Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

chia hai luy thua cung co so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.26 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS TÂN HIỆP. SỐ HỌC. GV: TRẦN THỊ THẢO.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra miệng Câu 1 a) Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? (2đ) b) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 3. 5 .5. 4. x 3 .x 2 . x 5. Câu 2: Thực hiện phép tính. 3. 2 .2 5. 2 :2. 3. (2đ). (6đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án Câu 1: a) Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.. b). 53.54  57. x 3 .x 2 .x 5  x10 23.2  24. Câu 2:. 2 : 2  32 : 8  4 5. 3. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 14:. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. 1) Ví dụ. 53.54  57. Hãy suy ra: 577 : 5533 =?54 ( = 57 - 3 ) 77 : 544 = 53 ( = 57 - 4 ) 5 5 :5 ?. a8. a2 = a10 .Hãy suy ra:. a10 : a2 = a?8 ( = a10 - 2 ) a10 : a8 = a?2 ( = a10 - 8 ) (với a ≠ 0). Tính am : an =?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 14:. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. 2) Tổng quát Với m > n ta có am : an = am-n (a ≠ 0) HãyQuy tính:ước: am :aa0 m==1 ?(a≠0) Tổng quát am : an = am-n (a ≠ 0; m ≥ n) ? Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa : a/ 712 : 74. b/ x6 : x3 (x ≠ 0). Đáp án: a/ 712 : 74 = 78 b/ x6 : x3 = x3 (x ≠ 0) c/ a4 : a4 = a0 = 1(a ≠ 0 ). c/ a4 : a4 ( a ≠ 0 ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 14:. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. 3. Chú ý 2475 = 2 . 1000 +. 4 . 100 +. 7 . 10 +. 2. 10. 10. 3. 2. 1. 10. 2475 = 2 . 10 +. 0. 10. 1. 3. 4 . 10 +. 5.1. 0. 7 . 10 + 5 . 1 0. 3 2 2 2 = (103đều + 10viết ) + (10 Mọi số 2475 tự nhiên được +10dưới + 10dạng + 102)tổng các lũy thừa của 10.+ (10 +10 + 10 + 10 + 10 +10 + 10 ) + (10 +10 + 10 + 10 + 10 ) ?3 Viết các số 538; abcd dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 538 = 5 . 100 + 3 . 10 + 8 = 5 . 102 + 3 . 101 + 8 . 100 abcd = a.1000+b.100+c.10+d=a.103+b.102+c.101+d.100 1. 1. 1. 1. 1. 0. 0. 0. 0. 0. 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động nhóm Viết kết quả mỗi phép tính dưới dạng một lũy thừa. a) 210: 28 d) 73:73. b) x6: x3 e) x8:x2. Nhóm 1, 2: a, b, c Nhóm 3, 4: d, e, f. c) 410: 22 f) 95: 32. Đáp án: a) 210: 28 = 22. b) x6: x3 = x3. c) 410: 22 =410: 4= 49. d) 73:73 =1. e) x8:x2 =x6. f) 95: 32 =95: 9 =94.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hướng dẫn học tập Đối với bài học tiết học này: - Học thuộc quy tắc và công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số . - Làm bài tập: 69, 70,71, 72 (SGK - tr30, 31) * Hướng dẫn bài 72 – SGK.31: Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên (ví dụ: 0, 1, 4, 9, 16,…) a) 13+23 = 1 + 8 = 9 = 32 Vậy tổng 13+23 là một số chính phương. Làm tương tự với ý b, c. -Đối với bài học tiết học sau - Xem trước bài “Thứ tự thực hiện các phép tính” - Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính mà đã được học ở tiểu học..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×