Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

HDH tuan 3 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.18 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Triệu và lớp triệu ( cách đọc, viết số có đến 9 chữ số). 2. Kĩ năng: - HS biết đọc, viết thành thạo các số có nhiều chữ số. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Bài 1. Viết ( theo mẫu). Bài 2. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống.. Hoạt động của GV + Sáng thứ hai em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. -GV treo bảng phụ đã kẻ - Cả lớp làm bài vào vở BT, sau đó 1 sẵn nội dung bài 1. Gọi 1 em lên bảng làm bài. HS lên bảng làm, cả lớp - Nhận xét. làm vào vở bài tập. -GV treo bảng phụ, yêu cầu HS tự làm bài.. -Cả lớp làm vào vở BT, sau đó 4 em nối tiếp nhau lên bảng làm bài. Viết số Đọc số 8 231 874 Tám triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư. 25 352 Hai mươi lăm triệu 009 ba trăm năm mươi hai nghìn không trăm linh chín. 312 736 Ba trăm mười hai triệu 268 bảy trăm ba mươi sáu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nghìn hai trăm sáu mươi tám. Bảy trăm linh sáu triệu hai trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm.. 706 253 700. Bài 3. Viết số gồm: a)8 triệu, 8 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 8 trăm, 2 đơn vị: b) 9 triệu, 7 chục nghìn, 2 nghìn, 8 chục, 8 đv: c) 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 chục, 5 đv: d) 7 triệu, 4 trăm nghìn, 6 chục, 3 đv:. -Cả lớp làm vào vở, sau đó 4 HS nối tiếp nhau lên bảng làm bài. a) 8 840 802. b) 9 072 088. c) 5 555 055. d) 7 400 063.. Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống.. 5’. 3. Hoạt động 3 Củng cố - dặn - GV nhận xét tiết học. dò. - Dặn HS về nhà ôn bài.. Số liền trước 50 089 39 871 80 299 62 598. Số đã biết Số liền sau 50 090 50 091 39 872 39 873 80 300 80 301 62 599 62 600.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Đọc, viết các số có nhiều chữ số, so sánh các số, giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong các số có đến lớp triệu. 2. Kĩ năng: - HS làm tốt các bài tập củng cố. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV + Sáng thứ tư em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. -GV treo bảng phụ, yêu Bài 1. cầu cả lớp làm vở BT, Viết số. sau đó nối tiếp nhau lên bảng làm bài.. Bài 2. So sánh các số. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó lên bảng làm bài. - Nhận xét. a) Ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh ba: 3 303 003. b) Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi: 19 005 130. c) Sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn: 600 001 000. d) Một tỉ năm trăm triệu: 1 500 000 000. e) Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu: 5 602 000 000. -Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5 473 052; 2 674 399; 7 186 500; 5 375 302. Bài 3.. Bài 4.. b. BT phát triển. Bài 5.. Viết số thích hợp vào ô trống:. Số Giá trị c/s 2 Giá trị c/s 7 Giá trị c/s 8. 54 398 725 20. 64 270 681 200 000. 700. 70 000. 8000. 80. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: -Số gồm 5 triệu, 4 chục -Khoanh vào B. nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đv viết là: A. 5 400 321 B. 5 040 321 C. 5 004 321. -Cả lớp làm vở BT, sau đó 2 HS lên a)Hãy viết tất cả các số chữa bài. tự nhiên có ba chữ số a) 300; 210; 201; 102; 120; 111. mà tổng các chữ số của nó bằng 3. b) Hãy viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4.. 5’. 2 674 399; 5 375 302; 5 473 052; 7 186 500.. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. b) 4000; 3100; 3010; 3001; 1300; 1030; 1003; 2200; 2020; 2002; 1111..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * HS đọc thầm và trả lời đúng các câu hỏi trong bài Tiếng hát buổi sớm mai. * Giúp HS biết phân biệt để viết đúng ch/tr. 2. Kĩ năng: - HS làm tốt các bài tập củng cố. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. 2. Hoạt động 2 BT củng cố. Bài 1. Đọchiểu.. Hoạt động của GV + Sáng thứ tư em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của HS + HS nêu.. -Yêu cầu cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi trong bài Tiếng hát buổi sớm mai. 1. Hoa hỏi gió và sương điều gì? 2. Gió và sương trả lời thế nào? 3. Qua lời bác gác rừng, em hiểu vì sao hoa, gió và sương không nghe được tiếng hát của nhau? 4. Câu chuyện khuyên ta điều gì?. -Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi.. Bài 2. a.Điền vào chỗ trống Phân biệt ch/tr. chung hay trung: b. Điền vào chỗ trống. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 1. Khoanh vào a. 2. Khoanh vào c. 3. Khoanh vào a.. 4. Khoanh vào b. Trận đấu chung kết. Phá cỗ trung thu. Tình bạn thủy chung. Cơ quan trung ương..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> chuyền hay truyền:. ’. 5. Vô tuyến truyền hình. Văn học chuyền miệng. Chim bay chuyền cành. Bạn nữ chơi chuyền.. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Đọc, viết các số có nhiều chữ số, so sánh các số có nhiều chữ số. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài toán TBC. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của GV + Sáng thứ sáu em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 23’ 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Bài 1. Viết số gồm:. - Đọc đề bài. a.2 triệu, 2 trăm nghìn, 2 chục - Cả lớp làm bài vào vở BT, sau nghìn, 2 trăm, 2 chục và 2 đv. đó lên bảng chữa bài. b. 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 a. 2 220 222. nghìn và 5 đv: b. 5 505 005. c. 3 chục triệu, 5 chục nghìn, 3 trăm nghìn, 6 trăm, 3 đv: c. 30 350 603.. Bài 2. Viết vào ô trống.. -GV treo bảng phụ lên bảng. Gọi 1 HS đọc. - Yc cả lớp làm bài, 1 em làm bảng phụ.. Số đã cho. Số c/s 0 có trong số đã cho..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.. Bài 4.. a.Số có chữ số 8 chỉ 8000 là: A. 52 380 B. 68 009 C. 14 850 b. Số có chữ số 3 chỉ 30 000 là: A. 423 000 B. 538 000 C. 6 203 000. b. Khoanh vào B.. c. Số có chữ số 5 chỉ 500 là: A. 35 050 B. 42 500 C. 85 400. c. Khoanh vào B.. Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a.37 964; 98 674; 65 043; 78 052; 94 527. b.106 457 100; 89 968 537; 163 542 421; 587 504; 89 857.. b. BT phát triển. Bài 5.. 5’. 1 triệu 6 chữ số 0 1 nghìn 3 chữ số 0 1 trăm triệu 8 chữ số 0 1 tỷ 9 chữ số 0 5 tỷ 2 trăm 8chữ số 0 triệu. a.Khoanh vào B.. Cho số 1960. Số này sẽ thay đổi như thế nào trong mỗi trường hợp sau? Hãy giải thích. a)Khi xóa bỏ chữ số 0. b) Khi viết them chữ số 1 vào bên phải số đó. c) Khi đổi chỗ chữ số 9 và 6 cho nhau.. 3. Hoạt động - GV nhận xét tiết học. 3 - Dặn HS về nhà ôn bài. Củng cố -. -Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 2 HS lên bảng làm bài. Thứ tự từ bé đến lớn là: a)37 964; 65 043; 78 052; 94 527; 98 674. b) 89 857; 587 504; 89 968 537; 106 457 100; 163 542 421.. HS trả lời miệng: a)Số đó sẽ giảm đi 10 lần. b) Số đó gấp lên 10 lần và them 1 đơn vị. c) Số đó giảm đi 1960 – 1690 = 270 đơn vị..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> dặn dò.. HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố về từ đơn và từ phức. 2. Kĩ năng: - Nhận biết được từ đơn, từ phức trong đoạn thơ, đoạn văn. - Phân biệt được lời kể trực tiếp, lời kể gián tiếp trong đoạn văn. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. 2. Hoạt động 2 BT củng cố. Bài 1. Tìm từ đơn, từ phức trong đoạn thơ. Bài 2. Tìm từ phức.. Hoạt động của GV + Sáng thứ sáu em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của HS + HS nêu.. Chỉ ra từ đơn, từ phức trong đoạn thơ sau: Ơi quyển vở mới tinh Em viết cho sạch đẹp Chữ đẹp là tính nết Của những người trò ngoan.. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 1 HS lên bảng làm bài. + Từ đơn: ơi, quyển, vở, em, viết, cho, thật, đẹp, chữ, đẹp, là, của, những, người, trò, ngoan. + Từ phức: mới tinh, tính nết.. Gạch dưới các từ phức có trong khổ thơ sau:. Em mơ làm mây trắng Bay khắp nẻo trời cao Nhìn non sông gấm vóc Quê mình đẹp biết bao.. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3.. Ghi lại các từ phức có trong đoạn văn sau: Ngày nọ bố tôi lái xe đưa ông chủ đi tham dự buổi họp quan trọng tại một thành phố khác. Ra tới ngoại ô, họ dừng lại ăn tạm bánh ngọt ngay trong xe thay cho bữa ăn trưa.. Bài 4. Tìm lời kể trực tiếp và lời Phân biệt lời kể kể gián tiếp trong đoạn văn trực tiếp, gián sau: tiếp. Một người phụ nữ khoảng 30 tuổi bước ra khi nghe tiếng bố tôi gõ vào cánh cửa hoen gỉ.Gương mặt chi mệt mỏi, những nếp nhăn hằn sâu trên trán ghi dấu một cuộc sống lam lũ, khổ cực. -Chào chị! – Bố tôi lên tiếng trước- Chị có phải là mẹ cháu Giêm – mi không? Tôi đến đây để xin phép chị cho chúng tôi đưa Giêm – mi đi phẫu thuật để đôi chân cháu trở lại bình thường. - Thế điều kiện của ông là gì? Đời này chẳng có ai có gì cho không cả.- Mẹ Giêmmi nghi ngờ nói. 5’. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. -Các từ phức: lái xe, tham dự, quan trọng, thành phố, ngoại ô, bánh ngọt, bữa ăn.. - HS trả lời miệng. - Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×