Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

DE THI GIUA HOC KI MON TOAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.31 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 1. ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN - KHỐI 12 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề ). (2m  n) x 2  mx  1 y 2 x  mx  n  6 Câu 1: Biết đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thì : m + n = A. 6. B. - 6. Câu 2: Đường. C. 8. D. 2 y. cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào được. 9. liệt kê sau đây. 8 7. 4. A.. 2. 2. y=−x +2 x +2. B.. 2. C.. y=−x +2 x +2 4. y=x −2 x +2. D.. 6 5 4. 2. y=x −2 x +2. 3 2 1 -3. -2. x. -1. 1. 2. 3. -1. 1 y  x3  m x 2   2m  1 x  1 3 Câu 3: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai?  m  1 A. thì hàm số có cực trị B. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị C. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu D. m 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=4a, BC=3a, gọi I là trung điểm của AB , hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) bẳng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 A. 5 Câu 5: Giá trị m để hàm số: A.. a3 B. C. 12 3 2 y = x - 3mx + 3( 2m - 1) x + 1 3a 3 5. 12 3a 3 5 D.. có cực đại, cực tiểu là:. m 0. B.. m 1. C.. m  0  m 1. D.. 0  m 1. a Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông góc với đáy và SA = 2 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC). a 2 A. 2. a 2 a 2 B. 12 C. 3 3 Câu 7: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  12 x  12 là: A..  2;  4 . B..   2;28. C.. a 2 D. 6.  4; 28. D..   2; 2  .. 1 y  x 3  (m  1) x 2  (m  1) x  1 3 Câu 8: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi : m  2 2  m  4 A. B. C. m  4 D. m  4 x 1 y 4 x 2  1 là : Câu 9: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số : 1 1 y  y 2 2 A. B. y=1 C. D. y=0 Câu 10: Trong c¸c ph¬ng tr×nh sau ®©y, ph¬ng tr×nh nµo cã nghiÖm? 1 6. 1 5. 1 4. A. x  4  5 0 B. x + 1 = 0 C. x  1 0 Câu 11: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau? A. Bốn B. Sáu C. Vô số Câu 12: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng A. 3 B. 1 C. 0 Câu 13: Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) là: 2. A.. y. x  x 1 x 1. 2 y  x3  4x2  6x y x 2  4 x  3 3 B. C.. D.. 1. x   x  1 6 0. D. Hai D. 2. D.. y. 2x  5 x 1. Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a , AB=2a biết góc (SBC) và đáy 30 0 .Thể tích khối chóp là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6a 3 2. 6a 3. A.. Câu 15: Tìm m để hàm số 25 m  4 A.. B. y  x3  6x2  mx  5. y  x Câu 16: Cho hàm số. 2. A.. 45 m  4 B.. 6a 3 6. C.. 6a 3 3. D.. đồng biến trên một khoảng có chiều dài bằng 1. 2 m 5 C. m  12 D.. 1 x .Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; ) bằng B. 0. C. 2. D. 1. 3x 1 y 2 x  1 .Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 17: Cho hàm số 3 y 2 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 3 y 2 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. x 2  mx  m x 1 bằng : C. 5 2. y Câu 18: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số. 5. A.. B. 4. Câu 19: Cho hàm số A. C.. 2 5. D.. 4 5. f ( x ) x  2 x 2  2 , mệnh đề sai là:. f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 2;  1). B.. f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 1;0) 4. D.. 2. f ( x ) đồng biến trên khoảng (0;5) f ( x ) nghịch biến trên khoảng (0;1). 2. y  x  2 x  1 và y mx  3 tiếp xúc nhau khi và chỉ khi : A. m 0 B. m  2 C. m  2 D. m 2 Câu 21: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, cạch bên bằng a 3 và hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H) Câu 20: Hai đồ thi hàm số. bằng:. 3 3a 3 8 A.. 3 3a 3 6 B.. C.. 3a 3 2. y  2 x 4  4 x 2  2 khi : C. 0  m  4. Câu 22: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số. D.. A. 0  m  4 B. 0  m  4 D. Câu 23: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích bằng:. a3 3 4 A.. a3 3 2 B.. 3 6a 3. 0m4. a3 D. 2. a3 2 3 C.. Câu 24:. Đường cong trong hình bên là đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào được liệt kê sau đây 3. A.. y=−x −3 x+2. C.. y=x −3 x+2. 3. B.. y=x +3 x−2. D.. y=−x +3 x +2. 3. 