Tải bản đầy đủ (.pdf) (283 trang)

Tieng Hoa giao tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.73 MB, 283 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ThS. TRẦN THỊ THANH LIÊM. TIẼNG G IẠ O T IÊ R Ngữ âm - Hội thoại - Ngữ pháp Bộ đề thi và đáp án. GUYẺN : LIỆU.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ÇJiÆjnjq, 7 ỗú €l qiajô- tiz ft,. Ú m é ✓'I. m.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trần Thị Thanh Liêm. TIỄNG HOA GIAO TIẼP ỈX .. 1#. /slgũ âm — 'Hội thoợi — A)gí< p k áp B ộ cfề +Ki v à đ á p cm. Nhà xuất bản Văn hoá - Thông tin.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LỜI NÓI Đ Ầ U Giao lưu văn hoá, kinh tế và hợp tác nhiều mặt giữa hai nước Việt Nam và Trung Quốc đang ngày một mở rộng và tăng cường. Tiếng Hoa ngày càng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xã hội. Đáp ứng nhu cầu của bạn đọc trong giao tiếp thường ngày, Nhà xuất bản Văn hoá - Thông tin xuất bản cuốn Tiếng Hoa giao tiếp do thạc sĩ Trần Thị Thanh Liêm, giảng viên chính trường Đại học Hà Nội biên soạn. Tiếng Hoa giao tiếp được chia thành năm phần: Ngữ âm, Hội thoại, Ngữ pháp, Bộ đề thi, Đáp án để thi và Phụ lục. Tiếng Hoa giao tiếp có khoảng gần 600 từ, gồm chữ Hán, phiên âm, từ loại, âm Hán Việt và nghĩa tiếng Việt. Có một số từ mới còn được chú giải cách dùng và ý nghĩa của từ phù hợp với ngữ cảnh của bài đọc. Giáo trình được biên soạn theo hướng mẫu câu, để trực tiếp đi vào thực hành giao tiếp, đồng thời cũng giới thiệu khái quát cấu trúc ngữ pháp của.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> tiếng Hoa hiện đại. Phần bài tập bao gồm: Ngữ âm. ngữ pháp, cấu trúc câu .... Phần phụ lục giúp bạn đọc có được công cụ tra cứu cần thiết và đáp ứng các yêu cầu đặt ra trong giao tiếp thường ngày thuộc các lĩnh vực giao tiếp, du lịch, thương mại ... Chúng tôi hy vọng Tiếng Hoa giao tiếp sẽ giúp ích được nhiều cho các bạn có nhu cầu sử dụng tiếng Hoa trong học tập, nghiên cứu và giao tiếp. Rất mong nhận được những góp ý, bổ sung của quý độc giả để Tiếng Hoa giao tiếp sẽ được hoàn thiện hơn khi tái bản. Xin trân trọng cảm ơn! Nhà xuất bản Văn hoá - Thông tin. 6.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHẲNI: NGỮ ẰM TIẾNG TRUNG QUÓC.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cấu tạo âm tiết tiếng Hán: Â m tiết tiếng Trung Quốc do thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu tạo nên. Tiếng Trung Quốc có 21 thanh mẫu, 38 vận mẫu và 4 thanh điệu.. I. Thanh mẫu Thanh mẫu tiếng Trung Quốc sắp xếp theo vị trí phát âm và cách phát âm. Hãy xem bảng biểu sau: Vị trí phát âm Phương pháp phát âm. Âm môi. Âm môi răng. Âm đầu lưỡi. Âm cuống lưỡi. Âm mặt lưỡi. Âm đầu lưỡi sau. Âm đầu lưỡi trước. j. zh. z. q. ch. c. X. sh. s. Không b âm. trong. d. bật hơi Bật hơi. g t. p. k. Không âm trong. bật hơi. tắc Bật hơi trong. h. f. âm r. đục âm đục. n. m. mũi âm 1. đục biên. n.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1.. b: gần giống “p” trong “sapa” cùa tiếng Việt và “*p. trong “papa" của tiếng Pháp. 2. p: gần giống “p” trong “party” cùa tiếng .Anh. b và p khi phát âm môi khép chật, luồng hơi bị tác động đột ngột thoát ra ngoài qua khe môi. dày thanh không rung, b không bật hơi; p bật hơi.. 1. Chuẩn bị. 2. Tích hơi. 3. Phát âm:. 3. m: gần giống “m” của tiếng Việt. 4. f: gần giống “ph” của tiếng Việt. 5. d: gần giống “t” của tiếng Việt. 6. t: gần giống “th” của tiếng Việt.. 10. Không bật hơi b Bật hơi p.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 7. 8. 9. 10.. n: gần giống “n” của tiếng Việt. 1: gần giống “ 1” của tiếng Việt. g: gần giống “c” trong “ca” của tiếng Việt. k: gần giống “kh” của tiếng Việt, bật hơi, phát ra từ cuống lưỡi.. g và k khi phát âm, cuống lưỡi tỳ vào vòm mềm, luồng hơi bị tắc, đột ngột thoát ra ngoài qua nơi tiếp giáp giữa cuống lưỡi và vòm mềm. g không bật hơi, k bật hơi.. 1. Chuẩn bị. 2. Tích hơi. 3. Phát âm:. Không bật hơi g Bât hơi k. 11. h: gần như giữa “h” và “kh” của tiếng Việt , âm phát ra ở cuống lưỡi. Khi phát. âm cuống lưỡi hơi nhô lên. chạm vào vòm mềm, luồng hơi qua khe hẹp giữa cuống lưỡi và vòm mềm thoát ra, ma sát thành tiếng. Dây thanh không rung. 12. j: gần như âm “chi” của tiếng Việt, phần trước mặt lưỡi tì vào lợi và phía trước hàm ếch cứng, luồng hơi ma xát qua mặt lưỡi ra ngoài..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 13. q: khác j ờ chỗ luồng hơi đẩy mạnh hơn. gần giồng âm “cheẹr” cùa tiếng Anh. j va q khi phát âm, phần trước mật lưỡi tì vào lợi trèn và phía trước hàm ếch cứng, đầu lưỡi hạ xuống, luồng hơi đẩy mặt lưỡi tạo khe hẹp cho luồng khí phát ra. dãy thanh không rung. j không bật hơi. q bật hơi.. 1. Chuẩn bị. 2. Tích hơi. 3. Phát âm:. Không bặt hơi j Bật hơi q. 14. x: gần như âm “xi” của tiếng Việt, khác j và q ở chỗ. mặt lưỡi trước hơi chạm. vào lợi trên. Khi phát âm . phán trước mặt lưỡi chạm vào lợi trên và phía trước hàm ếch cứng, tạo ra khe hẹp để luồng hơi lách ra ma sát thành tiếng, dây thanh không rung. 15. z: gần như “chư” của tiếng Việt, khác ớ chỗ đáu lưỡi tỳ vào sau răn2 trên hoặc hoặc đình răng trẽn, dương như khôns co vào trong quá trình phát âm. 12.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 16. c: khác z ở chỗ luồng hơi đẩy mạnh hơn, z và c khi phát âm, đàu lưỡi tỳ vào sau đỉnh răng trên, đẩy về phía trước, luồng hơi theo khe hẹp giữa đầu lưỡi và đỉnh răng thoát ra, ma sát thành tiếng, dây thanh không rung. z không bật hơi, c bật hơi.. 1. Chuẩn bị. 2. Tích hơi. 3. Phát âm:. Không bật hơi z Bật hơi c. 17. s : gần như âm “x” của tiếng Việt. Khi phát âm, đầu lưỡi đưa về phía trước chạm vào sau lợi trên, tạo ra khe hẹp để luồng hơi đi qua ma sát thành tiếng, dây thanh không rung.. 18. zh: gần như “trư” của tiếng Việt, giọng miền Trung. 19. ch: khác zh ở chỗ luồng hơi đẩy mạnh hơn, gần như âm “tch” trong “tchèqưe” của tiếng Pháp. zh và ch khi phát âm, đầu lưỡi uốn lên tì vào trước hàm ếch cứng, luồng hơi bị tắc đẩy đầu lưỡi, tạo khe hẹp, thoát ra 1-».

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ngoài, ma sát thành tiếng, dây thanh khỏng rung. zh khỏng bật hơi, ch bật hơi.. zh. 1. Chuẩn bị. 2. Tích hơi. 3. Phát âm Không bật hơi zh Bât hơi ch. 20. sh: gần như “ s” của tiếng Việt, giọng Miền Nam. Khi phát âm đầu lưỡi uốn lên chạm vào hàm ếch cứng, tạo ra khe hẹp để luồng khí thoát ra ma sát thành tiếng. Dây thanh không rung. 21. r : gần như "rư” của tiêng Việt, nhưng lưỡi hơi ưốn và không rung. Khi phát âm đầu lưỡi uốn lên tì vào hàm ếch cứng, luồng hơi yếu đẩy đầu lưỡi, tạo khe hẹp cho luồng khí thoát ra, ma sát thành tiếng, dây thanh rung.. 14. sh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> IL Vận mẫu Tiếng Trung Quốc có 38 vận mẫu, bao gồm: 9 vận mẫu đơn (do nguyên âm đơn đảm nhiệm), 13 vận mẫu kép (do nguyên âm kép đảm nhiệm) và 16 vận mẫu mũi (do nguyên âm và phụ âm kết hợp mà thành). Một âm tiết có thể không có thanh mẫu, nhưng nhất thiết phải có vận mẫu. 1. 9 vân mẫu đơn: Vận mẫu đơn do nguyên âm đơn đảm nhiệm, có thể cùng thanh mẫu tạo thành âm tiết, cũng có thể độc lập trở thành âm tiết: a: gần như “a” của tiếng Việt. Thi dụ: b â ( ể bố), mã (ỳPi mẹ), lã b ã (IỆ M kèn), o: gần như “ô” —» “ưa” của tiếng Việt. Thí dụ: b ó (fö bác), p ó (*£• bà), mõ (M vuốt), f ổ (i% phật). e: gần n h ư “ơ” của tiếng Việt. Thí dụ: k ề ( § khách), r ề (ÍA nóng), t è s ễ đặc sắc), de của). u: gần như “u” của tiếng Việt. Thí dụ: t ú (Ị§ tranh), s h ũ cây), IÛ (Ễ& đường), bũ không). Ü: gần như “uy” của tiếng Việt, nhưng trong suốt quá trình phát âm không biến dạng môi. Thí dụ: y ú ('Ế cá), qũ (i*- đi), lũ (M xanh lục), j ù ('KỈ câu). er: nguyên âm cuốn lưỡi. Thí dụ: ể r (J L trẻ con), ễ r ( ĩ í cái tai), ễ r (iÇ số 2 viết đầy đủ). i: gần như “i” của tiếng Việt. Thí dụ: bT bút), d í sáo), x ì (Ẩic tuồng), q ĩ cờ)..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> i: (nguyên âm đầu lưỡi trước) không tròn mỏi. chi xuảt hiẹn sau z, c, s đọc gần như “ừ ’ của tiếng Việt. Thí dụ: z ĩ (T- chữ), c ĩ (iọl từ), sT (P3 sô bon;. sT tơ tằm, tơ lụa). i: (nguyên âm đầu lưỡi sau) không tròn môi, chi xuất hiện sau zh, ch, sh, r. Đọc gàn như “ư” của tiếng Việt. Thí dụ: z h ĩ giấy), c h ” (0£ ăn), s h ĩ (|lf con sư tử), r ì ( H ngày, mặt trời). 2. 13 ván mẩu kép: ai: (đọc gần như “ai” tiếng Việt, nguyên âm trước vang hơn nguyên âm sau). ei: (đọc gần như “ây” của tiếng Việt, nguyên âm trước vang hơn nguyên âm sau). ao: (đọc gần như “ ao” của tiếng Việt, nguyên âm trước vang hơn nguyên âm sau). ou: (đọc gần như “âu” của tiếng Việt, nguvên âm trước vang hơn nguyên âm sau). ia: (i lướt nhanh sang a, đọc gần như “i + a” của tiếng Việt, nguyên âm sau vang hơn nguyên âm trước). ie: (i lướt nhanh sang ê, đọc gần như “ i + ê ” của tiếng Việt, nguyên âm sau vang hơn nguyên âm trước). ua: (u lướt nhanh sang a, đọc gần như “oa” của tiếng Việt, nguyên âm sau vang hơn nguyên ãm trước). uo: (u lướt nhanh sang ô, đọc gần như “ua” cùa tiếng Việt, nguyên âm sau vang hơn nguyên âm trước). ũe: (ù lướt nhanh sang ê, đọc gần như “uy + é” của tiêng Việt, nguyên âm sau vang hơn nguyên âm trước;. iao: (i lướt nhanh sang ao, a vang hơn i và o. đọc gân như "i + ao” cùa tiếng Việt). iou: (i lướt nhanh sang ou. o vang hơn ị và u. đọc gán như “i + âu" cua tiếng Việt).. 16.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> uai: (u lướt nhanh sang ai, a vang hơn u và u, đọc gần như “u + ai” của tiếng Việt). uei: (u lướt nhanh sang ei, e vang hơn u và i, đọc gần như “uây” của tiếng Việt). 3. 16 vân mẫu mũi: an: (đọc gần như “an” của tiếng Việt). ian: (i lướt nhanh sang an, gần như “i + an” tiếng Việt). uan: (u lướt nhanh sang an, gần như “oan” tiếng Việt). ua n : (ũ lướt nhanh sang an, gần như “uy + an” tiếng Việt). en: (đọc gần như “ân” tiếng Việt). in: (đọc gần như “in” tiếng Việt). uen: (u lướt nhanh sang en, gần như “u + ân” tiếng Việt). ùn : (đọc gần như “ uyn” tiếng Việt). ang: (đọc gần như “ ang” tiếng Việt). iang: (i lướt nhanh sang ang, gần như “i + ang” tiếng Việt). uang: (u lướt nhanh sang ang, gần như “oang” tiếng V iệ t) . eng: (đọc gần như “âng” tiếng Việt). ing: (đọc gần như “in” kéo dài của tiếng Việt). ueng: (u lướt nhanh sang eng, gần như “u + âng” tiếng Việt). ong: (đọc gần như “ ung” tiếng Việt). iong: (i lướt nhanh sang ong, gần như “i + ung” tiếng Việt).. III. Thanh điệu 1. Thanh diêu cơ bản Tiếng Trung Quốc có 4 thanh điệu cơ bản, được đánh trên nguyên âm chủ yếu của âm tiết. Sơ đồ biểu diễn độ cao, thấp, thăng, giáng của thanh điệu (theo độ cao 5) như sau:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. [55]. Thanh 1 Thanh 2. 1. [35]. Thanh 3. J. Thanh 4. [214]. 1. Thanh điệu có tác dụng khu biệt nghĩa, âm tiết có thanh mẫu, vận mẫu như nhau, nếu thanh điệu không giống nhau thì nghĩa biểu thị cũng khác nhau. Ví dụ: mõ ( m ẹ ) má ( đ a y ). hũ ( h ô ). qĩ ( b ả y ). hú ( h ồ ). qí ( c ờ ). tâng ( x ú p ) táng (đường). mõ (ng ự a) mà (m ắ n g ). hũ. (hổ). ql ( d ậ y ). tãng ( n ầ m ). hù (c h e ). qì ( k h í). tàng. (b ỏ n g ). 2. Thanh nhe Trong tiếng Trung Quốc ngoài 4 thanh điệu cơ bản, có một số âm tiết khi đứng sau âm tiết khác mất đi thanh điệu vốn có của nó, đọc nhẹ và ngắn hơn, loại thanh điệu này gọi là thanh nhẹ. Am tiết đọc thanh nhẹ không ghi kí hiệu. Ví dụ: wénzi. m uỗi) > zhuõzi ( jậỉ:~F cái b à n ) ,. mántou ( t ễ ^ bánh bao) ^ p i à o l i a n g ( ỳ ^ ^ đ ẹ p ; Độ cao. thấp, thăng , giáng của thanh nhẹ phụ thuộc vào thanh điệu của âm tiết đứng trước:. 18.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> s ơ Đ ổ ĐỘ CAO THANH NHẸ. Thanh Thanh Thanh Thanh. 1 2 3 4. + + + +. Độ cao thanh nhẹ 2 thanh nhẹ 3 thanh nhẹ 4 thanh nhẹ 1. Ví dụ mõma (mẹ) t ổ u f a ( tóc) n ã i n a i (bà) í ắ ề b â b a (bố). 3. Biến điêu Khi các âm tiết đọc liền nhau, một số thanh điệu có hiện tượng biến điệu: (1) Biến điệu của thanh 3 ★. Hai thanh 3 đi liền nhau, thanh 3 đứng trước đổi. thành thanh 2:. ------------------------------. ★ Thanh 3 ( ~ ) đứng trước âm tiết thanh 1, thanh 2, thanh 4 và thanh nhẹ thường chỉ đọc nửa thanh 3, vẫn dùng kí hiệu thanh 3 ( ~ ) để ghi. (2) Biến điệu của “ — ”(yi): ★ “ — ” đứng một mình hoặc ở cuối câu, đọc thanh 1. V í d ụ : —- ( y T K. — I— (è rs h íy T K. H — (d ìyT K. t õ n g y T K nfẾ— (v v ẽ iy ĩ) “ — ” đứng trước thanh 1, thanh 2, thanh 3 đọc thanh 4. Ví dụ: ' X (một ngày) y T t i ã n — y ì t i ã n — ( một cốc) y T b ẽ i - * y ì b ẽ i — (một năm) y T n i ấ n — y ì n i ổ n — )fỈL (một chai) y ĩ p l n g — y ĩ p T n g.