Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

giao an tuân 5 tôi là ai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.5 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 05. ĐÓN TRẺ - CHOI – - THỂ DỤC SÁNG. HOẠT NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG ĐỘNG * Đón trẻ- chơi tự chọn. TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: Thời gian thực hiện 3 tuần; Tên chủ đề nhánh 1: ( Thời gian thực hiện: TỔ CHỨC MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU CHUẨN BỊ. - Cô nắm được tình hình sức khỏe của trẻ, những yêu cầu, - Đón trẻ vào lớp, trao nguyện vọng của phụ huynh đổi với phụ huynh về tình khi đưa con em mình đến lớp hình của trẻ - Nhằm phát hiện những đồ vật, đồ chơi không an toàn ở * Cất đồ dùng cá nhân trong ba lô, túi áo của trẻ cho trẻ - Rèn cho trẻ thói quen ngăn * Hướng trẻ vào góc chơi nắp, gọn gang. - Giúp trẻ biết hòa nhập với bạn, hứng thú tham gia vào hoạt động chơi và đoàn kết trong khi chơi * Điểm danh- Trò - Trẻ dạ cô khi gọi đến tên, chuyện buổi sáng - Trẻ biết trò chuyện cùng cô * Trò chuyện về bé trai, bé gái. - Thông thoáng lớp học, khăn mặt, ca,cốc… sạch sẽ. * Thể dục sáng Thứ 2.4,6 tập theo nhạc bài “Nắng sớm” Thứ 3,5 tập theo nhịp đếm với các động tác phát triển chung: hô hấp, tay, chân, bụng, bật. - Tập vũ điệu rửa tay. Sân trường sạch, sẽ, mũ cho trẻ đội nếu trời nắng. BẢN THÂN. - Tạo cảm giác thoải mái trước khi vào giờ học - Phát triển thể lực và rèn luyện sức khoẻ cho trẻ - Trẻ biết tập các động tác thể dục theo cô - Trẻ hứng thú tham gia hoạt động đoàn kết. Đồ chơi. Bút, Sổ điểm danh Nội dung trò chuyện về trường, lớp học của bé.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Từ ngày 07/10/2019 đến ngày 25/10/2019 Tôi là ai. Số tuần thực hiện: 01 Từ ngày 07/10 đến ngày 11/10/2019 HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN - Cô đến sớm vệ sinh, thông thoáng phòng học. - Cô đón trẻ vào lớp - Nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ và yêu cầu trẻ cất đồ vào đúng nơi quy định - Trao đổi nhanh cùng phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ khi ở nhà - Cô cho trẻ về các góc chơi, cô nhắc trẻ chơi đoàn kết. Cô bao quát và chơi với trẻ nhút nhát để trẻ bạo dạn và hào hứng khi đến lớp - Động viên bao quát trẻ kịp thời - Hướng trẻ chú ý đến chủ đề mới “Bản thân” bằng một số tranh ảnh và đồ chơi trong lớp học - Nhắc trẻ chơi đoàn kết, không tranh giành đồ chơi, khi chơi xong cất đồ chơi đúng nơi quy định - Cô điểm danh trẻ theo sổ và yêu cầu những trẻ được cô gọi đến tên thì đứng dậy dạ cô - Cô trò chuyện cùng trẻ về cơ thể của bé + Trên cơ thể các con có những gì? + Con là bé trai hay bé gái?? - Cô giáo dục trẻ yêu quý, giữ gìn vệ sinh cơ thể a. Khởi động: - Cô cho trẻ tập đội hình đội ngũ. b.Trọng động: * Bài tập phát triển chung - Hô hấp: Gà gáy - Tay vai: Hai tay đưa lên cao, ra trước. - Lưng bụng: Đứng cúi gập người về trước, ngả người ra sau. - Chân: Nhún chân - Bật: Bật tại chỗ * Tập: “Vũ điệu rửa tay” c. Hồi tĩnh: Trẻ đi nhẹ nhàng dồn hàng vào lớp. HOẠT. NỘI DUNG HOẠT. HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ Trẻ lễ phép chào hỏi. Trẻ chơi ở các góc. Trẻ dạ cô khi gọi đến tên Trò chuyện cùng cô và các bạn. Trẻ xếp hàng theo 3 tổ. Trẻ tập theo yêu cầu của. TỔ CHỨC CÁC MỤC ĐÍCH - YÊU CHUẨN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HOẠT ĐỘNG GÓC. ĐỘNG. ĐỘNG CẦU Góc phân vai:. Gia đình; - Trẻ nhập vai chơi và mẹ con; Cửa hàng sách; thao tác với vai chơi - Trẻ phối hợp với nhau Phòng y tế; Bếp ăn Góc Xây dựng, lắp theo nhóm chơi đúng ghép.( Sử dụng bộ đồ cách khi chơi từ thỏa thuận đến nội dung chơi chơi thông minh) theo sự gợi ý của cô Xây dựng trường mầm - Biết đóng vai chơi theo non với các lớp học, sân chủ đề chơi chơi ngoài trời, cây cảnh. - Trẻ biết liên kết nhóm - Xây hàng rào vườn chơi thể hiện được vai trường, xếp đường đến chơi tuần tự, chi tiết. trường - Trẻ biết phối hợp với Góc học tập_sách: nhau để xây trường mầm - Xem truyện tranh, kể non, khu vui chơi giải trí chuyện theo tranh về cơ dưới sự giúp đỡ của cô thể bé. - Trẻ biết sử dụng các vật - Làm biểu đồ tăng liệu khác nhau để xây trưởng của cơ thể dựng. * Góc thiên nhiên : - Biết sử dụng đồ dùng, - Chăm sóc cây, lau lá, đồ chơi để thực hiện tưới cây, tỉa lá úa nhiệm vụ chơi - Chơi với cát, nước - Trẻ biết cách giở sách tranh và giữ gìn khi xem sách. - Trẻ biết tạo ra các sản phẩm theo chủ đề theo yêu cầu của cô nhờ sự giúp đỡ của cô - Trẻ biết chăm sóc góc thiên nhiên cùng cô. