Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an tuan 10 Lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.02 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 10 Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2016 CHÀO CỜ ------------------------THỂ DỤC GV: THỂ DỤC DẠY -----------------------------TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt, đường cao của hình tam giác. 2. Kĩ năng: Vẽ đựơc hình chữ nhật, hình vuông. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và ê ke. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 5’ A. Kiểm tra HS biết vẽ hình vuông và tính được chu vi diện tích. 32’ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: *Bài 1: - HS nhận biết góc vuông, nhọn, tù, bẹt.. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi HS lên bảng yêu cầu HS vẽ - 2 HS lên bảng làm bài. hình vuông ABCD có cạnh dài 7 dm, tính chu vi diện tích của hình vuông ABCD. -Nhận xét ,chữa bài. HS nghe. - GV ghi bảng.. - HS ghi vở.. - Gọi HS đọc bài. - GV vẽ lên bảng 2 hình a,b. Yêu cầu HS ghi tên góc vuông, nhọn,tù, bẹt trong mỗi hình. -Gọi 2 em lên bảng làm bài . cả lớp làm vở.. - 1 HS đọc. - 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm vào vở. a) * Hình tam giác ABM có: Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AM; góc nhọn đỉnh B, cạnh BA, BM; góc nhọn đỉnh M, cạnh MA, MB. * Hình tam giác MBC có: Góc tù đỉnh M, cạnh MB, MC. ………………………… b) ( tương tự) + Góc nhọn bé hơn góc. + So với góc vuông thì góc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2: - Nhận biết đường cao của hình tam giác.. nhọn bé hơn hay lớn hơn? góc tù bé hơn hay lớn hơn góc vuông? + 1 góc bẹt bằng mấy góc vuông? - Nhận xét .. vuông, góc tù lớn hơn góc vuông.. -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. -Yêu cầu HS thảo luận cặp quan sát hình vẽ và nêu lên các đường cao của hình tam giác ABC ? + Vì sao AB được gọi là đường cao của hình tam giác ABC?. - Một em nêu. - Suy nghĩ trả lời :. - Hỏi tương tự với đường cao tương ứng với cạnh BC. KL:Trong hình tam giác có 1 góc vuông thì 2 cạnh của góc vuông chính là đường cao của hình tam giác. +Vì sao AH không phải là đường cao của hình tam giác ABC? Bài 3: - Thực hành vẽ + Yêu cầu HS tự vẽ hình vuông hình vuông ABCD có cạnh dài 3cm sau đó nêu rõ từng bước vẽ của mình. -Nhận xét. Bài 4:a. - Thực hành vẽ - GV nêu yêu cầu . hình chữ nhật. -Yêu cầu tự vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB=6cm và chiều rộng AD=4cm.. + Bằng 2 góc vuông.. + Vì AB là đường thẳng hạ từ đỉnh A của tam giác và góc vuông với cạnh BC của tam giác - HS nêu tương tự .. + Vì AH hạ từ đỉnh A nhưng không vuông góc với BC của hình tam giác ABC. + 1 HS lên bảng vẽ và nêu các bước vẽ.. - Theo dõi , nắm bắt. - 1 HS lên bảng vẽ. Cả lớp vẽ vào vở.. -Yêu cầu HS nêu rõ các bước vẽ - Một vài em nêu. của mình. 3’. C. Củng cố -Dặn dò:. - Nêu lại nội dung luyện tập. - Dặn HS về nhà ôn lại bài.. - HS nêu. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Luyện tập ve àphép cộng, phép trừ các số tự nhiên, hai đường thẳng vuông góc, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 2. Kĩ năng: - Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên có đến sáu chữ số. - Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc. - Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật. 3. Thái độ : - Yêu môn học, tính cẩn thận, chính xác. II. ĐỒ DÙNG:. Ê ke, bảng nhóm, bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung ’ 5 A.Kiểm tra 32’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Nêu cách cộng, trừ hai số + 2 HS nêu. có nhiều chữ số? - Nhận xét.. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyệntập Bài 1a: - Thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ.. - Ghi vở. -Theo dõi, nghe.. - Gọi HS nêu yêu cầu BT và - 1, 2 em nêu yêu cầu + cách làm . cách làm. - 2 HS lên bảng -lớp làm vở. - Đứng tại chỗ nêu cách làm. - Gọi HS nêu lại cách làm. - HS nhận xét bài của bạn. - Nhận xét HS.. Bài 2a: - Gọi HS nêu yêu cầu, cách - Biết thực làm. hiện đúng thứ tự tính giá trị của biểu thức. +Để tính giá trị biểu thức trong bài bằng cách thuận tiện chúng ta áp dụng tính chất nào? -Nhận xét, biểu dương.. - 1, 2 HS nêu yêu cầu, cách làm. -1 HS làm bảng- lớp làm vào vở. 6257+989+743 =(6257+743)+989 =7000+989=7989 + Tính chất kết hợp của phép cộng ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3b: - Củng cố đườngthẳng vuông góc đườngthẳng song song. Bài 4 - Ôn giải toán hình dạng tìm 2 số biết tổng và hiệu.. 3’. Yêu cầu HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS quan sát hình +làm bài. Nhận xét, biểu dương.. - Đọc đề bài, quan sát hình. - 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở. - Cạnh DH vuông góc với những cạnh DA, CB, HI.. - Gọi 1 HS đọc đề + hướng - HS đọcđề –lớp theo dõi. dẫn phân tích. -1 HS lên bảng làm - lớp làm - Gọi HS lên bảng vẽ sơ đồ rồi vào vở . giải. Bài giải Chiều rộng HCN là: ( 16- 4) : 2 = 6( cm) Chiều dài HCN là: 6 + 4 = 10( cm) Diện tích HCN đó là: 10 x 6 = 60( cm2) Đáp số: 60 cm2 C. Củng cố - HS nhận xét Hỏi + chốt nội dung bài. Dặn dò : - Về nhà xem lại bài và - HS nghe. chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2016 ÂM NHẠC GV: ÂM NHẠC DẠY ----------------------------TOÁN NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích có không quá sáu chữ số). 2. Kĩ năng: - Thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số . 3. Thái độ: - Yêu môn học, tính cẩn thận, chính xác. II. ĐỒ DÙNG:. Bảng nhóm, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 2-3’ A. Kiểm tra: 32’. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân. - HS biết đặt tính và tính đúng phép nhân có nhiều chữ số với số có 1 chữ số. Hoạt động của GV GV viết phép tính: 154 x 2 =? - Nhận xét.. Hoạt động của HS - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - Nhận xét.. - Ghi bảng.. - Ghi vở.. a) Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (khôngnhớ) Viết lên bảng: 241 324 x 2 = ? - Hướng dẫn HS đặt tính và tính. 241324 x 2 482648 241324 x2 = 482648 b) Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ( có nhớ). Viết lên bảng: 136 204 x 4 =? 136204 x 4 544816 136204 x 4 = 544816 *Lưu ý: trong phép nhân có. -Quan sát, theo dõi, nghe. - Nêu cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. - Một HS lên bảng đặt tính, cả lớp làm vào vở.. - Một HS lên bảng đặt tính, cả lớp làm vào vở. - Cả lớp cùng chữa bài. - Nắm vững cách nhân..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> nhớ, thêm số nhớ vào kết quả liền sau. 3.Thực hành: Bài 1-Đặt tính rồi tính.. - Yêu cầu học sinh thực hiện. - Chữa bài. -Yêu cầu HS nêu cách thực hiện.. Bài 2: Viết giá trị của biểuthức *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT2. vào ô trống. Bài 3a - Biết thực hiện đúng giá trị biểu thức.. 3’. C. Củng cố -Dặn dò:. - 1HS nêu. - 2HS lên bảng làm –Lớp làm vở - Cả lớp cùng chữa bài. *HS khá, giỏi làm thêm BT2. -Vài HS làm bảng, còn lại làm vào vở. -Lớp nhận xét, chữa bài. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức. - Nêu yêu cầu của bài. - 1 HS lên bảng làm- Lớp nhận xét, chữa. 321475 + 423507 x 2 = 321475 + 847014 *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm = 1168489 BT4. HS khá, giỏi làm thêm BT4. - Hệ thống lại nội dung bài. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài - Nghe, hệ thống lại . sau. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BUỔI CHIỀU: TIẾNG ANH GV: TIẾNG ANH DẠY -----------------------------TOÁN TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân. 2. Kĩ năng: - Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán. 3. Thái độ: Yêu môn học, rèn tính cẩn thận, chính xác. II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ kẻ bảng phần b bài học, bảng con, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 5’ A. Kiểm tra: -Thực hiện phép nhân. ’ 32 B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. So sánh giá trị của 2 biểu thức. - Giúp HS hiểu được T/C giao hoán của phép nhân. 3.Thực hành: Bài 1 -Vận dụng T/C giao hoán để làm BT. Hoạt động của GV GV viết phép tính: 124504 x 3 =? Nhận xét .. Hoạt động của HS - 1HS lên bảng làm- Lớp nhận xét .. - Ghi bảng.. - Ghi vở.. - Viết phần a( bài học) lên bảng. -Yêu cầu HS tính kết quả và so sánh kết quả của 2 phép tính : 7 x 5 và 5 x 7. - HS theo dõi , nắm yêu cầu . - HS tính và nêu kết quả của phép tính. So sánh kết quả: 7 x 5 = 5 x 7 = 35 - So sánh giá trị của các biểu thức trong mỗi trường hợp, rút ra nhận xét.. - Đưa bảng phụ đã viết phần b. Yêu cầu HS so sánh các giá trị đó. -Nhận xét, kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi. axb=bx a - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. -Viết số thích hợp vào ô trống. Hướng dẫn HS vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để điền nhanh kết quả. - Chữa bài, tuyên dương.. - Một số em nhắc lại .. - Đọc đề, thầm.Một HS nêu cách thực hiện- Tìm kết quả dưới hình thức chơi tiếp sức. a/ 4 x 6 = 6 x 4 b/ 3 x 5 = 5 x 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 207 x 7 = 7 x 207 Bài 2a,b - Thực hiện đúng các phép nhân.. Bài 3,4 - Bồi dưỡng HS giỏi.. 3’. C. Củng cố, dặn dò.. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Gọi 3 em lên bảng làm bài . Cả lớp làm vở . -Nhận xét , sửa sai + chốt kết quả đúng.. Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT3,4 : -Yêu cầu HS tự làm và nêu quy tắc nhân một số với 1. -Nhận xét. + Nêu tính chất giao hoán của phép nhân. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - Đọc đề, thầm-Nhận xét về các phép tính. -3 HS lên bảng làm- lớp làm vở. a/ 1357 x 5=6785 7 x 853 = 5971 40263 x 7 = 281841 - Cả lớp cùng nhận xét , sửa sai. *HS khá, giỏi làm thêm BT3,4 -Vài HS làm bảngû -Nhận xét, chữabài. + HS nêu. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KĨ THUẬT KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT THƯA (Tiết 1 ) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa. 2. Kĩ năng: Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu tương đối đều nhau.Đường khâu có thể bị dúm. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học, rèn sự khéo léo. II. ĐỒ DÙNG: - Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền bằng các mũi khâu đột (quần, áo, túi xách, bao gối...). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: T Nội dung g 4’ 1. Kiểm tra: 30 2. Bài mới: ’ a, Giới thiệu bài: b,Hướngdẫn . Hoạt động1: - HS quan sát và nhận xét mẫu.. Hoạt động2: HD Thao tác kĩ thuật.. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - Nêu quy trình khâu đột mau? - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét.. - HS trả lời. - Nhận xét.. - GV giới thiệu + ghi bảng.. - Nghe, ghi vở.. - GV giới thiệu mẫu. - GV nhận xét, tóm tắt đặc điểm đường khâu. - Mép vải được gấp 2 lần. Đường gấp mép ở mặt trái của mảnh vải và được khâu bằng mũi khâu đột thưa hoặc đột mau. Đường khâu được thực hiện ở mặt phải mảnh vải.. - HS quan sát và trả lời câu hỏi về đường gấp mép vải và đường khâu viền trên mẫu. - HS đọc mục 1 nêu cách gấp mép vải.. - GV hướng dẫn HS quan sát hình 1, 2, 3, 4 yêu cầu HS nêu các bước thực hiện. - GV nhận xét thao tác của HS. - GV hướng dẫn các thao tác trong SGK. * Lưu ý:. - HS thực hiện thao tác vạch 2 đường dấu. - 1 HS thực hiện thao tác gấp mép vải. - HS đọc mục 2, 3 và quan sát hình 3, 4. - Thực hiện thao tác khâu viền đường gấp mép bằng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3’ 3. Củng cố Dặn dò:. - Gấp mép vải, mặt phải mảnh mũi khâu đột. vải ở dưới, gấp đúng đường vạch - HS nghe. dấu. - Cần miết kĩ đường gấp. - Gấp cuộn đường gấp thứ nhất vào trong đường gấp thứ hai. - GV nhận xét chung. Hướng dẫn thao tác khâu lược, khâu viền đường gấp mép vải bằng khâu đột (khâu lược ở mặt trái của vải, còn khâu viền thì thực hiện ở mặt phải của vải). + HS nêu. + Nêu thao tác khâu lược. Chuẩn bị: Tiết 2….