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> — Ạ (một quyến) y ĩ b ẽ n — y T b ẽ n — ( một mét) yTmT — yĩmT ★ “ — ” đứng trước thanh 4 đọc thanh 2. Ví dụ: — 4" (một cái) y T g è — y í g è — (một kiểu) y T y ầ n g — y í y ầ n g (3) Biến điệu của “ ^ ’’(bù): ★ “ 4 ' ” đứng một mình hoặc đứng trước thanh 1, thanh 2, thanh 3 đọc nguyên thanh 4 . Ví dụ: A^ĩí (không nghe) b ũ t ĩ n g ; (không nói) b ũ s h u õ (bất bình) b u p í n g \ A 'Í'T (không ngừng) b ù t ĩ n g (không muốn) b ũ x i ă n g ; (không gội) b ũ x ĩ ★ “ 'A' ” đứng trước thanh 4 đọc thanh 2. Ví dụ: A' h (không đi) b ũ q ù ; (không ở đây) b ú z â i ; S ỉ ầ (không phải) b ú s h ì .. IV. Quy tắc phiên âm (1) Ví dụ:. Khi i mở đầu một âm tiết đổi thành y: 1 a — ya ( 5 f yổ rãng) ; i e — y e ( ^ r y ể ông) ; i a n y a n cBtc y ã n m ắt) ; ia n — ya n g. yángdê) ;. l o n g — y o n g (í/k y õ n g bơi) . (2) Khi K in> i n g tự minh trở thành âm tiết, phải thêm y phía trước. (3) * Khi u mở đấu một âm tiết, u phải đối thành w. Ví d ụ : uo — WO ( í t wõ tôi) : ua uai. — -». v va. (ỈỀ. v va 1. wã. ( Jp.. đào). wã 1. 20. :. nghiêng). ;.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> uei -. w ei (M. uan — wan. w ẽ i đuôi). ( M wãn cong) ;. u a n g — w a n g (3E w ổ n g vua) ; u e n g — w e n g (ĩẺ w ẽ n g ô n g ) . * Khi u một mình trở thành âm tiết, phải thêm w phía trước. (4 ) Khi ủ tự mình trở thành âm tiết hoặc mở đầu một âm tiết phải thêm w, lược đi 2 chấm trên ù. Ví dụ: U —- y u ( M y ũ mưa) un — y u n CÁ' y u n m ây) ; uan y u a n (|tg| y u a n vườn) o Khi U hoặc vận mẫu mở đầu bằng ũ kết hợp với j .. X phải lược bỏ 2 chấm trên ũ. Ví dụ: ju — ju ; qun — qun; xtian — xuan. (5) Theo phưcmg ầ n phiên âm của tiếng Trung Quốc: i o u viết thành i u ; u e i viết thành u i ; u e n viết thành un. Ví dụ: n i o u — n i u (4^ n i ú bò ) ; huei — hui h u ì biết) ) ; q u e n — q u n (?fj q ú n váy) ( 6 ) Chữ cái i được biểu thị trong các vận mẫu gồm 3 loại, đó là: i xuất hiện sau z - c - s c gần như ư trong X Ư tiếng Việt), i xuất hiện sau z h - c h - s h c gần như ư trong SƯ tiếng Việt, giọng miền Trung). i đứng một mình hoặc đứng sau các thanh mẫu còn lại (gần như i trong tiêng Việt). Cả 3 biến thể của i khi phiên âm chỉ dùng một chữ cái i để ghi..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> V. Phát âm 1. Thanh mẩu: b - p : b i ổ n p ă o ( ặ®'iẼ pháo tràng) ; p ũ b ũ ( ỉ H ^ thác) d-t: dầtlng đại sảnh) ; t ề d i ă n ( # ¿ĩđặc điểm) g -k: gũkề khách hàng) ; k ã i g u ã n công tắc) j - q : j ì q i ã o ( í £ ! U k ĩ x ả o ) ; q ì n g j i â ( Ì h ÍÉx xin nghỉ) z-c: zãocãn ( bữa s á n g ) ; c ã o z u ò ( £ H ^ d i ể u khiển) z h - c h : z h ẽ n c h é n g ( K M c h â n thành ; c h ẽ z h à n c ĩ ì í bến x e ) s - s h : sũshè ( í t ĩ # kí túc x á) ; s h ẽ n g s l ( ^ ỹ E s i n h t ử ). f - h : f ã h i ũ ( 'RỈỆ phát huy) ; h õ i f ẽ n g q-x: q iã n x iă n ( ỳ ^ S r õ r à n g ) ;x ũ q iú l- r : r á n l i ă o ( $ $ 4 chất đốt) ; r ẽ n l ề i (. gió biển) nhu cầu) loài người). 2. Ván mầu: a n - a n g : b ã n z h õ n g (íâĩ-ịx lớp trưởng) ; f á n m á n g (%£ 'tủ bận r ộ n ) e n - e n g : b e n n ẽ n g ( Ạ BẾ bản năng) ; c h ẽ n g z h ề n (i$. IK thành trấ n ) i n - i n g : x T n q ín g ('iM n tâm trạng) ; d ìn g q T n ( đính h ô n ) ie -u e : j i ẽ j u ẽ ( $ ia o - iu : y ã o q iú. giải quyết) ; y u ề y i ( @ I f v i ệ t d ã ) yêu cầu) ; x i ũ b i ã o. sửa. đồng h ồ ) uan -u ari: w ánquấn ( hoàn toàn) ; y u ấ n q u ã n ( M M vòng trò n ) io n g : z õ n g x i ổ n g (ÍỆBẼ gấu nâu) ; p T n q iỗ n g ''5T5? nghèo k h ổ ) 22.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ia -ia n -ia n g : j i a j i â n ( ^ Ị è . khiên cư ỡng). ( í n ^ t ã n g giảm ) ; q i ã n q i ã n g. 3. Thanh đ iê u :. ® f ẽ i j T ( i s t / l m áybay) , j i ã o t õ n g ( ì l giao thông) õ n q u ấ n (ÍÍCÍẾ: an toàn) ^ u õ n y l n g ($:i2j hoan nghênh) gõngbT ( 3Ẽ bút m á y ) , f ã n g f a ( 77ỳ i phương p h á p ) x7w òng hi vọng) , g ã o x T n g ( ¡Ị]7s phấn kh ở i) n ỏ n g cũ n ( nông thôn) , r m n g t i ã n ( H ^ ^ n g à y m a i ) r ẽ n m ĩ n g ( À 4 a tên người) , ế r t ỗ n g U L Ễ Í nhi đồng) n ã n n u ( ỷc. trai g á i ) , n i ú n õ i ( 4 ^ # ỉ s ữ a b ò ) x u ế x i ă o ( " T ^ trường h ọ c) , p ổ i d u ì ( PA xếp h à n g ) (3) laoshT (^!lfp thầy giáo) , B ẽ i j 7 n g ( 4bv>. Bắc Kinh) y õ n y u ấ n ( 'ÌM^ diễn v iê n ) , d a q i ú (ÍT ĩ^ đ á n h bóng) f 5 n g w ẽ n ( ìỳĩ|'ặ) thăm viếng) , k ã o s h ì ( # i Ẩ t h i ). © d â j iã ( mọi người) ,lù y 7 n ( ^ R 'g h i â m ) n ễ iró n g nội dung ) , k ề t á n g buổi học) lìshT lịch sử ) , b ầ o z h T c báo c h í) d i â n s h ì ( ^LÍS, ti vi) , z h ù y ì ( ỷ Ỉ M c h ú ý ). ®. .... lã o b ã n ( £ $ ( . ông c h ủ ) g u ã n g c h ổ n g ( r~ Ẹj quảng trường) y ì t i õ n ( —^ một ngày) , y ì m í n g ( —<5 một người) y ì b ẽ n ( — Ạ một q uyển) , y í g e ( — ^ một cái) b ũ tT n g không nghe) , b ũ n ế n g ( 'Snầ không thể) b u x iã n g ( không m uốn) , b ú q ũ ( ' í ' không đ i ).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> © mõm0 (ỳĩỊiỳĩỊi m ẹ) , y ể y e ( ^r^rT ông nội) jiẽ jie ( chị g á i ) , d ì d i ( ? [ j ^ e m t r a i ) dõn g x i (^ Ẽ S đ ồ v ậ t) , pẽngyou ( ^ Ẵ b ạ n ) x ĩ h u a n ( H $ [ thích) , p i S o l i a n g ( ỳ ^ ^ đ ẹ p ) h u ã r ( # J L hoa) , g ò i r (mUL nắp) , y ì d i õ n r ( JL một chút) .. VI. Nét chữ 1. Nét cơ bản :. à V. 4Ề. i " >. =. “. Nét ngang. Nét chấm. y. sũ i Nét phẩy. Nét mác. Nét hất. w. Nét sổ. —. *r 1. Nét ngang móc. i. Nét ngang gập. 24.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 2.Quy tắc viết chữ Hán:. QUY TÁC. VÍ DU. M M. t. NGANGTRƯỚCsổ SAU. k jịầ ìa fô. K. PHẢY TRƯOC MAC SAU. CÁCH VIẾT —. ỉ. A U Í '1 T. t. K i1. -. -. Tư TRÉN XƯỐNG Dườl. f k ặ Í'J Ẻ. /. í. Tư TRÁI QUA PHAI. Tư NGOÁI VÁO TRONG. i ĩ b l ê i ị a VÀO NHÁ TRƯỜC DỒNG CỨA SAU. Ẳ t í"ỳ ¡ 5 ® 'à NẸT GIỬA TRƯỚC DỐI XỨNG SAU. \\. n. ). n. n. n. 0. 1. n. R. 0. 'J '. J. 'j. '1 '. VII. Cách tra từ điển 1.. Tra theo ám:. Ví dụ: cần tra chữ. xem bảng tra chữ theo âm tra âm. tra được chữ ở trang 0, xem trang 10 ở phần chính của từ điển sẽ tìm thấy được c. LỮ [ h ã o ] cần t ra. [hão],.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 2. Tra theo bô: Bảng tra bộ nhóm các chữ theo bộ thủ có trong chữ theo quy tấc nhất định. Bảng được chia làm hai phán là M ục lục bộ thủ và Bảng tra chữ thủ. Trong phần M ục lục bộ thủ các bộ được sắp xếp theo trật tự số nét tăng dần, bên cạnh bộ thủ chỉ ra số trang các chữ Hán được nhóm lại theo bộ thủ đó ở phần Bảng tra chữ. Tra chữ theo bộ phức tạp hơn tra theo âm. Khi tra, phải trải qua hai bước. Ví dụ: từ ỳịf / ề , cách tra từ này như sau: Bước 1: Tại phần Mục lục bộ thủ, bạn tra bộ thủ ỷ (3 nét): hai nét chấm và một nét hất tìm được ở số trang 150. Bước 2: Giở tới trang 150 ở phần Bảng tra chữ sẽ thấy các chữ Hán được nhóm theo bộ thuỷ trật tự số nét của chữ không tính số nét của bộ thủ. Như chữ îf t ta đang tra, nếu không tính số nét của bộ thủ thì còn 8 nét, ở phần 8 nét, bạn tìm thấy chữ này có sô' trang 694. Giở trang 694 ở phần chính từ điển sẽ tìm được từ cần tra. Như vậy, để tra được một từ được nhanh chóng và chính xác, bạn cần nắm vững bộ thủ cũng như biết đếm chính xác số nét của một chữ. Trong một số cuốn từ điển có chỉ rõ hơn vể cách tra từ điển.. L. 26.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> i i p ế§^ ¿ 3 - B à i t ậ p n g ữ â m. “ >. Shẽngmũ. Thanh mẫu. S h u ã n g c h ú n yTn (Âm hai môi) MÖ j W ChũnchT yTn (Âm môi răng) Shêjiôn yin (Âm đầu lưỡi). b. S t i l s 1 A Shếgẽn y ĩn (Âm cuống lưỡi) S h ẽ m iầ n yTn (Âm mật !ưỡi) S h é j i ô n qiổnyTn (Âm đầu lưỡi trước) S h é j i ô n hổuyTn (Âm đầu lưỡi sau). MỈS1Ỉ. --*N. Yùnmũ. m. 1.. a. ia ao. 2. M m ie ou. (3. p. m. d. t. n. 9. k. h. j. q. X. z. c. s. zh. ch. sh. f. Vận mẫu. Dãn yũnmũ e i. Vận mầu đơn u ü er. Vận mẫu kép a1 ei ìou(-iu) uei(-ui) uo uai. FD yùnmũ. ìao ua. 3. #&Ịjíặ Bĩ yùnmũ an en ang uan u e n ( - u n ) uang. Vận mẫu mũi eng ong ueng üan. ũn.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> ian ---- - >. 1. bl mo da nu gen jie j uan zai. in. ffieF. iang. ing. long. Phàn biệt àm. Biànyĩn. b ia n. pian. mang. pang. duan mang kuang. tuan liang huang. pi fo ta lu ken qie. bai men dao nei hen xie. pai fen tao lei guang J IU. q i u. X I U. quan. xuan. qiong. xiong. sai. cao. sao. seng. zuan. zhu zheng. cai ceng chu ch en g. j long zao. shu sheng. zhou zhuang. cuan chou chuang. su a n shou s h u an g. ban ten j in wen. bang tong j ìng weng. zeng. ^ ìjẹ j. pen kuan zhuan yun Shẽngdiổo. pen g kuang zh ua ng yo n g. T h a n h điệu. bã 1 pT mão fã duõ tăn n 1ũ. bá 1. bõ 1. pĩ máo fá duổ tán n iú. pĩ măo fă duỗ tãn mũ. lãng gẽ kuãng. láng gễ kuáng. lãng. làng. gẽ. gè. kuăng. kuàng. —. 28. bỗ 1 pì mào fâ duổ tổ n. n Iũ.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> hõng jiẽ quăn xuẽ zã n cũn suT zhão c h ãn g shẽng. hõng j lẽ quan xuẽ zãn cũn suĩ zh a o ch ãn g shẽng. hổng jiẽ quán x uề zổn cún suĩ zhấo chang shếng. hổng jiễ quàn xuễ zân cũn suì z h ầo chầng shễng. S h u õ n g y ĩ n j i ể , duõ y ĩ n j i ể liấnd ú (Đọc liền song ám tiết, nhiều âm tiết) z h u ã n j lã. y T n g x iổ n g. xiũlĩ. yTyuàn. manyì. tổngxuế. yõuyõng. xuếxiầo. m ẽitiãn. yũ y án. f udão. kâoshì. qìchẽ. w ềntĩ. wồshỗu. j ìàosh ì. liúxuẽshẽng. bàngõngshì. f ẽ 1j 7 c h a n g. túshũguan. zh ân lâ n gu an. sh ẽh uì zhũyì. 29.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Langdu d u a n ju. (Doc to cac cau sau) 1. Tamen x u e x i Hanyu. 2. Wo b u s h ! YTngguo ren. 3. Mali zuo shenme? 4. NT t i n g luyTn ma? 5. Ta x i e HanzT. 6. Wo m a n s h e n g c i. 7. NT du kewen ma? 8. Wo du Kewen. 9. Tamen z a i zuo shenme ne? 10. NT you meiyou Zhongguo pengyou? 11. NT j i a. you jT kou re n ?. 12. NT baba, mama z a i nar go ngzuo? 13. NT j T n n i a n dudshao suT? 14.. Pengyou men dou lai le.. 15. M T n g tia n w5men ban yTqT qu gongyuan. 16. NT qu yTnhang huan shenme q ia n ? 17. Wo x ia n g gen nT qu Changcheng. 18.. LaoshT la l le, women shang ke b a !. 30.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> PHẦN II: GIAO TIẾP HOA - VIỆT.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span> o m M ĩL P A ? BÀI 1 NHÀ BẠN CÓ MẤY NGƯỜI?. S S -«. —.. CÂU Nhà bạn có mấy. 1. « W / I P À ?. người?. Nĩ j i ã yõu jT kõu rén?. Ba bạn làm công tác. 2. Nĩ băba zuò shếnme gõngzuò?. gì? Ba tô i(ô n g )cô n g. 3. Tã zài dâxuế gõngzuò.. 4. « W - Ĩ Ế Ì Í >. tác ở trường đại học. Nhà tôi có ba, mẹ và. Wỗ j iã yõu băba, mãma hế y l ge dìdi. một em trai.. 5. ầ ị ầ ị Ị ã m *. Anh trai cưới vợ rồi.. Gẽge j iéhũn le. 6.. {Ề 'íí]'ổtW íẳ'? o. Họ chưa có con.. Tãmen mểiyõu háizi.. ĐÀM THOẠI XU Dăvvèi *|Jm LiúJ7ng. X I1 Dòwè i. * |J £ , M W i l P Ả ? LiúJ7ng, nĩ j i õ yỗu j ĩ kõu rén? E ũẢ , s ì kõu rền , nT j iã ne? HPÀo Săn kỗu rén. Bàba, mãma hể wõ. M ẩ ^ ftÁ T .Í^ ?.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Liú JT ng. : NĨ bâba zuô shénme gôngzuô?. Dâwè i. : Tã s h ĩ ỉaoshĩ. Tã zâ i dâxuế gõngzuõ. *. XU Dàwèi. *. *. ÍU 7-. H ézĩ, n ĩ j i ã yõu shểnme rén?. ĨU Ĩ H ézî. Bàba, mãma hẽ y ĩ ge d ìd i.. Dâwèi. NT d ìd i s h ì xuésheng ma?. lu í HézT. ẽ . Shì. Tã x u ể x í YTngyũ.. * :n Dawêi. fö & iü z fm ? NT mãma gôngzuô ma?. ĨU T. fc M v T .tfT .. HézT. Tã bù gõngzuò. *. *. *. WángLán. Nĩ j ĩ ã yõu sh u í?. îO jM. ề ế . k m . Bàba, mãma, j iẽ j ie.. Mali 3EÌẺ. m m r .íị.^. WángLán. Ni J i ẽ j i e gôngzuo ma?. îO j BI. T .h o. Mali. Göngzuo. Tã s h ì zhíyuán. ză i ym háng gôngzuô. é m i T .tta. í/ F M í^ ft - ^ T . f K ? Nì gẽge zuò shénme gõngzuò?. î.P i WángLán. Tã sh l d àifu .. 34.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> ĩn,m. t e É Ễ ẳ e T nạ?. MÕIÌ. Tã j iếhũ n le ma?. Ĩ.Ẽ . WấngLán. J iể h ũ n le. Tã ã ir e n yẽ s h ì d ã ifu .. ỈOjM Mã lì. Tãmen yõu h á iz i ma?. Ĩ .Ẽ .. 'ỔỈ:W o. WángLán. Mẽiyõu.. ỳ ì# :. Chú thích ® W /L p À ? ” Nhà bạn có mấy người? “ i L P A ” K fflT iftí= l* Ê W Á P .. J t íẺ «. n"í “ / L n À ” chỉ dùng khi hòi sô người trong gia đình. Khi hỏi sô' người trong trường hợp khác, phải dùng lượng © “ /í'Fi^W. ? ” Nhà. bạn có những ai? “i t ” K n m. f ê iM ( - ^ A ). O l^ À ). .. Câu này đồng nghĩa với “ wf f "Ấ À ? . “ i|Ế ” có thể chỉ đơn sô' (một người) hoặc phức số (vài người). £ ,. THAY THÊ VÀ MỞ RỘNG. 1.. o. 2.. Tj£<. tí®. ĩi# w.. ±« iịầ. từ.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 3.. íflífl. ßF. 1.. wõ z à i. H ìễ tỉ.. te fẺ. »« îX i§ tî. B e ij in g Yuyón Xuếyuân xuểxí.. 2. JTn t iã n you Hànyũ kề, m ín g tiã n méiyõu kè.. 3.. TU T,. à m fèéfa à .. X ià kè le, wỗ huĩ sùshè x iũ x i.. 0 , 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.. 13. 14. 15. 16.. w p. TỪ MỚI. (&) (S). you kỗu. hữu khẩu. (£>. dỗxué hễ j iểhũn le mểi. đại học hoà kết hôn liễu một hài tử. rồi (trợ từ) không trẻ con. học tập. học tặp. Anh ngữ chức viên ngân hàng ái nhân. tiếng Anh. *u. (Jê). 7 '■&.. (Sb). ĨẰT Ỹ->\. £ÌỊ|. (mV (£ ) (& ) (£ ) (£). h áizi xuéxĩ Ylngyũ. SRro íí Tít •SA. (£ ) (£). yĩnháng. ỈX@ H® ±. (£) (£) (50). Hànyũ. zh íyu án. à ir e n. Hán ngữ Nhật ngữ thượng. Rìyũ shàng. 36. có (từ chỉ số lượng) đại học và kết hỏn. viên chức ngàn hàng vợ. chồng, người yéu tiếng Hán tiếng Nhát lẽn.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 17. 18.. vjc T. (£ ¡) (ĩậ]). kè xiò. khoá hạ. bài khoá xuống. DANH T ừ RIÊNG -IbySifj. B e ij in g Yũyăn Xuểyuăn. Học viện ngôn ngữ Bắc Kinh. fê te 1.. “ W ” ¥*0. NG Ữ PHÁP. Câu chữ " w ”. db « r. pq “ W ” ? - * u .. “ W ” HÏÏMÜÜ. . mũ:. “■&” .. Câu chữ “ w ” là câu do chữ “ w ” và tân ngữ của nó làm vị ngữ. Loại câu này nói rõ là có. Thể phủ định thì thêm phó từ “ 'ói ” ở trước , không thể thêm “ A' ” . Thí dụ : (1) (2 ). ĨÌcWỈX.