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN. BỊ. Đồ chơi thao tác vai. - Gạch, gỗ, thảm cỏ, cây, hoa Bộ lắp ghép. - Dụng cụ tưới và chăm sóc cây. HOẠT ĐỘNG CỦA.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRẺ 1. Ổn định_Trò chuyện - Cô và trẻ cùng trò chuyện về chủ đề ‘ Tôi là ai” Trò chuyện cùng cô - Cô trò chuyện cùng trẻ về chủ đề chơi 2. Giới thiệu góc chơi - Cô giới thiệu nội dung các góc chơi của ngày hôm nay. Ai thích chơi ở góc chơi nào?( Trẻ trả lời các câu hỏi theo gợi ý của cô) Trẻ lắng nghe - Ví dụ: chơi ở góc xây dựng các con thích làm gì? Muốn xây công viên, khu vui chơi giải trí cần có những ai và cần nguyên vật liệu gì? Cách xây, lắp ghép các thiết bị đồ chơi như thế nào? Cô giới thiệu một vài nguyên vật liệu quan trọng để trẻ biết. 3. Thỏa thuận chơi - Cho trẻ tự thoả thuận và chọn góc chơi. 4. Phân vai chơi - Cho trẻ tự phân công công việc của từng bạn - Trẻ tự thỏa thuận vai chơi. - Cô nhắc trẻ chơi đoàn kết. 5. Quan sát trẻ chơi và chơi cùng trẻ - Cô đến từng góc chơi gợi ý hướng dẫn trẻ chơi, giúp Thoả thuận chơi cùng cô trẻ nhập vai chơi. - Nhập vai chơi cùng trẻ. Trẻ giải quyết các tình - Giúp trẻ liên kết giữa các góc chơi (nếu có). huống cô đưa ra. - Cô bao quát các nhóm chơi, góc chơi. - Cô giải quyết các tình huống xảy ra(nếu có) 6. Nhận xét góc chơi Trẻ đi tham quan - Cô nhận xét thái độ chơi của từng góc chơi, vai chơi. - Nhận xét về sản phẩm của góc chơi chính - Giáo dục trẻ bảo vệ sản phẩm của mình tạo ra. Lắng nghe 7. Củng cố tuyên dương - Cho trẻ nhẹ nhàng cất đồ chơi. - Hướng dẫn trẻ cất đồ chơi đúng nơi quy định. - Hướng dẫn trẻ lau chùi giá đồ chơi, đồ chơi sạch sẽ. - Động viên cả lớp và mở rộng chủ đề chơi cho ngày Trẻ đi cất đồ chơi kế tiếp. HĐ. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG. TỔ CHỨC CÁC MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU CHUẨN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI. 1. Hoạt động có mục đích: *Quan sát thời tiết, lắng nghe các âm thanh khác nhau ở sân trường. *Quan sát vườn rau * Quan sát vườn cây ăn quả * Quan sát trang phục bạn trai,bạn gái.. - Tạo điều kiện cho trẻ được tiếp xúc với thiên nhiên, giúp trẻ cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên. - Trẻ biết đặc điểm của các loại rau, biết màu sắc, dinh dưỡng của các loại rau. - Trẻ biết được trang p;hục của bạn trai và bạn gái có đặc điểm gì đặc biệt - Trẻ biết yêu quý, kính trọng * Trò chuyện với các cô bác các bác, các cô cấp dưỡng. cấp dưỡng - Biết tránh những nơi nguy hiểm trong trường. - Giáo dục trẻ ý thức tổ chức kỉ luật và tinh thần tập thể. 2. Trò chơi vận động - Trẻ biết được tên của các trò - Chơi trò chơi vận động:Mũi chơi, luật chơi và cách chơi mồm tai; Tai ai tinh; bắt - Trẻ biết chơi các trò chơi cùng cô chước tạo dáng. - Trò chơi dân gian: Chó sói - Phát triển thị giác và thính giác cho trẻ xấu tính ; Mèo đuổi chuột. - Vận động nhẹ nhàng nhanh nhẹn qua các trò chơi. - Phát triển thể lực cho trẻ. 3. Chơi tự do - Chơi với vòng, phấn,. - Chơi với đồ chơi ngoài trời. - Chơi với cát, nước.. HOẠT ĐỘNG. - Giúp trẻ có thói quen giữ gìn vệ sinh chung , biết làm đồ chơi, giữ gìn vệ sinh môi trường. - Trẻ được chơi đồ chơi ngoài sân trường. Thỏa mãn nhu cầu vui chơi - Rèn sự khéo léo của đôi bàn tay. BỊ Sân trường sạch sẽ - Vườn rau - Địa điểm quan sát. Vòng, phấn, lá cây, đồ chơi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN 1. Hoạt động có chủ đích: * Quan sát thời tiết: - Cô cho trẻ ra sân quan sát thời tiết và hỏi trẻ: + Bầu trời như thế nào? Mây màu gì? - Cô gợi ý và hỏi trẻ để trẻ trả lời. Cô giáo dục trẻ biết đội nón mũ khi ra trời nắng hay trời mưa... *Quan sát vườn rau: - Quan sát đặc điểm các loại rau trong vườn: rau cải,. HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ Trẻ quan sát và trả lời các câu hỏi. Trẻ quan sát vườn rau. bắp cải… - Trẻ kể về những gì trẻ đã được quan sát * Quan sát vườn cây ăn quả - Trẻ kể tên một số loại cây ăn quả có trong vườn. Trẻ trò chuyện cùng cô. trường * Quan sát trang phục bé trai bé gái -Trẻ nêu được đặc điểm trang phục bé trai bé gái * Trò chuyện với các cô bác cấp dưỡng trong trường: - Cô cùng trẻ trò chuyện về công việc các cô cấp dưỡng - Giáo dục thái độ: Biết yêu quý, kính trọng các bác, các cô trong trường. 