Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi hoc ki 1 toan 12 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.86 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 Thời gian làm bài 90 phút 3 2 Câu 1. Cho hàm số y  x  3x  6. A.Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 0) ; B.Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ) ; C.Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2); D.Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; 0) và (2; ) ; 2 4 Câu 2: Cho hàm số y 2 x  x Hàm số đồng biến trên:. A..   1; 0  và  1; . B..   ;  1 và  0;1. C..   ; 0 . D..  0;. Câu 3. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số. y. 2x  1 x  1 là đúng?. A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +); B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên. IR \   1. ;. C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +); D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên. IR \   1. ;. 2 Câu 4. Hàm số y  5  2 x  3 x đồng biến trên khoảng..  1    ;    A.  3.  5 1   ;  B.  3 3 . Câu 5. Giá trị của m để hàm số. y .  1    ;1 C.  3 . 1 3 x  (2m  1) x 2  ( m  1) x  2  m 3 nghịch. biến trên   ;0  là. A.. m . 5 4. 1    ;   3 D. . B.. . 5 m 0 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C.. m . 5 4 hoặc m 0. Câu 6. Cho hàm số. f  x . A. x  2. D. x4  2x2  6 4 .. . 5 m 1 4. Hàm số đạt cực đại tại. B x 2. C. x 0. D.đáp án khác. 3 2 Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3 x  5 trên đoạn [1; 4). A. y 21. B. y 1. Câu 8. Đồ thi hàm hàm số. y. C. y 3. D.không .. 2x  3 1  x có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần. lượt là: A. x 2; y  1. B. x  1; y 2. C. x 1; y 2. D.. x 2; y 1.  1; 2.  bằng? Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3-3x2 trên  A. 0 B. 4 C. 6 D. 10 3 Câu 10.Đường thẳng y 3x  m là tiếp tuyến của đường cong y x  2 khi m bằng: A. 1 hoặc -1. B. 4 hoặc 0 3. C. 2 hoặc -2. D. 3 hoặc -3. 2. Câu 11. Đồ thị hàm số y  x  3x  2 có đặc điểm gì sau đây? A. Cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt B. Không cắt trục Ox C. Tiếp xúc với trục Ox trục Ox. D. Luôn nằm phía trên. 3 2 Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 tại điểm có hoành độ x 1 là:. A. y  x  1 B. y  3x  1 C. y  x  2 4 2 Câu 13.Phương trình x  2 x  1 m có đúng 3 nghiệm khi: A. m  1. B. m 1. C. m 0. D. y  x  2 . D. m 3. 4 2 Câu 14. Đồ thị hàm số y x  2 x  3 có đặc điểm gì sau đây? A. Có 1 điểm cực trị B. Có 2 điểm cực trị. C. Có 3 điểm cực trị. D. Không có điểm cực trị 3. 2. Câu 15.Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x trên   1; 4 bằng? A. – 2 B. - 4 C. -16 D. kết quả khác.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 16.Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số. y. x 1 x  1 tại giao điểm của đồ. thị hàm số với trục tung bằng. A. - 2. B. 2. C. 1. D. -1. 3 2 Câu 17.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 , đi qua điểm. 5  A ;  2  3  là:. A. y  3x  3; y  3x  3. B. y  2; y 3 x  3. C. y 3 x  3; y  3 x  3. D. y  2; y  3x  3. 3 Câu 18. Phương trình x  3x m có nghiệm duy nhất khi:. B. m 2 C. m   2  m  2. A. m  2. Câu 19. Đồ thị hàm số. y. x 1 2 x  1 có tiệm cận ngang là ?. A. 2x  1  0 Câu 20.Cho hàm số. B. x -1  0. y . D.  2  m  2. 1 D. y  2. C. y  2. 1 3 x  4 x 2  5 x  17 , 3 (C).Phương trình y 0 có 2 nghiệm. x1 ; x2 khi đó x13. x23 ?. A. 125. B. 5 9 7. 2 7. C. -125 6 5. D. -5. 4 5. Câu 21. Tính: K = 8 : 8  3 .3 , ta được A. 2 B. 3. C. -1. Câu 22. Cho a là một số dương, biểu thức a mũ hữu tỷ là:. 2 3. D. 4. a viết dưới dạng luỹ thừa với số. 7. 5. 6. 11. A. a 6. B. a 6. C. a 5. D. a 6. 4 3. 3 2 Câu 23 Biểu thức a : a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 5. 2. 5. 7. A. a 3. B. a 3. C. a 8. D. a 3. 2 Câu 24. Cho f(x) = x ln x . Đạo hàm cấp hai f”(e) bằng: A. 2 B. 3 C. 4. D. 5.     