ìÍ j Í jo. (3). lỀ & W H ® 1 ío. 2.. -. ®o m tũ ĩ. ÍT” ,. Kết cấu giới từ. “f tm ĩT - ừ ” >. fjr& iäjüüH trYf-W “M. “&%■£.” é ñ ú f r i * !. Giới từ và tân ngữ của nó hợp thành kết cấu giới từ, thường đứng trước động từ làm trạng ngữ. Thí dụ: ' “ ÍÍÍ& ÍT T. Yf ” và “ í £ $ r £ J L ì 3 c ” đểu là kết cấu giới từ “ Æ ” kết hợp với tân ngữ của nó tạo thành.. 37.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> BÀI TẬP 1.. Dùng các động từ trong ngoăc. đơn để điền vào chỗ trỏng: (V ị. ( 1) (3) (5) (7). DH. 3. Ỹ-íi. ( 2). FI. (6 ). °. .. /L P À ? ỉiX.lễ' o ít». (4) (V. QỊ. -1 ) ÃC. 2. f f l “ /L ” í ễ N , ^Ổc Tỹ llX íi S Dùng “A ” để đạt cáu hỏi, hoàn thành các đoạn hội thoại dưới đây:. (1). ( 2). Ĩ Ỉ I M. l—^ (1). 0 P Ả .. Tập nói chuyện. mịitmtàửẩố. Các bạn học sinh giới thiệu với nhau về gia đình mình. (2). K m -T U ttm iL Ỹ -ĩ]'. Ỹ - > ịí i'A o. Giới thiệu mình học ở đâu, học cái gì.. 38.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 4 . ẠJríỀ. Nghe và thuật lại. T.tt. 'h m & ( s h u õ - n ó i ) , f f e ^ W E P A . IP. # m tp. — ' h Ễ i t ? T E # , ^ ® (mão - con m èo). 5.. o. Bài tập ngữ âm. (1) ì£ T ỹ iJ iạ |ì £ : M - P + M m p Đọc các từ ngữ dưới đây: thanh 1 + thanh 4 dõuqũ. m ix ). gõoxìng. (|aj^4). shõngdiàn. W J£). s h ẽ n g rì. (£U ). y ĩn y u ễ. (# * ). shẽn g d iã o. chT fâ n. (Bế;®). bõngzhù. gõngzuồ. ( T .m. xũyâo. m m. ( 2) Biến điệu của thanh 3. r. r xTn. m. bổi. ( â ). hẽn<. chT. (BỀ). xué. m. n ĩ ■<. zảo. (■?-). zõu. (£ ). jiù. (10). 2UÒ. m. 39.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> BÀI 2 BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ?. Bầy giờ là mấy giờ ?. 1. ẸL&Jl&? X ià n z à i j ĩ d iăn ?. Bây giờ là bảy giờ. 2. MỈ E' f c â - | - £ # . Xiàn z à i qT diăn è rsh îw û fẽn .. Mấy. 3.. giờ. bạn. lên. lớ p?. Nĩ jT diăn shàng kề ?. 4.. hai mươi lãm phút.. g-$]A ầ£o. Tám giờ kém mười lăm p h ú t .. Chà y ík è bã d iă n qù.. 5.. Tôi đi ăn cơm. wõ qù c h ĩ fàn.. Lúc nào chúng ta đi ?. 6. M M t à H t f t ë l i ; - ? Women shểnme sh íh o u qù ?. Sớm quá !. 7. * ? - 7 -. %. Tài zăo le .. Tôi cũng dậy lúc. 8. Ỉ I Ế A , Ộ , « . wõ yẽ liù diăn bần q ĩ chuáng.. 40. sáu giờ rưỡi ..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> ử ìS ĐÀM THOẠI. n , Wj |fj Mălì. Ĩ.ỊÈ. WángLán. I Í Ẵ Ề ? X íâ n z â i j ĩ d iă n ? M l- b á - | - £ # . X iâ n z à i qT diăn è rsh íw ú fẽn.. ĨŨM Mălì. N ĩ j ĩ d iă n shâng kè ?. iE iẺ WángLán. Aầo. E M MălT ĩiẺ WángLán. Bã d iă n . N ĩ shểnme s h íh o u qù jià o s h T ?. ằ ề— M A & k o Chà y ík ề bã d iă n qũ.. Mã lì. X iâ n z à i n ĩ qù j ià o s h ì ma ?. iiẺ WángLán. ''Ni*-, ĩJcÌ-RẾtfco Búqù, wõ qù c h líà n . He. *. Sc. L iúJTng. M ín g t iã n qù Chángchéng, hăo ma?. x u Dàwễi. £P, Hăo, shẽnme sh ĩh o u qù ?. *|J& Liú J7 n g. f-± ^ £ o Zăoshang q l d iă n .. XU Dàwè i. Ẩ f-Ĩo T à iz ă o le. QTdiănbần ba. Nĩ j ĩd i ă n q ĩch u án g ?. L iúJTng. L iũ d iă n bàn, n ĩ ne ?. Dâwè i. wõ yẽ liũ d iă n bàn qĩchuáng.. /s ¥,. ém?. 41.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> —.. THAY THẾ VÀ M ỏ RÔNG. 1. W & J I & ? ị-E f t. 10 11 2 2. 30. 12 8. 45 10 15. 55. 5. 20. 3. 15 35. 2. í f t í f £ ữ ỉ í i Ể Ầ -ĩì'ỷ .?. 2 : 00. M n Ê i  Ẩ ’. 4 : 00 11 :. ¿"Ố Ũ :. 7^. 1 ^ 25. ¿ H Ạ. 3.. 55 2 8 -t. ± ÌI. 3M Ỉ ạ /rp ^. HI1Ế. * 1. m t t. M ử. X ia n z à i. #. #. *. E. liăng d iăn lín g wũ fẽ n , wổ. qù. Dàvvèi sũshè. ÍỀ°. kàn tã.. 2. ?: ±. ' t tì. -£ |J p£. TO .. zäoshang q7d iăn. y ík ề chT. zaofàn.. 42.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 0 ,. £ ì« J. TỪ M ỚI. (tt). xiànzòi. hiện tại. bây giờ, hiện tạ. (a). diăn. điểm. giờ. 3.. (s). fẽ n. phân. phút. 4.. (Ã&). chà. sai. kém. (a ). kề. khắc. một khấc,. 1. 2.. 5.. M tc /tì »*>. Sd. mười lăm phút 6.. (#J>. chT. ngật. ăn. 7.. (£ ). fỗn. Phạn. cơm. 8.. 0ífỉ£. (£ ). shthou. thời hậu. lúc, khi. 9.. ¥. ($ 0. bàn. bán. một nửa. 10.. (* ). ql. khởi. dậy. 11.. (£ ). chuáng. sàng. cái giường. 12. f - ±. (£ ). zăoshang tảo thượng sáng sớm. 13. BE. («J>. ba. ba. ( trợ t ừ ). 14. M. ($ 0. liăng. lưỡng. hai. 15.. (£ ). s h ĩtá n g. thực đường nhà ăn. 16.. (£ ). d ià n y ĩn g. điện ảnh. phim, điện ảnh. shuì j i à o. thuỳ giác. ngủ. ză o fà n. tảo phạn. điểm tâm. 17. S U Ê 18.. (£ ). DANH T Ừ R IÊ N G ChóngChéng. Trường Thành. 43. Trường Thành.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> i , 1. -. NGỮ PHÁP. Cá c h đọc g iờ. 2:00 liăng diăn 6:05. /\ . £ £ # Iiùdiăn wüfën. 8:15. A & -M. A , ‘.'Ã |-.7¿^>_ bãdiăn shívvũ fẽ n. 10:30 11:45. b õd iăn y ĩk è. ị - / ấ n \ -fr s h ĩd iă n s ã n s h í fẽ n. s h íd iă n bàn. ị— Æ 0 \-ỉ.ớ> s h ĩy T d iă n s îs h iw ü fẽ n. s h íy T d iă n sãnkè. |-.6 ¥ \— ă H M. ch à y ĩk è s h T è r d iă n 1:50. ,Ờ , S .'\ 'f t yTdiãn wüshí fẽn. 2. 0tfã]iạ] © c. ñ. \-frm ã. chà s h îf ë n liă n g đ iă n. Từ ch ỉ thời gian. {ỹljặp:. Danh từ hoặc số lượng từ chỉ thời gian có thể làm chủ ngữ, vị ngữ hoặc định ngữ. Thí dụ : (1) M Æ Â Æ o (iìi) (2) ^ 3 r g > (iS ® ) (4) Ü. I M. M. g. .. (¿@ ). HtffäJiäJftMÄiäB}, ã ĩ t í L f t ì . f è Z ĩ i ĩ ì n ĩ ẽ z % i ' t ì õ j íỹ'Jặũ: Từ chỉ thời gian làm trạng ngữ có thể đặt sau chú ngữ trước vị ngữ, cũng có thể đặt trước chủ ngữ. Thí dụ : 44.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> (5) ( 6). o. m iïïïiB i& m stft BU o fỹ'J ỳ-ữ :. Khi có hai từ chỉ thời gian trở lên làm trạng ngữ thì từ nào chỉ thời gian dài hơn đứng trước. Thí dụ : (7). m>. T Ì^ Iĩtííí^ ÌR lÌ/u o Khi từ chỉ thời gian và từ chỉ nơi chốn đồng thời làm trạng ngữ, thường thì từ chỉ thời gian đứng trước, từ chỉ nơi chốn đứng sau từ chỉ thời gian. Thí dụ :. (8) M Æ Æ M T .f F o tế ĩĩ. BÀI TẬP. 1. Dùng tiếng Hán diễn đạt những từ chỉ thời gian dưới đây và chọn 5 sô trong đó để đặt câu : 10:00. 6:30. 4:35. 8:05. 7:15. 9:25. 11:45. 2:55. 3:20. 12:10. 2. Í C T thành đối thoại. ỹ. y. M. ở. Mỳữi - t ủ m Ih ỳ k ^ .o A: B: A:. M ]/L £ ± Æ ? Aãc íft/L ¿ U -$ r£ ? _ 45. rộng đoản ngữ dưới đây.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> B: A:. -t& m l. aỀ Ẵ Ề ?. i o o. ( 1). ( 2) 3. để trả lời các cảu hỏi dưới đày. Dựa vào tình huóng thực té. (1). fô ự L .6 fè j 5 t í? / L â B ế ; ¥ - í £ ?. (2). fô /L Æ ± iæ ? / L â T ì I ? ;L 6 n £ ® ?. (3). 'ifc/L'rÂfêB&tSÎ ?. (4). i l , «stsilỉt?. 4. ijèijè'ifclüKj— ^ 5.. n/fìỀ. Kể về một ngày của bạn. Nghe và thuật lại. V* ^ ( shuõ n ó i ) ( y ìq ĩ. cùng). Æ II M Ä ,. ». île 'in A ' _L i l o <JN 3E i£. ÍỊ& ± w “ 4" £f %. ,. t e fu íl¿ — Ë. í!cíBí^r4 =. T ^ /N .^ ĩic ix ử ^ R Ế Í& i.. 6.. (wânfàn ccrm chiéu) / L í ,. Bài tập ngữ âm. 46. É ttĩìí# ,. -t.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> (1) m - p + $Ếp Đọc các từ ngữ dưới đây: thanh 1 + thanh nhẹ. ( » ). y7fu dõngxi. CMP) UJ Ĩ ) m®). chuõnghu d ãozi mãma. (2). x iũ x i. (# & ). zh7dao. (M ). tãmen. ('ÍẺÍI']). bõli. ( « ). zh u õ zi. ( Mĩ ). I. Luyện đọc âm tiết thường dùng (. r. de. 4. wỗde. (ĩm ). xTnde. (IT O. (&■¥.). s h í ge. ( m. lãoshT. (3ễ W ). ^ h ls h i. (&PÌR). sh i <. chángde J lũ de. j ià o s h ì. (IH fô ). 47.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> BÀI 3 ĐI VUỒN BÁCH THÚ — , 'ÉîJ'f 1.. CÂƯ Hai hòm nay thời tiết. o. Zhề liăng t iõ n t iõ n q ì hẽn hăo.. rät tot.. 2. îlcintÜ i-îÆAÎÆJLnEc. Chúng. Women chũqù wanrwanr ba.. chơi đi.. 3. ¿ - W A îÆ J L ^ f 1ụ/ỗ?. Đi chơi đâu cho vui. Qù n ă r. đây?. wổnr hăo ne?. 4.. ta. ra. ngoài. MMñno. Đi công viên Bắc Hải. Qù B ẽiH Si Gõngyuấn kònkan huãr,. ngắm hoa, bơi thuyền,. huahua chuán.. 5.. !. J T n tiä n t i ã n q ì duõ. hão. Hôm. nay. trời. đẹp. quá!. a!. 6. ¿ - ^ i Ề ĩ Ê ì ầ U l ^ ỉ í  ì n - o. Nãm. ngoái. anh ấy. Qùniổn tã z à i zhèr xuểguo Hànyũ.. học tiêng Trung Quốc ở đây.. 7.. Anh ấy đến buổi sáng. Tã shàngwü dào h á is h ì xiàwü dào?. hay buôi chiéu?. 8.. °. Tôi cùng đi '. ới bạn.. wỗ gẽn n ĩ y ĩq ĩ qù.. 48.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> ĐÀM THOẠI &. :. Zhãng. : Zhề liăng t iã n t i ã n q ì hẽn hăo. wõmen chũqù wánr wanr ba.. IU T. :. H ếzĩ. :QO năr wánr hăo ne?. & Zhăng. o & c iíti£ $ ũ jụ ịc JL n E o. ¿ ® Ụ L ííU L # H /g ?. : M % m , £ tữ m \ : Qù B ẽiH ăi Gõngyuán kânkan huãr,huáhua chuán, duõ hăo a!. fíi í-. :. H ế zĩ. : Shâng xTngql wõ qũ guo le, qù biéde d ìfa n g ba.. ± -M w m k 'đ ĩ,. &. :. Zhãng. : Qù dòngwùyuán zẽnmeyàng?. m m k x m o. : ÍT. HểzT. : x ín g , hái k ẽ y ĩ kỗnkan xióngmão ne.. &. :. Zhãng. : Shểnme sh íh o u qù?. ÍU -?. :. H ể zĩ. :. XTngqT t iã n ba.. *. *. ¡¡t. : f à iẲ Ị R B J l|- Ẽ |W HếzT. : Nĩ rè n s h i XTchuãn Yìláng ma?. ¿lỈM. : .^ ^ iẲ ÌR o. L iú JT n g. : Dãngrán rè n s h i. Qùnián tã z à i zh è r xuếguo. ịu ĩ-. : s « ? : Nĩ zh7dao ma? M ín g tiã n tã lái B ẽijT ng .. H ễzĩ. ¿¡À L iú J'ín g. m ĩ HézT. ¿ - ^ 'Í Ẻ Ì Í ì ằ J L . '7 :JÌ'/jU no. : * S n ìI. Í Ẻ ± ^ Ì 'J i£ ẽ T ^ ĩiJ ? :. Bù zhTdao. Tã shăngwũ dào h á is h i xiàvvũ dầo?. :. H U -# là fè ffe .. : Xiàwũ liă n g d iă n , wõ qù jT ch ă n g j i ẽ. 49. tã..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Mỉ?, Liö JT n g. 0 ^ T ¥ ỉê W i£ , a s H fc - £ ¿ - = _ M ín g tiã n xiàwü mẽiyõu kè, wõ gẽn ni > iq i qu. fu ?. Íữ Ể o. H ézĩ. Hão de.. MÍ?,. £££•? Zënme qù?. Llú JT n g. - Æ îU - n m f c . Zuò chẽ qù, y ĩ d iă n wõ qù j l à o nĩ.. ĩũ ĩ H ézĩ. THAY THÊ VÀ MỞ RỘNG 1.. M + t 'h ĩ.M iặ '4 < íữ. fÈínw%T 2. # # # ,. & JÄ ,. à \y. rejxN. t i l. 3. t e ± ^ Ì iJ ĩỉỄ T ^ F ỉy ?. ìẰ ^ê .m 4ẾỈW* 1.. \'ft —. *. 9íf 0 ÍT Í*. í!cíí]õTỊìẨLỈj2¿&cJL%iJL-kẽyĩ chũqù. ShTyuè y ĩ hào, èr hào bú shàng kè, women wánr wanr.. 2.. ¿A W m R8P & & S Æ ? Qù dòngvvùyuán nă t íá o lù ZUÎ j ìn ?. 50.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> ìằ & ĩ& g ia. Zhè t i ấ o lù z u ì j ì n .. 0 ,. £ÌỊ|. TỪ MỚI. (£). tiã n q ì. thiên khí. thời tiết. (#J). chũ. xuất. đi ra. (£ ). huãr. hoa nhi. hoa. (#J>. huá. hoạch. chèo. 5.. (£ ). chuán. thuyền. thuyền. 6.. (190. a. a. a (thán từ). (£ ). qùn ián. khứ niên. nãm ngoái. (#J). xuẽ. học. học. (ÌỄ ). h á is h i. hoàn thị. hay là. m. (^ ). gẽn. căn. cùng, với. 11. ±. (£ ). s hỗng. thượng. ở trên. 12.. (£ ). dòngwũyuán động vật viên Vườn bách thú. 13. í «. (£ ). xiổngm ão. hùng miêu. gấu mèo. 14. «. (£ ). jT c h ă n g. cơ trường. sân bay. 15.. (#J). kăoshì. khảo thí. thi, sát hạch. 16. T. (£ ). xià. hạ. dưới. 17.. (Ă&). qì. kị. cưỡi, lái, đạp. 1.. 2.. *. 3.. w. 4.. *J. L. (&]) 7. 8.. '7'. 9. 10.. 18.. ẾI ÍTÍ -. (£>. zìxíngchẽ. tự hành xa. xe đạp. 19.. &. (fi). tiáo. điều. con (con đường). ( g i j). zu ì. tối. nhất. 20.. 1.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> DANH TỪ RIÊNG 1.BẽiHăi gõngyuán. 2.. Công viẽn Băc Hai M Jl| — ẼỊÍXĩchuăn Yì láng tên người. NGỮ PHÁP 1. iẫ#IIÍR]'frJ. Câu nghi vân lựa chọn. m é ì k “i á. n. tí b iẼ ] g f t Ả m ũ: Câu hỏi lựa chọn là câu hỏi có phương án dùng liên từ “ Ỉ £ Ễ ” nối hai loại khả năng, do người trả lời chọn một trong hai khả năng đó. Thí dụ: (1 ). (2) M P i l r t & Ễ l » ? (3 ). 2. ^/jNặÙf£^fĩ£ÉKj3Ếặ!j'Rj thức của động tác. iằ í1í1ÌỄ /hJ J ĩ o. ỈM:. C âu liên động nêu rõ phương. mĩ—'. ất #. “ f flắ X ìS ^ « S ” ,. iạ] £ã ì£. /T<ĩỳ)1f-w. “ m u ìĩ^ - k ” o. Trong loại câu liên động, động từ hoặc hoặc ngữ động từ đứng trước nói rõ phương thức của động tác như : 4BS” , 3. í | [ ọ | # ì | ] ( — ). . Bổ ngữ chỉ xu hướng .. (1). ttk n m y & ,. ^ ĩậ ). M Ề ||Ú J , # Jffcỉn m [ú j;£ # tfĩA fô IM “ h" o Ở đằng sau một động từ thường dùng để làm bổ ngữ. nói rõ xu hướng của động tác. Loại bõ ngữ này 52.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> gọi là bổ ngữ chỉ xu hướng. Nếu động tác hướng về người nói thì dùng ” , ngược lại thì dùng “ ” . Thí dụ: (1) ± Ì B T , (2 ). (ỈM Ả ÍIÌÍ) a u -7 .. (3 ) îO j FI, t f c T * ! A>. ( if t iS À Æ iic m ). (i ữ A « T ,. E M M ±). BÀI TẬP. 1. £ p T Ĩ 0 fftìflI S 2 ± iỄ â ^ ìn Dùng tán ngữ thích hợp để ghép vói các từ dưới đây và đặt câu :. M ............ 2.. ạíf—. " 2 J I * ũ fộ Ị. --. m ..... -----. Cân cứ vào nội dung. đã cho dùng “ jfeEJk” đặt thành câu hỏi. m ũ:. (1 ). /\k¥fèé. kẰtm&ị. (2 ). ( 3 ) 'Ềàn^-h (4 ) % )ũ W a (5) 3. {frMTffiËJ'nJT Dựa vào các ví dụ dưới đây để đàm thoại m ũ: ’ A: f ô M ; L ? B: ÍJ¿ A: B: í l U - l b M * 1 * # J K £ o. _53.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> (1) ¿ Ik tttẫ íS (2). ÌẺSP^E&ÌỄ. ( 3 ) ¿À K K *Ji|/ 4.. R/fìỀ. Nghe và thuật lại. 'J' 5fc & Vf S i , £$ ífc ff] 3* K ' í ' «6 w “ “t “ H R ( guõyuấn vườn trái cây ) o 3P 't' p w ÍS %r Ạ n ( s h u ĩ g u ỗ trái cây, hoa quả ) o õJỊìẲặf-, õpỊ^Dg;, -Ẻ,nJỊ^. a ííM Ìíríi-o 5. ìồEpể&^l. Bài tập ngữ âm. Đọc các từ ngữ dưới đây: thanh 3 + thanh 4 g ă n x iè. (/ẵsìlỷ). kãoshì. (% ì£ ). yõ u yì. ( Ẩ l Ìr ). w ănfàn. d ft« ). q ĩn g zuò. (Ìíl^lẾ). zẽnyâng. (¿ # ). mălũ. m $ả). făngwền. ( ì ^ I rI). măi dào. (^ ĩ!j). yõu s h ì. (W *). (2) Luyện đọc âm tiết thường dùng liăng ge. ge < chàng gẽ găi gé. (M ^ ). rénmĩn. (0BỌ&O. ren< rẽ n râ n g. ( ■¥* - ). rènzhẽn. 54. (À R ;). ÍS ih ).

