Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BAI TAP NGUYEN HAM TICH PHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN I.NGUYÊN HÀM,TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN e. Câu 1: Tính tích phân. I x ln xdx. 1. 1 I . 2 A.. B.. I. e2  2 . 2. C.. I. e2  1 . 4. D.. I. e2  1 . 4.  2. I  x  1 sin xdx. 0 Câu 2: Giá trị của tích phân A. I  B. I 2. D. I 2. x 3  2 ln x 1 dx   ln 2 2 x 2 . Giá trị của a là:. a. Câu 3: Biết. bằng: C. I 3. I  1. A. 2. B. ln2.  D. 4. C. 3. 1. I x.e 2 x dx. Câu 4: Tích phân A.. I. 0. e2  1 4. B.. I.  e2 1 4. C.. I. e2  1 4. D.. I.  e2  1 4. . L x sin xdx. Câu 16: Tính: A. L = 0. 0. B. L = . C. L = 2. D. L = . e. Câu 25: Cho. I x ln xdx ae 2  b 1. A. 0. . Khi đó a  b có giá trị:. B. 1 a. Câu 15: Tích phân A. 1. 1 D. 2. C. 2. I 0  x  1 e2 x dx . 3  e2 4 . Giá trị của a là:. B. 2. C. 3. D. 4. 1 x. xe dx ae. b. Câu 22: Biết  1 . Tính S a  b . A. S 1 B. S 3 C. S 2 II. NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số. f  x  dx e ln  e x. A.. x.  4  C. f  x . D. S  3. ex 4  ex. B.. f  x  dx ln  e. x.  4  C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C.. f  x  dx ln. ex C ex  4. f  x  dx  e ln  e D.  x. 1. x.  4  C. 2. I 2 x.e x dx. 0 Câu 19: Cho tích phân . Giá trị cua I là A. I e  2 B. I e  1 C. I 1  e. Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số A. C.. F  x  F  x . f  x  x x 2  1. 2 2  x  1 x2  1  C 3. 1 2 x  1C 3. là:. F  x . B. D.. D. I e  1 1 2  x  1 x 2  1  C 3. F  x . 2 2 x  1C 3. Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  2 x  1. 1. f ( x)dx 3 (2 x  1) A. 1. f ( x)dx  2. 1. f ( x)dx  3 B.. 2 x  1  C.. 2. 2 x  1  C.. 2 x  1  C.. f ( x)dx  3 (2 x  1) D.. 2 x  1  C.. C. a. Câu 1: Nếu đặt  2. A.. x a sin t. thì tích phân. 1. a dt. B.. 0. 5. Câu 20: Biết A. S 2. x 1. a  x2. dt. dt. t dt. C.. 0. 0. D.. a. 0. 1 dx a ln 3  b ln 5 2 2 3x 1 . Tính S a  ab  3b .. C. S 5. D. S 4. C. 6. D. 36. 1. . Tính B. 3. 0. I f  3x  dx 0. .. 3. 2. f ( x)dx 5. f (2 x  1)dx. 1. . Tính. 1. cos x dx a 2  b 2 x.   sin 4. trở thành tích phân nào dưới đây?  2. f  x  dx 12.  2. dx ,  a  0   2. B. S 0. Câu 20. Cho. Câu 23: Biết A. S 1. 0. 1 2.  4. 3. Câu 21: Biết A. 4. . . Tính S a  b . B. S 0 C. S 2. D. S  2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> xe Câu 3Nguyênhàmcủahàmsố . x2. dx. là:. 2. ex C B. 2. 2. x A. xe  C. 2. x C. e  C. x D. x  e. 2. cos x Câu 16:Một nguyên hàm của hàm số: y = 5sin x  9 là: 1 ln 5sin x  9 B. 5. A. ln 5sin x  9. C.. 1 ln 5sin x  9 5. . ln 4 x I  dx x Câu 5: Cho . Giả sử đặt t ln x . Khi đó ta có: 1 I  t 4 dt I t 3dt I t 4 dt 4 A. B. C. . D. 5ln 5sin x  9. D.. I 4 t 4 dt. 2 4  sin x cos xdx Câu 6: Đổi biến u sin x thì tích phân 0 thành:  2. 