Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TOM TAT KIEN THUC HE TOA DO OXYZ NGAN GON DAY DU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG III – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN TÓM TẮT KIẾN THỨC 1.. ⃗ AB = (xB-xA; yB-yA;zB-zA); zB − z A ¿2 y B − y A ¿ 2+ ¿ x B − x A ¿2 +¿ ¿ √¿. 2. AB =. 3. Cho. ⃗a = (a1;a2;a3), ⃗b = (b1;b2;b3) và số thực k. Thế thì:. ⃗a a) ± b2; a3 ± b3). =. ⇔ a1 = b1 và a2 = b2 và a3 = b3.. ⃗b. c). k. ⃗a. e). Độ dài véc tơ. f). Góc giữa hai véc tơ. g). = (ka1;ka2;ka3). ⃗a. 2. 2. ⃗a. ⃗b. = (a1 ±. b1; a2. ⃗b = a1b1 + a2b2 + a3b3. 2. ⃗a và ⃗b là : cos( ⃗a , ⃗b ) =. ⇔. ⃗a. Tích vô hướng. ±. √ a1 +a2 +a 3. ⃗a là : | ⃗a | =. ⃗b. 4. Tích có hướng : Cho. d). ⃗a. b). a1 b1 +a2 b2 +a 3 b 3 2 1. 2 2. 2 3. 2 1. 2 2. √a + a +a √ b +b +b. 2 3. ⃗b = 0 ⇔ a1b1 + a2b2 + a3b3 = 0. ⃗a = (a1;a2;a3), ⃗b = (b1;b2;b3).Thế thì. ¿ a2 a 3 b 2 b3 ¿ rli ¿  ; ¿ a3 a1 b 3 b1 ⃗n = [ ⃗a , ⃗b ] = ¿ rli ¿  ; ¿ a1 a2 b 1 b2 ¿ || ¿ ¿. Lưu ý : Tích có hướng của 2 véctơ là một véctơ. Véctơ này vuông góc với cả 2 véctơ ban đầu. Tức là. ⃗n. ⃗a và. ⃗n. Như vậy, nếu thấy [ ⃗a , ⃗b ]. ⃗0 thì ⃗a , ⃗b không cùng phương. 5. Diện tích hình bình hành ABCD: S = |[ ⃗ AB , ⃗ AD ]|. 7. A, B, C, D là 4 đỉnh của tứ diện. ⇔ ⇔. A. B. 1 D |[ ⃗ AC ]| AB , ⃗ 2. Và do đó diện tích tam giác ABC : S = 6. Bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng. ⇔ [ ⃗a , ⃗b ] = ⃗0. ⃗a và ⃗b cùng phương. ⃗b ;. C. ⃗ AC , ⃗ AC ] ⃗ AB , ⃗ AD đồng phẳng ⇔ [ ⃗ AB , ⃗ AD = 0 ⃗ AC , ⃗ AC ] ⃗ AB , ⃗ AD không đồng phẳng ⇔ [ ⃗ AB , ⃗ AD. 8. Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là : V = |[ ⃗ AB , ⃗ AD ] ⃗ AA ' | (Cách nhớ: Từ một đỉnh bất kỳ phát ra 3 cạnh). B. 1 Và do đó, thể tích tứ diện ABCD là : V = |[ ⃗ AC ] ⃗ AB , ⃗ AD | 6. C A. D. 9. Mặt cầu tâm I(a;b;c), bán kính R là : (x-a)2 + (y-b)2 + (z-c)2 = R2 Hoặc. 2. 2. 2. (dạng 1). x + y + z - 2ax – 2by – 2cz + d = 0. B’. (dạng 2). Với lưu ý a2 + b2 + c2 – d > 0. D’ A’. 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phương trình mặt cầu ở dạng 2, có tâm là I(a;b;c), bán kính R =. √ a2 +b2 +c 2 −d. 10. Phương trình tổng quát của mặt phẳng: Ax + By + Cz + D = 0 với A2 + B2 + C2 * Mặt phẳng ( α ) qua M0(x0;y0;z0) và nhận. 0. ⃗n = (A;B;C) làm véctơ pháp tuyến (VTPT) phương trình là : A(x-x0) + B(y-y0) + C(z-z0) = 0. * Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn: Mặt phẳng ( α ) cắt 0x tại A(a;0;0), cắt Oy tại B(0;b;0) và cắt Oz tại C(0;0;c), a,b,c. x y z + + =1 a b c. 0, phương trình là :. * Các trường hợp riêng của mp ( α ):Ax + By + Cz +D = 0 a. Khuyết D : khi đó ( α ):Ax + By + Cz = 0, mp này qua gốc O 0) khi đó ( α ): By + Cz + D = 0, mp này song song với Ox. b. Khuyết A (B, C, D. 0) khi đó ( α ): Cz + D = 0, mp này song song với mp(Oxy). c. Khuyết A và B (C, D. Cách nhớ: Nhìn vào phương trình thấy không có D thì mp qua O; không thấy x thì // hoặc. Ox, …. 