<span class='text_page_counter'>(57)</span> BÀI 4 ĐI ĐƯỜNG VẤT VẢ KHÔNG ? — , 'pJî. CÂU. 1.. ^ l í l f 'J T ^ ? Máy bay từ Tokyo Cống DöngjTng lái de f ë i j T dâo le đã đến chưa ? ma ?. 2.. TSt/lỌỀ,1^ 7. Máy bay đến muộn.. o. F ẽij 7 wăndiăn le . 3.. Máy bay sắp cất F ẽ i j ĩ k u ò iy â o q ĩ fẽ i le. .. 4.. cánh r ồ i . .. Máy bay có thể đến FêijT dògòi sãndiãnbỗn nếng dào . lúc 3 giờ rưỡi .. 5.. 6.. ¿-Aễ/ÍUl/K». Chúng ta đi uống. Women xiõn qũ hẽ d iă n r shuT,. nước đã,. y í h u ì r z ò i lói z h ễ r ba .. lát nữa trở lại đây.. T. Đi đường có vất vả. o. Lùshang xlnkũ le .. không?. 7.. Sao anh biết tôi đến ? Nín zenme zhTdao wõ yào lái ?. 8.. IHỀprì/íĩicỐÍIo. Anh ấy báo cho t ô i .. Shì tã gàosu wo de .. „55.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> ử ìễ. HézT. ĐÀM THOẠI. ìằ M ^ A C & K n & A U Ị iT n i? cóng Dõngj7ng lá i de f ẽ i j T dào le ma ? iẩ ĩic. Fúwũyuán. Hái mẽi dào.. &=? H ẽzĩ. M t-4 ? wèishếnme ?. Fúwùyuổn. wăn d iă n le . F ẽ ijT x ià n z â i z à i ShangHăi.. m T HễzT. Ễ n iT n ạ ? Qĩ f ẽ i le ma ?. Fúwì)yuán. Kuâi yào q ĩ f ẽ i le .. ỊỀ á T .. ~ m ĩK £ ± & .. íỶ 'A ĩkím m H ềzĩ. Shénme shĩho u néng dào ?. Fúwùyuán. Dàgài săn d iă n bàn nẽng dào . 2 iJa C,. H ếzĩ. Liú J7 n g, wõmen x iã n hẽ d iă n r shuT, y ĩh u ìr z à i lái zh ễr ba . *. *. *. a jn * 7 o HézT. Nĩ kần, XT Chuãn lái le .. >C»JAt. im ,. L iú JTng. NT hão, lù shang xTnkũ le .. M W ỉ. ỉ ii í S T o X 'J £ .. XT Chuãn. Nlmen hão! L iúj"ĩng, m zẽnme zhldao wõ yòo lã 1 ?. L 1 ú J7ng. ic& Ế r ĩV É Ĩ títt * Shì tã gàosu wõ de .. 56.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> mw XT Chuõn. Ganxiè nĩmen lái j iẽ wỗ .. m ĩWomen chüqö ba .. HézT. m in XT ChuSn. Dẽng y i dẽng, háiyõu măoyì gõngsT de rén lói j iẽ wõ ne .. L iú J ĩn g :. Hăo, women zai zh ễr dẽng ní .. ịtĩ, M ] í ì ẳ J L f í Ì. = ,. THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG. 1. 'l £ ^ M ^ T o. 2.. K, - £ ; l S Í 2 È Â 0E o. & |£. « IM nậM. 3. ĩ^M *. *. *. 1. A: Tã zenme lổi de ?. B: to ( i ) Tã ( s h ì ) zuổ chũzũ qìchẽ lái de .. 2.. 'Áv£ ầ J Ĩ - T , '& ± * n E o Huỗchẽ yăo k õ i le, ku ăi shSngqù ba. 57. ịế XU.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> 0 . ± n. TỪ M Ớ I. 1.. M.. (^ ). cóng. tòng, tùng. từ. 2.. is m. (£ ). fẽ i j ĩ. phi cơ. m áy bay. wandiän. vãn điểm. ư ẽ, muộn. yỗo — le. y ếu ... liễu. sắp. (ậ j). q ïfë i. khởi phi. cất cánh. ( ẽll ). dầgòi. đại khái. đại khái. 3. 4.. n —7. 5.. ï Ë “ fc. 6.. áng chừng. 7.. zk. (£ ). shuĩ. thuỷ. nước. 8.. «. im. xĩn kũ. tân khổ. vất vả. 9.. (£ ). fúwúyuán. phục vụ viên. người phục vụ. 10. Ä f f 4,. ax). wèishénme vi thập ma. 11. - £ ;. (£ ). y íh u ìr. nhất hội nhi. m ột lát. ganxiẽ. cảm tạ. cảm ơn. 13.. (ỉ jj ) (g). mSoyì. mậu dịch. m ậu dịch. 14.. (£ ). gõngsT. công ty. công ty. 15.. (ặ j). kãi. khai. lái, mờ. bì yễ. tất nghiệp. tốt nghiệp. 12. S Ì H. l. 16.. tại sao. 17. nậỉl. (£ ). p ĩ j iũ. ti tửu. bia. 18. Ítìíâ. (£ ). chüzü. xuất tố. Taxi (xe hơi. qìchẽ. khí xa. cho thuê). huõchẽ. hoả xa. xe lừa. 19.. (£ ). 58.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> £>. i§VỂ. NGỮ PHÁP. 1.. “ H ••• 7 ” “ S ắ p .... r ồ i ” “ H ••• T ” Ế . |ijiạ] 1ỦLtE ặ j i ạ ] ẩ c ^ i ạ ] m j , ' n r a n. ^ lô iỊI “7 ”. o. & “ H ” ftưi3Sõj*n_h “ Dì” m. .. m ^ ttĩẽ \'g ìấ o m iũ: Dạng câu " Ü ” " T ” chỉ rõ một động tác hoặc tình huống sắp xảy ra rất nhanh. Từ “ 3 c ” là sắp sửa , đứng trước động từ hoặc hình dung từ, cuối câu thêm trợ từ ngữ khí “ 7 ” , ở trước " n ” còn thêm " ,fì ” hoặc “ ” để nói rằng thời gian rất gấp gáp. Thí dụ : (1) (2) V i& m tâ T .. (3). Ế i^ T .. “«tu... 7 ” 7. “t e n ... 7 ”. °. Ở trước “ /îfijc... T ” có thể thêm trạng ngữ chỉ thời gian, còn T ” thì không được. Thí dụ : Í t ẽ T ” không thể nói là 2.. “ẽ. -. W*. ” .. “ ( là ) ...”. fặK “ i ”  ÍÌẾ Ỉẵ ^ i ^ M S IỈ^ H Ìr, W f tf ä m ^ 'i s ä o “ &]” #|J£0: Câu “ Ễ ••• ỂKj” dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm , phương thức v.v... của động tác khi xảy ra. “ H ” đặt trước phần cần phải nhấn mạnh, có khi có thể lược bỏ. “ ÍKJ ” đặt ở cuối câu. Thí dụ :. 59.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> (1) (2) é ( ẽ ) -w ;ĩ± w ? (3) a (ê ) — “ ê ... W ” Í Ị P É r t t t t e ậ r ỉ ẵ ì E ^ l t t ỉ S * . Câu “ Jik •'• Ểfô ” có khi cũng nhấn m ạnh việc thi hành động tác. Thí dụ : (4) 7 n>. BÀI TẬP. 1. m “ I . . . Ĩ " ĩ£ “ t f e g . . . 7 w >. “ ¿ ^ . . . T w ạ w f Dùng hoặc ... 7 ” . ... 7 ” viết các loại câu dưới đây íỹ*J$P: > Ì^IỈLT^.Ỉk^:'^. 7 o (& ) (1) A £ ± ì f , Ỉ ! £ 4 : â £ + T , m m i Ế v E. (2) «H £$C ^o (3) B J I |0 J ^ 0 H , a a i M t e u E o (4) 2.. ” >. “ì m ? 3£/&*íìã. A:. ”, hoàn thành hội thoai M l-3 z ¥ £ 'J > ± W. B:. ~. A:. ^ iÌ W iỊ ! M ] ^ n ạ ?. Dùng (1). M ]íiằ ;L n t< g B E .. ------------------ o. B: (2). o. A: B: A:. ~. o. ẸL--ỖĨ /Ẽ i ỉ w 'S w ?. B:. o. 60.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 3. m tm Dựa vào thực tế để trả lời các câu hỏi. (1) (2). Vtkkm) /. 4. B/rỉỀ Nghe và thuật lại D c i Ả & H * , à Ì * l ả “M [l5fcfô. « « ì ã g Ị K. íf & ^ 0 ĩl£H c£ijâ-Ở JL7, a í l i í ^ , « i ẵ / i i i m ín w ^ jiip .. 5.. ìoẸpắ&^I. Bài tập ngữ âm. (1) Ì ^ T ỹ i m © : i H ^ + g ^ Đọc các từ ngữ dưới đây: thanh 3 + thanh nhẹ zẽnme. (M&). vvănshang. (ỉỊfc±). xĩh uan. m m. j iă o z i. m T ). zăoshang. (-¥-±). să n g zi. (mT). j iẽ j ie. m ® ). n ă in a i. m m ). shõu shang. (¥ ± ). b ẽn zi. (*?). (2). Luyện r. he. B1 đ ọc các. âm tiết thường dùng r. hẽ j iũ. (IM ). h ếpíng. (* □ ¥ ). zhùhè s u íh e. <. wẽishếnme. (ỹdiỶ^). w ẽidà. m * ). (ft$ ). wẽ ix iă n. (MVẾ). ( » ). zhõuw ẽ 1. (^ 1 ). c. VA/P w ii. A>.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> BÀI 5 CHÀO MÙNG ÔNG! —,. CÂU. Đừng khách sáo.. 1. Biẽ kèq i.. Chẳng một chút nào.. 2. — ¿ U L - Ê ^ H o Y ìd iă n r yẽ bú lễ i .. Ông đến Trung Quốc. 3. Nin d ì. y í c ì lói Zhõngguó ma ?. lần đầu phải không ? Đ ây là thư của giám. 4. Zhèsh'ĩ wỗmen j7 n g lĩ gẽi rún de xìn.. đốc chúng tôi gùi ông. Ông ấy hỏi thăm ông.. 5. í Ẻ R & ặ ĩ o Tã wẽn n ĩn hăo.. Chúng tôi mời ông. 6. Wỗmen z à i B ẽ ijT n g fâ n d iâ n qĩng. dùng cơm tối tại khách sạn Bắc K inh.. n ín chT w ănfàn . 7.. T*F$t£fflỈLMJlo. Buổi tối tôi đến chố. Xiàwũ wõ qù péngyou nàr .. người bạn.. 8.. Tôi từ chỗ người bạn wõ cóng pếngyou nàr qù fà n d iâ n .. 62. đến thảng khách sạn.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> ĩ. : m&i. Wổng. : NĩnhSo ! X ĩc h u ã n xiãnsheng. W5s h ì wáng Dă. &WJÉtfJiSìặo Niổn, gõngsT de fãnyT .. w w. : m m * k $ ío. XTchuõn :. X iè x ie n ín lái j i ẽ. ĩ. vim *% ,. Wổng. :. ®JI|. : -âJL W I, ẩ»Jo. X ĩc h u ã n. ĩ. : :. ffijii. :. X ĩc h u ã n. B iế k ề q i, lù shang x ĩn k ũ le .. : Y ìd iã n r yẽ. wáng. bũ lễ i, hẽn shũnlì . m h ìấỉ& ãtíU ẵo. Q ìchẽ z ầ i vvâibiãn, women song nín. qũ fandiS n.. : wõ h ái yõu liăn g ge pếngyou.. ỉ.. :. wổng. :. Nă y ì q ĩ zõu ba.. M / ll. :. m. XTchuãn :. J7 n g lĩ. wõ .. \!. X iề x ie. !. : 7 k m ề \ ® J l| 5 fc £ o : Huãnyĩng rún ! XTchuãn xiãnsheng.. ® jl|. : $ ìâ f!. XTchuãn. : X iề x ie. !. ầ m. :. JTnglT. : Nín d ì y í. B J ||. :. XTchuãn. : BD, WO y ĩq iá n lá i guo. ZheshT women jTnglT gểi n ĩn de x in .. ế ẽ ĩl. : «. ĩ. c ì lá i Zhõngguó ma ?. .. 61.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Mafan nín le .. JTngIT. Bill XTchuãn. Tã wen nĩn hăo .. iinJ. ìế m ,. JTnglT. X iề x ie , j l n t i a n wanshang women z à i B e ijin g fandicin qlng n ín c h if a n .. ffijn XTchuãn. Nín t à i kềqi le, zhẽn b ù h ã o yìsi.. Ế ẳs Nín yõu sh í j iãn ma ?. JTnglT. ffiJH XTchuãn. Xiàwũ wõ qù pếngyou nàr. Wanshang wõ méi shì.. iaiJ. ấ in á ầ é. JTnglT. Women qũ j iẽ nín.. Bill. o_. k M M M J li. XTchuãn. H, 1. - & ). c. Búyỗng le, wõ cóng péngyou năr qù .. THAY TH Ế VÀ M ỏ RỘNG -& JI. — ,£ JL 2.. Í Ề «. *■J7. /ẻ; 3 I — » í í i ặ ^. 64.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> 1. Zhè c ì wõ lói BẽijTng hẽn shùnlì .. 2.. wõ j ì. gẽi nT de x ìn shõudào le ma. ?. wỗ lái Zhõngguỗ de shĩhou y í j ù Hànyũ yẽ búhuì shuõ.. 0 ,. biệt khách khí đệ thứ kinh lý tiên sinh phiên dịch. đừng khách sáo thứ lần giám đốc ông, ngài phiên dịch. shùnlì. thuận lợi bên ngoài. (ặ j) (£ ). vvâibiãn sòng y ĩq iá n. thuận lợi ngoại biên tống dĩ tiền. (ĩti). mấf an. ma phiền. zhẽn. chân. tiễn, đưa khi trước, trước đây cảm phiền, phiền phức thật. bùhăo y ìs i búyòng. bất hảo ý tứ bất dụng. ngần ngại, áy náy đừng, chảng. rè. nhiệt. nóng. m. (Ễ'J) (m. 3. 4. 5. 6. 7.. m & ếẫS. <*) (* ;) (£). 8. 9. 10. 11.. m. \ỉXm. 12.. TỪ MỚI. biẽ kễqi dì cì jĩnglT xiãn sh en g íõ n y ì. 1. 2.. SHìặ. ^. (£ ) (£ ) (ệ tj ) (B ) (£). (M) 13.. %. (M'J) (M). 14.. ũỉ ẫ 15. cần. khỏi phải (B) 16. #Ịj. 65.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> 17.. V?. (£ ). zhöng. chung. 18. 19. 20.. ti. cm. mần. mạn. chuổng. đónE hó chậm. (£ ) (* ). bĩ jü. bút. bút. cú. câu. *0. %ỲỀ NG Ữ P H Á P 1. u ỉ k ” > “ 3 ằ A ” , “ IP J L ” Tân ngữ của “ M.” > “ Æ ” với “ & J L ” , “ 3P;L” “ M.” ,. ÌỊ|,. “ ÏE ”. “& A ” ấc “IPJL” , TMẽ^^Â^T.. ^ jÿ J : Tân ngữ của “ M.” hoặc “ Ễ ” nếu là một danh tù hoặc đại từ chỉ người, ở sau phải thêm “ ÌẺUL” hoặc “ UPJL” mới có thể nói rõ nơi chốn. Thí dụ :. (4) (5) ( 6) (7). te J A S M i-t ü Æ o ". S W. l í i ü Le. 2. /hiạl “ M.” % “ ü r. Giới từ “ M>”. N. õTỊìi.i 5 ^ /F B ÍÍ0 |Ể ftiạ ]ìầ â l a \ {ỹijịín: “ ẢV’ và “ ,èj” ngoài việc kết hợp với từ ngữ chi nơi chôn đê nói rõ địa điểm ra, còn có thể kết hợp với từ chi thời gian để nói rõ thời gian. Thí dụ: (1) (2). ± ^ Ể { fW A £ jF fê ± i£ . hKA& m 1 - - . ờ . m i ± ' à ÌS & .. (3). mỉEiẳỊ-Ị-R&iĩ-Ị-Tĩ. 66.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> (4). o. 3. ặ/jiĩô. Đ ộng từ, cụm động từ, cụm từ chủ vị v .v ... làm định ngữ SỪiạK ặjiạ]£ ãì£ > ± Ũ $ I Ì ^. ‘M m “ W” . mũ: Khi động từ, cụm động từ, cụm chủ vị, cụm giới tò làm định ngữ thì phải thêm “ ỂKj ” . Thí dụ :. ( 1) ( 2) (3). kfäAfägo c. (4) 7a> Ị&5I 1. fflTỹ!Jặ!ji»IìafrJ ấ. m. BÀI TẬP. Đặt câu với các động từ sau đây: ' Ềừ. ấ. 2. m ... - Ẻ . . . ” viết lại các câu sau: m tai. M frlo. &. D ùng (^ ). (1). ()& ). (2). (& ). (3). (& ). (4). (# ). (5). (^ ). £Z_. ... - Ẻ . . . ” để.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> 3.. & jft$ i& i* K iẼ ]€ r fặ ij5. Trả lời các cãu hỏi theo tình hình thực tế: (3) (4). ìằ ấ ^ ^ « ?. (5) f à - ^ ± / L 1 5 ■ ( j i ẽ -tiết học ) ® ? A 1 ÏW ? (6). M ] f ë # f ê W / U I ? Æ Æ & /U Ë ?. 4. (1 ) ü ^ :. Tập đàm thoại Đón bạn ở sân bay. r¿ H £ í& ± fé 4 ^ !. S ^ Ế I ÍÍ ^ iL ;. & /1. Gợi ý : Hỏi thăm đi đường th ế nào, nói với anh ấy bây giờ đi đâu, mấy bữa nay làm g ì...... (2 ) £ ỉ)Ơ E ìứ & m % i, * £ í f c / £ 7 . Đ ón bạn ở ga xe lửa, xe lửa đến muộn Ü /F : ÍỶ ^ ữ ỉí^ Ề ểễ^ o Gợi ý : Hỏi tại sao xe lửa đến muộn, lúc nào có thể đến .... 5. tựfìỀ. Nghe và th u ậ t lại. Ji M ^. ỉl. 5c Ì ^ ;. ỉr]. ( Dâtỗng-tên địa. Đ ồng) 7 , Ềý:íW.. 4 ^ ± 0 * ß < j, o. 68. danh - Đại R M -ẵ.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> ( x iă o s h í - giờ, tiếng ) , M & i ’. T. M ^ te n B o. 6.. ì§ # ^ k < l. Bài tập ngữ ảm. (1) m y ỹ m ì ấ : m m p + m - p Đọc các từ ngữ dưới đây: thanh 4 + thanh 1 q ìc h ẽ. (K í). lũ yTn. (m % ). d3yĩ. (* * ). châng gẽ. (m m. diăndẽng. ( m ). d3j iã. <**). hũxiãng. (S .w. h ổ u tiã n. (JsX). (2 ). Luyện đọc các ảm tiết thường dùng. ye <. qiãnwăn. W ĩ). qiổnbiãn. (BÍfià). OttHO. qiSnxiổn. (« S ). (m m ). dào qiân. (ìtt* ). y ẽzi. (ffĩ). yếye. (# # ). shùyề yuổnyẽ. qiarT<.