2.Trò chơi vận động - TC: Ai nhanh nhất: Cô hô hiệu lệnh theo lời bài hát về các bộ phận trên cơ thể, yêu cầu trẻ làm theo lời bài hát chư không làm theo động tác của cô - TC: Tai ai tinh: Cô chọn 1 trẻ lên đội mũ, trẻ còn lại đứng xung quanh.Cô chọn 1 trẻ bất kì hát hoặc đọc thơ hoặc 1 dụng cụ âm nhạc và yêu cầu trẻ đội mũ đoán. - TC: Cô cho trẻ đi thành vòng tròn và làm theo các động tác mô phỏng: rửa mặt, đánh răng, đánh cầu lông, tập thể dục, đội mũ, lái xe. - Tổ chức cho trẻ chơi. ng- Cô cho trẻ ra sân, cô giới thiệu các đồ chơi và trò chơi - Các con hãy nhặt lá vàng xung quanh sân trường cho sạch sẽ, và từ những chiếc lá tre khô ấy chúng mình cũng có thể chơi được nhiều trò chơi. Hay các con có. Trẻ lắng nghe. Trẻ chơi trò chơi. Lắng nghe. Trẻ chơi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> thể chơi tự do vẽ phấn theo ý thích của mình. - Cho trẻ chơi với cát nước. - Trong quá trình trẻ chơi cô quan sát, chú ý bao quát trẻ chơi, đảm bảo an toàn cho trẻ. - Cuối mỗi buổi chơi cô nhận xét trẻ chơi.. HOẠT ĐỘNG ĂN. NỘI DUNG - Trước khi trẻ ăn. - Trong khi ăn. TỔ CHỨC CÁC MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU CHUẨN BỊ - Đảm bảo vệ sinh cho trẻ - Nước cho trẻ trước khi ăn rửa tay, khăn lau tay, bàn ghế, bát thìa. - Tạo không khí vui vẻ,. - Đĩa đựng. thoải mái cho trẻ, giúp trẻ. cơm rơi, khăn. ăn hết suất, đảm bảo an. lau tay. toàn cho trẻ trong khi ăn.. - Sau khi ăn. - Hình thành thói quen cho trẻ sau khi ăn biết để bát, thìa, bàn ghế đúng nơi qui định. Trẻ biết lau miệng, đi vệ sinh sau khi ăn xong. - Rổ đựng bát, thìa.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Trước khi trẻ ngủ. HOẠT ĐỘNG NGỦ. - Trong khi trẻ ngủ. - Sau khi trẻ ngủ. - Nhắc trẻ đi vệ sinh, hình thành thói quen tự phục vụ - Giúp trẻ có một giấc ngủ ngon, an toàn. Phát hiện xử lí kịp thời các tình huống xảy ra khi trẻ ngủ - Tạo cho trẻ thoải mái sau giấc ngủ trưa, hình thành cho trẻ thói quen tự phục vụ.. - Kê phản ngủ, chiếu, - Phòng ngủ thoáng mát. - Tủ để xếp gối sạch sẽ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ. - Hướng dẫn trẻ cách rửa tay, - Cô giới thiệu cách rửa tay gồm 6 bước rủa tay. - Trẻ rửa tay ngồi. Cô làm mẫu vừa làm cô vừa giảng giải vừa phân tích. vào bàn ăn. Cô giúp trẻ làm vệ sinh cô động viên khich lệ trẻ làm, cô giúp trẻ nào không làm được. Khi trẻ rửa tay xong cô cho trẻ về phòng ăn, ngồi vào bàn ăn. - Trẻ ăn cơm và giữ. cô kê, xếp bàn ghế cho trẻ ngồi vào bàn ăn - Giáo viên vệ sinh tay sạch sẽ, chia cơm cho trẻ, giới thiệu các món ăn, vệ sinh dinh dưỡng cho trẻ - Nhắc nhở trẻ không nói chuyện cười đùa trong khi ăn, động viên trẻ ăn hết suất, cô quan tâm đến những trẻ ăn chậm, trẻ biếng ăn để động viên giúp đỡ trẻ ăn hết suất . - Nhắc trẻ ăn xong mang bát thìa xếp vào rổ, xếp ghế vào. trật tự trong khi ăn.. đúng nơi qui định - Cho trẻ đi vệ sinh, lau miệng, uống nước - Cô bao quát trẻ - Cô dọn dẹp phòng ăn. - Cô nhắc trẻ đi vệ sinh, xếp dép lên giá, cho trẻ vào chỗ. - Trẻ xếp bát thìa vào rổ, xếp ghế đúng nơi qui định. - Trẻ đi vệ sinh. ngủ của mình, nhắc trẻ không nói chuyện cười đùa - Cô mở nhạc nhẹ cho trẻ dễ ngủ. - Trẻ ngủ. - Quan sát, sửa tư thế ngủ cho trẻ, cô thức để bao quát trẻ. - Trẻ cất gối vào nơi. trong khi ngủ để phát hiện kịp thời và xử lí các tình. qui định, trẻ đi vệ. huống xảy ra trong khi trẻ ngủ. sinh. - Đánh thức trẻ dậy nhẹ nhàng để trẻ tỉnh ngủ. - Cô dọn phòng ngủ. - Nhắc trẻ tự cất gối vào nơi qui định, cho trẻ đi vệ sinh sau đó vận động nhẹ nhàng theo bài hát: Đu quay - Cho trẻ ra phòng ăn..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TỔ CHỨC CÁC NỘI DUNG. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU. CHUẨN BỊ. 1. Vận động nhẹ ăn quà - Trẻ thấy thoải mái sau khi Quà chiều chiều. ngủ dậy. 2. Ôn các kiến thức đã học. - Củng cố các kiến thức kĩ. - Sách vở học. - Tạo hình: Vẽ áo sơ mi. năng đã học qua các loại vở của trẻ, sáp. - Làm vở toán bài số 3,4. ôn luyện. màu. CHƠI, HOẠT ĐỘNG THEO Ý THÍCH. * Làm quen kiến thức mới. - Trẻ được làm quen trước - Cô cho trẻ xem tranh ảnh, nghe các bài hát về với bài mới, được làm quen Tranh truyện, chủ đề mới với bài mới sẽ giúp trẻ học thơ. * Chơi trò chơi tự do. dễ dàng hơn trong giờ học. 3. Biểu diễn văn nghệ,. chính. nêu gương. - Trẻ được chơi vui vẻ sau một ngày học tập. - Đồ chơi các. - Trẻ biểu diễn các bài hat. góc. trong chủ đề. 4. Vệ sinh trả trẻ. - Trẻ nêu được các tiêu. Dụng cụ âm. chuẩn bé ngoan. nhac. - Nhận xét các bạn trong lớp.. Bảng bé ngoan Cờ. - Trẻ biết được sự tiến bộ. Đồ chơi. của mình và của bạn để cố gắng phấn đấu.. Trang phục trẻ gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN CỦA GIAO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ. - Cô cho trẻ đi vệ sinh và vận động nhẹ nhàng.. Trẻ vận động. *Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học buổi sáng. * Cho trẻ thực hành vở vào buổi chiều: “ Bé tập tạo hình”, “ Làm quen với Toán qua hình vẽ” , làm quen chữ cái, khám phá khoa học.... Trẻ thực hiện với sách vở. - Hát, đọc thơ các bài đã được học. - Cô tổ chức cho trẻ làm quen với kiến thức với các trò chơi mới, bài thơ, bài hát, truyện kể về chủ đề “ bản thân” - Cô nói tên trò chơi và đồ chơi mà trẻ sẽ được chơi . Cô cho trẻ tự chọn đồ chơi và trò chơi để. Trẻ chơi. chơi theo nhu cầu và khả năng của trẻ. Cô quan sát và chơi cùng trẻ. - Khi hết giờ chơi cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn gàng. - Trẻ biểu diện các bài hát, thơ về chủ đề. - Hỏi trẻ thế nào là bé ngoan, bé chăm, bé sạch. - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn. Trẻ nhận xét mình và các. trong tổ.. bạn. - Mời tổ khác nhận xét về tổ của mình - Cô cho trẻ cắm cờ - Cô nhận xét chung. Cô vệ sinh sạch sẽ cho trẻ. - Trẻ vệ sinh sạch sẽ. - Cô nhắc trẻ chào cô và chào người thân trước Trẻ chào cô chào bố mẹ khi về. Thứ 2 ngày 07 tháng 10 năm 2019.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tên hoạt động: THỂ DỤC Chạy 18m trong khoảng 10s - Trò chơi: Ném bóng vào rổ Hoạt động bổ trợ: I.Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: - Trẻ biết cách chạy thẳng hướng, khi chạy không cúi đầu mắt nhìn thẳng về phía trước - Trẻ tham gia trò chơi biết cầm bóng bằng 2 tay ném bóng vào rổ một cách khéo léo. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được vận động chạy theo hướng thẳng về phía trước - Luyện kỹ năng ném bóng khi tham gia trò chơi 3. Thái độ: - Hào hứng tham gia hoạt động. - Có ý thức tập luyện thể dục thể thao, giữ vệ sinh cá nhân. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng của cô: - Xắc xô, trang phục gọn gàng. 2. Đồ dùng của trẻ - 20 quả bóng - Chuẩn bị trang phục cho trẻ 3 Địa điểm tổ chức hoạt động - Ngoài sân III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: Hướng dẫn của giáo viên. Hoạt động của trẻ. 1. Ổn định tổ chức. - Cô cho trẻ xem tranh, ảnh vận động viên bóng đá,. - Trẻ quan sát tranh và.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> bóng rổ..và trò chuyện với trẻ về các vận động viên. trao đổi cùng cô giáo.. đó: Tại sao họ lại có thân hình khỏe mạnh như vậy? Để trở thành vận động viên cần phải làm gì?. - Trả lời câu hỏi.. Hôm nay cô cùng các con tập làm vận động viên chạy, chúng mình cùng tập làm vận động viên thể. - Nghe giới thiệu bài. thao chạy 18 m trong khoàng thời gian 10 s nhé.. học.. 2. Hướng dẫn a. Hoạt động 1: Khởi động. - Cho trẻ đi vòng tròn, mời các vận động viên kiễng gót, nhấc chân, đi khom và chạy bước nhỏ,sau đó. - Trẻ tập các động tác. chuyển đội hình 2 hàng dọc.. khởi động, chuyển đội. b. Hoạt động 2: Trọng động:. hình.. * Bài tập phát triển chung: - Tập các động tác phát triển cơ tay vai; chân; bụng lườn, bật. Nhấn mạnh các động tác: Chân, bật. - Cho trẻ tập mỗi động tác 2 lần, 8 nhịp; động tác. - Tập bài tập phát triển. nhấn mạnh tập 4 lần 8 nhịp. chung.. * Vận động cơ bản: - phía trước các vận động viên có rất nhiều lá cờ đổ. - Trẻ tập.. sao vàng, lá cờ dành cho người chiến thắng và những nhà vô địch. Chúng mình cùng quan sát cô, vận động viên tiêu biểu sẽ thực hiện nhé - Cô thực hiện vận động lần 1 không phân tích.. - Quan sát cô thực hiện vận động mẫu.. - Lần 2 cô phân tích cách thực hiện:. - Lắng nghe và ghi. - Tư thế chuẩn bị: Các vận động viên sẽ đứng trước. nhớ cách thực hiện.. vạch xuất phát, đứng chân trước chân sau, mắt nhìn thẳng về phía trước, - Khi có hiệu lệnh: Chạy thẳng về phía trước đầu không cúi, mắt nhìn thẳng về phía trước, chạy đến. - Trẻ khá thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> đích và lấy cho mình môt lá cờ vinh quang sau đó. mẫu, các bạn nhận xét.. nhẹ nhàng đi về chỗ đứng cuối hàng. - Mời 1- 2 trẻ lên thực hiện, cả lớp nhận xét xem. - Trẻ thực hiện vận. bạn tập như thế nào. Cô hỏi trẻ xem đã rõ cách thực. động trong. hiện chưa.. nền nhạc.. - Lần lượt trẻ 2 hàng lên thực hiện, mở nhạc “ Bé. - Vỗ tay động viên. khỏe- Bé ngoan”. bạn.. - Cho trẻ thực hiện lần 2 với hinh thức thi đua Động viên trẻ kịp thời. * Trò chơi: Ném bóng vào rổ: - Cô giới thiệu cách chơi: Cô chia lớp làm 2 đội,. - Nghe cô phổ biến. thời gian là 5 phút, đội nào ném được nhiều bóng. cách chơi.. vào rổ đội đó sẽ chiến thắng . - Cô cho trẻ chơi 2-3 lần - Trẻ chơi trò chơi hào - Nhận xét sau khi chơi.. hứng, vui vẻ.. c. Hoạt động 3: Hồi tĩnh.. - Nghe nhận xét giờ. - Cho trẻ đi tự do, thả lỏng tay chân, hít sâu. học.. - Hôm nay các con được học bài tập gì? 3. Kết thúc.. - Chạy và vượt qua. - Nhận xét, tuyên dương.. chướng ngại vật - Lắng nghe cô nhận xét.. Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình hình sức khỏe. trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ): ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ 3 ngày 08 tháng 10 năm 2019 Tên hoạt động: Khám phá xã hội “ Tìm hiểu về bạn trai, bạn gái. Hoạt động bổ trợ: Hát vận động: “ Khuôn mặt cười” Trò chơi: “ Ai nhanh nhất, vẽ bạn trai bạn gái” I .Mục đích - yêu cầu 1. Kiến thức: - Trẻ biết về bản thân của trẻ là trai hay gái và biết được những điểm giống và khác nhau giữa bạn trai, bạn gái. 2. Kỹ năng: - Phát triển kĩ năng quan sát so sánh, ghi nhớ. - Trẻ biết trả lời đủ câu, mạch lạc 3. Thái độ: - Giáo dục trẻ biết bảo vệ giữ gìn cơ thể sạch sẽ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. Chuẩn bị: 1. Đồ dùng - đồ chơi - Bánh sinh nhật, tranh chân dung bạn trai, bạn gái. Giấy A4, chữ màu 2. Địa điểm: - Trong lớp III. Tổ chức hoạt động: Hướng dẫn của giáo viên 1. Ổn định tổ chức - Cho trẻ hát vận động bài: “Khuôn mặt cười” và trò chuyện cùng trẻ. Hoạt động của trẻ -Trẻ hát và vận động,sau đó trò truyện với cô. - Sau đó cô hỏi trẻ bài hát chúng mình vừa hát nói về điều gì?. - Về khuôn mặt cười. => Bài hát nói về khuôn mặt đáng yêu của chúng ta đấy, khuôn mặt luôn cười tươi chính là. - Trẻ soi gương và làm thí. những khuôn mặt đẹp nhất. Để giới thiệu về bản. nghiệm. thân với mọi người chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu về bạn trai, bạn gái, điểm giống và khác nhau các con có thích cùng tìm hiểu không nào?. - Con có ạ. 2. Hướng dẫn: 2.1. Hoạt động 1: “ Tìm hiểu về bạn trai, bạn gái” - Cô hỏi trẻ về đặc điểm bạn trai và bạn gái ? Để chúng mình cùng biết xem bạn trai và bạn. - Trẻ tự trả lời theo suy. gái của lớp mình như thế nào ngay bây giờ cô cùng. nghĩ của mình. các con chúng mình cùng xem nhé. - Trẻ quan sát. - Cô treo tranh bạn trai, bạn gái lên bảng. - Dùng câu hỏi đàm thoại về bức tranh. - Chụp bạn trai, gái ạ. VD: Đây là bức tranh chụp ai? - Các con cho cô biết trên người trai, bạn gái có những bộ phận nào?. - Đầu mình, chân tay.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Trên khuôn mặt trai, bạn gái có mấy mắt và mắt để làm gì ?. - Có 2 mắt - Mũi để ngửi. - Còn mũi để làm gì?. - Có 2 tai và để nghe. - Có mấy cái tai và tai thì có tác dụng gì?. - Miệng ạ. - Còn các bạn có gì để ăn cơm hàng ngày? - Hàng ngày các bạn dùng bộ phận nào để cầm bút học bài và cầm thìa để ăn cơm?. - Dùng tay ạ - Dùng chân ạ. - Khi đi lại thì các bạn dùng bộ phận nào? - Các bộ phận trên cơ thể các con và các bạn có đáng quý không?. - Có ạ - Phải giữ vệ sinh cơ thể. - Các con phải làm gì để bảo vệ các bộ phận? + Khi trẻ trả lời cô chú ý lắng nghe và bổ sung thêm cho trẻ. 2.2. Hoạt động 2: “So sánh điểm giống nhau và khác nhau của bạn trai, bạn gái”. - Cô gọi 2 trẻ một trai một gái lên bảng yêu. - 2 trẻ lên bảng. cầu trẻ quan sát. - Cô chỉ vào bạn gái và hỏi các con hãy cho. - Bạn gái. cô biết đây là bạn trai hay bạn gái? - Cô lại chỉ vào bạn trai và hỏi trẻ đây là bạn. - Bạn trai. trai hay bạn gái? - Các con quan sát và cho cô biết bạn trai và. - Trẻ trả lời. bạn gái có điểm gì giống và khác nhau. + Giống nhau: “ Đều có các bộ phận như nhau”. - Bạn trai thích đá bóng, + Khác nhau: “ Tóc bạn trai ngắn và tóc bạn. gái dài. Bạn gái mặc váy còn bạn trai không mặc được váy” => Khi trẻ trả lời cô chú ý nghe động viên và bổ sung thêm cho trẻ.. bạn gái chơi búp bê.