Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chuong II 2 Hoan vi Chinh hop To hoptiet 24 To hoptheo phuong phap moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (855.17 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp: 11A4- THPT Phù Ninh Giáo viên thực hiện: Nguyễn Tất Thành.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khởi động: Mỗi nhóm có 3 phút để thực hiện.Viết ra b¶ng phô råi treo lªn b¶ng. Câu 1: (Nhóm 1) a.Nêu định nghĩa và công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n phần tử . 1 ≤ k ≤ n b, Tính số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử. Câu 2 : Cho tập A gồm 5 chữ số:A ={1;2;3;4;5} a. ( Nhóm 2)Liệt kê các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau lập ra từ 5 chữ số của tập A b. ( Nhóm của tập A. c. (. 3) Liệt kê các tập con gồm 2 phần tử của tập 5 phần tử. Nhóm 4): Mỗi số được tạo ra theo phần a, còn gọi là gì ?. Tìm sự giống và khác nhau của yêu cầu ở 2 phần a, b,.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án a.Liệt kê các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau lập từ 5 số đã cho ở tập A.. a ) 12;21; 13;31; 14; { { { 41; 15;51; { {1, 2} {1,3} {1, 4} {1,5} 23;32; { { 2,3}. 24; { 42; { 2, 4}. 25;52; { { 2,5}. 34;43; 35;53; 45;54 { { { { 3, 4} { 3,5} { 4,5}. Lấy ra 2 chữ số trong 5 chữ số và đổi chỗ chúng cho nhau Tạo ra số mới thì… Chỉnh hợp. b.Tìm tất cả các tập con gồm 2 phần tử từ tập A đã cho.. b) {1; 2} ; {1;3} ; {1; 4} ; {1;5} ;. { 2;3} ; { 2; 4} ; { 2;5} ; { 3; 4} ; { 3;5} ; { 4;5} Lấy ra 2 chữ số trong 5 chữ số và đổi chỗ chúng cho nhau thì… Không tạo ra tập mới Tổ hợp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp 1. Định nghĩa. Theo ví dụ khởi động: Mỗi tập con gồm 2 phần tử của tập có 5 phần tử được gọi là một tổ hợp chập 2 của 5 phần tử. Với n ≥ 1, 1 ≤ k ≤ n, thế nào là một tổ hợp chập k của n phần tử?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp 1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Cho tập A gồm n phần tử (n ≥ 1 ). Mỗi tập con. gồm k phần tử (1 ≤ k ≤ n) của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho. Quy ước: tổ hợp chập 0 của n phần tử là tập rỗng Sự khác nhau giữa chỉnh hợp và tổ hợp?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp 1. Định nghĩa. TẬP HỢP A (gồm n phần tử) Lấy ra k phần tử (1 ≤ k ≤ n). Quan tâm đến thứ tự. Không quan tâm đến thứ tự. Chỉnh hợp. Tổ hợp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp 2. Số các tổ hợp 1. Định nghĩa Gọi 2. Số các tổ hợp. Cnk là số các tổ hợp chập k của n phần tử. (0 ≤ k ≤ n). Định lí:. n! C  k !(n  k )! k n. Chứng minh: SGK- trang 52.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. Ví dụ: Tính. 4 9 và. C. 2 16. C. 9! 9! C   126 4! 9  4  ! 4!5! 4 9. 16! 16! C   120 2!(16  2)! 2!14! 2 16.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp Ví dụ 1 1. Định nghĩa. Cho tập A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Hỏi có bao nhiêu. 2. Số các tổ hợp. tập con có 4 phần tử của tập A.. Ví dụ. Ví dụ 2-HĐ 5 Giải Có gi thitử đấu. tổ chức Số 16 cácđội tậpbóng con đá có tham bốn phần củaHỏi tậpcần A chính là số các tổ hợp chập 4 của 9 phần tử. bao nhiêu 4trận đấu sao cho hai đội bất kỳ đều gặp Vậy, có C9 126 tập con nhau đúng một lần? Giải Mỗi cách chọn 2 đội từ 16 đội không quan tâm đến thứ tự là một tổ hợp chập 2 của 16 phần tử.Nên số 2 C16 120 Trận trận đấu là:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp 1. Định nghĩa 2. Số các tổ hợp Ví dụ. VÝ dô 3: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính: 2 6. 4 6. 3 7. 4 7. C và C ? C và C ? n k Dự đoán: C k và ? n = Cn 2 6. 3 6. 3 7. 5 8. 6 8. 6 9. C  C sosánh C ; C  C sosánh C ? Dự đoán:. C. k1 n 1. k n 1. k n.  C và = C ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp 3. Tính chất của các số C k n 1. Định nghĩa 2. Số các tổ hợp. a. Tính chất 1. k n. C C. n k n. (0  k  n). Ví dụ 3. Tính chất. b. Tính chất 2 (công thức Pascal). C. k1 n 1. k n 1.  C C. k n. (1  k  n).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp Hoạt động luyện tập: Mỗi nhóm có 2 phút để hoàn thành vào bảng phụ của nhóm, rồi treo lên bảng. 1. Định nghĩa 2. Số các tổ hợp 3. Tính chất Chú ý Hđ nhóm. Bài 1: Trong 1 cuộc đua ngựa có 12 con ngựa cùng xuất. phát. Hỏi có bao nhiêu khả năng xếp loại ? a, Ba con ngựa về nhất, nhì, ba ? (Nhóm 1: Thực hiện) b, Ba con ngựa về đích đầu tiên ? (Nhóm 2: Thực hiện) Bài 2: Có 7 nam và 3 nữ, cần lập một ban chỉ đạo gồm 5 người.Hỏi có bao nhiêu thành lập ban chỉ đạo như vậy nếu: a) Số nam, nữ là tùy ý? (Nhóm 3: Thực hiện) b) Có 3 nam và 2 nữ? (Nhóm 4: Thực hiện).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. 1. Định nghĩa 2. Số các tổ hợp 3. Tính chất. Củng cố Nắm được tổ hợp và cách sử dụng tổ hợp. 1, Cho tập A gồm n phần tử (n ≥ 1 ). Mỗi tập con gồm k phần tử (1 ≤ k ≤ n) của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.. Ví dụ. n! 2, Số tổ hợp chập k của n phần tử: C  k !(n  k )!. Hđ nhóm. 3, Tính chất:. Bài tập Củng cố. k n. k n. C C. C. k1 n 1. n k n. (0  k  n) k n 1.  C C. 4. Bài tập VN 5, 6, 7 SGK.. k n. (1  k  n).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TIẾT HỌC KẾT THÚC !.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập về nhà Bài 1: Một tổ gồm 7 nam sinh và 4 nữ sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh xếp bàn ghế trong đó có ít nhất 2 nam sinh. Bài 2: Một đội văn nghệ có 13 người gồm 8 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 4 người, biết rằng trong nhóm có nhiều nhất 1 nữ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×