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> BÀI 6. HÃY CẠN CHÉN v ì TÌNH HŨU NGHỊ CỦA CHÚNG TA! — > tQ lr 1. i i ì ằ J l 4 * o. CÂ U Mời ngồi đây.. Tôi thấy rất thoải mái.. Ông thích dùng rượu gì? Hãy cạn chén vì tình hữu nghị của chúng ta! Cá này nấu ngon quá! Zhẽ ge yú zu5 de zhẽn hõochT.. (M ón cá này rất ngon). 6.. Các bạn đừng khách. #o. NTmen b iể k ễ q i, x ià n g z à i j i ã. sáo, hãy cứ như ờ nhà. yĩyàng.. mình vậy.. 7.. Tôi làm thức ản dờ. wõ zuò c à i zuồ de bù hão.. lấm.. 8.. Các. NTmen mòn chT.. nhiên.. 70. bạn. cứ. ăn. tự.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> “ s. ifif Fõnyì s;n. ìế m !. XTchuãn. X iễ x ie. ĐÀM THOẠI. m & )U ầ o XTchuãn x iã n sh en g , qĩng zhễr ZUO.. !. Ểẳĩl JTnglT. BJU XTchuãn. Zhè liãn g t iã n guổ de zẽnmeyâng?. Guõ de. hẽn yGkuãi.. S5ìậ Fanyi. Nín xĩh u a n hẽ shểnme j i U?. ®JI|. flậị@PEo. XTchuõn. P ĩ j iũ ba.. ỂẫS JT nglT. NĨTTchangchang zhễ ge c à i zẽnmeyâng?. H/ỉ| XTchuãn. Hẽn hăochT.. ẩẫS JTnglT. ChT a, b iể k è q i. ffiJH XTchuãn. Búkềqi.. ếẫS Jin g lT. L á i, wềi women de y ỗ u y ì g ã n b ẽ i!. H ií Fãnyì. Gãn b ẽ i !. f f lj ll XTchuãn. Gãn b ẽ i ! *. *. MM. aCI5fc«nEo. LiCiJTng. Women x iã n hẽ p ĩ j iũ ba.. B ill. 71. *.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> XTchuõn. Zhễ ge yú zuò de zhẽn hăochT.. Liúmũ. Nĩmen b iể k è q i, x iã n g z 3 i j iã y íy à n g. ffijn X ĩch u ãn. Women bûkèqi.. m Liúmũ. Chĩ j i ä o z i ba.. m T Wo. L iû J ïn g. ZUÏ. x lh uan. 7= chĩ jiäozi le.. MM L i ûJT ng. TTngshuõ nT h u í zuò R ìbẽn cà i.. m=ĩ H ếzĩ. w / lw , o Nãr a, wõ zuỗ de bũ hao.. L iú JT n g. NT zenme bü c h ï le?. HềzT. B ẵ tẼ T o M i t i g o ChT băo le. Nĩmen màn chT.. ỐT?. ỳ ì$ ặ :. C hú thích ® “ nghị của chúng ta! ^. J t-ïï. ! ” Hãy cạn chén vì tinh hữu. “% ”. h. &®WLt. s Öt^ I huÜ o. Giới từ “ ” nhằm nói rõ mục đích của động lác, phải đứng trước động từ. © “ V$Ỉ>JIÆ ” Đâu có được thế !. “ •SIUL” ờ đây nêu lên ý phủ định, thường để đáp lại lời tán thưởng cùa người khác, tỏ ra rằng minh không được giòi như lời của đối phương nói. ®. Các bạn cứ ăn tự nhiên. 72.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> i Ẳ n ¿ ”. ẽ g. í H. S. .. i. “ t i. o. Đ ây là câu nói khách sáo. M ình ăn no nhưng người khác chưa ăn xong, thì có thể nói “Xin (cứ ăn) tự nhiên” . H ,. THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG. íèín 1Ẻ. 1. & m m m k o. ft,. BÉ. XU. ífc. 2. Ä i l i l M I T f f !. 3.. {ft «. ( # ). ìfe. Mit (5fc) f t í ($S) *. *. 1.. ÍẺ u. ©. i£ u Ä ữ. BS. JF *. ,. íề. 1 A. -. #. Tã Hânyũ shuõ de zhẽn hăo, x iân g Zh5ngguó rển yíyăng.. 2.. % iiắ n X & ,. a. 'Ã. rr l i ,. if. $. t i -. *. Nĩ shuõ de t ă i k u â i, wõ mểi tTng dõng, qTng n ĩ shuõ y ìd iâ n r .. 11.. JL . màn.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> 0 , £ÌỊ|. T ừ MỚI. 1.. 31. (^ ). gud. quá. qua. 2.. í#. ( lố ). de. đắc. được. c m. yúkuăi. du khoái. thoải mái. vui V. (&). xlhuan. hỉ hoan. thích. wèi...gãn. v ị...can bôi. cạn chén. 3. 4.. s# :. 5.. b ẽi 6.. £ iằ. (£ ). yõuyl. hữu nghị. hữu nghị. 7.. ỂL. (£ ). yũ. ngư. cá. 8.. »Bế;. (M). h ã o ch l. hảo ngật. ngon. 9.. (ậ j). x iân g. tượng. giống. 10.. ( m. y ĩy â n g. nhất dạng. như nhau. 11.. (%). j iă o z i. giảo tử. vằn thắn. 12. t s. c m. băo. bảo. no. 13.. (£). shẽnghuổ. sinh hoạt. sinh hoạt, sống. 14.. (B). bQcuò. bất thố. không sai. khá lắm. 15. BÉ. (ặ j). shuì. thuỳ. ngủ. 16. &. ( fê ). wăn. vãn. muộn. 17. Ả K. (£ ). rénmĩn. nhân dân. nhân dàn. 18. G U H. (£ ). jià n k ã n g. kiện khang. mạnh khoẻ. 19. Ỉ5fc. ( ậ j). xĩ. tẩy. rửa. 20.. (J£ ). gãnj ing. can tĩnh. sạch sẽ. 21.. (£ ). zh àopiàn. chiếu phiến. ảnh. 74.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> 22. M. (■$ ). zhclo. chiếu. chụp. 23.. (fi). liàng. lưỡng. chiếc (lượng từ). £> 1.. h@. NGỮ PHÁP. Bổ ngữ chỉ trình độ (Bổ ngữ chỉ mức độ). ÌÍ3 “ W mu: Bổ ngữ chỉ trình độ là bổ ngữ nói rõ mức độ đạt được của động tác hoặc tính chất của sự việc. Bổ ngữ chỉ trình độ đơn giản thường do hình dung từ đảm nhiệm. Giữa động từ và bổ ngữ trình độ phải nối với nhau bằng trợ từ kết cấu “ í # ” . T hí dụ: (1 ) m m ă / m m . (2 ) 2 » * m c » L í# íẫ it$ o. oầMi. mũ:. Thể phủ định của bổ ngữ chỉ trình độ thì thêm phó từ phủ định ở trước bổ ngữ chỉ trình độ. Chú ý: “ ^ ” không thể đứng trước động từ. Thí dụ: (3 ) (4 ) . m ũ: Câu nghi vấn chính phản (câu nghi vấn khẳng định + phủ định) mang bổ ngữ chỉ trình độ là ghép hình thức khẳng định và hình thức phủ định của bổ ngữ chỉ trình độ. 1)hí dụ: (5 ) (6). 75.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> 2.. Bổ ngữ chỉ trìn h độ và tà n ngữ. ftn k m zto ftjs& ta zm G m m v& rt’ m zjắ , “W ’ M ^ v i i o M ía- m Sau động từ mang tân ngữ m à còn có bổ ngữ chỉ trình độ thì phải lặp lại động từ. Động từ lặp lại ở sau tãn ngữ, ờ trước “ Í# ” và bổ ngữ chỉ trình độ. Thí dụ : (7) m m ì í m m m * (8) (9) Tn.. BÀI TẬP. 1. B i ^ T ỹ O ® ì ễ # i Ế # : Ỉ L >H&&J Dùng tiếng Hán diẻn đạt những từ chỉ thời gian dưới đây và chọn 5 số trong đó để đặt câu :. Æ f ë m tf c. ÏÏJL n m n s x m m m iT. 2. % ĩm % W SÄ #® ) Hoàn thành đối thoại (chú ý dùng bổ ngữ trình độ có “% ” ) (1) (2) (3). A: B: A: B: A: B:. ỉf c ^ í! £ ± f ô / L 6 B § t f j ? + — *0. A: B:. * .. Ijíf. ?. .. 76.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> 3.. m. > ug ¡ ” , “U ” > , mg Dùng * Æ " , “ ếỂr" > “ f f " > í ¥ ”“ ỄK...— / ẽ ” để điền vào chỗ trống M , -■ ff]—. 1. m. U £ , ft.. , —. — —. o. “m .... ì% t¥ fà ỉĩ\, m m tỉm ±M S8% ýfe ® A ß — m um m , mm. m *. —. -— m i t. J. 4. i&i&'ifcÉfà-'ÿ; Hãy kể về một ngày của bạn (Chú ý dùng bổ ngữ trình độ). ftAtímm. ( 1) lẾ? ¥ -j£ :H $ íi? (2 ). £ ỳ £ i Ề 'i w i Ề i £ ?. Gợi ý: (1) Bạn ngủ dậy lúc nào? Lúc nào thì đến lớp? Khi nào thì đi ngủ? Sớm hay muộn? (2) Học tiếng Hoa ở đây, bạn học ra sao? Bạn sống có vui vẻ hay không? 5. iy?ìÈ. Nghe và thuật lại. B ^ ^ c ĩ i c ( x i S o các em nh ỏ ) £ « T o. pếngyou:. người bạn nhỏ, íề m rn u. íữo îic^Æip-tiÎT^ÎST. i Ề i ề ỉ Ẵ ĩ —-#IÆA= iằ—^ Ũ Í I  tlẵ . 6.. Bài tậ p ngữ àm *7*7.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> (1) m m p + m r.p Đọc các từ ngữ dưới đây: Chú ý thanh 4 + thanh 2. bù lái. (* * ). l i Snxí. (« 3 ). qũnián. (* ^ ). fũxĩ. (S 3 ). rìchẽng. (0jg). w ê n tí. (ÍỘIS). xìngmĩng. (» £ ). gỗobiể. (£#J). sổngxĩng. G ấm. kềtáng. ( ì£ t ). (2). Luyện đọc âm tiết thường dùng g õn g rề n gong< gõnggù. (IẢ ). jiũjĩng j iu < hăoj iũ. m @ ). yígòng. c h én g j iù. 78. (#¿0 OSHì ).

<span class='text_page_counter'>(81)</span> æ -fciB M T ffè BÀI 7 XIN LOI —. *0? 1.. S ttv Ë , Ế M. CÂU. ^ Ĩ .. Xin lỗi đã để bạn. D u ìb ù q ĩ, rang n ĩ j i ũ deng le.. chờ quá lâu.. 2.. Tại sao tám. NĨ zênme bã d iă n bân c á i lá i?. rưỡi bạn mới đến?. 3. Ä. Thành thật xin lõi,. ». ,. » í& T o. giờ. Zhẽn bầoqiàn, wỗ lái wăn le.. tôi đã đến muộn.. 4. « ± ĩ £ í f t È Í T Í Ỉ F 7 o. Đi được nửa đường. Bàn lũ shàng wỗ de z ix în g c h ë huăi le.. tôi bị hỏng xe đạp.. 5.. Ề ữ m m r m. Xe đạp chữa được. z îx in g c h ë x iũ hăo le ma?. chưa?. 6.. Làm. Wo zenme néng bù lái ne?. thể không đến được.. 7. Ỉ I M n U & i M i m i n B o. Chúng. Women kuSi j ì n diànyTngyuàn qũ ba.. rạp chiếu bóng thôi.. 8. M B a » J - : £ § T ' J n £ =. Chủ nhật rồi tôi mua. X T n g q ĩr ì wõ măi dào y ì bẽn x ĩn. được một quyển tiểu. x iă o sh u õ .. thuyết mới.. sao tôi lại có. ta mau vào.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> X U. :. Dàwèi. : DiùbûqT, rỗng nì j i ũ dẽng le.. i t i f c X ^ T. a. ». :m m m A ầ ,. Mali. : Women yuẽ hăo bã d iă n , nĩ zënme bã diăn bân cái lái?. x u Dâwễi. :I » , a » T o « ± & I& ÍÊ ÍtW 7 o : Zhẽn bàoqiăn, wo lái wăn le. Bàn lù shăng wõ de z ix in g c h ë huai le.. ». :i ề ữ T m. Mali. : Xiũ hao le ma?. X ỈR. :». Dàwèi. : Xiũ hão le.. ĩ. .. : m ầ ^ Ề ầ ^ r o Mălì. XJL Dâwễi. 33M. : wỗ xiăng nT kẽnểng bù lái le.. : im m ,. Ä. : Shuõ hăo de, wõ zënme néng bù lái ne?. : ỈẤiìl. Mali: Women kuầi j ì n diànyTngyuân qù ba.. : ữo Dàwèi. : Hăo. *. *. *. «. : m&_, & Æ Ü Ü * ,. Malí. : LiúJTng, huán n i c ĩd iă n , yỗng de s h i j i ä n t ò i cháng le, qĩng yuánliâng!. fflß W fä ];k -£ 7 , m m t ' .. : '& £% , M D E . LiúJTng. : Méiguãnxi, nĩ yỗng ba.. 33M. :i m ,. Mãlì. : X iè x ie , búỵồngle.. XTngqTrT wõ mãi dăo y ì bẽn. x ĩn xiăoshuõ.. 80.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> LiúJ7ng. Y ĩ n g w ế n de h á i s h i Z h5 n g wể n de?. MSIĨ MfZ. YTngwển de, hẽn y õ u y ìs i.. L iú J ĩn g. wõ néng. m m m m k3n dõng ma?. ĩOjM MSIT. Nì Ylngvvễn xuếde búcuò, wõ xiãng rũ nếng kăndong.. M Ps. m u -ế íí f f .. L iú J ĩn g. Nã j i ễ gẽi wõ kànkan, x ín g ma?. Ĩ9 M Mali. Dãngrổn k ẽ y ĩ.. H ,. THAY THẾ V À MỞ RỘNG. 1. m m ì ì t % M f à £ m o IU ^S E 0 ^. 2.. m m m. *. ± «. m. *. 1. Nă ge shõulùjT wõ nõng huăi le. 2. A:. # j» a < J # ỹ 7 o _ D u ìb ù q l, nòng zăng rũ de b ẽn zi le..

<span class='text_page_counter'>(84)</span> B: Méi shénme. T ừ MỚI. 0 . 1. 2.. ìt. (^ ]). duìbuqT. đối bất khởi. xin lỗi. ràng. nhượng. để cho. (^ ) 3.. (^ ). jỉũ. cửu. lâu. 4.. ( b O). cái. tài. mới. (^ ). bàoqiân. bảo khiểm. có lỗi. (^ ). huăi. hoại. hư, hòng. (ặ j). xiũ. tu. sửa, chữa. (£ ). diânylng. điộn ảnh. rạp chiếu. yuàn. viộn. bóng. (£ ). xiăoshuõ. tiểu thuyết. tiểu thuyết. 10.. (ặ j). yuẽ. ước. hẹn. 11. ộTÌẽ. (J£ ). kẽnéng. khả nãng. có. 5.. ÍẼIẲ. 6. 7.. &. 8.. 9.. /Jnjè. ( IbiS ). khả năng (có thể). 12. &. (ặ j). huán. hoàn. trả lại. 13.. (ặ j). yòng. dụng. dùng. (ặ j). yuánliàng nguyên lượng tha thứ. 14.. Hìs. 15.. 16.. (£ ). méi. một. không. guãnxi. quan hệ. có chi. Y1 ngwẽn. Anh vần. tiếng Anh. 8.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> 17. Íb. (z>0). jig. tá. mượn. 18. Ẵ. (m ). zh ĩ. chi. cái (lượng từ). sh ô u lû jî. thâu lục cơ. máy ghi âm. 19.. (4 5 ). 20. #. (ặ j). nòng. lộng. làm. 21. l í. (fê ). zãng. tang. bẩn. Ì£$Ể. NG Ữ PHÁP. 1. ^ W ìặJ “ 0 ” bổ ngữ chỉ kết quả. Hình dung từ. “ 0 ” làm. Biểu thị động tác đã hoàn thành hoặc đạt đến mức hoàn thiện. Thí dụ: ( 1 ) í& B ế x ( y î j ï n g - đã, từng) í ^ ữ T o (2 ) ầ - ^ ¥ l ữ ị X o ttiê m m ,. I t t i ỹ. “ 5ẽ”. #'J. £ũ: “ l ữ ” làm bổ ngữ kết quả, có khi cũng có nghĩa là “ Ế ” . Thí dụ:. (3) m m m T A M . (4 ) t t í m & T o 2. gijifj “ Wt” .. “t ”. Phó từ “ $ r và “t ”. |IJ “Wt” > “Ti-" W B í ñ m ^ B í í s i w ^ ft> M; m ã, m m o mũ:.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Phó từ “ WL” và “ ỹ f ” có khi biểu thị ihời gian sớm. muộn, nhanh, chậm ... . “ Mì” thường chỉ sự việc xảy ra sớm, nhanh hoặc tiến hành suôn sẻ, thuận lợi; “ " thì ngược lại, thường chỉ sự việc xảy ra muộn, chậm hoặc không thuận lợi. Thí dụ:. (1) A â± ìỊỊỊ, ( 2). =. (3 ) (4 ). A M Ệ ,. 3. H I r] # ®. (—). ýi& X M .. Bổ ngữ chỉ xu hướng ( 2 ). Miữi Nếu như ở sau động từ có bổ ngữ chỉ xu hướng lại có tân ngữ chi nơi chốn, thì tân ngữ chỉ nơi chốn nhất thiết phải đặt giữa động từ và bổ ngữ. Thí dụ : (1 ) « T i l i c o ( 2 ) _ h iJ I7 , ¿ Ễ S É B S S T o (3 ) m ¡ \ ± M j t To (4 ) t e M i t ó í T o. fB], t e ộ r í f c £ í h ì ã : t j p . — f& ĩ k ì & ĩ h í /ĩ ỉ f c % m & ỉ £ “ %. ( ¿ ) ” Zm,. ( i ) ” ZJn.. Nếu tân ngữ thông thường (không chỉ nơi chon; có thể đặt giữa động từ và bổ ngữ, cũng có thể đặt sau bổ ngữ. Nói chung động tác chưa thực hiện thì tân ngữ ở trước “ % ( i . ) ” , đã thực hiện thì tân ngữ ở sau “ ¿ ) ” Thí dụ: (5 ) (6).