3. y  x3  3 x  2 tại 3 điểm phân biệt khi : B. 0  m  4 C. m  4 D. 0  m 4. Câu 25: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số A.. 0 m  4. mx  1 Câu 26: Hàm số y= x  m m. A. luôn luôn đồng biến nếu >1 C. luôn luôn đồng biến nếu m 0. B. luôn luôn đồng biến với mọi m. D. đồng biến trên từng khoảng xác định của nó..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>     ;  Câu 27: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x.Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  2 2  bằng A. 1. B. -1. Câu 28: Rót gän biÓu thøc: A.. 6. C. 7. x x x x. x. B.. 4. D. 3. 11 16 : x , ta đợc:. x. C.. 8. x. D.. x. 1 y  x 3  (m  1) x 2  ( m 2  3m  2) x  5 x 0 là: 3 Câu 29: Giá trị m để hàm số: đạt cực đại tại 0 m 1; m 2 B. Không có m nào A. m 2 D. m 1 C.. Câu 30: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:   2. x. 2x  5 2x  3 B. y  y' x 2 x2  2 y x 3 2x  1 2  C. y  D. y   2 x 2 Câu 31: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng địnhxsau: A.. . . A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. y. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. Câu 32: Một chất điểm chuyển động theo quy luật. s s(t ) 6t 2  t 3  9t  1 .. Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là : A. t=3 B. t=1 C. t=2 Câu 33: Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều : A. 12 đỉnh và 30 cạnh B. 24 đỉnh và 30 cạnh C. 24 đỉnh và 24 cạnh.. D. t=4 D. 12 đỉnh và 24c. Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là S.ABC.. a3 6 4 A.. Câu 35: Các khoảng đồng biến của hàm số A..   ;  2 . a3 C. 6. a3 6 B. 12. B.. a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp. a3 6 6 D.. y  x 3  12 x  12 là:.   2; 2 . C..  2;  ..   ;  2 . va  2;  . D.. Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = a. 2 , BC = 3a. Góc giữa cạnh AB và mặt. đáy là 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  . 3. a3 3 3 C.. 3. A. 2a 3 B. 3a 3 D. Câu 37: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC vuông cân tại A. Biết A trùng với đỉnh của khối nón, AB = 4a. Bán kính đường tròn đáy của khối nón là:. 3a 2. a3 3. a 3 C. 4. A. a3 3 B. D. 2 2a Câu 38: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, hình chiếu vuông góc A’ lên đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và A’A hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng: A.. 3 6a3. B.. 3a 3 6. C.. 3a 3 4. 3 3a 3 4 D.. Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.. 3a 3 6 4 A.. 3a 3 6 2 B.. a3 6 2 C.. D.. 3a 3 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 40: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m ( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể ). 1182 vieân ;8800 lít y. Câu 41: Cho haøm soá 3  17  m 2 4 A.. B. 1180 vieân ;8820 lít. C. 1180 vieân ;8800 lít. D. 1182 vieân ;8820 lít. A.. x2  2mx  m  2 (1; x m . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng. B. m 2. C.. m. 3. 17 4. D.. m. 3. 17 4.  m 2. 2a Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45 0.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.. 4a 3 2 81 A.. a3 2 B. 81 3 3 1 2 2 2:4  3 9  . a3 C. 81. 4a 3 D. 81. 5 C. 3. 33 D. 13.  . 3. 0  1 5 3.252   0, 7  .    2  , ta ®ưîc Câu 43: TÝnh: K = 8 2 A. 3 B. 3. Câu 44: Cho một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 6. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có A, B thuộc cùng một đáy của khối trụ. Biết AB = 10. Khoảng cách từ trục của khối trụ đến thiết diện được tạo thành là: A. 41 B. 2 5 C. 15 D. 11 Câu 45: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:. 1 A. 2. 1 B. 4. 1 C. 6. 1 D. 8. a AC  ; BC a 2 Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng (SAC), biết rằng mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy (ABC).. 4 a C. 5. 3 a B. 4. 3 a A. 4. D. Câu 47: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng A. Biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:. 3a. 3a 3 a 3 3 24 A. a  3 C. D. 8 3 2 y  x  3 x  9 x  35 trên đoạn   4;4 Câu 48: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3. 2 3 a 3 9 B.. A. GTLN baèng 2 ; GTNN baèng C. GTLN baèng 1; GTNN baèng -1 2. . x  x 1 x 1 Câu 49: Cho hàm số f ( x ) có giá trị cực đại là  3. 