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐẠO ĐỨC. TIẾT KIỆM THỜI GIỜ ( tiết 2) I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ . 2. Kĩ năng: Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ. 3. Thái độ: Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập , sinh hoạt… hàng ngày một cách hợp lí II. ĐỒ DÙNG: - SGK, sưu tầm tài liệu, thẻ màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tg Nội dung ’ 5 1. Kiểm tra:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Đọc ghi nhớ của bài Tiết + 2 HS trả lời. kiệm thời giờ. +Em đã thực hiện tiết kiệm thời giờ chưa?. 32’ 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: - GV giới thiệu + ghi bảng. b, Hoạt động 1: Làm việc cá nhân (bài tập 1 –SGK). - GV nêu yêu cầu bài tập 1: - GV lần lượt đưa ra từng tình huống. + Em tán thành hay không tán thành việc làm của từng bạn nhỏ trong mỗi tình huống sau? Vì sao? - GV kết luận: + Các việc làm a, c, d là tiết kiệm thời giờ. + Các việc làm b, đ, e không phải là tiết kiệm thời giơ.ø. c, Hoạt động 2: - Gọi HS đọc bài. Thảo luận - Y/c HS thảo luận nhóm đôi. theo nhóm đôi(Bài tập 4SGK/16 GV nhận xét, khen ngợi những HS đã biết sử dụng tiết kiệm thời giờ, nhắc nhỡ những HS. - HS nghe + ghi vở. - Cả lớp làm việc cá nhân. - HS bày tỏ ý kiến bằng cách giơ thẻ màu. + HS trình bày, trao đổi trước lớp. - HS nghe.. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện học sinh trình bày trước lớp. - Lớp trao đổi chất vấn nhận nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> còn sử dụng lãng phí thời giờ. - GV gọi 1 số HS trình bày d, Hoạt động 3: Trình bày, trước lớp. GV kết luận chung: giới thiệu các tranh vẽ, các - Thời giờ là thứ quý nhất, cần tư liệu đã sưu phải sử dụng tiết kiệm. tầm (Bài tập - Tiết kiệm thời giờ là sử dụng thời giờ một cách hợp lí, có 5- SGK/16) hiệu quả.. 3’. 3. Củng cố Dặn dò:. - HS trình bày. - Cả lớp trao đổi, chất vấn, nhận xét. -HS trình bày, giới thiệu các tranh vẽ, bài viết hoặc các tư liệu các em sưu tầm được. -HS cả lớp trao đổi, thảo luận về ý nghĩa của các tranh vẽ, ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gương … vừa trình bày.. + Thế nào là tiết kiệm thời giờ? + HS trả lời. + Tại sao cần phải tiết kiệm thời giờ? - Nhắc HS thực hiện tiết kiệm - HS nghe. thời giờ trong sinh hoạt hàng ngày. Chuẩn bị bài cho tiết sau..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016 TOÁN KIỂM TRA I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Kiểm tra tập trung vào những nội dung sau: - Đọc, viết, so sánh số tự nhiên, hàng và lớp. - Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. - Chuyển đổi số đo thời gian đã học, chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng. - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song vuông góc, tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 2. Kĩ năng: - HS làm bài chính xác, trình bày khoa học. 3. Thái độ: - HS nghiêm túc, tự giác khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG:. - ê ke. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. 1. Kiểm tra:( 3’) - GV kiểm tra vở của học sinh. 2.Bài mới: ( 35’) a, Giới thiệu bài: b, Đề bài: GV chép đề bài lên bảng. A. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1: Số 8 trăm nghìn 8 chục viết là: A. 80080 B. 800080 C. 808000 D. 800008 Câu 2: Cho số 1427386, chữ số 2 có giá trị là: A. 200000 B. 20000 C. 2000 D. 200 Câu 3: 3 giờ 8 phút = . . . phút A. 188 B. 180 C. 288 D. 128 Câu 4: Hình vẽ bên có: A. 1 góc nhọn B. 2 góc nhọn C. 3 góc nhọn D. 4 góc nhọn B. Phần tự luận: (8 điểm) Làm bài tập sau: Câu 1: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính:. - HS để vở trên bàn. - HS nghe. - HS làm vào vở.. - B. 800080 - B. 20000 - A.188 B. 2 góc nhọn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 514625 + 82397. 