Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.51 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn: (Tìm cặp bằng nhau) (10đ). Bài thi số 2: Đừng để điểm rơi: (10đ) Câu 1: Cho: 4 tấn 8kg = …..kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ….. a/ 48 ; b/ 4080 ; c/ 4008 ; d/ 4800. Câu 2: Cho: 5 tấn 6 tạ = ….. tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ….. a/ 56 ; b/ 5,06 ; c/ 5,6 ; d/ 6,5. Câu 3: Cho : 2m2 45cm2 = …..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:... a/ 24500 ; b/ 2045 ; c/ 245 ; d/ 20045. Câu 4: Trong các số thập phân sau, số thích hợp để điền vào chỗ chấm của phép tính: 8,1 < ….. < 8,2 là:... a/ 8,2 ; b/ 8,12 ; c/ 8,10 ; d/ 8,21. Câu 5: Giá trị của biểu thức: 7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 x 1,25 là: .. a/ 10; b/ 200 ; c/ 30 ; d/ 20. 1 Câu 6: Tính giá trị của biểu thức: A = 0,75 x 1 3 + 0,01 x 2,5 x 40. Vậy A = …... a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 3 ; d/ 1. Câu 7: Hiệu giữa số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: …. a/ 8999 ; b/ 8998 ; c/ 8642 ; d/ 8853..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8: Hiệu giữa số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: … a/ 9897 ; b/ 8998 ; c/ 8642 ; d/ 8853. Câu 9: Tìm số dư trong phép chia 68,37 : 8,3 (Lấy thương có 2 chữ số ở phần thập phân) a/ 0,61 ; b/ 6,1 ; c/ 0,061 ; d/ 0,0061. Câu 9: 4 người làm xong một công việc trong 8 ngày. Muốn làm xong công việc đó trong 2 ngày thì cần thêm số người nữa là:... người.. a/ 16 ; b/ 12 ; c/ 1 ; d/ 3.. Câu 10: Diện tích nền lớp học khoảng:… a/ 34,1 ; b/ 45m2 ; c/ 40dm2 ; d/ 40km2.. Bài thi số 3: 12 con giáp (10đ) Câu 1: Cho dãy số:…;…;…; 238; 245; 252 có 35 số hạng. Vậy số hạng đầu tiên của dãy là:....... Câu 2: Tìm số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, biết khi chia số đó cho 3 dư 2, cho 5 dư 3. Vậy số cần tìm là:........ Câu 3: Tổng hai số là 750. Nếu thêm chữ số 2 vào bên phải số bé ta được số lớn. Vậy số lớn là:.......... Câu 4: Tổng hai số là 377. Nếu xóa chữ số 3 ở bên phải số lớn ta được số bé. Vậy số lớn là:.......... Câu 5: Hiệu hai số là 379. Nếu xóa chữ số 1 ở bên phải số lớn ta được số bé. Vậy số bé là:.......... Câu 6: Hiệu hai số là 793. Nếu xóa chữ số 1 ở bên phải số lớn ta được số bé. Vậy số lớn là:.......... Câu 7: Tổng của hai số bằng 9,75. Nếu số hạng thứ nhất gấp lên 2 lần và số hạng thứ hai gấp lên 5 lần thì tổng mới là 39,6. Vậy số hạng thứ hai là:........ Câu 8: Khi nhân một số thập phân với 20,5 bạn Hoa đã quên mất chữ số 0 ở số 20,5 nên tích tìm được là 72,75. Vậy tích đúng của phép nhân đó là: ………. Câu 9: 25% diện tích căn phòng là 5,5m2. Vậy diện tích căn phòng đó là:........m2. Câu 10: 50% diện tích căn phòng là 25m2. Vậy diện tích căn phòng đó là:........m2..    . Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: Tỉ số phần trăm giữa 7,168 và 5,6 là: a. 78,125% b. 12,8% c. 128% d. 1,28% Câu 1.2:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>    .    .    .    .    .    . . Tỉ số phần trăm giữa 553,8 và 213 là: a. 0,26% b. 26% c. 2,6% d. 260% Câu 1.3: 3,5% của 10 000 000 đồng là: a. 3 500 đồng b. 3 500 000 đồng c. 35 000 đồng d. 350 000 đồng Câu 1.4: 55,5% của một số là 1226,55. Số đó là: a. 2220 b. 2210 c. 2201 d. 2120 Câu 1.5: Cho hai số 10,35 và 45. Tỉ số phần trăm của tổng hai số đó với 45 là: a. 18,6% b. 43,4% c. 23% d. 123% Câu 1.6: 25% của 960 lít là: ........... lít. a. 240 b. 1280 c. 3840 d. 720 Câu 1.7: Tìm x, biết: (x + 1) + (x + 4) + (x + 7) + .... + (x + 28) = 195. Vậy x = ........... a. 7 b. 5 c. 15 d. 10 Câu 1.8: Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 1987. Biết giữa chúng có 100 số chẵn. Vậy số lớn là: a. 1094.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>   .    .    . b. 1893 c. 893 d. 940 Câu 1.9: Tỉ số giữa số dê và số cừu của một trang trại chăn nuôi là 60%. Biết trại chăn nuôi đó có 800 con cừu. Vậy trại chăn nuôi đó có số con dê là: ........... con. a. 480 b. 300 c. 288 d. 180 Câu 1.10: Trong sọt có 56 quả cam và 84 quả quýt. Tỉ số phần trăm của số cam so với tổng số cam và số quýt là: a. 150% b. 66,6% c. 60% d. 40% Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) Câu 2.1: Tính 318,5% : 5 = ............% Câu 2.2: 47% của 3700 là: ............... Câu 2.3: Tổng của hai số là 936,5. Biết một nửa số thứ nhất bằng 0,75 lần số thứ hai. Tìm hiệu của hai số đó. Trả lời: Hiệu của hai số đó là: ............ Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất. Câu 2.4: Hiệu hai số tự nhiên là 536,4. Tính tổng của hai số đó biết rằng một nửa số thứ nhất gấp đôi số thứ hai? Trả lời: Tổng của hai số đó là: ............. Câu 2.5: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 60%. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ? Trả lời: Số học sinh nữ của lớp đó là: ............... học sinh..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 2.6: Lúc đầu lớp 5B có 16 bạn nam và 20 bạn nữ. Sau đó nhà trường nhận thêm 4 bạn nam và 2 bạn nữ. Tìm tỉ số phần trăm giữa số bạn nữ và bạn nam lúc sau? Trả lời: Tỉ số phần trăm giữa số bạn nữ và bạn nam lúc sau là: ..............% Câu 2.7: Khối lớp 5 có 200 học sinh, trong đó số học sinh giỏi chiếm 78,5% tổng số học sinh của khối. Vậy số học sinh giỏi của khối lớp 5 là: .......... em. Câu 2.8: Có ba tổ dệt được 345m vải. Riêng tổ 1 dệt được 40% số vải. Vậy tổ 1 đã dệt được ............. m. Câu 2.9: Một cửa hàng có 3680kg gạo. Cửa hàng đã bán được 60% số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Trả lời: Cửa hàng còn lại ................. kg gạo. Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1: Cho hai số, biết 2/5 số thứ nhất bằng 1/2 số thứ hai. Hỏi số thứ nhất bằng bao nhiêu phần trăm số thứ hai. Trả lời: Số thứ nhất bằng ................ % số thứ hai. Câu 3.2: Biết tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là 4/3. Hỏi số thứ hai bằng bao nhiêu phần trăm số thứ nhất? Trả lời: Số thứ hai bằng .............% số thứ nhất. Câu 3.3: Nam và Việt có 160 viên bi. Biết số bi của An bằng 40% tổng số bi của cả hai bạn. Hỏi An có bao nhiêu viên bi? Trả lời: An có .............. viên bi. Câu 3.4: Lần đầu một người bán một sản phẩm bị lỗ mất 12% giá mua vào. Hỏi lần sau người đó phải bán một sản phẩm loại đó được bao nhiêu tiền để có tiền lãi đủ bù vào số tiền bị lỗ. Biết rằng giá mua vào của mỗi sản phẩm đó là 50 000 đồng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trả lời: Lần sau người đó phải bán được ................. đồng. Câu 3.5: Một đội công nhân 60 người dự định hoàn thành một công việc trong 24 ngày. Nhưng do có một số người đến thêm nên đội công nhân đã hoàn thành công việc trong 18 ngày. Tính số người đến thêm. Trả lời: Số người đến thêm là: ................ người. Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1: Hiệu hai số là 65,68. Nếu thêm vào số lớn 49,5 và thêm vào số bé là 7,452 thì hiệu hai số lúc sau là ……… Nhập kết quả dưới dạng số thập phân rút gọn, lấy 3 chữ số sau dấu phẩy Câu 1.2: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1.6m; chiều rộng là 11dm và chiều cao là 130cm. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? Trả lời: Bể đó chứa số lít nước là ......... lít. Câu 1.3: Thể tích của một hình lập phương có cạnh 1m 4cm ………… m3. Câu 1.4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 105m và chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Diện tích mảnh đất đó là ……….. Câu 1.5: Đường từ nhà Mai tới trường dài 2041m. Mai đi học bằng xe đạp và bán kính mỗi bánh xe đạp là 32,5dm. Để tới trường thì mỗi bánh xe đạp của Mai phải quay ………… vòng. Câu 1.6: Một người gửi tiết kiệm 150 000 000 đồng với lãi suất 1,2%/tháng. Sau 2 tháng thì người đó có tất cả ………. Đồng. (biết rằng tiền lãi tháng sau được tính trên cả tiền gửi và tiền lãi của tháng trước.) Câu 1.7: Cho ba số có trung bình cộng là 21. Tìm số thứ ba biết số thứ ba gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất. Trả lời: Số thứ ba là ………… Câu 1.8:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cho hình thang vuông ABCD (vuông ở A và D) có cạnh đáy bé là AB và cạnh đáy lớn là DC. Từ B hạ đường cao BH vuông góc với cạnh đáy lớn DC. Tính diện tích hình thang ABCD biết cạnh AB dài 32cm, cạnh AD dài 0,3m và cạnh HC dài 2dm. Trả lời: Diện tích hình thang ABCD là ……. m2. Câu 1.9: Một khu đất hình thang có diện tích là 1197m. Tính độ dài mỗi cạnh đáy biết chiều cao của khu đất là 315dm và cạnh đáy bé bằng 40% tổng độ dài hai cạnh đáy. Trả lời: Độ dài cạnh đáy bé là ………..m. Độ dài cạnh đáy lớn là ……………m Câu 1.10: Một khối nước đá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,8m, chiều rộng là 0,4m và chiều cao là 2dm. Mỗi đề-xi-mét khối nước đá nặng 0,8kg. Vậy khối nước đá đó nặng ………….tạ. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Tìm hai số đó biết hiệu của hai số đó là số bé nhất có 4 chữ số. Trả lời: Số bé là ………. Số lớn là …………… Câu 2.2: Hiệu hai phân số là 2/7, trung bình cộng của hai phân số đó là 3/5. Phân số bé nhất trong hai phân số đó là …………… Câu 2.3: Một hình chữ nhật có diện tích là 18,75cm2 và gấp 3 lần diện tích của một hình vuông. Vậy cạnh của hình vuông là ……….mm. Câu 2.4: Một hộp hình lập phương lớn có cạnh là 12cm. Người ta xếp đầy vào hộp một số hình lập phương nhỏ có thể tích mỗi hình là 8cm3. Hộp đó chứa tất cả ……… hình lập phương nhỏ. Câu 2.5: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 3m, tăng chiều rộng thêm 9m thì được một hình vuông. TÌm số đo các cạnh của hình chữ nhật đã cho. Trả lời: Số đo chiều rộng là ……….. m Số đo chiều dài là ……….. m Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";".