2. B. GTLN baèng 2; GTNN baèng 0 D. GTLN baèng 2; GTNN baèng -2. f ( x) . A.. , mệnh đề sai là: B.. f ( x ) đạt cực đại tại x  2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C.. M ( 2;  2) là điểm cực đại. D.. M (0;1) là điểm cực tiểu. 5  3 x  3 x x x x x Câu 50: Cho 9  9 23 . Khi ®o biÓu thøc K = 1  3  3 cã gi¸ trÞ b»ng: 5 1 3  A. 2 B. 2 C. 2 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 ĐA CÂU 27 28 29 30 31 32 33 34 ĐA CÂU 40 41 42 43 44 45 46 47 ĐA. TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 2. D. 2. 9. 10. 11. 12. 13. 22. 23. 24. 25. 26. 35. 36. 37. 38. 39. 48. 49. 50. ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN - KHỐI 12 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề ). 1 y  x 3  (m  1) x 2  (m  1) x  1 3 Câu 1: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi : A. 2  m 4 B. m  2 C. m  4 D. m  4 1 y  x3  m x 2   2m  1 x  1 3 Câu 2: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu B. m  1 thì hàm số có cực trị C. m 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu D. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=4a, BC=3a, gọi I là trung điểm của AB , hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) bẳng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 A. 5 Câu 4: Giá trị m để hàm số: A.. a3 B. C. 12 3 2 y = x - 3mx + 3( 2m - 1) x + 1 3a 3 5. 12 3a 3 5 D.. có cực đại, cực tiểu là:. m 0. B.. m 1. C.. m  0  m 1. D.. 0  m 1. 3. 3 1 2 : 4  2  3 2   9 3 0  1 3 2 5 .25   0, 7  .    2  , ta được Câu 5: TÝnh: K =.  . y Câu 6: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số :. 1 y  2 A.. 5 A. 3 x 1. 8 B. 3. 33 D. 13. 4 x 2  1 là :. y B. y=1. 2 C. 3. C.. 1 2. D. y=0. 3. Câu 7: Các khoảng đồng biến của hàm số A..   ;  2 . B..   2; 2 . C.. y  x  12 x  12 là:  2;    ;  2  va  2;  .. D.. 3x 1 y 2 x  1 .Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 8: Cho hàm số y A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là. 3 y 2 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1. 3 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 9: Trong c¸c ph¬ng tr×nh sau ®©y, ph¬ng tr×nh nµo cã nghiÖm?. x  4  5 0. A.. B.. 1 6. x +1=0. A. GTLN baèng 2 ; GTNN baèng  C. GTLN baèng 1; GTNN baèng -1. Câu 10:. C.. 2. 1. 1 4. x  1 0. D.. 1. x 5   x  1 6 0. B. GTLN baèng 2; GTNN baèng 0 D. GTLN baèng 2; GTNN baèng -2. y  x3  3 x  2 tại 3 điểm phân biệt khi : B. 0  m 4 C. 0  m  4 D. m  4. Câu 11: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số. A. 0 m  4 Câu 12: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích bằng:. a3 B. 2. a3 3 2 A.. a3 2 3 C.. a3 3 4 D.. Câu 13: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt Câu 14: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m ( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể ). 1182 vieân ;8800 lít. B. 1180 vieân ;8820 lít. C. 1180 vieân ;8800 lít. Câu 15: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng A. 2 B. 3 C. 0 Câu 16: Điểm cực đại của đồ thị hàm số A..   2; 2  .. B.. Câu 17: Hai đồ thi hàm số A.. m 0 y. Câu 18: Cho haøm soá 3  17  m 2 4 A. Câu 19: Cho hàm số A. C.. D. 1182 vieân ;8820 lít. A.. D. 1. 3. y x  12 x  12 là:.  2;  4 . C..  4; 28. D..   2; 28. y  x 4  2 x 2  1 và y mx 2  3 tiếp xúc nhau khi và chỉ khi : B. m  2 C. m  2 D. m 2. x2  2mx  m  2 (1; x m . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng. B. 4. m. 3. 17 4.  m 2. C. m 2. D.. m. 3. 17 4. f ( x ) x  2 x 2  2 , mệnh đề sai là:. f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 1;0) f ( x ) nghịch biến trên khoảng (0;1). B. D.. f ( x ) đồng biến trên khoảng (0;5) f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 2;  1). mx  1 Câu 20: Hàm số y= x  m m. A. luôn luôn đồng biến nếu >1 B. luôn luôn đồng biến nếu m 0 C. luôn luôn đồng biến với mọi m. D. đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a , AB=2a biết góc (SBC) và đáy 30 0 .Thể tích khối chóp là: A.. 6a 3 2. B.. 6a 3. Câu 22: Một chất điểm chuyển động theo quy luật. của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là : A. t=3 B. t=1 Câu 23:. C.. 6a 3 6 2. D.. 6a 3 3. 3. s  s (t ) 6t  t  9t  1 . Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) C. t=2. D. t=4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> y. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào được liệt. 9. kê sau đây. 8 7. 4. 2. A.. y=−x +2 x +2. C.. y=x −2 x +2. 2. B.. y=−x +2 x +2. D.. y=x −2 x +2. 2. 4. 6 5 4. 2. 3 2 1 -3. -2. -1. x 1. 2. 3. -1. 2a Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45 0.