800008 – 79526. Câu 2: ( 1 điểm) Tìm số trung bình cộng của các số sau: 130 , 55 , 290 , 175 , 80. Câu 3: ( 3 điểm) Nêu tên các căp cạnh song song, các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình vẽ bên.. Câu 4: ( 3 điểm) Nửa chu vi hình chữ nhật là 432 m, chiều dài hơn chiều rộng 28 m. Tìm mỗi chiều của mảnh vườn đó.. 3. Củng cố- dặn dò: ( 2’) - GV thu bài về ch÷a. - Chuẩn bị bài sau.. 514625 + 82397 597022. 800008 79526 720482. ( 130 + 55 + 290 + 175 + 80) : 5 = 146 - AB song song với DC, DM, MC. AD song song với BM. -AB vuông góc với AD BA vuông góc với BM. DA vuông góc với DM. Bài giải Chiều dài mảnh vườn là: ( 432 + 28 ) : 2 = 185( m) Chiều rộng mảnh vườn là: 432 – 185 = 157 (m) Đáp số: CD: 185 m; CR: 157 m. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> KIỂM TRA TOÁN Họ và tên: ..................................... Lớp: ............................................... A. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1: Số 8 trăm nghìn 8 chục viết là: A. 80080. B. 800080. C. 808000. D. 800008. Câu 2: Cho số 1427386, chữ số 2 có giá trị là: A. 200000. B. 20000. C. 2000. D. 200. Câu 3: 3 giờ 8 phút = . . . phút A. 188. B. 180. C. 288. D. 128. Câu 4: Hình vẽ bên có:. A. 1 góc nhọn B. 2 góc nhọn C. 3 góc nhọn D. 4 góc nhọn B. Phần tự luận:(8 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 514625 + 82397. 800008 – 79526. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 2: ( 1 điểm) Tìm số trung bình cộng của các số sau: 130 , 55 , 290 , 175 , 80. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ............................................................................................................ Câu 3: ( 3 điểm) Nêu tên các cặp cạnh song song, các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình vẽ sau.. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................... Câu 4: ( 3 điểm) Nửa chu vi hình chữ nhật là 432 m, chiều dài hơn chiều rộng 28 m. Tìm mỗi chiều của mảnh vườn đó. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .......................................................... ............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016 TOÁN KIỂM TRA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra tập trung vào những nội dung sau: - Đọc, viết, so sánh số tự nhiên, hàng và lớp. - Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. - Chuyển đổi số đo thời gian đã học, chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng. - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song vuông góc, tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 2. Kĩ năng: - HS làm bài chính xác, trình bày khoa học. 3. Thái độ: - HS nghiêm túc, tự giác khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG: Phấn màu, vở kiểm tra, ê ke. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg 3’ 35’ 2. ’. Nội dung 1. Kiểm tra: 2.Bài mới: 35’ A. Phần trắc nghiệm:. Hoạt động của thầy - GV kiểm tra vở của học sinh. a, Giới thiệu bài: b, Đề bài: GV chép đề bài lên bảng. (2 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1: Số 8 trăm nghìn 8 chục viết là: A. 80080 B. 800080 C. 808000 D. 800008 Câu 2: Cho số 1427386, chữ số 2 có giá trị là: A. 200000 B. 20000 C. 2000 D. 200 Câu 3: 3 giờ 8 phút = . . . phút A. 188 B. 180. Hoạt động của trò HS để vở trên bàn. - HS nghe. - HS làm vào vở.. - B. 800080. - B. 20000. - A.188.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> C. 288 D. 128 Câu 4: Hình vẽ bên có:. E. F. G. H. B. Phần tự luận: (8 điểm). 1 góc nhọn 2 góc nhọn 3 góc nhọn 4 góc nhọn. Làm bài tập sau: Câu 1: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 514625 + 82397 800008 – 79526 Câu 2: ( 1 điểm) Tìm số trung bình cộng của các số sau: 130 , 55 , 290 , 175 , 80. Câu 3: ( 3 điểm) Nêu tên các căp cạnh song song, các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình vẽ sau.. Câu 4: ( 3 điểm) Nửa chu vi hình chữ nhật là 432 m, chiều dài hơn chiều rộng 28 m. Tìm mỗi chiều của mảnh vườn đó. Củng cố- dặn dò:. - GV thu bài về chấm. - Chuẩn bị bài sau.. B. 2 góc nhọn. 514625 + 82397 597022. 