trước danh từ - Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật : chỉ người cái, bức, tấm, quyển, bộ, tờ, chiếc, cuốn, quả... - Chuyên đứng trước danh từ Bài 3 chỉ đồ vật - Chỉ đơn vị quy ước chính xác : mét, ki-lômét, lít, tấn, tạ, hải lí... Bài 3 : Liệt kê các danh từ : - Chỉ đơn vị quy ước ước chừng : nắm, mớ, - Chỉ đơn vị quy ước chính xác - Chỉ đơn vị quy ước ước chừng bó, thúng, đấu, vốc, gang, đoạn, sải... Bài 4. - Các danh từ có trong đoạn thơ : Nhân dân, Bài 4 : Cho đoạn thơ sau : bể, thuyền, văn nghệ, sóng Nhân dân là bể - Chức vụ ngữ pháp : Văn nghệ là thuyền (1) + Làm chủ ngữ : Nhân dân, văn nghệ, thuyền Thuyền (2) xô sóng (1) dậy (2, 3), sóng (1, 2). Sóng (2) đẩy thuyền (3) lên + Làm vị ngữ : thuyền (Tố Hữu) - Tìm các danh từ có trong đoạn -HS tự đặt câu thơ trên ? Chức vụ ngữ pháp của chúng trong câu là gì ? - Đặt câu với các danh từ vừa tìm Bài 5 được. ? Tìm các cụm danh từ và phân a. Một / người chồng t T1 T2 tích cấu tạo của các cụm danh từ b. Một / lưỡi búa / của cha có trong các ví dụ sau: t T1 T2 s1 s2 a. Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực, muốn kén cho con một c. Một / con yêu tinh / ở trên núi t T1 T2 s1 s2 người chồng thật xứng đáng. b. Gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại. c. Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> lạ. HS trao đổi, trả lời. GV nhận xét, bổ sung.. Bài 6 Từng / đàn cò / trên cánh đồng. Gv: Cho các danh từ sau : đàn cò, Tất cả / những học sinh/ này. học sinh, cây cầu. Hãy phát triển Những / cây cầu/ ở làng tôi. thành cụm danh từ. Bài 7 Bài 7. Viết đoạn văn từ 5 đến 7 dòng trong đó có sử dụng danh từ và cụm danh từ nói về việc bảo vệ môi trường ở địa phương em. - Phân loại các danh từ và cụm danh từ trong đoạn văn trên ? HS viết bài GV nhận xét, cho điểm ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ………………………………… ………………………………… ………………………………… 4. Củng cố (2 phút). - Gv chốt nd bài học. 5. Hướng dẫn hs học bài và làm bài (2phút) - Về nhà xem lại bài học. - Chuẩn bị trước bài: Luyện nói kể truyện..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×