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.. a3 A. 81. 4a 3 B. 81. a3 2 C. 81. 4a 3 2 81 D.. Câu 25: Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) là:. 2x  5 y y x 2  4 x  3 B. x 1 A. Câu 26: Cho. 9x  9 x. 5 2. . C.. x. A.. .  . 2. x2  x 1 x 1. 5  3 x  3 x 23 . Khi ®o biÓu thøc K = 1  3x  3 x cã gi¸ trÞ b»ng: 3 1 B. 2 C. 2. A. Câu 27: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:   2. y' y. y. 2. . C.. 2 y  x3  4x2  6x 3 D.. D. 2. 2x  5 2x  3 B. y  x 2 x2 x 3 2x  1 y D. y  x 2 x 2. y. y  x3  6x2  mx  5 Câu 28: Tìm m để hàm số đồng biến trên một khoảng có chiều dài bằng 1. 45 2 25 m  m m  4 5 4 A. B. C. D. m  12 Câu 29: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC vuông cân tại B. Biết A trùng với đỉnh của khối nón, AB = 4a. Bán kính đường tròn đáy của khối nón là: A. a3 3. B.. a 3 C. 4. 2 2a. D.. 3a 2. 1 y  x 3  ( m  1) x 2  ( m 2  3m  2) x  5 x 0 là: 3 Câu 30: Giá trị m để hàm số: đạt cực đại tại 0 m 1; m 2 C. Không có m nào A. m 2 D. m 1 B.. y  2 x 4  4 x 2  2 khi : A. 0  m  4 B. 0  m  4 C. 0  m  4 D. 0  m  4     ;  3 Câu 32: Cho hàm số y=3sinx-4sin x.Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  2 2  bằng Câu 31: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số. A. -1 B. 7 C. 1 D. 3 Câu 33: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:. 1 A. 2. 1 B. 4. 1 C. 6. Câu 34: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, cạch bên bằng bằng:. 1 D. 8 a 3 và hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3a 3 2. A.. B.. 3 3a 3 8 C.. 3 6a3. 3 3a 3 6 D.. Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = a. 2 , BC = 3a. Góc giữa cạnh AB và mặt. đáy là 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  . A.. 2a 3 3. B.. y Câu 36: Biết đồ thị hàm số A. 6 Câu 37: Rót gän biÓu thøc: A.. 6. x. a3 3 3 C.. 3a 3 3. D.. a3 3. (2m  n) x 2  mx  1 x 2  mx  n  6 nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thì : m + n = B. 2. C. 8 11. x x x x B.. 8. D. - 6. 16 : x , ta đợc:. x. x. C.. D.. 4. x. Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.. 3a 3 6 4 A.. 3a 3 6 2 B.. a3 6 2 C.. D.. 3a 3 6. Câu 39: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau? A. Vô số B. Bốn C. Sáu D. Hai Câu 40: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là: A. a Câu 41:. 3a 3 C. 8. 2 3 a 3 9 B.. 3.  3. a 3 3 24 D.. Đường cong trong hình bên là đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào được liệt kê sau đây 3. A.. y=−x −3 x+2. C.. y=x −3 x+2. 3. B.. y=x +3 x−2. D.. y=−x +3 x +2. 3. 3. a Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông góc với đáy và SA = 2 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC). a 2 A. 2. a 2 B. 12. a 2 C. 6. a 2 D. 3. Câu 43: Cho một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 6. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có A, B thuộc cùng một đáy của khối trụ. Biết AB = 10. Khoảng cách từ trục của khối trụ đến thiết diện được tạo thành là: A. 41 B. 2 5 C. 15 Câu 44: Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều : A. 24 đỉnh và 30 cạnh B. 12 đỉnh và 30 cạnh C. 24 đỉnh và 24 cạnh.. D.. 11. D. 12 đỉnh và 24c. a AC  ; BC a 2 Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng (SAC), biết rằng mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy (ABC).. 3 a A. 4. 3 a B. 4. 4 a 5 C.. D. 3a Câu 46: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, hình chiếu vuông góc A’ lên đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và A’A hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:. 3 3a 3 4 A.. B.. 3a 3 4. C.. 3 6a 3. D.. 3a 3 6.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> y Câu 47: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số 2. f ( x)  Câu 48: Cho hàm số C.. x  x 1 x 1. , mệnh đề sai là:. A.. M ( 2;  2) là điểm cực đại y  x. Câu 49: Cho hàm số. x 2  mx  m x 1 bằng :A. 2 5 B. 4 5 C. 5 2. f ( x ) có giá trị cực đại là  3 M (0;1) là điểm cực tiểu. 1 x .Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; ) bằng. f ( x ) đạt cực đại tại x  2. B.. A. 0. a3 C. 6. 2. a3 6 B. 12 3 4. 5. 6. 7. 8. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 28. 29. 30. 31. 32. 41. 42. 43. 44. 45. TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 3. B. 1. C.. 2 D. 2. a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp. 9. a3 6 6 D. 10. 11. 12. 13. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 46. 47. 48. 49. 50. ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN - KHỐI 12 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề ). y  x 3  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi : B. 0  m  4 C. 0 m  4. Câu 1: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số A.. m4. D.. 0  m 4. mx  1 Câu 2: Hàm số y= x  m A. luôn luôn đồng biến nếu m 0. B. đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.. m. C. luôn luôn đồng biến nếu >1 D. luôn luôn đồng biến với mọi m. Câu 3: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số A..   2; 2  .. B.. y  x 3  12 x  12 là:.  2;  4 . C.. Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: A. GTLN baèng 2; GTNN baèng 0 C. GTLN baèng Câu 6:. 2 ; GTNN baèng . 2.  4; 28 . D..   2; 28. y  x 3  3 x 2  9 x  35 trên đoạn   4;4 B. GTLN baèng 2; GTNN baèng -2. D. GTLN baèng 1; GTNN baèng -1 y. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào được liệt. 9. kê sau đây. 8 7. 4. 2. A.. y=−x +2 x +2. C.. y=x −2 x +2. 2. B.. y=−x +2 x +2. D.. y=x −2 x +2. 2. 5. D.. Câu 50: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là S.ABC.. a3 6 4 A. CÂU 1 ĐA CÂU 14 ĐA CÂU 27 ĐA CÂU 40 ĐA. D.. 4. 6 5 4. 2. 3 2 1 -3. -2. -1. x 1. -1. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 7: Cho hàm số A. C.. f ( x ) x 4  2 x 2  2 , mệnh đề sai là:. f ( x ) đồng biến trên khoảng (0;5) f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 1;0). B.. f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 2;  1) f ( x ) nghịch biến trên khoảng (0;1). D.. Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là S.ABC.. a3 6 4 A.. a3 C. 6. a3 6 B. 12. a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp. a3 6 6 D.. Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=4a, BC=3a, gọi I là trung điểm của AB , hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) bẳng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 A. 5. a3 B. 12. 1 A. 4. 1 B. 6. 3a 3 5. 12 3a 3 5 D.. C. Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:. y. Câu 11: Cho haøm soá 3  17  m 2 4 A.. 1 C. 2. 1 D. 8. x2  2mx  m  2 (1; x m . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng. B.. m. 3. 17 4.  m 2. C. m 2. D.. m. 3. 17 4. Câu 12:. Đường cong trong hình bên là đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào được liệt kê sau đây 3. A.. y=−x −3 x+2. C.. y=x −3 x+2. 3. B.. y=x +3 x−2. D.. y=−x +3 x +2. 3. Câu 13: Cho. . 9x  9 x. 5 2. 3. 5  3 x  3 x 23 . Khi ®o biÓu thøc K = 1  3x  3 x cã gi¸ trÞ b»ng: 3 B. 2 C. 2. 1 D. 2. A. Câu 14: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng A. 2 B. 3 C. 0 Câu 15: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, cạch bên bằng bằng:. 3a 3 2. 3. D. 1. a 3 và hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H). 3 3a 3 8 C.. 3 3a 3 6 D.. A. 3 6a B. Câu 16: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, hình chiếu vuông góc A’ lên đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và A’A hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:. 3 3a 3 4 A.. 3a 3 4. C.. 3 6a3. y x  12 x  12 là:   ;  2  va  2; . C.. B.. Câu 17: Các khoảng đồng biến của hàm số A..   ;  2  B.. D.. 3a 3 6. 3.  2;  .. D..   2; 2 . a AC  ; BC a 2 Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng (SAC), biết rằng mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy (ABC)..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4 a C. 5. 3 a B. 4. 3 a A. 4 Câu 19: Tìm m để hàm số 25 m  4 A.. y  x3  6x2  mx  5. C. m  12. Câu 20: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số : A.. 1 2. 3a. đồng biến trên một khoảng có chiều dài bằng 1.. 2 m 5 B.. y. y. D.. D.. m . 45 4. x 1 4 x 2  1 là :. 1 y  2 C.. B. y=1. D. y=0. 3. 3 1 2 : 4  2  3 2   9 3 0  1 5 3.252   0, 7  .    2  , ta đợc Câu 21: TÝnh: K =.  . Câu 22: Rót gän biÓu thøc:. x x x x. 33 A. 13. 5 B. 3. 2 C. 3. 8 D. 3. 11. :. x 16 , ta đợc:. A.. 4. x. B.. 6. x. C.. x. D.. 8. x. 2a Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45 0.Tính theo a thể tích khối a3 4a 3 a3 2 4a 3 2 81 chóp S.ABCD. A. 81 B. 81 C. 81 D. Câu 24: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC vuông cân tại A. Biết A trùng với đỉnh của khối nón, AB = 4a. Bán kính đường tròn đáy của khối nón là:. a 3 B. 4. 