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3: Câu 3.1: Tính giá trị biểu thức sau: : 6,25 = ............ (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn) Câu 3.2: Một cái hộp hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 35cm, chiều dài là 5,2dm và chiều cao là 0,23m. Thể tích cái hộp đó là ................ (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn) Câu 3.3: Tính B = 11,3 + 11,4 + 11,5 + …… + 22,1 + 22,2 Trả lời: Tổng trên là ............. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn) Câu 3.4: Đổi số đo sau:. =.............. Câu 3.5 Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào 400 gam nước biển đó để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2,5%? Trả lời: Cần phải đổ thêm ............ gam nước lã. Câu 3.6: Một bể nước chứa được 2,16m3 nước, đáy bể là hình vuông, chiều cao của bể là 1,5m. Người ta muốn lát đáy bể bằng những viên gạch hình vuông cạnh 20cm. Hỏi phải dùng bao nhiêu viên gạch? Trả lời: Phải dùng số viên gạch là ............ viên. Câu 3.7: Chu vi hình tròn là 109,9 cm. Diện tích hình tròn đó là ...............mm2. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn) Câu 3.8: Hai kho lương thực chứa tất cả 50 tấn gạo. Nếu chuyển 3/8 số tấn gạo ở kho thứ hai sang kho thứ nhất thì hai kho có số tấn gạo bằng nhau. Hỏi kho thứ nhất chứ bao nhiêu tấn gạo? Trả lời: Kho thứ nhất chứa ............... tấn gạo. Câu 3.9: Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, biết rằng nếu giảm chiều dài đi 2dm và giữ nguyên chiều rộng và chiều cao thì thể tích hình hộp chữ nhật đó giảm đi 12dm3. Trả lời: Thể tích hình hộp đó là .............dm3..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 3.10: Đầu năm học, một trường Tiểu học có số học sinh nam và số học sinh nữ bằng nhau. Hết học kì I, nhà trường nhận thêm 6 em học sinh nam và 18 em học sinh nữ nên số học sinh nam chiếm 49% tổng số học sinh của toàn trường. Hỏi lúc đầu trường đó có bao nhiêu học sinh? Trả lời: Trường đó có ............. học sinh. Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1: Cho tam giác ABC có diện tích là 150cm2. Biết nếu kéo dài cạnh đáy BC thêm 5cm thì diện tích tăng thêm 37,5cm2. Tính độ dài cạnh đáy BC. Trả lời: Độ dài cạnh đáy BC là: .............cm. Câu 1.2: Hai thùng dầu có 96 lít dầu. Sau khi đổ 2 lít dầu từ thùng I sang thùng II thì số dầu ở thùng I bằng 3/5 số dầu ở thùng II. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Lúc đầu thùng I có ............... lít dầu.. Lúc đầu thùng II có ............... lít dầu. Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các đáp số. Câu 1.3: Tìm số 8a6b biết số đó chia cho 2; 5; 9 đều dư 1. Trả lời: Số đó là: .................. Câu 1.4: Tìm số có hai chữ số biết rằng số đó lớn gấp 3 lần tổng các chữ số của nó. Trả lời: Số cần tìm là: .................. Câu 1.5: Hai cái đáy thùng hình tròn có tỉ số bán kính là 1,5. Tổng khối lượng của hai đáy thùng là 1,3kg. Tính khối lượng mỗi đáy thùng. Biết rằng chúng được cắt ra từ cùng một lá tôn. Trả lời: Khối lượng của đáy thùng bé là: ............... kg. Khối lượng của đáy thùng lớn là: ............... kg. Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các đáp số. Câu 1.6: Một áo trẻ em may hết 1,2m vải. Cùng loại vải đó, một áo người lớn may hết 1,8m. Hỏi may bao nhiêu áo mỗi loại? Biết rằng số vải may áo người lớn hơn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> số vải may áo trẻ em là 15,6m và số lượng áo hai loại may bằng nhau. Trả lời: Số áo mỗi loại là: ...................cái. Câu 1.7: Hiệu của hai số là 162. Biết rằng tổng của hai số đó gấp 8 lần số bé. Tìm hai số đó. Trả lời: Số bé là: .............. Số lớn là: .............. Dùng dấu ; để ngăn cách số bé và số lớn. Câu 1.8: Hãy cho biết với các chữ số 0; 2; 4; 6; 8 ta viết được tất cả bao nhiêu số thập phân có đủ mặt các chữ số đã cho mà có 2 chữ số ở phần nguyên. Trả lời: Viết được tất cả ............. số thỏa mãn đề bài. Câu 1.9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số mà chữ số hàng đơn vị của các số đó là 7. Trả lời: Có tất cả ................ số. Câu 1.10: Cho phép chia hai số có thương là 6 và số dư là 33. Tìm hai số đó biết rằng tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư bằng 695. Trả lời: Số bị chia là: .............. Số chia là: ............. Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Chu vi của một hình chữ nhật là 160m. Số đo chiều rộng bằng 60% số đo chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là: .................m 2. Câu 2.2: Một hình bình hành có độ dài đáy là 8dm, chiều cao tương ứng là 3dm. Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình bình hành và có độ dài đường chéo là 8dm. Tính độ dài đường chéo kia..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trả lời: Độ dài đường chéo kia là: .................... dm. Câu 2.3: Tìm trung bình cộng của tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 2015. Trả lời: Trung bình cộng của tất cả các số đó bằng: ................ Câu 2.4: Hãy cho biết với các chữ số 1; 3; 5; 7; 9 có thể viết được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? Trả lời: Có thể viết được tất cả ................ số. Câu 2.5: Ba bạn Tâm, Mai và Lan cùng góp tiền mua một quả bóng. Bạn Tâm góp 1/4 số tiền, bạn Mai góp 3/10 số tiền, bạn Lan góp nhiều hơn bạn Mai là 3000 đồng. Tính giá tiền mua quả bóng đó. Trả lời: Giá tiền của quả bóng đó là: ................ đồng. Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 3.1: Tính: 320 - (120,5 + 95,25 + 5,25) + 84 : 12 x 12,5 = ............. Câu 3.2: Viết số tự nhiên nhỏ nhất gồm các chữ số 5 và chia hết cho 3. Trả lời: Số đó là: ............. Câu 3.3: Một hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 144m2. Tính thể tích của hình lập phương đó. Trả lời: Thể tích của hình lập phương đó là: .................m 3. Câu 3.4: Hiệu của hai số là 0,8. Thương của hai số đó cũng là 0,8. Hãy tìm số bé. Trả lời: Số bé là: ................... Câu 3.5:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tỉ số thể tích giữa hình lập phương bé và hình lập phương lớn là 8 : 27. Vậy tỉ số phần trăm giữa cạnh hình lập phương lớn và cạnh hình lập phương bé là: .........% Câu 3.6: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng và diện tích hình chữ nhật là 256cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là: ...............cm. Câu 3.7: Tại một trường học đầu năm có số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Cuối học kì 1, trường nhận thêm 38 học sinh nữ và 6 học sinh nam nên số học sinh nữ chiếm 52% tổng số học sinh toàn trường. Hỏi đầu năm trường đó có bao nhiêu học sinh. Trả lời: Đầu năm trường đó có .............. học sinh. Câu 3.8: Số tự nhiên A được viết bởi 2015 chữ số 6. Hỏi nếu lấy số A chia cho 15 thì số dư là bao nhiêu, nếu lấy thương là số tự nhiên. Trả lời: Số dư là: ............... Câu 3.9: Tìm một số tự nhiên có 4 chữ số biết rằng số đó cộng với tổng các chữ số của nó thì bằng 1993. Trả lời: Số đó là: ............. Câu 3.10: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 343. Tìm số lớn biết rằng nếu thêm chữ số 4 vào bên phải số nhỏ thì được số lớn. Trả lời: Số lớn là: ..................