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2.3 . Hoạt động 3: “Luyện tập”. - Trẻ biết trò chơi. * Trò chơi: “ Ai nhanh nhất” + Cô giới thiệu trò chơi phổ biến luật chơi,. - Trẻ chơi hào hứng. cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi. - Dùng tranh lô tô cho trẻ tìm tranh bạn trai bạn gái theo yêu cầu của cô. VD: Cô nói tìm tranh bạn gái thì trẻ phải tìm thật nhanh tranh bạn gái giơ lên và phát âm bạn gái. - Tương tự với bạn trai và cho trẻ chơi 4-5 lần. + Sau mỗi lần chơi cho trẻ kiểm tra kết quả và nhận xét. - Cô nhận xét sửa sai cho trẻ * Trò chơi 2: “ Vẽ bạn trai, bạn gái” - Cô treo tranh vẽ bạn trai, bạn gái bảng cho. - Trẻ quan sát trả lời. trẻ quan sát và trò chuyện cùng trẻ về các vẽ cách tô màu bức tranh cho đẹp.. - Vẽ bạn gái và bạn trai. - Tổ chức cho trẻ vẽ tranh. - Trẻ chú ý nghe cô giảng. - Cô đi lại quan sát gợi ý động viên trẻ vẽ. - Chú ý nghe cô nhận xét. - Khi trẻ vẽ xong cho trẻ quan sát nhận xét bạn vẽ - củng cố và giáo dục trẻ 3. Kết thúc : - Nhận xét tiết học Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình hình sức khỏe. trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ): ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ 4 ngày 09 tháng 10 năm 2019 Tên hoạt động: Làm quen chữ cái Làm quen chữ a,ă,â Hoạt động bổ trợ: Hát: "Khuôn mặt cười" : Trò chơi: “ Ai nhanh nhất. I. Mục đích - yêu cầu: 1. Kiến thức - Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái a, ă, â. - Trẻ tìm đúng chữ cái a, ă, â trong các trò chơi luyện tập 2. Kỹ năng: - Phát triển kỹ năng phân biệt, so sánh, ngôn ngữ, tư duy ghi nhớ… 3. Thái độ: - Giáo dục trẻ đoàn kết, chăm học. - Biết chăm sóc bảo vệ cơ thể. II. Chuẩn bị:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. Đồ dùng- đồ chơi: - Thẻ chữ cái dành cho cô và cháu. - Tranh vẽ cái tai, cái mắt, cái đầu 2. Địa điểm: - Trong lớp III. Tổ chức hoạt động Hướng dẫn của giáo viên 1. Ổn định tổ chức - Cho trẻ hát vận động bài: “Khuôn mặt. Hoạt động của trẻ - Trẻ hát. cười” và trò chuyện cùng trẻ - Sau đó cô hỏi trẻ bài hát chúng mình vừa hát nói về điều gì?. - Khuôn mặt vui tươi. - cô giáo dục trẻ…. - Hôm nay cô cùng các con làm quen với một số chữ cái nhé 2. Hướng dẫn 2.1.Làm quen với chữ * Làm quen với chữ a. - Cô đọc câu đố Lắng nghe tiếng mẹ tiếng cô Âm thanh tiếng động nhỏ to quanh mình Đó là cái gì? + Cô treo tranh “ Cái tai” - Cô giới thiệu từ: Cái tai - Cô đọc từ: Cái tai ( 2 lần) - Cô cho trẻ phát âm từ “ Cái tai” - Cô giới thiệu trong từ: “Cái tai” có nhiều chữ cái rút lên chữ cái a ( cô rút chữ a ra khỏi từ “ Cái tai”) và hỏi xem có trẻ nào biết chữ cái gì không! + Cô phát âm a - Cho trẻ phát âm a + Cho trẻ quan sát và miêu tả hình dáng cấu tạo chữ a - Cô chốt lại: Chữ a bao gồm một nét cong tròn khép kínvà một nét móc ở phía bên phải nét cong tròn - Cô giới thiệu chữ a in hoa, viết hoa, viết. - Trẻ lắng nghe. Trẻ chú ý. - Cái tai - Trẻ quan sát. - Trẻ nghe cô giới thiệu - Trẻ chú ý. - Trẻ lắng nghe - Trẻ chú ý. - Trẻ lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> thường và phát âm * Làm quen chữ ă: - Cô đố trẻ: Cái gì một cặp song sinh Long lanh sáng tỏ để nhìn xung quanh Đó là cái gì? ( Đôi mắt ) + Cô giới thiệu từ : Đôi mắt - Cô đọc mẫu từ : Đôi mắt + Cô giới thiệu trong từ : Đôi mắt có nhiều chữ cái, đây là chữ cái ă ( Cô rút chữ cái ă ra khỏi từ “ Đôi mắt”) - Cô phát âm ă và cho trẻ phát âm ă + Cho trẻ quan sát và miêu tả cấu tạo chữ cái ă - Cô chốt lại: Chữ ă gồm một nét cong tròn khép kín và một nét móc ở bên phải nét cong tròn, phía trên có dấu mũ cong ngược - Cô giới thiệu chữ ă in hoa, viết hoa, viết thường. * Làm quen chữ â - Cô treo tranh: Em bé và chỉ váo đầu của bé hỏi trẻ: Đây là cái gì? - Cô cho trẻ đọc từ: Cái đầu - Cho trẻ rút chữ cái â, cô giơ chữ cái â cho cả lớp xem - Cô hướng dẫn trẻ phát âm chữ cái â - Cô cho trẻ tìm các lôtô có tên chứa chữ â: quả sầu riêng, quả bầu, cần câu cá, chân - Cô chốt lại: Chữ â gồm một nét cong tròn khép kín và một nét móc ở bên phải nét cong tròn, phía trên có dấu mũ giống cái nón. - Cô giới thiệu chữ â in hoa, viết hoa, viết thường * So sánh chữ cái a, ă, â - Con có nhận xét gì 3 chữ cái:a,ă,â - Giống nhau như thế nào? - Khác nhau như thế