3a 2. A. a3 3 C. D. 2 2a Câu 25: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:. a3 a3 3 a3 3 4 2 B. C. D. 2 1 y  x3  m x 2   2m  1 x  1 3 Câu 26: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu B. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị C. m 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu D. m  1 thì hàm số có cực trị a3 2 3 A.. Câu 27: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m ( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể ) A. 1182 vieân ;8820 lít. B. 1180 vieân ;8800 lít. Câu 28: Một chất điểm chuyển động theo quy luật. C. 1180 vieân ;8820 lít. D. 1182 vieân ;8800 lít. s s(t ) 6t 2  t 3  9t  1 .. Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là : B. t=3 C. t=4 D. t=1. A. t=2. Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.. 3a 3 6 4 A.. B.. 3a 3 6. a3 6 2 C.. 3a 3 6 2 D..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 30: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số A.. 0m4. B.. 0m4. y  2 x 4  4 x 2  2 khi : C. 0  m  4. D..     ;  Câu 31: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x.Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  2 2  bằng Câu 32: Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều : A. 24 đỉnh và 30 cạnh B. 12 đỉnh và 30 cạnh C. 24 đỉnh và 24 cạnh. 2. f ( x)  Câu 33: Cho hàm số C.. x  x 1 x 1. , mệnh đề sai là:. M ( 2;  2) là điểm cực đại. A. -1. B. 1. C. 7. D. 3. D. 12 đỉnh và 24c. f ( x ) có giá trị cực đại là  3 M (0;1) là điểm cực tiểu. A.. 0m4. f ( x ) đạt cực đại tại x  2. B.. D.. Câu 34: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = a. 2 , BC = 3a. Góc giữa cạnh AB và mặt. đáy là 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  . A.. 2a 3 3. B.. a3 3 3 C.. 3a 3 3. D.. a3 3. (2m  n) x 2  mx  1 y 2 x  mx  n  6 Câu 35: Biết đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thì : m + n = A. 6 B. 2 C. 8 Câu 36: Trong c¸c ph¬ng tr×nh sau ®©y, ph¬ng tr×nh nµo cã nghiÖm? 1. 1. D. - 6 1. x 5   x  1 6 0. 1. 4 6 A. B. x  4  5 0 C. x  1 0 D. x + 1 = 0 1 y  x 3  ( m  1) x 2  ( m 2  3m  2) x  5 x 0 là: 3 Câu 37: Giá trị m để hàm số: đạt cực đại tại 0 m 1; m 2 C. Không có m nào A. m 2 B. m 1. D.. Câu 38: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau? Câu 39: Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) là:. A. Vô số. B. Bốn. C. Sáu D. Hai. 2. x  x 1 2x  5 2 y y y  x3  4x2  6x 2 y x  4 x  3 B. x 1 x 1 3 C. D. A. 3x 1 3 y y 2 x  1 .Khẳng định nào sau đây đúng?A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 2 Câu 40: Cho hàm số B. Đồ thị hàm số 3 y 2 có tiệm cận đứng là C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 a Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông góc với đáy và SA = 2 . Khoảng cách a 2 a 2 a 2 a 2 từ điểm A đến mp(SBC) là A. 2 B. 12 C. 6 D. 3 Câu 42: Cho một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 6. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có A, B thuộc cùng một đáy của khối trụ. Biết AB = 10. Khoảng cách từ trục của khối trụ đến thiết diện được tạo thành là:. Câu 43: Giá trị m để hàm số: A.. 41. A.. A.. m  2. C.. 15. D.. 11. có cực đại, cực tiểu là:. B.. y  x Câu 45: Hai đồ thi hàm số. 2 5. y = x3 - 3mx2 + 3( 2m - 1) x + 1. m  0  m 1. Câu 44: Cho hàm số. B.. 0  m 1. C.. m 1. 1 x .Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; ) bằng. D.. A. 1. m 0. B. 0. y  x 4  2 x 2  1 và y mx 2  3 tiếp xúc nhau khi và chỉ khi : B. m 2 C. m  2 D. m 0. C. 2. D.. 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> y Câu 46: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số Câu 47: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:   2. x. y' y. A.. .  . 2. 2. . x 2  mx  m x 1 bằng :A. 2 5 B. 4 5 C. 5 2. D.. 2x  5 2x  3 B. y  x 2 x2 x 3 2x  1 y D. y  x 2 x 2. 5. y. C.. Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a , AB=2a biết góc (SBC) và đáy 30 0 .Thể tích khối chóp là: A.. 6a 3 6. B.. 6a 3 3. C.. 6a 3. D.. 6a 3 2. 1 y  x 3  (m  1) x 2  (m  1) x  1 3 Câu 49: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi : A. 2  m 4 B. m  2 C. m  4 D. m  4 Câu 50: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Biết B, C thuộc đường tròn. 3a 3 đáy. Thể tích của khối nón là: A. 8 CÂU 1 2 3 4 ĐA CÂU 14 15 16 17 ĐA CÂU 27 28 29 30 ĐA CÂU 40 41 42 43 ĐA. 5. 2 3 a 3 9 B. 6 7. 