Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ON THI HOC KI 1 TIN 11 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trang 4/5 - Mã đề: 134 Kiểm tra một tiết HKII. Sở GD-ĐT - Năm học 2016 Trường THPT. Môn: TIN Ban TN Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). 01. ; / = ~. 12. ; / =. 23. ; / = ~. 34. ; / = ~. 02. ; / = ~. 13. ; / = ~. 24.. 35. ; / = ~. 03. ; / = ~. 14. ; / = ~. 25. ; / = ~. 36. ; / = ~. 04. ; / = ~. 15. ; / = ~. 26. ; / = ~. 37. ; / = ~. 05. ; / = ~. 16. ; / = ~. 27. ; / = ~. 38. ; / = ~. 06. ; / = ~. 17. ; / = ~. 28. ; / = ~. 39. ; / = ~. 07. ; / = ~. 18. ; / = ~. 29. ; / = ~. 40. ; / = ~. 08. ; / = ~. 19. ; / = ~. 30. ; / = ~. 41. ; / = ~. 09. ; / = ~. 20. ; / = ~. 31. ; / = ~. 42. ; / = ~. 10. ; / = ~. 21. ; / = ~. 32. ; / = ~. 43. ; / = ~. 11. ; / = ~. 22. ; / = ~. 33. ; / = ~. Mã đề: 134 Câu 1. Xác định giá trị của biểu thức: S = (123 div 100) + (123 div 10) mod 10 + (123 mod 10) A. 12 B. 15 C. 6. D. 9 Câu 2. Trong các ngôn ngữ lập trình bậc cao thường có cấu trúc lặp để mô tả việc lặp đi lặp lại một số thao tác nào đó khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn. Để tổ chức việc lặp như vậy PASCAL dùng câu lệnh WHILE - DO có dạng : WHILE <điều kiện> DO <câu lệnh>; Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây : A. Nếu không có lệnh nào thay đổi điều kiện trong mỗi câu lệnh sau DO thì có thể gặp hiện tượng lặp vô hạn khi thực hiện chương trình, nghĩa là lặp không dừng được, B. Về mặt cú pháp, những biểu thức có thể điền vào điều kiện trong cấu trúc WHILE - DO cũng có thể điền vào điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh IF - THEN . C. Không cần có lệnh thay đổi điều kiện trong mỗi câu lệnh sau DO trong cấu trúc lặp này, vì giá trị của biểu thức điều kiện được tự động điều chỉnh sau mỗi lần thực hiện câu lệnh lặp. D. Điều kiện là biểu thức cho giá trị logic. Câu 3. Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi : A. dấu chấm phẩy (;) B. dấu phẩy (,) C. dấu chấm (.) D. dấu hai chấm (:) Câu 4. Cho hai dạng lặp FOR - DO trong PASCAL như sau : Dạng lặp tiến : FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <câu lệnh> ; Dạng lặp lùi : FOR <biến đếm> := <giá trị cuối> DOWNTO <giá trị đầu> DO <câu lệnh> ; Chọn phát biểu sai trong các phát biểu đưới dây : A. Ở dạng lặp tiến câu lệnh sau DO được thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận giá trị từ giá trị đầu đến giá trị cuối. B. Phải có lệnh thay đổi biến đếm trong mỗi <câu lệnh> sau DO trong cấu trúc lặp này, vì giá trị của biến đếm không được tự động điều chỉnh sau mỗi lần thực hiện câu lệnh lặp..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trang 4/5 - Mã đề: 134 C. Biến đếm là biến đơn, thường có kiểu nguyên. D. Với mỗi giá trị của biến đếm trong khoảng từ giá trị đầu đến giá trị cuối, câu lệnh sau DO được thực hiện một lần. Câu 5. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Delete(c, a, b) thực hiện công việc gì trong các việc sau? A. Xóa trong xâu a b kí tự từ vị trí c; B. Xóa trong xâu b c kí tự bắt đầu từ vị trí a; C. Xóa trong xâu kí tự c a kí tự bắt đầu từ vị trí b; D. Xóa trong xâu c b kí tự bắt đầu từ vị trí a; Câu 6. Cho khai báo biến sau đây (trong Pascal):. VAR m, n: integer; X, y: real; Lệnh gán nào sau đây là sai? A. n := 3.5; B. m := -4; C. x := 6; D. y := +10.5; Câu 7. Cho chương trình Pascal sau, hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây: PROGRAM vi_du; BEGIN Writeln('Xin chao cac ban'); Writeln('Moi cac ban lam quen voi Pascal'); END. A. Khai báo tên chương trình là vi du B. Thân chương trình có hai câu lệnh C. Chương trình không có khai báo hằng D. Khai báo tên chương trình là vi_du Câu 8. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây : A. Có thể dùng câu lệnh FOR - DO để thay thế cho câu lệnh lặp WHILE - DO. B. Câu lệnh lặp không được xuất hiện trong <câu lệnh> đứng sau từ khóa THEN của cấu trúc rẽ nhánh. C. Một cấu trúc lặp có thể xuất hiện trong <câu lệnh> của một cấu trúc lặp khác. D. Câu lệnh rẽ nhánh không được xuất hiện trong <câu lệnh> của một cấu trúc lặp. Câu 9. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho. A. chèn thêm phần tử; B. truy cập đến phần tử bất kì; C. xóa một phần tử D. chèn thêm phần tử và xóa phần tử; Câu 10. Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là 'Hanoi-Vietnam'. Kết quả của hàm Length(S) là A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 11. Cho một chương trình còn lỗi như sau :. Var A, b, c : real ; A := 1; b := 1; c := 5 ; d := b*b - 4*a*c ; writeln('d = ',d); END. Tìm kết luận đúng nhất về lỗi của chương trình trong các kết luận sau : A. Thiếu Begin và không khai biến d B. Thiếu Begin và không khai biến f C. Không khai báo biến d D. Thiếu Begin Câu 12. Cho a:=3; b:=5. Câu lệnh IF a>b Then a:=4 Else b:=1. Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng A. b=5 B. b=1 C. a=3 Câu 13. Biến X có thể nhận các giá trị 1; 23; 17; 100 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0,2; 0,3; 1,85. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng ? A. Var X : BYTE; Y : real; B. Var X, Y : real; C. Var X, Y : byte; D. Var X : real; Y : byte; Câu 14. Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất ? A. Dùng trong vòng lặp với mảng; B. Dùng để quản lí kích thước của mảng; C. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng; D. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng; Câu 15. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặc cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng với cấu trúc lặp For có một lệnh con ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trang 4/5 - Mã đề: 134 a := a - 1 a := a - 1 ;. A. For i := 1 to 100 do B. For i := 1 to 100 do C. For i := 1 to 100 do; a := a - 1 ;. D. For i := 1 ; to 100 do a := a - 1 ; Câu 16. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) thực hiện A. chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt ; B. sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt ; C. chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt ; D. nối xâu S2 vào S1; Câu 17. Biểu diễn biểu thức. trong NNLT Pascal là:. A. (1/2)*sqr(sqrt(a)+sqrt(b))) B. 1/(2*sqr(sqrt(a)+sqrt(b))) C. (1/2)*sqrt(sqr(a)+sqr(b)) D. 1/(2*sqrt(sqr(a)+sqr(b))) Câu 18. Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng là phù hợp ? A. Mảng không thể chứa kí tự; B. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu; C. Là một tập hợp các số nguyên; D. Độ dài tối đa của mảng là 255; Câu 19. Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác ? A. Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1; B. Có thể xây dựng mảng nhiều chiều; C. Độ dài tối đa của mảng là 255; D. Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng; Câu 20. Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S = 'Hanoi-Vietnam'. Kết quả của hàm Pos('Vietnam',S) là A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 21. Hãy chọn phương án đúng. Biểu thức: 35 mod 3 + 5 / 2 * 3 có giá trị là : A. 9.5 B. 18.5 C. 9 D. 18 Câu 22. Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..10] of integer; Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ. 10 của mảng ? A. a[9]; B. a(10); C. a(9); D. a[10]; Câu 23. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh If thế nào cho đúng ? A. If (A>0) or (B>0) or (C>0) then <câu lệnh>; B. If (A > 0) and (B > 0) and (C > 0) then <câu lệnh>; C. If A>0 or B>0 and C>0 then <câu lệnh>; D. If A, B, C > 0 then <câu lệnh>; Câu 24. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng ? A. If <biểu thức logic> then <câu lệnh > . B. If a = 5 then a := d + 1 else a := d + 2 . C. If <biểu thức logic> ; then <câu lệnh> ; D. If a = 5 then a := d + 1 else a := d + 2 ; E. If <biểu thức logic> then <câu lệnh> ; F. If <biểu thức logic> ; then <câu lệnh> . Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng ? G. If a = 5 then a := d + 1 else a := d + 2 ; H. If a = 5 then a := d + 1 ; else a := d + 2 ;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trang 4/5 - Mã đề: 134 Câu 25. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng ? A. Type mang1c=array(1..100) of char; B. Type 1chieu=array[1..100] of char; C. Type mang=array[1-100] of char; D. Type mang1c=array[1..100] of char; Câu 26. Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ? A. mang : INTEGER OF ARRAY[0..10]; B. mang : ARRAY[0..10] : INTEGER; C. mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER; D. mang : ARRAY(0..10) : INTEGER; Câu 27. Hãy chọn phương án ghép đúng. Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh 1> ELSE. <câu lệnh 2>, câu lệnh 2 được thực hiện khi A. biểu thức điều kiện sai. B. biểu thức điều kiện đúng. C. biểu thức điều kiện đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong. D. câu lệnh 1 được thực hiện. Câu 28. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều A, để các phần tử hiển thị như trong cửa sổ chương trình ta viết lệnh như sau: A. Write(' A[ ' , i , ' ]= '); readln(A[i]); B. Write(' A[ i ]= '); readln(A[i]); C. Write(" A[ " , i ," ]= "); readln(A[i]); D. Write(' A[ ' i ' ]= '); readln(A[i]); Câu 29. Cho x là biến đã khai báo kiểu thực. Sau khi thực hiện hai câu lệnh sau : x := 10 ; Writeln(x:7:2); thì kết quả dạng nào sẽ xuất hiện trên màn hình trong những dạng kết quả sau ? A. _ _ 10.00; B. 10.00 C. 1.000000000000000E+001; D. 10; Câu 30. Khai báo mảng hai chiều nào sau đây là sai ? A. var m : array[0..10,0..10] of char; B. var m : array[1..9;1..9] of integer; C. var m : array[1..10] of array[0..9] of integer; D. var m : array[1..20,1..40] of real; Câu 31. Trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Pascal? A. a := 10 ; B. a := a*2 ; C. cd := 50 ; D. a + b := 1000 ; Câu 32. Thế nào là khai báo biến mảng gián tiếp ? A. Khai báo thông qua kiểu mảng đã có; B. Khai báo mảng xâu kí tự; C. Khai báo mảng của các bản ghi; D. Khai báo mảng hai chiều; Câu 33. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. If <biểu thức logic> then <câu lệnh >. B. If <biểu thức logic> ; then <câu lệnh>; C. If <biểu thức logic> ; then <câu lệnh> . D. If <biểu thức logic> then <câu lệnh>; Câu 34. Những biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE ? A. ( 20 > 19 ) and ( 'B' < 'A' ); B. ( 3 < 5 ) or ( 4 + 2 < 5 ) and ( 2 < 4 div 2 ); C. 4 + 2 * ( 3 + 5 ) < 18 div 4 * 4 ; D. ( 4 > 2 ) and not( 4 + 2 < 5 ) or ( 2 > 4 mod 2 ); Câu 35. Trong các cách khai báo hằng sau đây, cách khai báo nào là đúng? A. pi = 3.14; B. Const pi = 3,14; C. Const pi = 3.14; D. Const = pi; Câu 36. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập. trình cần A. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng; C. khai báo chỉ số kết thúc của mảng;. B. không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định; D. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng;. Câu 37. Cho biểu thức trong Pascal: sqrt(abs(x-1)) + sqr(sqr(x) - 1) được viết trong toán học là biểu thức nào? 2 2 2 2 A. | x  1 |  ( x  1) B. x  1  x 2  1 C. | x  1 |  1  ( x  1) D. | x |  1  ( x  1) Câu 38. Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh: A. Readln(a,b); B. Real(a,b); C. Write(a,b). Câu 39. Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa USES dùng để khai báo: A. Tên chương trình B. Thư viện C. Biến Câu 40. Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL là A. 65535; B. 256; C. 255; Câu 41. Trong Pascal, phép toán MOD với số nguyên có chức năng gì?. D. Read('a,b'); D. Hằng D. Tùy ý;.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Thực hiện phép chia. B. Chia lấy phần nguyên. Trang 4/5 - Mã đề: 134 C. Chia lấy phần dư D. Làm. tròn số Câu 42. Kết quả của biểu thức sqr((ABS(25-50) mod 4) ) là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 43. Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình A. Readln(x); B. Writeln(x); C. Write('X'); D. Không có câu lệnh nào đúng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×