Câu 25. Bất phương trình: log2 3x  2  log 2 6  5x có tập nghiệm là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  6  1;  B.  5 . A. (0; +). 1   ;3  C.  2  1. D.   3;1 4.  1  x 1  1   2  2   là: Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình:    5  1;  0; 1 2;  A.   B.  4  C. . D.   ;0 . 3x  2 Câu 27. Phương trình 4 16 có nghiệm là:. 3 A. x = 4. 4 B. x = 3 C. 3 2x 3 4 x Câu 28. Phương trình 4 8 có nghiệm là: 6 2 4 A. 7 B. 3 C. 5. D. 5. D. 2 Câu 29. Phương trình: 2  2  2 3  3  3 có nghiệm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 x x x Câu 30. Phương trình: 3  4 5 có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x 1. x. Câu 31..  sin. 4. x 2. x. x 1. x 2. x  cos 4 x dx ?. . 1 sin 4 x   3x   C 4 4   B. sin 4 x 3x  C 4 C.. 5 5 A. cos x  sin x  C. 1 sin 4 x   3x   C 4 4   C. 1 dx ? 2  Câu 32. x  6 x  9 1 1 C  C A. x  3 B. x  3. C.. ln x  3  C. D. a, b, c đều. sai. x 2  x 1  x  1 dx ? Câu 33 .. A.. x. 1 C x 1. 1. C.. 1.  x  1. 2. C. x2  ln x  1  C B. 2. D.. 2. x  ln x  1  C. Câu 34. A.. . cos3xdx ?. 1 sin 3x  C 3. Câu 35..  1  cot. 2. 1 cos 2 3 x  C B. 2. . 4 x dx ?. .. 1 sin 3x  C C. 3. D. –sin3x+C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 cot 4 x  C A. 4 1 C sin 2 4 x 1. Câu 36. A.. . 3  2 x  1. 3 C 2x  1. B.. 2. . 1 C sin 2 4 x. C.. . 1 cot 4 x  C 4. D.. dx 1 C B. 6  12 x. 6 C C. 2 x  1. 2 C D. 3 2 x  1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . a SA vuông góc với đáy và SA = 2 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) a 2 a 2 a 2 a 2 A. 12 B. 2 C. 3 D. 6. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD 2a, AB a . SH   ABCD  SA a 5 Gọi H là trung điểm của AD , biết , . Thể tích khối chóp SABCD là: 2a 3 A. 3. 4a 3 4a 3 3 2a 3 3 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB đều, H là trung điểm cạnh AB , biết SH   ABCD  . Thể tích khối chóp. SABCD là: a3 A. 3. a3 2a 3 3 4a 3 3 B. 3 C. 3 D. 6 Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt SAB  ,  SAD  phẳng  cùng vuông góc với đáy, SC a 3 . Thể tích khối chóp. SABCD là: a3 3 A. 9. a3 B. 3. 3. a3 3 D. 3. C. a Câu 41: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó 3 tăng thêm 98 cm . Cạnh của hình lập phương đã cho là A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm 0 Câu 42: Cho một hình hộp với 6 mặt đều là hình thoi cạnh a, góc nhọn bằng 60 . Khi đó thể tích của hình hộp là a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 A. 3 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 2. Câu43: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA  (ABCD), SC = a và SC hợp với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp SABCD là: a3 3 A. 48. a3 3 B. 24. a3 2 C. 16. a3 6 D. 48. Câu 44. Gọi R bán kính , S là diện tích và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau sai? A.. 4 V   R3 3. B. S 4 R. 2. 2 C. S  R. D. 3V S .R.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> S S Câu 45. Cho mặt cầu  1  có bán kính R1 , mặt cầu  2  có bán kính R2 và R2 2 R1 . S S Tỉ số diện tích của mặt cầu  2  và mặt cầu  1  bằng: 1 A. 2. B. 2. 1 C. 4. D. 4. S. Câu 46. Gọi   là mặt cầu có tâm O và bán kính R ; d là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P) , với d<R. Khi đó có bao nhiêu điểm chung giữa (S) và (P)? A. Vô số. B.1. C. 2. D. 0. 8 a 3 6 Câu 47. Cho khối cầu có thể tích bằng 27 , khi đó bán kính mặt cầu là: a 6 A. 3. a 3 B. 3. a 6 C. 2. a 2 D. 3. Câu 48. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 3 . Thể tích của khối nón này là: A. 3 B. 3 3 C.  3 D. 3 2 Câu 49. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 3p 3 A. 2. B. 3p 3. C. 2p 3. 9p 3 D. 2. Câu 50: Cắt hình trụ có bán kính r = 5 và chiều cao h 5 3 bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Hãy tính diện tích của thiết diện được tạo nên 3 A. 100 3 cm. 3 B. 20 3cm. 2 C. 80 3 cm. 2 D. 40 3 cm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×