<span class='text_page_counter'>(87)</span> (7 ) (8) /N 1. Ị& T W M rt% m ± J ấ 'Ể iM Ị£ m \'% # m % Điền bổ ngữ kết quả thích hợp vào chỗ trông trong các câu đối thoại dưới đây, rồi đọc rõ: A: ’ ' h ĩ , ------------ m ? ------------B: A:. ẽ .. a íẵ ít - ^ Ẽ Í Ĩ Í ,. B :. / > > C. l. A:. ÍrI ì Ì T .. B:. KTOo. J. ^. l. '. ặ. ]. --------------- o. f ộ| f È o. f f e â t l Ì Í T Í i f e # ---------------------7 =. hoặc (1). ĩ:. **|J,. *|J: (2). A: B: A: B: A: B: A: B:. = ĩ l £ í t f ì - Ẳ -------- ----- — A £ 7. - - X — -----— ? - 4 -----. (3). (4). 3.. — BE,. /M M ? 4. / Ế ^ Ề . tà ỈT % -----í m ^ m — ± - ~ m - .......... ^ £ n ìio ị -- - - -. To. ■w?. i ^ i ầ X ì f ^ f 5M H— 9 M Ì Ì - - 4 — PE R|J— ----- , — ử ) m -----------HE0 Hoàn thành đối thoại:.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> (1). A: B: A:. ----------------------- , 7, - — — — -----------— 0. B: A:. Ị H M ụ £ J Ü Ë ^ O m tầ '. - - - - - - ------------------„. A: B:. ..........------------------o. (2). =. A:. 4.. s ìẫ. B:. ......-------- - ,. m ë fà fà fà .. A: B:. T O T , Â ifê /M W n fi. ........ . . ------ . Đàm thoại:. í ễ ^ ls M 7 | 5 ] ^ Ẽ Í T $ , 5 fỉF 7 Ẽ iíT í> Gợi ý: Anh mượn xe đạp của bạn, khi trả xe anh nói anh làm hỏng xe, tỏ vẻ xin lỗi. 1 ^ 2 :. fàtom M n fêfàm m fàtiim m , f o m \ Ấ. ítiT c Gợi ý: Bạn của anh muốn mượn máy ảnh của anh để dùng, anh nói người khác đã mượn rồi. 5. iyfỉỀ. Nghe và thuật lại T ^ rnì. 'M. i M. .. ^ Ẳ U S Ẵ ắ C í i í * . S I J b jïr tS Æ æ jH îtë , - t £ £ 7 . l E & H P i f c ( shuõ. n ó i) ^ f ü t o 8 ; i & :. 'b í. “ 3fcí#;£-;£7, 5.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> mm,. m m t ” o ÌẾÌỈÍ:. o m m -fe i& itx. tỗ /S iT. 6.. Bài tập ngữ âm. ( 1) Luyện đọc âm tiết thường dùng xuểsheng sheng. liúxuềshẽng. ( ^ ẩ ĩ). d õ n g tiã n. ( ễ ỉ^ Ễ ĩ). huỗdổng dong. S h ẽn g dã n jiể. (2). ( ẵ iiÌ Ễ Ì ? ). dõng s h ì. Luyện đọc rõ đàm thoại. A:. Mãma, x iâ n z â i wõ chũqu kSn pểngyou.. B:. Shễnme sh íh o u h u íla i ?. A:. Dâgâi wanshang s h í d iã n duõ.. B: A:. T â i wan le. Women yõu d iă n r s h ì, n ín b iể dẽng wõ, n ín x iã n shuì. Hão ba, b iể t â i wăn le.. B:. (lií^ÌQ.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> BÀI 8 CHÚC MÙNG BẠN — , HQ? 1.. câu Lần thi này thành. .. Zhễ c ì k ă o s h ì, chéngjT h ái kẽyT.. tích tạm được.. 2.. Thành. Tã de chéngjT quán băn dìyT.. anh ấy đứng nhát. tích của. cả lớp. 3.. Thi. Kão de zhẽn hăo, zhûhè n ĩ!. chúc mừng bạn!. 4. U i f c $ L B ĩ ỉ ' .. Chúc. Zhũ n ĩ s h ẽ n g rì hão!. nhật hạnh phúc.. 5. M. Chúc bạn mạnh. lílM. Ü. giỏi. bạn. thật,. sinh. Zhû nT s h ẽ n t ĩ jia n k ä n g !. khoẻ!. 6.. Tôi đoán không. wõ c ã i. ra.. bù zháo.. 7.. Bạn m ờ hộp ra. NT dăkãi h ézi kànkan.. xem.. 8.. Tôi tăng bạn món. i# & T o. wõ sòng n i yT j làn lĩwù, qTng shõu xià.. quà, cho.. 8?. xin. nhân.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> n> £ ÌS. ĐÀM THOẠI. M ff. L iú J7 n g. Z h ề c ĩ k ă o sh ì chẽngjT zẽnmeyâng?. P ÌẨ A + ỈL ^ O Dăvvềi. Hái k ẽ y ĩ, b ĩs h ì j i ũ. s h í fẽ n , k õ u sh ì bã s h ĩ. \mnm±im-0. W i. K m ?. MỖIT. N ĩ zhTdâo ma? Tã de chểngjT quánbãn dìyT.. L i úJT ng. Kăo de zhẽn hăo, zhũhề n ĩ!. m m n , m m i. XJl Dàwèi. Hãi yâo g ă n xiẽ nĩmen de bãngzhũ ne.. Ĩ9 M Mălì. 3^SH Mãíĩ >ciJ m Lid J7 n g ĩiẺ WángLán. x i. N ĩ zẽnme yẽ shuõ k ề q ì huâ le? NT h ái cháng cháng bãngzhù wõ ne.. 5 .Ẽ ., wáng Lán , zhũ n ĩ s h ẽ n g rì hăo! wõmen sòng n ĩ y íg e s h ẽ n g rì dàngão. Zhù n ĩ s h ẽ n t ĩ j iâ n k ã n g !. i m ! X iẽ x ie ! Lo. Dăwèi. Zhẽ s h ì wõ g ẽ i n ĩ de huãr.. Ĩ .Ẽ .. m i x m i TầỉỂk, i t ^ o X iề x ie d 3 j iã ! QTngzuổ, q7ngzuò.. WángLán HềzT. & m v ĩ - m i é , iìf i& T o wõ sổng n ĩ y ĩ j iầ n lĩwũ, qĩng shõu xiâ.. Liú J7 n g. ^ Ì Ì M Ễ Í t Á ? Nĩ c ã ic a i tã sòng de s h ì shénme?. m ỉ.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> ĩiẺ WóngLón. Cõi bù zhóo.. m ỉ Hézî. Nĩ dăkãi hézi kànkan.. WóngLón. fl, shì y ì zhĩ x iă o gõu.. LiúJTng. Zhễ ge x iă o dõngxi duõ k ë ’ à i a!. DH> Ü: 'j-N.'h'fêjo ìk W '& ft£ ã ĩ% .W l. 7Ì#:. _. Chú thích Con vật nhò bé này. mới đáng yêu làm sao! ‘M. ' &. E. ”. ì ằ S f ê É t f ] J i Ĩ 7 Ẽ Â. u 'ị 'f t 1”. =. í r n. “ 'b %. “ 'h^N ẼS” ở đây chỉ món đồ chơi “chú chó con”. Có khi cũng có thể chỉ người hoặc động vật, hàm chứa tình cảm yêu thích. H> W & ig r J I 1.. THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG. £ 5 1 t&. 2. Í^ ỉ ĩ ĩ ĩ Ề l ỉ L 3cfẼ. n. 90. iè # m m.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> 3.. PIMPH!. m ủm. m )l Ê m * T. t. ^ M. m. X iă ge yuẽ Mălĩ. IM ]. £ỳS. %mo. n. M. iỀ. de j i ẽ j i e jié h ũ n . Mălì. ^ 4 i,. §r. u% x iẽ x ìn zhùhè. ịễ. tãmen shẽnghuó xìngf(3, x in hũn yúkuăi.. m > £ ÌỊ1 1.. ISM. (£ ). c h ế n g jĩ. TỪ M ỚI thành tích. thành tích, kết quả. 2.. £. (M ). quán. toàn. toàn, tất cả. (SU) 3.. m. (£ ). băn. ban. lớp. r. 4.. #. (ặ j). kăo. khảo. thi. ^. (% ). zhùhễ. chúc hạ. chúc mừng. (ậ j). zhù. chúc. chúc. (# J). cãi. xai. đoán. 5. 6.. u. 7. 8.. m. (ặ j). zháo. trước. được. 9.. n. (ậ j). dã. đả. đánh. 10.. ĩf. (ậft). kã i. khai. mở. V. u.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> (£ ). hếzi. hạp tử. cái hộp. 12.. (£ ). ÏÏWÙ. lễ vật. quà tặne. 13.. (£ ). bTshì. bút thí. thi viết. 11.. ê í. 14.. #. (£ ). fẽn. phân. điểm. 15.. P iẨ. (£ ). kỗushì. khẩu thí. thi nói. 16.. iỄ. (£ ). huỗ. thoại. tiếng. 17.. s«l. dăngão. đản cao. bánh ngọt,. (£ ). bánh gatô p\ X. (S ). zhĩ. chi. con (lượng từ). (£ ). gỗu. cẩu. con chó. (fé ). k ë 'â i. khả ái. đáng yêu. 21.. (£ ). x in g fö. hạnh phúc. hạnh phúc. 22.. (£ ). chuãnghu song hộ. (% ). mển. 18. 19. 20.. 23.. ÕTM. cm n. 3Ĩ , Ì^ ÍỂ. môn. cửa sổ cửa. NGỮ PHÁP. u- ^ n 1. . “ ỹ f ” và “ T ” làr bổ ngữ chỉ kết q u ả * ÿ jiv ] “J F ” ỶPếnMĩHầ". Động từ “ làm bổ ngữ chỉ kết quả a. T ê & f à & ï ï f t f t o ffltU: Biểu thị thông qua động tác tách rời những vật vốn được ghép lại, nối lại với nhau. Thí dụ: (1 ) Í« J® . (2 ) Í f t í T J P + (yè - trang). “JF”. 92.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> mũ:. b.. Biểu thị thông qua động tác làm cho người hoặc vật tách rời khỏi một chỗ nào đó. Thí dụ: (3 ) (4 ) * zfiiñj “ T ” {'P ến M lH n : Động từ “ T ” làm bổ ngữ chỉ kết quả a. 3<: / FẢb% W - $ ] Ĩ Ẽ M ị ũ: Biểu thị người hoặc sự vật theo động tác chuyển dịch từ chỗ cao đến chỗ thấp. Thí dụ: (1 ) v m r m o (2 ) Ế K T 1 ? , Ệ t i o è if c îo b. m P: Làm cho người nào đó, vật nào đó cố định ở một nơi nào đó. Thí dụ: (3 ) (4 ) 2. R Î t b # @ ( —'). Bổ ngữ chỉ k h ả n ăn g (1) “U ” ,. / £ T ^ ặ r t Ê f ô ặ T Ể * h @ . ịũ:. “ i m ữ ” ^ “ ÍT %. ỹ f n , m j ể “ n ề ì m ” > “ m j j f ” t t ì M&o “ í# ”. . £P:. “m ^ ữ ” > “ ïïÆ 'W ’ m m * Giữa động từ và bổ ngữ chỉ kết quả thêm trợ từ kết cấu “ Í# ” sẽ cấu thành bổ ngữ chỉ khả năng để chỉ khả năng. Như: , Jf”. “ n m - ” có nghĩa là. um m ” ,. “ ÍỀÍT. .. Thể phủ định của nó thay “í ề W. , ỊV ắ 7ì. .. 93. “ ^ ” vào “ %” ở giữa. Như:.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> 3. ï h n “ 3ầ” f Độ ng từ um n làm bổ ngữ chỉ kết quả hoặc bổ ngữ chỉ khả nâng a. M “é ” 0 #|J£P: Động từ “ M ” làm bổ ngữ chỉ kết quả đã đạt được mục đích hoặc có kết quả. Thí dụ: (1 ) m ^ ñ á m r ó (2 ) I M b.. f tT . “ 3 f”. “ B ẽ ...§ r K t s .. 0|J. Động từ " 4 1 ” làm bổ ngữ chỉ khả năng có nghĩa là “ Ềể. . . i l l ” (có thể .... được). Thí dụ: (3 ) (4 ) A , &3Ỉ. BÀI TẬP. 1. T^ilỆT ỹlliạlìỊl^iẾ ỉíìa^R ] đây và chọn ra để đặt câu ±m ±ỆÍ. 2.7ũf&'r J T. (1 ) (2 ). Đọc thuộc các từ ngữ sau. iHỶL$J. Hoàn thành câu với. — ----- ---------- , ỉ ằ T m m m Ỉ Í Ì Ọ Ế T , m a m ấ ----------------. 94.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> (3 ) (4 ) (5 ). M ------------------------------------------ ! V è m m m m , m n ± m ---------------------- ! , -------------------- ----------- - - !. 3. u m ìã ) Hoàn thành đối thoại (dùng những lời m ong ước, chúc mừng) (1). A:. --------------- o. B: ilíìlí, fàjỉH0Mo (2) (3). 4.. A: mẳmkTẲĨo B: - — — — ----------------------------------- „ A: * T , m ề ị & £ % t ) L W L. B: — — — -------— ---------------------- !. Đàm thoại. (1 ) i m m a m m m Ề m ,. i f c f à í m pẪ o. ( 2) 5.. Nghe và thuật lại ịHiãJgijo 3EÌẺ,. 2 iJ £ » Ìn 7 o. U ® |S Ị ^ W ^ ^ m í ĩ ,. P iim M Í? .. 2imM:iỊfiEỉ£ố?)TãJgiJẽ£^Sfs-. ĩiỂ P iifc ẽii H,. M I^ ÍS T ,. 95.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> 6. ì£ỉ ẸẺf. Bài tậ p ngữ âm (1). L uyện đọc âm tiết thường dùng tiao w û. yàoshì y à o sh i. m ĩầ). yãoqTng. ( 3l ẵ i f ). (2). wu ■( w ũzi. OËH) (M í). fúwúyuán. Đọc rõ đàm thoại. A:. XTnnión hăo!. B:. XTnnián hăo! Zhù n ĩ xTnnián. A:. Zhù nĩmen quán j i ä. B:. Zhũ nTmen s h ẽ n t ĩ jià n k â n g , shẽnghuó y ú k u à i!. A:. X iẽ x ie .. ku âilề!. x in g fö !. 96.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> m A îM BÀI 9 HÔM NAY TRỜI LẠNH HƠN HÔM QUA. 1.. Hôm nay lạnh hơn. J T n tiä n b ĩ z u o t iä n lẽng.. hôm qua.. 2. Ì Ằ J L t l : % J ĩ ( ® 0 T '. Ở đây lạnh hơn ở. Zhềr b ĩ D5ngJTng lẽng duõ le.. Tôkiô nhiều.. 3.. a. S«. DöngJTng de q ìhổu b ĩ zh ễ r gão. N hiệt độ ở Tôkiô cao hơn ở đây 5, 6 độ.. wũ, li ũ dũ.. Có lúc có mưa.. 4. Yõu shĩho u x iâ yũ.. 5.. Dự báo thời tiết cho. T iã n q ì yùbâo shuõ, m ín g tiã n yỗu. biết ngày mai có gió. dàfêng.. lớn.. 6.. N gày mai còn lạnh. =. M ĩn g tiã n b ĩ j T n t iä n h á i lềng ne.. hơn hôm nay đấy.. 7.. Thời tiết ở đó có. Năr de t iã n q ì gẽn zh èr yíyàng ma?. giống ở đây không?. 8.. Nhiệt độ âm hai mươi. Qĩhòu z 3 i lín g. x iâ è r s h í duõ dû. 97. mấy độ. (âm: dưới 0).