nào?. - Trẻ quan sát. - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm - Trẻ lắng nghe. - Trẻ chú ý. - Trẻ phát âm. - Trẻ nhận xét - Đều là một nét cong tròn khép kín, có nét móc ở bên phải nét cong tròn - Khác nhau:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2.2. Hoạt động 2: “ Luyện tập” * Trò chơi 1: “ Tìm chữ theo yêu cầu” - Cô giới thiệu trò chơi - Phổ biến luật chơi, cách chơi - Trẻ dùng thẻ chữ cái và tìm chữ cái o,ô,ơ,a,ă,â theo yêu cầu của cô. + Cô theo dõi động viên và sửa sai cho trẻ * Trò chơi 2: “Thi xem tổ nào nhanh” + Cô giới thiệu trò chơi phổ biến luật chơi cách chơi - Cô treo tờ giấy in bài thơ: Ai dậy sớm - Cho trẻ đọc thơ 1 lần - Cô chia trẻ thành 2 tổ, đứng sau vạch xuất phát, khi có hiệu lệnh của côthì bạn đứng đầu đi theo đường hẹp lên tìm chữ - Tổ nào gạch được nhiều tổ đó sẽ thắng - Tổ chức cho trẻ chơi - Kiểm tra kết quả chơi - Nhận xét trò chơi 3.Kết thúc - Nhận xét tuyên dương. + Chữ a không có dấu + Chữ ă có dấu mũ ngược + Chữ â có dấu mũ xuôiả lời. - Chú ý nghe cô phổ biến luật chơi và cách chơi. - Trẻ chơi. - Trẻ đọc. - Trẻ chơi. Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình hình sức khỏe. trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ): ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ 5 ngày 10 tháng 10 năm 2019 Tên hoạt động: Làm quen với toán Xác định phía trên, dưới, phía trước, sau của đối tượng khác. Hoạt động bổ trợ: Thơ: Chân và dép. I: Mục đích- Yêu cầu 1. Kiến thức: - Trẻ biết sử dụng ngôn ngữ toán học để diễn đạt như phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau. - Trẻ xác định phía phải, phái trái, phía trước và phía sau của bạn khác . 2. Kĩ năng: - Phát triển khả năng quan sát và kỹ năng so sánh. - Trẻ biết chơi một số trò chơi để nhận ra phía phải, phía trái, phía trước, phía sau của bản thân và của bạn khác - Giúp trẻ phát triển khả năng nhanh nhẹn, khéo léo..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3. Thái độ - Tích cực tham gia hoạt động cùng cô - Có kỹ năng sống, biết tránh xa những vật nguy hiểm đối với bản thân. II- CHUẨN BỊ 1. Đồ dùng cho giáo viên và cho trẻ: - Đồ dùng cho cô: Một con bướm làm bằng bìa buộc vào một đầu của que dài. - Các đồ chơi: bóng, cây, hoa - Đồ dùng cho trẻ: Mỗi trẻ một cái mũ. 2. Địa điểm: - Trong lớp III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG Hướng dẫn của giáo viên 1. Ổn định tổ chức: - Cô cho cả lớp đọc bài thơ: “Chân và dép” trò. Hoạt động của trẻ - Trẻ đọc. chuyện với trẻ. - Chúng mình vừa đọc bài thơ gì?. Chân và dép. - Bài thơ nói đến bộ phận nào trên cơ thể chúng. Nói về đôi chân, đố. mình? - Chân được đeo gì? Vì sao chân phải đeo dép. dép của mình Đeo dép, cho sạch. các con có biết không? + À đúng rồi chân đi dép để cho sạch và không bị đau đấy! + Ngoài chân ra trên cơ thể chúng mình còn có. Tay, đầu, cổ... những bộ phận nào khác nữa? + Các bộ phận này để làm gì?( Mắt, mũi..). Để nhìn, để ngửi, để nghe... - Các con ạ! Mỗi bộ phận trên cơ thể đều rất quan trọng và cần thiết. Vì vậy chúng mình luôn phải vệ sinh cơ thể sạch sẽ nhé. 2. Hướng dẫn.. Vâng ạ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> a. Hoạt động 1: Ôn tập, xác định bên phải, bên trái của bản thân. - Cô thấy lớp mình học rất giỏi cô sẽ thưởng cho chúng mình một trò chơi chúng mình. Có ạ. có thích không ?. - Trẻ quay phải quay. - Cô cho trẻ xếp 2 hàng chơi trò chơi chúng tôi là chiến sĩ. Cô cho trẻ tập quay trái quay phải theo hiệu lệnh - Cô nhận xét trẻ chơi và củng cố b. Hoạt động 2: Xác định phía phải, phía trái,. trái theo hiệu lệnh của cô Lắng nghe. phía trước, phía sau của đối tượng khác - Cô cho cả lớp quan sát cô cởi mũ bằng tay phải. Trẻ quan sát Đặt mũ cạnh mình, trẻ làm theo cô. - Mũ ở phía tay nào của con? - Mũ ở phía nào của con?. Phía bên phải Phía bên trái. ( Tương tự như vậy cô cho trẻ đổi bên trái) - Phía phải ( phía trái ) của con con có những bạn. Trẻ kể tên. nào? => Tất cả những thứ ở phía tay trái của con là ở. Lắng nghe. phía trái, còn tất cả những thứ ở phía tay phải là ở phía phải. Và bây giờ cô sẽ cùng học với tổ bướm vàng nhé, 2 tổ còn lại chúng mình cùng là những chiến sĩ tí hon quan sát nhé - Cô ngồi cùng chiều với các con thì phía phải của cô cũng là phía bên phải của các con còn khi cô ngồi ngược chiều các con thì phía bên phải của cô là phía bên nào của các con nào ? Cô cho trẻ tự thảo luận, thời gian là 3 s bắt đầu. -. Tương tự cô học cùng 2 tổ còn lại và cho trẻ tự thảo luận.. - Nhóm trẻ thảo luận.