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 5 VÒNG 12 (Mở ngày 03/01/2017) Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./30..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 1: Cho: 4 tấn 8kg = …..kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ….. a/ 48 ; b/ 4080 ; c/ 4008 ; d/ 4800. Câu 2: Cho: 5 tấn 6 tạ = ….. tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ….. a/ 56 ; b/ 5,06 ; c/ 5,6 ; d/ 6,5. Câu 3: Cho : 2m2 45cm2 = …..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:... a/ 24500 ; b/ 2045 ; c/ 245 ; d/ 20045. Câu 4: Trong các số thập phân sau, số thích hợp để điền vào chỗ chấm của phép tính: 8,1 < ….. < 8,2 là:... a/ 8,2 ; b/ 8,12 ; c/ 8,10 ; d/ 8,21. Câu 5: Giá trị của biểu thức: 7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 x 1,25 là: .. a/ 10; b/ 200 ; c/ 30 ; d/ 20. 1 Câu 6: Tính giá trị của biểu thức: A = 0,75 x 1 3 + 0,01 x 2,5 x 40. Vậy A = …... a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 3 ; d/ 1. Câu 7: Hiệu giữa số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: … a/ 8999 ; b/ 8998 ; c/ 8642 ; d/ 8853. Câu 8: Hiệu giữa số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: … a/ 9897 ; b/ 8998 ; c/ 8642 ; d/ 8853. Câu 9: Tìm số dư trong phép chia 68,37 : 8,3 (Lấy thương có 2 chữ số ở phần thập phân) a/ 0,61 ; b/ 6,1 ; c/ 0,061 ; d/ 0,0061..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 9: 4 người làm xong một công việc trong 8 ngày. Muốn làm xong công việc đó trong 2 ngày thì cần thêm số người nữa là:... người. a/ 16 ; b/ 12 ; c/ 1 ; d/ 3. Câu 10: Diện tích nền lớp học khoảng:… a/ 34,1 ; b/ 45m2 ; c/ 40dm2 ; d/ 40km2.. Bài thi số 3: 12 con giáp (10đ) Câu 1: Cho dãy số:…;…;…; 238; 245; 252 có 35 số hạng. Vậy số hạng đầu tiên của dãy là:....... Câu 2: Tìm số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, biết khi chia số đó cho 3 dư 2, cho 5 dư 3. Vậy số cần tìm là:........ Câu 3: Tổng hai số là 750. Nếu thêm chữ số 2 vào bên phải số bé ta được số lớn. Vậy số lớn là:.......... Câu 4: Tổng hai số là 377. Nếu xóa chữ số 3 ở bên phải số lớn ta được số bé. Vậy số lớn là:.......... Câu 5: Hiệu hai số là 379. Nếu xóa chữ số 1 ở bên phải số lớn ta được số bé. Vậy số bé là:.......... Câu 6: Hiệu hai số là 793. Nếu xóa chữ số 1 ở bên phải số lớn ta được số bé. Vậy số lớn là:.......... Câu 7: Tổng của hai số bằng 9,75. Nếu số hạng thứ nhất gấp lên 2 lần và số hạng thứ hai gấp lên 5 lần thì tổng mới là 39,6. Vậy số hạng thứ hai là:........ Câu 8: Khi nhân một số thập phân với 20,5 bạn Hoa đã quên mất chữ số 0 ở số 20,5 nên tích tìm được là 72,75. Vậy tích đúng của phép nhân đó là: ………. Câu 9: 25% diện tích căn phòng là 5,5m2. Vậy diện tích căn phòng đó là:........m2. Câu 10: 50% diện tích căn phòng là 25m2. Vậy diện tích căn phòng đó là:........m2..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×