1. 4 2 u 1  u du A. 0. Câu 7: Cho biết A. 12 C. 6. B.. C.. 0. 5. g  t dt 9. 2t dt 2  A. t  4. B.. I cos5 xdx. I  1  t  dt. ,. u du. D.. 0. u. 3. 1  u 2 du. 0. 5. 2. I . 1 x. e 4. A  f  x   g  x   dx. 2 . Giá trị của B. 3 D. Không xác định được. dx. t t  t 2  4  dt. là:. x . Đặt t  e  4 thì nguyên hàm thành:. 2 dt 2  C. t  4. D.. 2 t  t 2  4  dt. , đặt t sin x . Khi đó ta có: 2. 2. A.. 4. f  x  dx 3. Câu 11: Tính nguyên hàm. Câu 22: Cho. 4. u du. 5. 2.  2. 1. B.. I  1  t 2  dt. C.. I t 4 dt. D.. I t 5 dt. 2. Câu 23: Cho. I 2 x x 2  1dx 1. 3. A.. I   udu. C©u 1 :. 0. B.. . Khẳng định nào sau đây sai:. 2 I  27 3. I 3 3. D.. C. 1. dx Đổi biến số x = 2sint, tích phân I = 0. √ 4− x2. trở thành. 2 23 3 I  t 3 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> π 6. A..  1t dt.  dt. 0 π 3. C.. π 6. B.. 0 π 6. D..  dt.  tdt. 0. 0. 1 f  x  x  1 và F(3)=6. Khi đó F(0) bằng Câu 24: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số. A. 4.. B. 2.. C©u 2:. . Cho tích phân. I 4 0. C. 0.. D. 1.. 6 tan x dx cos x 3 tan x  1 . Giả sử đặt u  3 tan x  1 thì ta được: 2. A.. I. 4 2 2u 2  1 du   1 3 .. B.. I. 4 2 2  u  1 du 1 3 .. C.. I. 4 2 2  u  1 du 1 3 .. D.. I. 4 2 2u 2  1 du   1 3 .. III .TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN d. Câu 25: Nếu A. 0. d. b. f  x  dx 5; f  x  2 a. b. với a  d  b thì. B. -2. f  x  dx a. bằng. C. 3. D. 7 9. Câu 2: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;9] thỏa mãn 4. f  x  dx 8, f  x  dx 3 0. 4. . Khi đó giá. 9. P f  x  dx  f  x  dx. trị của A. P 9. 7. 0. 7. là. B. P 11. C. P 20. D. P 5. Câu 20: Công thức nào sau đây sai? x. A.. e dx e. x. C. 2. Câu 4: Biết A. a 2b. 3x e dx  0. x 1  x dx  C    1 B.. C.. x a dx . ax C ln a. D.. kdx k  C. ea  1 b. . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? B. a  b 10 C. a b D. a  b 2. Câu 5: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [-1;2], f(-1) = -2 và f(2) = 1. Tính A. 3 B. 1 C. -3 D. -1. I  f '  x  dx 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. Câu 7: Biết. f  x  dx 10 a. , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính. F  b. F b 13 F b 10 F b 7 F b 16 A.   B.   C.   D.   Câu 9: Cho số thực a thỏa a > 0 và a  1 . Phát biểu nào sau đây đúng ? x. a dx a A. . x. ln a  C. a B. . ax a dx  ln a  C C. x. Câu 14: Nếu x. a D. . ò f ( x)dx = e. A. e - cos 2 x. 2x. x. + sin 2 x + C x. dx a 2 x  C. 2x. dx a 2 x ln a  C. thì f ( x) bằng. B. e + 2 cos 2 x. 1 e x + cos 2 x 2 C.. x D. e + cos 2 x. ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×