18. 19. 31 44. TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 4. 8. a 3 3 24 C. 9 10. 11. a 3 3 12 13. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 45. 46. 47. 48. 49. 50. D.. ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN - KHỐI 12 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề ). 1 y  x 3  (m  1) x 2  (m 2  3m  2) x  5 x 0 là: 3 Câu 1: Giá trị m để hàm số: đạt cực đại tại 0 m 1; m 2 D. Không có m nào A. m 1 B. m 2 C. Câu 2: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt y. Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào. 9 8. được liệt kê sau đây 4. A.. 7. 2. y=−x +2 x +2. 2. y=−x +2 x +2. B.. 2. C.. y=x −2 x +2. 4. D.. 6 5 4. 2. y=x −2 x +2. 3 2 1 -3. -2. -1. x 1. 2. 3. -1. Câu 4: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:   2. x. y' y. A.. .  . 2. . 2. C.. 2x  5 2x  3 B. y  x 2 x2 x 3 2x  1 y D. y  x 2 x 2. y.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>     ;  3 Câu 5: Cho hàm số y=3sinx-4sin x.Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  2 2  bằng A. -1 B. 1 C. 7 D. 3 Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối. 1 A. 6. tứ diện ABCD bằng:. 1 B. 2. 1 C. 4. 1 D. 8. mx  1 Câu 7: Hàm số y= x  m. m. A. luôn luôn đồng biến nếu m 0 B. luôn luôn đồng biến nếu >1 C. luôn luôn đồng biến với mọi m. D. đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.. y Câu 8: Cho hàm số. 3x 1 2 x  1 .Khẳng định nào sau đây đúng? y. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là. 3 2. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1. 3 y 2 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: A. GTLN baèng 2; GTNN baèng 0 C. GTLN baèng 2; GTNN baèng -2 y. y  x 3  3 x 2  9 x  35 trên đoạn   4;4 B. GTLN baèng 1; GTNN baèng -1. 2 ; GTNN baèng . D. GTLN baèng. 2. x2  2mx  m  2 (1; x m . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng. Câu 10: Cho haøm soá 3  17 3  17 3  17  m 2 m  m 2 m 4 4 4 A. B. C. m 2 D. Câu 11: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC vuông cân tại A. Biết A trùng với đỉnh của khối nón, AB = 4a. Bán kính đường tròn đáy của khối nón là: A.. a 3 B. 4. 2 2a. C. a3 3. Câu 12: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số. 3a 2. D.. y  x3  3 x  2 tại 3 điểm phân biệt khi : C. 0 m  4 D. 0  m 4. A. 0  m  4 B. m  4 Câu 13: Cho một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 6. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có A, B thuộc cùng một đáy của khối trụ. Biết AB = 10. Khoảng cách từ trục của khối trụ đến thiết diện được tạo thành là:. A.. 41. B.. 2 5. C.. 15. D.. 11. Câu 14: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, cạch bên bằng bằng:. A.. 3 6a. 3. B.. 3a 3 2. 3 3a 3 8 C.. a 3 và hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H). 3 3a3 6 D.. Câu 15: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là. a S.ABC.. A.. 3. 6 4. a B.. 3. 6 6. Câu 16: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số A.. 0m4. B.. 0m4. 3. a C. 6. a D.. y  2 x 4  4 x 2  2 khi : C. 0  m  4. 3. a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp. 6. 12. D.. 0m4. 2a Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45 0.Tính theo a thể tích khối 4a 3 a3 a3 2 4a 3 2 81 chóp S.ABCD. A. 81 B. 81 C. 81 D. Câu 18: Tìm m để hàm số. y  x3  6x2  mx  5. đồng biến trên một khoảng có chiều dài bằng 1..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A.. m . 25 4. B.. m. 2 5.  2;  .. D.. Câu 20: Rót gän biÓu thøc:. D..   ;  2 . y x3  12 x  12 là:. Câu 19: Các khoảng đồng biến của hàm số C.. C. m  12. 45 4. m . va  2;  . B.. A..   2; 2 .   ;  2 . 11. x x x x. :. x 16 , ta ®ưîc:. A.. 6. x. B.. Câu 21: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = a. 8. x. C.. x. D.. 4. x. 2 , BC = 3a. Góc giữa cạnh AB và mặt. đáy là 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  . A.. 3a 3 3. B.. a3 3. C.. 2a 3 3. 3. 1 2:4  3 9   3 0  1 3 2 5 .25   0, 7  .    2  , ta ®ưîc Câu 22: TÝnh: K = 2.   2. 3. a3 3 3 D.. 2 A. 3. 8 B. 3. 33 C. 13. 5 D. 3. s  s (t ) 6t 2  t 3  9t  1. Câu 23: Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là : A. t=2 B. t=3 C. t=4 D. t=1 Câu 24: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:. a3 2 3 A.. a3 3 4 B.. a3 D. 2. a3 3 2 C.. Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0.Tính theo a thể tích khối. 3a3 6 4 A.. chóp S.ABCD.. B.. 3a 3 6. a3 6 2 C.. 3a 3 6 2 D.. 1 y  x 3  (m  1) x 2  (m  1) x  1 3 Câu 26: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi : 2  m  4 m  2 A. B. C. m  4 D. m  4 Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=4a, BC=3a, gọi I là trung điểm của AB , hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) bẳng 60 0. Tính thể tích khối chóp. 12 3a 3 5 A.. S.ABC. B.. 3a 3 5. a3 C. 12. 5  3 x  3 x x x x x Câu 28: Cho 9  9 23 . Khi ®o biÓu thøc K = 1  3  3 cã gi¸ trÞ b»ng: x 1 y 4 x 2  1 là : Câu 29: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số : 1 1 y y  2 2 A. y=0 B. C.. a3 D. 5  A. 2. B.. 5 2. D. y=1. Câu 30:. Đường cong trong hình bên là đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào được liệt kê sau đây 3. A.. y=−x −3 x+2. C.. y=x −3 x+2. 3. B.. y=x +3 x−2. D.. y=−x +3 x +2. 3. 3. Câu 31: Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều : A. 24 đỉnh và 30 cạnh B. 12 đỉnh và 30 cạnh C. 24 đỉnh và 24 cạnh.. D. 12 đỉnh và 24c. 1 C. 2. 3 D. 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> x2  x 1 f ( x)  x 1 Câu 32: Cho hàm số f ( x ) có giá trị cực đại là  3. , mệnh đề sai là:. A.. B.. f ( x ) đạt cực đại tại x  2 M (0;1) là điểm cực tiểu. M ( 2;  2) là điểm cực đại C. D. Câu 33: Trong c¸c ph¬ng tr×nh sau ®©y, ph¬ng tr×nh nµo cã nghiÖm? 1. A. x  4  5 0 Câu 34: Cho hàm số A. C.. B.. f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 1;0) f ( x ) đồng biến trên khoảng (0;5). y. 1. 1. 6 C. x + 1 = 0. 4 D. x  1 0. f ( x ) x 4  2 x 2  2 , mệnh đề sai là:. Câu 35: Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) là:. C.. 1. x 5   x  1 6 0. B. D.. A.. 2x  5 x 1. f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 2;  1) f ( x ) nghịch biến trên khoảng (0;1). y x 2  4 x  3. x2  x 1 y x 1 B.. 2 y  x3  4 x2  6 x 3 D.. 1 y  x3  m x 2   2m  1 x  1 3 Câu 36: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai? A. m 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu B. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị C. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu D. m  1 thì hàm số có cực trị Câu 37: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau? A. Vô số B. Bốn C. Sáu. D. Hai. Câu 38: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m ( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể ) A. 1180 vieân ;8820 lít B. 1182 vieân ;8820 lít C. 1180 vieân ;8800 Câu 39: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng A. 2 B. 3 C. 0. lít. D.. 1182 vieân ;8800 lít. D. 1. a Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông góc với đáy và SA = 2 . Tính khoảng a 2 a 2 a 2 a 2 cách từ điểm A đến mp(SBC) A. 2 B. 12 C. 6 D. 3 Câu 41: Hai đồ thi hàm số A.. m 0. y  x 4  2 x 2  1 và y mx 2  3 tiếp xúc nhau khi và chỉ khi : B. m 2 C. m  2 D. m  2. Câu 42: Giá trị m để hàm số: A.. y = x3 - 3mx2 + 3( 2m - 1) x + 1. m  0  m 1 y  x. Câu 43: Cho hàm số. có cực đại, cực tiểu là:. B.. 0  m 1. C.. m 1. 1 x .Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; ) bằng. D.. A. 1. m 0. B. 0. C. 2. D.. 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a , AB=2a biết góc (SBC) và đáy 30 0 .Thể tích khối chóp là:. A.. 6a 3 6. B.. 6a 3 3. C.. 6a 3. 6a 3 2. D.. x 2  mx  m x 1 bằng : C. 5 2. y Câu 45: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số A.. 2 5. B.. 4 5. Câu 46: Điểm cực đại của đồ thị hàm số. y x3  12 x  12 là:A.   2; 28 . B.. D..  4; 28 . 5 C..   2; 2  .. D..  2;  4 . a AC  ; BC a 2 Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng (SAC), biết rằng mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy (ABC).. 4 a 5 C.. 3 a B. 4. 3 a D. 4. A. 3a Câu 48: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:. 3a 3 A. 8. 2 3 a 3 9 B.. a3 3 24 C.. 3. D. A. a  3 Câu 49: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, hình chiếu vuông góc A’ lên đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và A’A hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:. 3 3a 3 4 A.. B.. 3a 3 4. C.. 3 6a3. D.. 3a 3 6. 2. y Câu 50: Biết đồ thị hàm số A. 2. CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA. (2m  n) x  mx  1 x 2  mx  n  6 nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thì : m + n = B. 6. C. - 6. D. 8. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×