800008 79526 720482. ( 130 + 55 + 290 + 175 + 80) :5 = 146 - AB song song với DC, DM, MC. AD song song với BM. -AB vuông góc với AD BA vuông góc với BM. DA vuông góc với DM. Bài giải Chiều dài mảnh vườn là: ( 432 + 28 ) : 2 = 185( m) Chiều rộng mảnh vườn là: 432 – 185 = 157 (m) Đáp số: CD: 185 m; CR: 157 m. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span> THỂ DỤC. ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY, CHÂN CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. TRÒ CHƠI: CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - Ôn 4 động tác thể dục đã học.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Học động tác toàn thân.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác. - Trò chơi Con cóc là cậu ông trời.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi chủ động nhiệt tình. 2. Kó naêng: - Học sinh thực hiện đúng động tác, chơi đúng trò chơi. 3. Thái độ: - GDHS có ý thức rèn luyện thân thể. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:. - Địa điểm : Sân trường; Còi . tranh thể dục III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG 1. MỞ ĐẦU. GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. Khởi động. HS đứng tại chỗ vổ tay và hát. HS chạy 1 vòng trên sân tập. Thành vòng tròn,đi thường…..bước. Thôi. Trò chơi:Làm theo hiệu lệnh. Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét. 2. CƠ BẢN:. a.Trò chơi: Con cóc là cậu ông Trời.. Hướng dẫn và tổ chức HS chơi. Nhận xét. b. Bài thể dục phát triển chung. *Ôn 4 động tác TD:Vươn thở, tay, chân, lưng - bụng. Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp. Nhận xét.. ĐL. 5phút. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC. Đội hình * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. 25phút 10 ph. 15phút Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> *Học động tác toàn thân.. Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập. Nhận xét. *Luyện tập 5 động tác TD đã học. Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp. Nhận xét. 3. KẾT THÚC:. Trò chơi: Chạy ngược chiều theo tín hiệu. HS đứng tại chỗ gập thân thả lỏng. Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học. - Về nhà tập luyện 5 động tác thể dục đã học.. GV. 5phút Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> THỂ DỤC. ĐỘNG TÁC TOÀN THÂN CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. TRÒ CHƠI: NHẢY Ô TIẾP SỨC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - Ôn 5 động tác thể dục đã học. Thực hiện đúng động tác và biết phối hợp giữa các động tác. - Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.Yêu cầu học sinh tham gia vào trò chơi chủ động, nhiệt tình. 2. Kó naêng: - Học sinh thực hiện đúng động tác, chơi đúng trò chơi. 3. Thái độ: - GDHS có ý thức rèn luyện thân thể. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:. - Địa điểm : Sân trường; Còi . III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG 1. MỞ ĐẦU.. GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. Khởi động. Giậm chân….giậm. Đứng lại…..đứng. Trò chơi:Đứng ngồi theo lệnh. Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét. 2. CƠ BẢN:. ĐỊNH LƯỢNG. 5phút. 25phút. a. Bài thể dục phát triển chung. *Ôn 5 động tác TD:Vươn thở, tay, chân, 15 phút lưng - bụng, toàn thân. Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp. Lần 1: Giáo viên hướng dẫn HS luyện tập. Nhận xét. Lần 2-4: Cán sự hướng dẫn cả lớp luyện tập. Nhận xét. *Các tổ thi đua trình diễn 5 động tác TD. Nhận xét, tuyên dương. 10phút b.Trò chơi:Nhảy ô tiếp sức.. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC. Đội Hình * * * * * * * *. * * * *. * * * *. * * * * * * * * GV. Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi. Nhận xét. 3. KẾT THÚC:. Trò chơi:Chạy ngược chiều theo tín hiệu. HS đứng tại chỗ gập thân thả lỏng. Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học. - Về nhà tập luyện 5 động tác thể dục đã học.. 5phút Đội hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×