11. VTTĐ của 2 mặt phẳng: Cho 2 mp ( α 1 ): A1x + B1y + C1z + D1 = 0, VTPT. n1 = (A1;B1;C1) ⃗. ( α 2 ): A2x + B2y + C2z + D2 = 0, VTPT. n2 = (A2;B2;C2) ⃗. Nếu thấy. n1 = k ⃗ ⃗ n2 và D1. Nếu thấy. n1 = k ⃗ ⃗ n2 và D1 = kD2 thì ( α 1 ). Nếu thấy. n1 ⃗. n2 k ⃗. kD2 thì ( α 1 )//( α 2 ) ( α2 ). thì ( α 1 ) cắt ( α 2 ).. Đặc biệt : ( α 1 ). ( α 2 ) ⇔ A1A2 + B1B2 + C1C2 = 0. 12. Khoảng cách từ M0(x0;y0;z0) đến mp ( α ):Ax + By + Cz +D = 0 là : d(M0,(. α )) =. ¿ Ax 0+ By 0 +Cz 0+ D∨ ¿. 13. Phương trình tham số của đường thẳng (d) :. trong đó M0(x0;y0;z0) là điểm mà (d) đi qua và. ¿ x=x 0 +at y= y 0 + bt z=z 0 +ct ¿{{ ¿. t. x − x0 y − y0 z − z0 = = a b c. ¿ x=x 0 +at y= y 0 + bt 14. VTTĐ của 2 đường thẳng: Cho 2 đường thẳng (d): z=z 0 +ct ¿{{ ¿ VTCP của (d):. (d) ; M’0(x’0;y’0;z’0). ⃗a = (a;b;c); VTCP của (d’): ⃗ a'. a. Nếu thấy 3 véctơ. ⃗a , ⃗ a'. và. ⃗a , ⃗ a'. (abc. và (d’):. ¿ x=x '0 +a' t ' y= y '0 +b ' t ' z=z '0 + c' t ' ¿{ { ¿. = (a’;b’;c’). ⃗ a ' ] = ⃗0. ⃗ a ' ] = ⃗0. (d’). và [ ⃗a , ⃗ M 0 M '0 ] =. cùng phương và chúng không cùng phương với. (Tức là [ ⃗a ,. 0). (d’);. ⃗ M 0 M '0 cùng phương thì kết luận (d). (Tức là [ ⃗a , b. Nếu thấy 2 véctơ. R. ⃗a = (a;b;c) là véctơ chỉ phương (VTCP) của (d).. * Phương trình chính tắc của đường thẳng (d):. Từ 2 phương trình đó, ta lấy ra M0(x0;y0;z0). ¿ √ A + B2 +C 2 2. ⃗0 ). ⃗ M 0 M '0 thì kết luận (d) // (d’). và [ ⃗a , ⃗ M 0 M '0 ]. ⃗0 ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c. Nếu thấy 2 véctơ. ⃗a , ⃗ a'. (Tức là [ ⃗a , d. Nếu thấy 3 véctơ. ⃗a , ⃗ a' , ⃗ M 0 M '0 đồng phẳng thì kết luận (d) cắt (d’). không cùng phương và 3 véctơ. ⃗0. ⃗ a' ]. và [ ⃗a ,. ⃗ a ' ]. ⃗ M 0 M '0 = 0). ⃗a , ⃗ a' , ⃗ M 0 M '0 không đồng phẳng thì kết luận (d) và (d’) chéo nhau ⃗ a ' ]. ⃗ M 0 M '0. (Tức là [ ⃗a , 15. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng. ¿⃗ a Δ∨¿ Δ : d(A, Δ ) = ¿[⃗ M 0 A , a⃗Δ ]∨ ¿¿ ¿. a Δ là VTCP của ⃗. Trong đó. 0). Δ ; M0 là điểm thuộc. Δ .. (Cách nhớ: Tử số là diện tích hình bình hành, chia cho mẫu số là độ dài cạnh đáy ra chiều cao) 16. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau Trong đó. ⃗a. 1. ,. ⃗a. 2. Δ. là VTCP của. 1. Δ. và. Δ. 1. ,. 2. : d( Δ. Δ. 2. ,. 1. và M1. ¿[⃗ a1 , a⃗2 ]∨¿ Δ 2) = ¿[⃗ a1 , ⃗ a2 ].⃗ M 1 M2 ∨ ¿ ¿ ¿ Δ 1 , M2 Δ 2. (Cách nhớ: Tử số là thể tích khối hộp, chia cho mẫu số là diện tích đáy ra chiều cao hộp) 17. VTTĐ của đường thẳng và mặt phẳng:. ¿ x=x 0 +at y= y 0 + bt Cho đường thẳng (d): z=z 0 +ct ¿{{ ¿. và mặt phẳng ( α ): Ax + By + Cz + D = 0. Từ 2 phương trình này, ta lấy ra VTCP của (d) là và M0(x0;y0;z0) a. Nếu thấy. ⃗a = (a;b;c) và VTPT của ( α ) là ⃗n = (A;B;C). (d). ⃗a. ⃗n. và tọa độ của M0 không thỏa mãn phương trình ( α ) thì (d) // ( α ) (Tức là Aa+Bb+Cc = 0 và Ax0 + By0 + Cz0 + D. b. Nếu thấy. ⃗a. ⃗n. 0). và tọa độ của M0 thỏa mãn phương trình ( α ) thì (d) (Tức là Aa + Bb + Cc = 0 và Ax0 + By0 + Cz0 + D = 0). c. Nếu thấy. ⃗a và ⃗n. không vuông góc thì (d) cắt ( α ) (Tức là Aa + Bb + Cc. Đặc biệt : Nếu thấy. 0 thì (d) cắt ( α )). ⃗a và ⃗n cùng phương (tức là ⃗a = k ⃗n ) thì (d). ( α ).. ………………………………………………………………………. ( α ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×