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Cô khái quát lại. Khi cô ngồi đối diện với các con thì phía bên phải của cô là phía bên trái của các con. Đến học với các chiến sĩ hôm nay còn có những. - Trẻ nhận xét. chú bướm thật là đáng yêu. Nào chúng mình cùng đoán xem chú bướm đáng yêu này đang bay ở phía nào của bạn nhé. - Cô gọi 1 trẻ lên , cô cho chú bướm bay các phía trên, dưới, phía trước, phía sau của bạn và cho trẻ nhận xét c. Hoạt động 3: Luyện tập: * Trò chơi: "Thi xem ai nhanh". Lắng nghe cô giới. - Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi.. thiệu cách chơi. + Cách chơi; Cô nói một vị trí nào đó của cô và yêu cầu trẻ lấy đồ chơi của hướng đó. VD: Cô nói "phía trước' cô và trẻ đi về phía trước của cô lấy đồ dùng đồ chơi - Tổ chức cho trẻ chơi. - Cô quan sát động viên trẻ.. Trẻ chơi hứng thú. * Trò chơi : Bắt bướm Cô giơ con bướm đã được buộc dây vào trẻ được. Lắng nghe và chơi. gọi lên chơi và cho trẻ ở bên dưới nói hướng để. hứng thú. giúp bạn bắt bướm VD. Bạn ơi con bướm đang bay phía trên của bạn - Cô nhận xét trẻ chơi và giáo dục, củng cố bài. 3. Kết thúc.. - Trẻ lằng nghe cô. Nhận xét, tuyên dương. nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình hình sức khỏe. trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ): ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Thứ 6 ngày 11 tháng 10 năm 2019 Tên hoạt động: Âm nhạc Dạy trẻ hát : Năm ngón tay ngoan - Trò chơi: Nghe giọng hát đoán tên bạn hát. Hoạt động bổ trợ: Tìm hiểu về cái mũi I.Mục đích yêu cầu 1.Kiến thức: - Trẻ thuộc lời bài hát, biết vận động nhịp nhàng theo lời hát..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Biết tên bài hát và biết chơi trò chơi. 2. Kỹ năng: - Bước đầu biết vận động minh họa theo lời ca - Nhận ra giai điệu quen thuộc của bài hát. - Qua trò chơi, phát hiện tên bạn qua giọng hát, mô tả hình dáng. 3. Thái độ: - Hứng thú tham gia hoạt động âm nhạc - Giáo dục trẻ biết giữ vệ sinh thân thể. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng đồ chơi: - Đàn oocgan - Các ngón tay vẽ bằng bìa. - Mũ chóp kín. 2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp học III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: Hướng dẫn của giáo viên 1. Ổn định tổ chức.. Hoạt động của trẻ. - Cho trẻ đọc bài đồng dao: “Tay đẹp”. - Trẻ đọc đồng dao và làm Vừa đọc vừa làm động tác với đôi bàn động tác. tay. - Cô nói: Đôi bàn tay của chúng ta thật - Lắng nghe cô giáo giới thiệu khéo léo phải không nào? Có một bài hát bài mới. đã nói lên những ngón tay thật đáng yêu, hôm nay cô sẽ dạy các con nhé! 2. Hướng dẫn: a. Hoạt động 1.Dạy trẻ hát - Cô mở nhạc đệm và hát cho trẻ nghe bài hát 1 lần. Giới thiệu tên bài hát, tác giả bài hát: Nhạc sỹ Trần văn Thụ - Giới thiệu tên bài hát và tác giả bài hát..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Bạn nào đã thuộc bài hát này rồi hãy hát cho cô và các bạn cùng nghe nào.. - Cô gọi 1 trẻ nếu trể thuộc. Cô chú ý động viên trẻ.. - Trẻ nghe cô hát, ghi nhớ giai. Để hát bài hát này hay giống bạn chúng điệu bài hát. mình cúng lắng nghe cô hát trước nhé - Cô hát lần 1, kết hợp đệm đàn oocgan, giới thiệu nội dung bài hát:. - Hưởng ứng nhẹ nhàng, hát. - Giảng nội dung bài hát. thầm theo cô.. Bài hát nói về đôi bàn tay của chúng mình đấy. Đôi bàn tay thật có ích cho chúng mình đúng không? - Cô bắt nhịp cả lớp hát theo cô 2- 3 lần - Cho trẻ hát nối tiếp từng tổ, hát theo tay - Hát cùng cô. cô, cá nhân trẻ xung phong thể hiện. - Cô bắt nhịp cả lớp hát cùng cô. - Các tổ hát theo tay nhịp cô. b. Trò chơi: Nghe giọng hát đoán tên giáo. bạn. - Bạn nào đoán sai sẽ phải nhảy lò cò. - Trẻ nghe cô phổ biến luật. - Cách chơi: Một bạn đội mũ chóp kín, chơi, cách chơi.. bạn khác lên hát, đoán xem bạn tên gì? - Bạn hát bài gì? - Cho trẻ chơi mức độ khó tăng dần.. - Chơi trò chơi. 3. Kết thúc.. - Lắng nghe cô nhận xét.. - Cô nhận xét, tuyên dương.. Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình hình sức khỏe. trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ): ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(30)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×