<span class='text_page_counter'>(100)</span> L iö JT n g. : J T n tiä n t iõ n q ì zhẽn lẽng.. m ?. : lầm ,. H ế zĩ. : Shì 5, j î n t i â n b ĩ z u o t iä n lẽng.. M Ì. :. L iö JT n g. : Zhèr de t iã n q ì, n ĩ x íg u ân le ma?. HézT. : Hái bú t a i x íg u àn ne, zh è r bT DôngJTng lëng. n *. : m. L iù JT n g. : Nĩmen nàr d õ n g tiã n bú t ă i lẽng ma?. Í Ỉ U L ^ * * ^ ?. ín í. : tIéKj. ^ ỉm k k ìẳ U L iiĩỉũ /\ Ỉ S . o. H é zï. : Shî de, qîwën b ĩ zh è r gäo wũ, liu dù.. 2!]jïC. :. Liú JT n g. : DöngJTng x ià xuẽ ma?. fũí. : ÍIÍT Ì. tB íiT I.. H ể zĩ. : Hễn shăo x iă xuẽ. You shĩho u Xi9 yũ.. Liú JT n g. : T iã n q ĩ yùbào shuõ, m ín g tiã n you dà fẽ n g , b ĩ j T n t iä n hái lẽng ne.. m ĩ. : in ạ ?. HézT. : Shì ma?. M a. :. L iú JT n g. : NT. MBWTo yào duõ chuãn yTfu, blé gănmào le. *. *. *. «. :. Mălì. : 'Zhang lăoshT, BëiJTng de x i à t i ã n rè mc? : ttk, x à ^ - \ ả i . : Bú t à i rề , dâgài săn shT è r, sân dù.. K ỹ m Zhäng. t Ẻ ^ lẤ ẳ ^ ?. lăoshT. 98.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> nâr gẽn z h ẽ r y ĩy â n g ma? ỉiB H MSIÎ. BÛ yíyâng, x iâ t iã n bũ rễ, d õn g tiãn hẽnlễng.. ZhänglSoshT. You duõ lẽng?. Ï9 M Mali. L ĩn g x iâ ê r s h ĩ duõ dû.. ZhänglaoshT. I M ! Zhẽn lẽng ã !. ỉiM MălT. ặ ĩê , K ẽsh ì, wõ x ĩh u a n dS n g tiãn .. ZhänglSoshT. wèishénme?. EỈHB M5IĨ. pj u m f t m m . K ễy ĩ huá b ĩn g huổ xuẽ.. H,. 3.. T H A Y THẾ VÀ M Ở RỘNG. ỉằA. ip; l. 4È. a. ỉ » 10 •Ü. JằJL. IIUL. Ü5V&. M. 3 ằ » ìằ^N t. 3B*4Ỉ IP&S& IP'Müfc. SPAW N S. ìầ U li ìằ ^. sẽ. nm Ä m #*■ flậ. 99.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> *. *. 1. ĩ!kM ịk ^ itp ,, M B íí^ Huõnyíng nT q iũ t iã n lái B ễiJTn g, n àsh íh ou t i ã n q ì zuìhăo. w. iil ^. Bù lẽng yẽ. bú. rễ.. 2.. TM ọ. B ẽ iJ!n g de c h ũ n tiã n chángcháng guã fẽn g, bũcháng xiàyũ.. 0 . £ ÌỊ| 1.. tfc. TỪ M ỚI. bĩ. tỷ. so với. (£ ). qìwẽn. khí ôn. nhiệt độ. (^ ) (ặ j). 2. 3.. ĩSĩ. (fê ). gão. cao. cao. 4.. &. (* ). dù. độ. độ. yỗu. hữu thời. có lúc,. shĩhou. hậu. có khi. 5.. 6.. T. (ặ j). xià. hạ. xuống, rơi. 7.. m. (£ ). yũ. vũ. mưa. (ậ ủ ). yũbăo. dự báo. dự báo. (£ ). fẽng. phong. gió. 10.. (£ ). d õ n g tiãn đông thiên. mùa đổng. 11. n. (£ ). xuẽ. tuyết. tuyết. 12.. (£ ). x ià tiã n. hạ thiên. mùa hạ, mi. 13. ỳ f. (ặ j). huá. hoạt. trượt. 14.. (£ ). bTng. băng. bảng. 8. 9.. ÍẢ. 100.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> 15. E ». cm. nuõnhuo. noãn hoà. ấm áp. 16. 10. ( m. jiũ. cựu. cũ. 17. 'M. (M ). shòu. sấu. gầy, chật. 18. W M. (£). liổ n g k u a i. lương khoái mát mẻ. 19. n. (M ). pâng. báng. mập, béo. 20.. (£ ). q iũ t iã n. thu thiên. mùa thu. $21.. (£ ). c h ũ n tiã n. xuân thiên. m ùa xuân. (ậ j). guã. quát. thổi. 22. ẩ'J. @ ?Ế 1.. NGỮ PHÁP. D ùng “ tfc” để so sán h lỉrìs} “ t t ”. # ,6 # o. m. ịữi Giới từ " b t ” dùng để so sánh tính chất, đặc điểm của hai sự vật. Thí dụ: ■(1) (2 ) i Ế V c ỉk X o (3 ) (4 ). im iữ o. “ tt;”. “m ” >. " Ẩ ” ^ s a i 'j ì Ị i .. uiụ % ” >. ‘M Ề t t n m * ” > “ 4*. 3M ặ. Trong câu dùng “ b t ” không thể dùng lại các phó từ chỉ trình độ như không thể nói. “ í í ” > “ # # ” và và. 101. Thí dụ như ..

<span class='text_page_counter'>(104)</span> 2.. J l# ì«. B ổ ngữ chỉ số lượng “tt”. tœ ii£ /5 in ± M i^ h ® = » : Trong câu vị ngữ hình dung từ dùng “ t t ” để so sánh, nếu muốn thể hiện sự chênh lệch cụ thể giữa hai sự vật thì dùng thêm số lượng từ ở sau vị ngữ để làm bổ ngữ. Thí dụ : (1) (2) o. Rrwffl “ - ¿ U L ” . ffl “ i f ”. ,. Nếu cần thể hiện sự chênh lệch đại khái, có thể dùng “ — ,£ J L ” > “ —ỉ ầ ” để chỉ rõ sự chênh lệch rất nhò, dùng " Í# ” và bổ ngữ chỉ trình độ “ ” để chỉ rõ sự chênh lộch rất lớn. Thí dụ : (3) ấ t m x - ủ )L c - i e ) 0 (4) (5) « » í # í « m # £ o 3. diễn đ ạ t số lượng. D ùng hai số gần n h au để. R T ^ t ë E f i . #1:. “I T H ,. E Ï Ï À ” > “ £> A + yi ^. l'a] ”. Dùng hai số gần nhau nối lại với nhau có thể diễn đạt số ước lượng. Thí dụ: “ I T E , 0 ỔẼ ” > “ “ , H ứ. À ” > " i , A + ^aíã]". A> ^^3. BÀI TẬP. 102.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> 1. ^ ilçT ÿ y iâ J ilj^ ià iÎP ia 'n J Đọc thuộc các từ ngữ dưới đây và chọn ra một số để đạt câu ±m ± n m ’ ± ì£ rm. TTSĂI. TW. TS. ± ễ .m. Viết lại các câu sau dùng “ t t ”. 2. Æ “ tfc” $J:. sKî Ü W 15tk< fe¿> . (1 ) H c - + 0 £ , í Ẻ - + ị £ o (2 ) B ^ ^ M 2 7 à . 4 ^ 2 5 Ä . (3 ) íẺ K líi â m íĩ# » (4 ) / h í ^ è i , 3. 5r:$c*íi§ Hoàn thành đối thoại A: Ä X i f T ? B:. ____. A:. _______ ________. B: A:. -+ £ ^ o ______________________________ 0. B:. & A -¥ -± * ± ^ ,. A:. ỉttH H è T , ể m m *. 4. ỊẼlề-íộ]®. (tfc , # ). a t , íỊgfũ). * ¿ F ® í n , _________. Trả lời câu hỏi. (1 ) 4 ^ k + 0 Ä , B ^ H + j g , ( 2 ) / J ^ ^ E D A . 'h * i J ^ A W = P À . 2 iJ ^ £ /in A ?. 103. o.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> (4 ) ìằ > h & W 0 M ,. 1^1£ ¿ > / 1 ? 5. H/fìỀ. Nghe và thuật lại. À ín # P Ìft# ^ £ P ». # ^. / l — ^ Ể fò J F £ q. (k ã ish ĩ. - bất. đầu) , tt7Ffê, o i& Ễ - íí, ¥ ± £ -^ W 7 F í& , Ế i, m ị. ì t s . d ặ p ễ ( S i - y ê u ) # ^ ễ B t f ặ ] DE» i ẽ ẽ ^ ỉ ỉ M, & .JS£M nàiỄ M o 6. ìaẸpl&^I. Bài tập ngữ âm. (1). r. Luyện đọc âm tiết thường dùng j1 n t iã n. . __ v ( - 7'^-). q ĩn g j ìn. ( iiìẳ ). chan. b ũ y 3 o jĩn. (2)ỆflìM4ềĩễ. /■ shẽngchăn. (Oi?11). chănshẽng. (/^ ÍÉ). .ch ã n p ĩn. Đọc rõ đàm thoại. A:. JT n nián d õ n g tiõ n bù lẽng.. B:. Shì b i qùniổn nuSnhuo.. A:. D õn gtiõn t ă i lẽng bù hăo.. B:. zẽnme?. A:. Róngyì yõu bìng.. 104. (/^pp).

<span class='text_page_counter'>(107)</span> BÀI 10 PHONG CẢNH Ở ĐÓ ĐẸP LẮM ! —>. CÂU. 1. ^ B H Ử ^ I Ề Í i l Ị ^ Í Ị H S o. Danh. lam. thắng. Zhõngguổ de míngshễng g ũ jĩ. cảnh. của. Trung. duõ de hẽn.. Quốc nhiều vô kể.. 2. 'ifciftHE,. Bạn nói đi, tôi nghe. Nĩ shuõ ba, WO tTng n ĩ de. 3. J. Ả. ì. ằ. bạn đây.. J. T. ừ. B ííẽỊ? Cóng zh è r d3o G u ìlín zuỗ huõ. I K S _ _ >1 J — 1 «^ I^ _ _ chẽ yao ZUO duõchang s h ijia n ?. 4.. đây. đến. Q uế. k â m ^ xe ^ưa m ^t. bâo ỉâu? Bẩy giờ có phim,. Qĩ d iãn you d iàn y ln g. bây ẽ iờ đi có kịp. , x iă n zài qũ lái de j ĩ lái bũ j ĩ ?. khong.. 5.. Chúng ta đi xem. Women kòn diỗnyĩng qù.. phim đi.. 6.. Tôi muốn mua ít. wõ xiăng mãi x iẽ líwũ jihuT j iã qũ.. quà gửi về nhà.. 7. ± f ê f ô £ ® t t i ẳ J L £ í # £ .. Các thứ ở Thượng Hải. ShângH ăi de d õn gxi b ĩ. zhèr. duõ de. duõ. 105. n h i ề u h ơ n ở đ â y n h iề u ,.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> 8.. Chảng. NT búshì yâo qù Yùyuán yóulăn ma?. muôn đi du hch ở công. phải. v iên. Dự. bạn. V iên. đó sao?. —> ử ìễ. ĐÀM THOẠI. XU D3wèi. Kuâi f a n g j i a le, nĩ xiă n g bũ xiăng qù luxĩng?. Mali. Dãngrán xiăng.. XJL Dăwềi. Zhõngguổ de míngshèng gũjT duõ de hẽn, qù năr ne?. ĩfcìM ,. Ĩ3 M MSIĨ XU. Nĩ shuõ ba, tTng nĩ de.. Dàvvèi. Xiãn qù Guìrín ba, nàr de f e n g j l n g mẽi j í le.. Mali. Cổng zhèr dào GuTrín zuò huõchẽ yào zuò duõ cháng s h í j iã n ?. Dàwèi. Dàgài dẽi săn, s ĩ t i ã n , ránhồu qù Shanghai.. MălT. Zhễ ge jì h u à búcuò, j i ù zhème băn ba. QT diăn. M )L W. i ® ĩ .. & Ìằ Ả llJ fê # ả ỉả ^ Ì^ £ 4 £ B írâ ?. o. 51. y ou d ià n y ĩn g , x ià n z à i qù lái de j ĩ lái bù j í ? Dàwèi. Lái de j í .. MălT. Women kàn diànyTng qù ba.. 106.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> D3wẽi. : Zõu ba.. m ĩH ézĩ. QQ ShânghSi de shího u, wỗ x iãn g mai x iẽ riwũ j ì h u ĩ j i ã qũ.. ĨÌẺ. k ,. WángLổn. Duì, Sh3nghăi de dõngxi b ĩ zh è r duõ de duõ.. ĩũ ỉ. ± » J Ũ S $ |ì f ?. H ểzĩ. Shânghăi n ãr z u ì rễnao?. 3LẼ.. m ím *. WángLẩn. NổnJ7ng ID. Nâr you gềzhõng gèyầng de shãng d iâ n , mai dõngxi íẽ ic h á n g íã n g b ià n .. H ézĩ. T ĩngshuõ Shănghăi de x iS o c h l yẽ hẽn yỗumíng.. 3EÌẺ. í k ỉ ^ - m á m ' m rỉ. WángLán. Nĩ bũ s h ì y3o qũ YũyuSn yổulãn ma? Shũnbiăn chángchang nâr de x ia o c h ĩ.. m ? Shànghổi s h ì Zhõnggu6 z u ì dâ de ch ến g sh ì.. H ézĩ. ĩ.ấ WángLán. DuT le, n ĩ h ái k ẽ y ĩ qD cãnguãn y íx i ầ r gõngyè zhãnlăngu3n.. Chú thích ” - “ Bạn hãy nói đi, tôi nghe theo bạn” “« « I I M. , ỉỉím m ũ -ỉĩi íầ ũ ĩim m & o Ý của câu này là “bạn nói ý kiến của bạn đ i , tôi sẽ làm theo ý kiến của bạn” . Có thể nói như vậy khi đồng ý vô điểu kiện y kiến của đối phương. 107.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> ®. “M T o “Đúng rồi” team *,. f e i l “M 7 ” o Trong khẩu ngữ , khi người nói chuyện bỗng nhién nl tới phải làm một việc gì đó, hoặc phải thuyết minh bổ sung m vấn đề gì, thì nói “ M T ” (đúng rồi). 1. THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG 1. M ĩếm. ffi'& z ñ is m. ỉầm. 2. Ể Ị Ế ^ $ M £ - K f t t í ã ] ?. s tí. 3. ỉ £ Í I 3 ^ 4 L t ỉ. 1. îEJfcf#. 7E. ItỉR. H. it. H. £ TÏT. M. iẾ J ĩ. ¿ —o. wángfüjTng s h ì B ëiJTng z u ì rènao de dTfang z h ĩ y ĩ.. 2. A: & m m m m. ft *. fij. 7. Wõ de yuánzhübT zhăo bú dào le.. B:. %.. nặ?. Nà bú s h ì n ĩ de yuàn zh ûb î ma?. 108.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> A:. m \ &. m. To. ! Zhăo dào le.. 0S. 1.. 2.. (£ ). M UR. 3.. £ ìạ ]. TỪ MỚI. m ĩngshèngdanh thắng. danh lam. g ũ jĩ. cổ tích. thắng cảnh. lổ id e j ĩ. la i đắc cập. k ịp. (ổ i bu j ĩ. la i bất cập. không k ịp. 4.. $FJỈẫ. (ặ j). yổulăn. du lãm. du lịc h. 5.. J* lf;. (£ ). f ẽ n g jĩn g. phong cảnh. phong cảnh. ( Ễ ll). rấnhổu. nhiên hậu. sau đó. (£ ). j ìh u ầ. k ế hoạch. k ế hoạch. (ặ j). băn. biện. làm. 9.. (fê ). rènao. nhiệt náo. náo nhiệt. 10. #. (ft). gẽ. các. các. 11. «. (7 £ ). fẽ ic h ổ n g. phi thường. rất, phi thường. 6. 7.. ì+ | ! U. (%J) 8.. &. ( I 'J ) 12. 'J'P £. (£ ). x ia o c h ĩ. tiểu ngật. quà vặt. 13.. c m. yỗumíng. hữu danh. n ổi tiếng, có ti». 14. ® 1 Ẽ. ( ẵ'J). shùnbiàn. thuận tiện. thuận tiện. 15. Ị^TÌĨ. (£ ). ch én g sh ì. thành thị. thành thị. 16. X i k. (£ ). gõngyễ. công nghiệp công nghiệp. 17. H. (4 5 ). zhănlăn. triển lãm. guăn. quán. t ê. 109. nhà triển lãm.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> 18.. (£ ). shõuxù. thủ tục. 19.. (£). shu ĩg u õ. thuỷ quả. 20.. z h ĩy ĩ. 21.. (4 5 ). thù tục trái cảy. chi nhất. một trong số.... yuanzhubT viên chu bút. bút bi. DANH TỪ RIÊNG 1.. G uìlín. Q uế Lâm. 2.. N án jĩn glũ. Nam Kinh lộ Đường Nam Kinh. Yùyuổn. Dự Viên. 3.. mm. Q uế Lảm. công viên Dự Viên. NGỮ PHÁP 1. íilạ rô h íp ( H ) i i i. “± ,. Bổ n g ữ chỉ xu hướng (3) T>. ií.. ii,. ỉ k ” ^ j5ffiỈD ±. i ỊìU ẽ, ¿ ^ l Í Ị r t H ã N Ồ / â T É Ỉ Ê ] # ® . M iũ : Sau khi thêm “ hoặc " ' Ế ” vào sau các động từ “ _h> T n ÌS> LỈJN ìi > Ẽ ” ... có thể làm bổ ngữ chi xu hướng của động từ khác. Loại bổ ngữ chỉ xu hướng này gọi là bổ ngữ chỉ xu hướng phức hợp (phức, kép). Thí dụ: (1 ) (2) i ”. ifcìẫ. A (ĩ£ # ĩT è Ể K j« j) tf^ fô 3 M ẵ íW iM ís ]o Phương hướng do “ ^ ” hoặc “ i ” biểu thị trong câu bổ ngữ chỉ xu hướng phức có quan hộ với người nói chuyộn (hoặc sự vật đang nói đến), nói rõ vị trí của tân ngữ chi nơi. 110.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> chốn . Phần này cách dùng giống bổ ngữ chỉ xu hướng đơn. Thí dụ:. (3) (4 ). ± .ì% 7 ỉề w fc m m * T o To. 2. " 'F';!!"- ? ” Câu phản vấn dùng Pặ? ” “chẳng p h ả i ... sao? ” W 5 S ÍM ÍS . mữ: Câu phản vấn cấu thành bởi dùng ” để biểu thị sự khẳng định và có ý nhấn mạnh. Thí dụ : (1) CíkÚiM ìf) (2) (ũ ằ ^ N ã ĩã m T # ) Ấ>. BÀI TẬP. 1. Chọn động từ thích hợp tạo thành kết cấu động từ tân ngữ và đặt câu. W-.. ¥ % lỄSl. (1) ( a ) ÎÏÏÎ'îaL (b) M ĩ (4 ) Ềểýj (a) ü ¡ ^ ( b ) %ìM. ( 2 ) jxlÄ ( a ) #$1 (b) i (5) ( a ) 'ỈM ( b ) Jf. ( 3 ) ẹ-m (a) w ( b ) ỷy (6) Ẽ ì ĩ ^ ( a ) Ểíả (b) m. 2. Ỷ E T ' D ù n g động từ và bổ ngữ chỉ xu hướng hoàn thành các càu sau đây. 111.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> (1 ) irià (2 ) m T ^ A ịm , (3 ) T i i T , m m % m. —. DE=. T. •na.. ( t*) <£> (*ẽ). 3. tìcM ^^ 1 # # Ỉ.ỈẼ ]W ỈỘ ]® Phỏng theo thí dụ chuyển những câu sau đây thành câu nghi vấn M-. W x m w m m w i ^ ' \ ' ũ o. -. ư ẹ ^ m n m m ư Bí?. SE:. Bífặ]?. (2 ) à jfê lljJ fê 7 H 4 v H tt. (3 ) ¿ m ụ ± & v k t í L v f c T - - m W o (4 ) Ậ U ằ A i o « , (5 ) E t f ^ & m j r a 7 r a ^ 'W o 4.. o. Nói chuyện. ử Ế H - T « j£ a íM j& * ả ị o Giới thiệu một danh lam thắng cảnh mà bạn đã từng đi tham quan. ỉ5 f j^ 7 ^ - f e B íĩã ] = Gợi ý: Phong cảnh thế nào, có những gì nổi tiếng, bạn thích nhất cái gì, tham quan bao lâu. 5.. H/fiỀ. Nghe và th u ậ t lại. a s ^ Ấ ồ c E íT , j f ê í T õ m ỉ ồ m £ j £ í & . f ê í r 2 Ễ f t^ P < J ìZ ì |jí ữ ì ĩ ì í ( f õ n g f ă : phương pháp) o. 112.