Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Chuong IV 3 Phuong trinh bac hai mot an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.85 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ) - LỚP 9A Tiết 51: Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 51: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1. Đặt vấn đề. Ở lớp 8 chúng ta đã học phương trình bậc nhất một ẩn. ax + b = 0, (a ≠ 0). Vậy pt: x2 - 28x + 52 = 0 có tên là gì ?. là phương trình bậc hai một ẩn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 51: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 2. Định nghĩa Phương trình bậc hai một ẩn là phương 2 trình có dạng (1) trong đó x là. 1x  xx  52  00  28  ẩn; a,b,c là các số cho trước gọi là các hệ số và a. b. a 0. c. T¹i sao a 0 ?. NÕu a 0 ph­ ¬ng tr×nh­(1) trë­ thµnh 2. 0 x  bx  c 0  bx  c 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 51: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 2. Định nghĩa. (SGK) Ví dụ :. ax² + bx + c = 0, (a ≠ 0).. a/ x² + 50x–15000 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn. với các hệ số. a = 1,. b/ -2y² + 5y = 0 là phương trình bậc hai một ẩn. b = 50,. c = -15000. c/ 2t² - 8 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn. với các hệ số a = -2,. với các hệ số a = 2,. b = 5,. b = 0,. c=0. c=-8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 51: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1. Định nghĩa. (SGK) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của mỗi phương trình ấy:. ?1. ?1. ­­­ ­Phương trình. a). x2­–­4­=­0. b). x3­–­4x2­-2­=­0. c). 2x2­+­5x­=­0. d). 4x­–­5­=­0. e). -­3x2­=­0. Phương trình bậc hai một ẩn. ­­­­­­­­­HÖ­sè. X X X. ­. ­a. b. c. 1. 0. -4. 2. 5. 0. -3. 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 51: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai. a. Dạng 1: Khuyết c VD1: Giải phương trình:. ?2. Giải phương trình­­. 2. 3 x  6 x 0  a 3, b  6, c 0   3x  x  2  0. 3x 3 x.x  3x 3 x.2 0.  3 x 0­hoÆc­x  2 0  x 0­hoÆc­x 2.  x  2  0. Vậy pt có hai nghiệm x1 0; x2 2. 2 x 2  5 x 0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tổng quát. Cách giải pt bậc hai khuyết c : ax 2  bx 0(a 0)  x(ax  b) 0  x 0   ax  b 0  x 0   x  b  a. b Vậy pt có 2 nghiệm:­x1=­0;­x2­=­a.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 51: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai. b. Dạng 2: Khuyết b VD2: Giải phương trình: 2. x  3 0  a 1, b 0, c  3  x 2 3  x  3 Vậy pt có hai nghiệm:. x1  3; x2  3. Bài tập : Giải phương trình sau :. 3x2 – 12 = 0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập : Giải phương trình sau : 3x2 – 12 = 0 GIẢI. 3x 2  12 0 2.  3x 12 12 2  x  4 3  x 2 VËy­pt­cã­2­nghiÖm x1  2; x 2 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tổng quát. Cách giải pt bậc hai khuyết b : 2. ax  c 0(a 0) 2.  ax  c c 2  x  a. c *)NÕu­-  0  pt­v«­nghiÖm a c c *)NÕu­- 0  pt­cã­ nghiÖm­x1,2   a a.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 52: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai. Ví dụ 3 Giải phương trình:. 2x² - 8x + 1 = 0. 2x 2  8x  1 1 2 x  4x  2 x 2  4x  4 . 7  (x  2)  2. 7 4. 2. ­x­–­2­=­ . 7 14 2 ­x­=­ 2 2. Vậy phương trình có hai nghiệm 4  14 4  14 x1  , x2  2 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cách giải pt bậc hai một ẩn đầy đủ: Bước 1 : Chuyển hệ số c sang vế phải Bước 2 : Chia cả 2 vế cho a Bước 3 : Cộng 2 vế với 1 số để vế trái đưa về bình phương * Nếu 2 vế trái dấu nhau thì phương trình vô nghiệm * Nếu 2 vế không âm thì ta khai căn 2 vế để tìm x.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Khuyết c. Định nghĩa ax  bx  0 0(a 0) 2. CÁCH GIẢI. Phương trình bậc hai một ẩn. Khuyết b. Đầy đủ. t ế i b a ư ch m e ể h Có t. ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hướng dẫn về nhà. 1/ Học kĩ bài theo Sgk và vở ghi. 2/ Nắm chắc định nghĩa và một số cách giải phương trình bậc hai dạng đặc biệt (b = 0 hoặc c = 0) và phương trình đầy đủ. 3/ Làm các bài tập 12, 13 (Sgk-42, 43). 4/ Đọc và nghiên cứu trước bài “Công thức nghiệm của phương trình bậc hai”..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đưa các phương trình sau về dạng ax² + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c: 3 1 a/ 5x² + 2x = 4 - x­­­­­­­­­­­­­­­ b/ x 2  2x  7 3x  5 2 ­­5x²­+­2x­­+­x­-­4­=­0­ 3 2 1  x  2x 3x  7 0 5x²­+­3x­-­4­=­0 5 2. Bài tập 11(Sgk-42). Có. 3 2 15 x -x 0 5 2. . a = 5, b = 3, c = – 4. Có. c/ 2x 2  x . 3  3x  1.  2x 2  (1  a 2 , b 1 . 3 15 a  , b  - 1 , c  5 2. d/ 2x² + m² = 2(m – 1)x (m là một hằng số). 3 )x  ( 3  1) 0 3 , c  ( 3  1). ­­2x²­-­2(m­-­1)x­+­m²­=­0 Có. a = 2 , b = - 2(m - 1) , c = m².

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×