Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 25 tiet 25 li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.81 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần : 25</b> <b> Ngày soạn : 18/02/2017</b>
<b>Tiết : 25 Ngày dạy :21/02/2017</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức : </b>


- Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.


- Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phịng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
- Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.


<b>2. Kĩ năng : </b>


- Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
<b>3. Thái độ : </b>


- Rèn tính cẩn thận, tinh thần làm việc khoa học, trung thực .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b>1. GV : - Nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế, cốc thủy tinh.</b>
<b>2. HS : - Chuẩn bị trước bài ở nhà trước khi lên lớp.</b>
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp .</b>


6A1 Vắng:


6A2 Vắng:


6A3 Vắng:



6A4 Vắng:


6A5 Vắng:


6A6 Vắng:


6A7 Vắng:


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


?Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản gây ra hiện tượng gì?
? Băng kép khi bị đốt nóng hay làm lạnh đều bị gì?
3. Ti n trình :ế


<b>GV tổ chức các hoạt động</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới </b>


- Cho HS làm thí nghiệm nhanh
hình 22.1 và 22.2 SGK


? Cảm giác của tay có thể xác
định chính xác nhiệt độ của một
vật khi ta tiếp xúc với nó khơng.
=> Vậy để xác định chính xác
nhiệt độ của các vậy người ta sử
dụng một dụng cụ gọi là nhiệt
kế.


- HS tiến hành làm thí nghiệm theo
nhóm.



- Khơng


- Hs chú ý lắng nghe.


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu nhiệt kế </b>
- Cho Hs quan sát nhiệt kế


? Thảo luận về cấu tạo của nhiệt
kế.


- Gv ghi nhận kết quả thảo luận


- Làm việc theo nhóm tìm ra cấu
tạo của nhiệt kế dựa trên sự định
hướng của GV.


<b>1. Nhiệt kế : </b>


Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo
nhiệt độ.


<i><b>a. Cấu tạo:</b></i>


<b>Bài 22 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

=> chốt lại kiến thức.


- Yêu cầu HS dựa vào nhiệt kế
xác định GHĐ và ĐCNN của


mỗi loại nhiệt kế.


- Gv hướng dẫn HS tìm hiểu về
nguyên tắc hoạt động của nhiệt
kế dựa theo thí nghiệm hính
22.3 – 22.4 SGK/tr 68


- Nhiệt kế hoạt động dựa trên
hiện tượng gì ?


- GV ghi nhận câu trả lời của
HS => chốt lại kiến thức.


- Gv hướng dẫn Hs thảo luận
nhóm tìm hiểu cơng dụng của
các loại nhiệt kế: nhiệt kế thủy
ngân, nhiệt kế y tế, nhiệt kế
rượu.


- Gv hướng dẫn HS thực hiện
trả lời lệnh C4 SGK.


<b>- Gv ghi nhận=> chỉnh sửa nội</b>
dung và chốt lại kiến thức cho
HS.


- HS hoạt động cá nhân tìm hiểu về
GHĐ và ĐCNN của các loại nhiệt
kế.



- Hs chú ý lắng nghe GV giới thiệu
thí nghiệm, suy nghĩ trả lời câu hỏi
theo sự định hướng của giáo viên
- Nhiệt kế hoạt động dựa trện hiện
tượng dãn nở vì nhiệt của các
chất .


- HS tiến hành làm việc theo nhóm
suy nghĩ trả lời.


Loại nhiệt


kế Công dụng


Nhiệt kế


rưọu <i>Đo nhiệt độcủa khí quyển</i>


Nhiệt kế
thuỷ ngân


<i>Đo nhiệt độ</i>
<i>trong các thí</i>
<i>nghiệm</i>


Nhiệt kế y


tế <i>Đo nhiệt độcủa cơ thể</i>
<i>người</i>



- HS làm việc cá nhân suy nghĩ trả
lời .


- HS chú ý lắng nghe, tiếp thu kiến
thức.


Gồm: bầu đựng chất lỏng, ống
quản, thang chia độ.


<i><b>b. Nguyên tắc hoạt động:</b></i>


- Nhiệt kế dùng chất lỏng hoạt
động dựa trên sự dãn nở vì nhiệt
của chất lỏng.


<i><b>c. Cơng dụng:</b></i>


- Nhiệt kế rượu: dùng để đo
nhiệt độ khơng khí.


- Nhiệt kế y tế: dùng để đo nhiệt
độ cơ thể người.


- Nhiệt kế thủy ngân: dùng để đo
nhiệt độ trong các thí nghiệm.


<b>Hoạt động 4 : Tìm hiểu nhiệt giai </b>
- Giới thiêu nhiệt giai xenxiút


và nhiệt giai Farenhai (theo


hình vẽ )


- GV : nhấn mạnh: và cho hs
ghi vở:


Trong nhiệt giai xenxíu nhiệt độ
của nước đá đang tan lá 00<sub>C</sub>
,Nhiệt độ của hơi nước đang sôi
là 1000<sub>C </sub>


- Lĩnh hội và ghi mối liên hệ giữa
nhiệt giai Xenxiút và nhitệ giai
Farenhai


<b>2. Nhiệt giai :</b>


<i><b>-</b></i> Thang nhiệt đô gọi là nhiệt
giai.


- Trong thang nhiệt độ xenxiut:
+ Nhiệt độ nước sôi là 1000<sub>C.</sub>
+ Nhiệt độ nước đá đang tan là
00<sub>C</sub>


<b>IV. Củng cố : </b>


- Cho HS làm một số bài tập trắc nghiệm củng cố kiến thức đã học
<b>V. H ướng dẫn về nhà : </b>


- Làm bài tập 22.1 và 22.2 SBT.



- Học phần ghi nhớ ,chuẩn bị bài 23 SGK .
<b>VI. Rút kinh nghiệm : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×