Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ham luy thua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.77 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hµm sè Luü thõa 3. C©u1: Hµm sè y = A. [-1; 1] C©u2: Hµm sè y =. 2. 1  x có tập xác định là: B. (-; -1]  [1; +).  4x. 2. A. R.  1. D. R. C. R\{-1; 1}. 4. có tập xác định là:.  1 1  ;  C. R\  2 2  D.. B. (0; +)).  1 1  ;   2 2. 3 2 5. 4 x  C©u3: Hµm sè y =. có tập xác định là: B. (-: 2]  [2; +). A. [-2; 2] C©u4: Hµm sè y = A. R. x    x 2  1. có tập xác định là: B. (1; +) C. (-1; 1). x. 3. C©u5: Hµm sè y =. 2. 1. . 3. 4x. A. y’ = 3 x  1. B. y’ =. . 3 3 x2  1. Câu 6. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 1. y. y ( x  2) 4 B. y ( x  2)  2 A.. 3. C©u8: Hµm sè y =. 4. C.. 3. 2. C. y’ = 2x x  1.  0;  . D. y’ =. . 4x 3 x 2  1. . 2. ?. x 8 x 2. D.. y ( x  2) 2016. D. R\{0; 2}. 3. a  bx có đạo hàm là:. 3. 2 3. 3. 2. C. (-;0)  (2; +). B. (0; 2). bx2. A. y’ = 3 a  bx. 3 A. 8. . 2x  x 2 . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là:. bx C©u9: Cho f(x) = x. D. R\{-1; 1}. có đạo hàm là:. 2. C©u7: Cho hµm sè y = A. R. D. R\{-1; 1}. 2. 4x. C©u10: Cho f(x) =. C. R. e. 3. 3. B. y’ =.  a  bx  3. 3bx 2. 2. C. y’ = 3bx. x 2 . §¹o hµm f’(1) b»ng: 8 B. 3 C. 2. 23. a  bx3. D. y’ =. 2 3 a  bx 3. D. 4. x 2 x  1 . §¹o hµm f’(0) b»ng: 1 3 3 B. 4 C. 2. A. 1 D. 4 Câu11: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định? A. y = x-4. B. y = x.  x  2. . 3 4. C. y = x4 D. y =. 3. x. 2. C©u12: Cho hµm sè y = . HÖ thøc gi÷a y vµ y” kh«ng phô thuéc vµo x lµ: A. y” + 2y = 0 B. y” - 6y2 = 0 C. 2y” - 3y = 0 D. (y”)2 - 4y = 0 -4 Câu13: Cho hàm số y = x . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. B. §å thÞ hµm sè ®i qua ®iÓm (1; 1) C. Đồ thị hàm số có hai đờng tiệm cận D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng. x lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phơng trình là:     x  1  x  1 2 2 B. y = 2 C. y = x    1 D. y = 2. Câu14: Trên đồ thị (C) của hàm số y =.  x 1 A. y = 2.  2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x. Câu15: Trên đồ thị của hàm số y = A.  + 2 B. 2 Câu 16. Biểu thức A.. x. x x x x x. 15 8. x. B.. . . B.. Câu 18. Tập xác định của hàm số. 2 . TiÕp tuyÕn cña (C) t¹i ®iÓm M0 cã hÖ sè gãc b»ng:. được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:. x3  8. x. 31 32. D.. x. 31 16.   x  0. x 2 x 4. x 2. A. D ( ;3).  x  0. C.. x 2. 2 . lấy điểm M0 có hoành độ x0 = C. 2 - 1 D. 3. 7 8. Câu 17. Rút gọn biểu thức A..  1 2. được kết quả là:. x 4. C.. . y  4x  3 x . 3 x. . x4. D.. x 2. 2016. là:. B. D [0; ). C. D ( ;3]. D. D=[0;3]. 5. Câu 19. Tập xác định của hàm số. A. D . y  2 x 2  x  6   x  1. C. D *. B. D . Câu 20. Tập xác định của hàm số. 2 D  \   3 A.. 2  D  ;   3  B.. Câu 21. Tập xác định của hàm số. là:. 2  D   ;  3  C.. y  3  x  2 . D ( ;3]. B.. y Câu 22. Đạo hàm của hàm số. y '  A.. Câu 23. Đạo hàm của hàm số. 4. 5 x. D   ;3. 2  D   ;  3  D.. là: C.. D ( ;5]. D.. D ( ;5] \  3. 1 x . 4 x là:. 5. y' . 4 4 x9. D. D  . 5. y  2  3 x . 3. A.. là:. B.. 1 2 4 x . x. y' C.. 54 x 4. y '  D.. 1 4 4 x5. y  5 x 2 . x 3 là:. 7 y'  3 10 10 x A.. 7 y '  10 x 3 10 B. 5. 7 y '  3 x10 10 C.. 7 y'  10 3 10 x D.. 3. Câu 24. Đạo hàm của hàm số y  x  8 x  23 là:. y'  A.. 3x 2 5. 3. 5 x  8 x  23. y'  B.. 3x 2  8 5. 3. 2 x  8 x  23. y' C.. 3x 2  8 5. 3. 5 x  8 x  23. y'  D.. 3x 2  8 5 5 ( x3  8 x  23) 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. y 3. Câu 25. Đạo hàm của hàm số. A.. y '  1 . 5 3. B.. 2 5. 1 x  x . y '  1 . 5 3. tại điểm. C.. x 1 là:. y '  1 1. D.. y '  1  1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×