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> ü. # # # # ö« I A tät S .. ffi............. ( j î h u i - dịp, cơ h ộ i) o. m fá m m w iiM 'ñ , 6. üqEfl&<l. V k-m & m m im tio. Bài tập ngữ âm. (1) u t m ^ m I Luyện đọc âm tiết thường dùng shuõ huă. ( ijâ iẩ ). shuoi x i â o s h u õ. (* $ ). shuõmíng. qu. am). 1. q ữ n iS n. (* ¥ ). chũqu. ( ttìi). qũdế. (m ít). ( 2) Đọc rõ đàm thoại A:. F â n g jia yĩhõu nĩ j i h u â zuổ shếnme?. B:. Wõ x iă n g qũ luxíng.. A:. NÏ qũ năr?. B:. Qù Dõngbẽi.. A:. X iâ n z â i Dõngbẽi duõ lễng ã!. B:. Leng hăo ã, kẽyT kân blngdẽng.. 113.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> B À I 11. CÓ PHÒNG TRỐNG KHÔNG? —.. CÂU. 1.. Cuối cùng thì đã đến. Zhõngyú dăo le G uìlín le.. được Q uế Lảm.. 2 . q £ p f, H ỹ E T o. Ái dà, mệt chết đi. Fliy5, lễ i s ĩ le.. được.. 3.. Bạn chỉ cần tìm một. NT z h ĩ yỗo zhăo ge lí s h ì zhõng. khách sạn gần trung tâm. To x ĩn j ì n de luguăn. j i ù xíng.. thành. phố. là. được.. 4. M n & m ì ằ B ^ n ^ i ù i ệ & o. Các anh hãv đợi tôi ờ. Nĩmen z ầ i q iá n b iã n nà ge. bến xe phía trước.. qìchẽ zhân dẽng wõ. 5. T#fộj,. Xin hỏi có phòng nào. w ?. QTngwen, yõu kõng f á n g j iã n mã?. không?. 6.. Hiện. I'B], f P f t w i c. X ia n z a i mểi you kõng f a n g jia n , d5u zhũ. măn le.. giờ khống. có. phòng trống, đều ờ chật cả rồi.. 7.. Cái bọc đó bạn bó vào. Nầ ge bão rũ fang jln ỹiguì n qù ba.. tủ quần áo được rói.. 114.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> 8.. Cái bọc đó lớn lắm, để. Nă ge bão hẽn. da,. fân g de j ì n qu. vào có lọ t không?. bô j ì n qu?. XU. :. Dãwễi. : Zhöngyö dăo G u ĩlĩn le.. /Ẽ®. : Ịỉtụĩ' MỹET °. Nĩnđ. ». : fliy ä , lẽi s ĩ le.. : ý:Jl,. MSIÎ. fë fô i& friie u. : D3wềi, n ĩ k u â i qù Zhao zhũ de. XỈR. :ỉ m ẳ m m t ễ ữ m ?. Dăwềi. : Zhao shẽnme yăng de lũguăn. SÄ. :R * 'Ừ ÌỄ f ô k f r . : Zhĩ yăo zhaoge lí s h ĩ zhôngxTn. Mali Dâwêi. d îfa n g. ba.. hăo ne? j ì n de jiû x in g .. : ÏM liM Â jÊ , Nâ nîmen mânmân de zou, z â i q iâ n b iâ n. :. n a g e qx. chëzhSn dêng wo, wo qû wenwen.. it f ñ j ,. w s a ïê w. Dâwei. Qîngwèn, you kõng f a n g j i â n ma?. FöwDyuSn. X iânzS i méiyou, dõu zhû man le.. m m à ,. fM Ề Ể 7 .. XJl Dâwèi. Qĩng nĩn x iâ n g x ia n g banfâ băng ge máng ba!. Fúwúyuán. S u t ? Nĩmen jT wềi?. XJl 115.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Dâwèi. : Liãng ge nu de, y ĩ ge nấn de.. m & rn. : M ¥ é - £ ) L Ỉé .. Fúwúyuán:. Nĩmen dẽng y ĩ h u ì r kănkan, kẽnếng yõu kèrén yâo zõu.. * E iM. *. :. * 'Ê P U X o. Mãlì. : Zhễ ge f á n g j i á n hẽn búcuò. Chuãnghu hẽn dS.. Ễm. :m á m ìầ *. Nínâ. : wõ xiã n g xĩzão.. Ĩ9 M. :. LỆBPE.. Mãlì. : Xiãn ch i. Ễm Nínà. :. d iă n r dõngxi ba.. m *ĩ% T -Ịk% m o. : wõ bú ễ, gãngcái chT le y ĩ k u à i dàngão.. m ủ. :. Mali. : Nâ ge bão nĩ f á n g j i n yTguĩ lĩ qù ba.. Nínâ. : Bão hẽn da, fâng de jTnqu fàn g bu jin q u ?. Ỉ3 M. :. Mali. : Nĩ s h ìs h i.. &M. :n m m io. Nĩnà. : Fang de j i n q u . wỗ de hóng c h è n s h ã n zẽnme bú. m iìs.. j iàn le?. Ĩ3 M. :. Mălì. : Búshì fàn g zâ i y ĩ z i shâng ma?. Nínà. : ñ! Găng fâng de j i ù wâng le.. Chú thích. “ MỹETỉ ” “W ’. 3z^£ Ễ !£ M ,. ep. K t ỗ .. “ ỹE” làm bổ ngữ, chỉ mức độ cao, có nghĩa “đạc đến cực điểm”.. 116.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> —N. THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG. mET.. 1.. mm tt ti i. 2.. MX m «. £ £. ữ m Î&Æ. tt. 3. 3 [ 5 ± S ^ ^ i ä Ä S ¿B E !. ÍT ? & £*Ẽ ftKfl. &mT » Ỉ S. * 1. « / f. &. *. * n. *. fa ». CõntTng z a i dămển de pổngbiãn.. 2. A:. RE =. B:. NT XĨ ge z oo ba.. A: B'. ¿ I t ỹ E T , 5fe Bt¡ ¿UL S ifto _ BÛ, wo è sT le, xiãn chĩ diãnr dõngxi ZCÜ shuõ.. 0 , ^. ( ễll ). zhôngyù. £ ÌỊỊ chung vu. 117. TỪ MỚI. CUÔ1, kêtthúc ,.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> cuòi cùng 2.. ỹE. sT. tử. chết. z h ĩy 3 o .... chỉ y ếu .... chì cần...thì. j iũ. tựu. (« ). shì. thị. thành phố. (z# ) (fé ). 3. •••st 4. 5.. ^'11'. (£ ). zhõngxTn. trung tâm. trung tâm. 6.. Ể & tt. (£ ). lũguăn. lữ quán. khách sạn. 7.. $. (fê >. kõng. không. ưống, không. 8.. M. (fê ). mãn. m ãn. đầy, chật. 9.. &. (£ ). bão. bao. cái bao, cái bọc. 10. i ẳ. ($ J). de. địa. trợ từ. (* ). wềi. vị. vị (lượng từ). (£ ). kèren. khách nhân. khách. xTzăo. tẩy tháo. tắm. 11.. ÍỈL. 12. £ À 13. 14.. (fé ). ề. ngã. đói. 15.. (£ ). chènshãn. sấn sam. sơ mi. 16.. (£ ). y ĩz i. kỷ tử. cái ghế. 17.. (£ ). qúnzi. quần tử. cái váy. 18.. (£ ). x iã n g z i. sương tử. vali, cái rương. 19.. <£). k ù zi. khố tử. quán. (fê ). kẽ. khát. khát. 21.. (£ ). cãntTng. xan sảnh. nhà ản. 22.. (ặ j). zà is h u õ. tái thuyết. háng hay. 20.. m. (3 Ễ ). 118.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> ĩ.,. NGỮ PHÁP. 1. !kă-^;£nféjtíjiặ] “ Ỉ Ế " và trợ từ kết cấu “ itk ”. ü U L ífc . #1: W. S S ^ Ä Ä. un u ) ư “ M BB". > ,. Hình dung từ lặp lại. “\ầ\ầ)ư m-,. $0:. ÌỊI >. “ f T. í f. M ột bộ phận hình dung từ có thể lặp lại, khi lặp lại càng làm sâu sắc thêm tính chất, trình độ của nó. Sau khi hình dung từ đơn âm tiết lặp lại thì âm tiết thứ hai biến thành thanh 1 và có thể cuốn lưỡi như “ ỷ ỉ 0 J L ” N " lỄ Ỉ Ễ /L ” . Hình thức lặp lại của tính từ đa âm tiết là AABB như “ raĩtĩx 4 “ itfi” « p r t . m . mtữi H ình dung từ đơn âm tiết sau khi lặp lại làm trạng ngữ, dùng hay không dùng “ J ố ” đều được, còn hình dung từ song âm tiết lặp lại, nói chung phải dùng " itk ” . Thí dụ: ( 1 ) M ltă H & È H H ! (2) “ỉ k m ư m M & ỉ ĩ k í ầ ” o (3 ) 2. ñ j I b í h ® ( — ). “. Bổ n g ữ chỉ k h ả n ăn g (2) “ í# ” m , w tvïfàïï. Giữa động từ và bổ ngữ xu hướng thêm “ f # ” hoặc ” thì có thể cấu thành bổ ngữ chỉ khả năng. Thí dụ : ( 1 ) # / ( n £ £ - @ 7 > H— 119.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> (2 ) i l i í ẵ i í , H c l í ẽ ^ - t i o mịữ: Phương thức cấu thành câu nghi vấn chính phản lậ phương thức dùng kết hợp thể khẳng định + phủ định của bổ ngữ chỉ khả năng. Thí dụ : (3) (4). n í& 'h , BÀI TẬP. 1. Ịi-h iìẫ â É K lilìẽỊ trống — __ — — __ - - M ĩ m — ----/jNÌjằ —• —. M 1 ra —. Điền lượng từ thích hợp vào chó. - - .... ---- . . . . — __ —. m ĩ s /J> /h $ j. - -------- I g ? - -------— -------- g Í T Í = --------. 2. Chuyển các càu dưới đây thành câu nghi vấn khảng định phủ định. (1) a m m ' \y (2 ) ữ tn & m ? (3 ) i ằ ^ H / K M í H T i n ạ ? (4 ) 3.. 0 ^ -fặ ]@. 120. Trả lời câu hòi với “R.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> #'J: ( 1) ( 2) (3 ) B j? c ífc i# & & n ạ ? (4 ) 4.. Hoàn thành đối thoại. A:. iiíặ ],. B:. —^ A + ^ o. A: B: A: B:. ---------------------------------------------------- ? ---------------------------------------------------- ? - ^ - + 0 /M M W £ y .k o. A:. 3 ằ A tẽ íT H ^ * ìă ^ ?. B :. -. A:. tt,. 5. <Ể?̧. — 4 \ £ f í ã ] ---------------?. —. ---------------------------- o. $ t^ -^ fêíẽio. .. Đàm thoại. w ĩ-. « - 'N Khi xem các phòng khách sạn, nhân viên phục vụ nói căn phòng này rất tốt, bạn cảm thấy quá đắt m uốn đổi một phòng khác. £ | ỹ : fêÌã]X'ị', m T -tt, Ề Ẵ tẢ o Gợi ý: Căn phòng lớn hay nhỏ, có những thứ gì, có tắm được không, có sạch sẽ không, một ngày bao nhiêu tiền, ở được m ấy người.. 121.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> 6. ụỉĩìỀ. Nghe và thuật lại. m&mmm,. Í I H .. fê ± w « /T * D ifjT o. ¡Ị& iT O « * » ,. £ À c iÉ i^ £ ỷ b tíỉ# » j£ 7 -. B fc ± n i# iỊ» , » i f .. 7. t ồ 0 ^ 5 3. &/£Éfi. .. Bài tậ p n g ữ âm. ( 1) Luyện đọc âm tiết thường dùng xìngm ĩng xing-{ z ìx ín g c h ẽ x ĩn g q ĩ. hiu j Ỉ S. (& £ ) (Ẽ ÍT $ ). (0 ^ ). hui< h u ì Hònyũ ( x s ỉX ì« ). ( M ). h u ĩfù. (2 ) ÌÉ lìÌ ^ - ìẫ Đọc rõ đàm thoại A:. Qĩngvvền, yõu kõng f ấ n g j iã n ma?. B:. D uìbuqĩ, x ià n z à i. A:. Shénme shíhou néng yõu?. B:. Xiàwũ liu diăn.. A:. Hăo, liủ diăn z à i. méiyõu.. lái.. 122. ($ cS ).

<span class='text_page_counter'>(125)</span> BÀI 12 THẬT CHẲNG MUỐN XA CÁC BẠN — . 'PŨĨ. CÂU. 1 . [Ẽ] su ốủ 0 ĩ Ẽ ằ s k ỉ l ẳ ì ã 7 o. Ngày về nước mỗi lúc. Huĩ guó de r ì z i yuềlâiyuề j ì n le.. một gần.. 2.. Tuy thời gian không. iũ m m m. S uìrán s h ĩ j i ã n bũ chổng, dânshì. dài, nhưng tình hữu. % m m o. nghị của chúng ta vẫn. wõmen de yỗuyì hẽn shẽn.. rất sâu sắc.. 3.. Chúng tôi ghi địa chỉ. E * í± 7 o. Nĩ j ĩ diăn shăng kẽ ?. vào sổ tay.. 4. ì h a í n - / ẽ M M n e !. Chúng ta cùng nhau. Râng vvõmen y ì q ĩ zhào zhãng. chụp chung m ột tấm. xiâng ba!. hình!. 5.. « T o. Trừ các bạn đi thực. Chũle qũ s h í x í de yTwài,. tập ra, tất cả đểu có. dõu lái le.. mặt.. 6. ^ Ỉ X ^ P I ^ n E .. Bạn hát bài hát bằng. NT yòng hânyũ chõng ge gẽ ba.. tiếng Trung Quốc đi.. 7.. Tôi hát xong đến lượt. To. wõ chăng wán j iũ gãi nTmen le. 123. các bạn đấy..

<span class='text_page_counter'>(126)</span> 8.. Thật không biết nói gì. Zhẽn bũ zhTdao shuõ shểnme hăo.. hơn.. —*. HếzT. ĐÀM THOẠI. : Huĩ guó de r ì z i yuè lái yuè j ì n le.. ỉầ. :. WangLan. : Zhẽn shẽ bũ dễ nĩmen. X Í. : M.W,. Dawei. : ShT ã, s u ìr ỗ n s h í j i ã n bù cháng, d àn sh ì wõ. zõu.. men de y ỗ u y ì hẽn shẽn.. 3 ». : m ittÁ ik n & tt-tT .. Malĩ. : Women bă d ìz h ĩ x iẽ zài bẽnzi shàng le, yĩhòu chángcháng x iẽ xìn.. iỉlỊã% % m {ằ.. LiflJTng. : wõ xiăng nlmen h á is h ì you jT h u i lái de.. S ĩ. :. HézT. : Yàosh i lái BeiJTng, y íd ìn g lái kàn nĩmen.. XU. : ità ín -Ẽ S S ^ íỂ n É !. Dàwễi. : Ràng women yìq T zhào. zhãng x iàn g ba!. ». : ữ,. Mãlì. : Hão, duõ zhỗo j ĩ zhãng, liú ZUO j ĩn iâ n .. g m siầ , *. *. ĩ^m. :0iũX X ìỂ ử & ]Ả M go. Mali. : C ã n jĩã huãnsòng huì. *. de r é n zhẽn duõ.. u % iĩ. L í ũJT ng : Chúle qù s h íx í de y ĩw ầ i, dõu lái le.. m ĩ. : f f f è } |Í T > @ 7 0. Hểzĩ. : K ã is h ĩ yăn jiể m ù le.. 1 2 4.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Dâwè i. Mălĩ, n ĩ yòng Hànyũ chăng ge gẽ ba.. ỈHj M Mălì. Wõ chăng wán j iQ gãi nĩmen le.. ĩ&QBTcMLìễk^iĩlT. 3EÍỂL. o. tm m .. WổngLổn. Gễ băn de jiém ù hẽn duõ, hẽn j7 n g c ă i.. m ỉ. n m tiầ m n ,. Hẽzĩ. M ^ m ìỉí. Tỗngxuế hể laoshT zhễme rễ q ĩn g de huãnsòng. iịỉữ o. _. wỗmen, zhẽn bũ zhTdao shuõ shểnme hăo.. m ĩm m n T ữ m ỉ* L iú J7 n g. Zhũhè nĩmen qũdể le hăo c h ể n g jĩ.. ĩiẺ WổngLổn. Zhù nĩmen gễng kuăi de tíg ã o zhõngwén shiăpíng.. H . I l ^. n. THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG. 1. H t M B Í. n. m ^ íề ịẵ ĩo. % |R). M m m ¿ a m im iĩm. 2. s ^ E t t ĩ ã ] ^ íũ & m íH M iM. iễi^iíậís.'!^:. ^ B } ÍB ]íẵ $ ã. n Wl m !tó. 3. D H H ÍE Ịẳằh itk® m ũ. 125. i * ± iẩ - ± J g fô £ ìẺ.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> (3). m m * 2. “ ÿ r. Bí,. m m. Nếu động tác để T hí dụ : (1) ( 2) (3). ( - ). Câu chữ. (1). “ f t i ” ẬĨÉỊJ. mím-. muốn nói rõ người hay sự việc được xử lý bằng đưa vào nơi nào đó, thì phải dùng câu chữ “ Æ ” . m m m i± n iE * T ± jo ^ A ^ m w m i u î o. ^ Ẽ ỊJ . W ttJ: Khi nói rõ sự vật bị xử lý thông qua động tác giao cho một đối tượng nào đó, trong điều kiện nhất định cũng dùng câu chữ “ ÍG ” . Thí dụ : (4) (5) m & Ị ầ ® T m ừ X J l a £ o 7A,. 1.. í&ĩ]. bài tậ p. C họn từ điền vào chỗ trô n g li^ í#. ìầ # lz ? E§ ặ its (1) --------------- i i ậ j ^ K t K T O Ü Ï » ( 2 ) & ± ị |Ị â t J ỉ t f r ặ P F £ 7 , Ä f f ] --------- — ¿ ¿ ^ ¿ 7 . (3). ----------. ( 4 ) ỉlc& ừ i& it----------- iûi fc jU E? ( 5 ) I P ^ t g Æ Ö*JẫB. ÍB. --------------. 128. SèÍÍ7 í. ¡15 7 ,.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> (6 ) i& itm o. ------------ p¿,. 2. t t m w ? , m “m & M . . . ” dụ, viết lại câu dùng ...”. Căn cứ vào vi. n ỉề ^ m x ĩo üE:. Ì T Í I Ì ^ Ấ Ĩ o. (1) ^ t t ỉ â ĩ r ,. ? e v lftỄ iấ » T o. (2 ) ( 3 ) 5fcỄ jlũjfi<j/jN ;$:JL -^ fcfc-¥ỉ£a& 7. (4 ) # « 3 H £ l f t À I £ f « $ Ố Ể l M { i £ £ 7 o (5 ) 3.. iằ - 'h 'õ ] litt ; y .f n t íl7 = “ ÍE ”. Dùng từ đả cho đạt câu. với chữ “ t e ” 0 J: n i fft A fë ïtm jE n ifÆ A ifa îo. (1 ). n. ( 2 ) ÌỊỊ4H:. ÏÏL. (3 ) íẩ m. s. 129.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> *. 1.. Í& 7 3S ®. m y,. &. *. ^. n. T5 chũle YTngyũ y ìw ă i, dõu bú h u ì, cỗng zhè ge yuè. m ếo k õish T x u ể x í Hànyũ.. 2 . ì k ÌX. m. «. n& ,. Zhè c ì lónqiú s ă i fẽ ic h ă n g. %. % &. £ # .. j7 n g c ă i, n ĩ méi. qù kòn,. ìẵ ti.. zhẽn ythăn.. 0 .. .... việt lai việt ngàỵcàng ..... suTrấn .... tuy nhiên... tuy ... nhung. d ăn sh ì. đán thị. yuềlổiyuễ. 1. —. 2.. u m. TỪ M ỚI. 4 ÌỊ|. 3.. ỈS. (M ). shẽn. thâm. sâu. 4.. iÊ ồ h. (£). d ìz h ĩ. địa chỉ. địa chi. 5.. (&). s h ĩx ĩ. thực tập. thực lập. 6.. (&). yổng. dụng. dùng. 7.. (ậ j). gãi. cai. nên. shẽbùdé. xá bất đắc. không nỡ nào.. ( tẾ M ) 8.. lưu luyến 9.. (ậ j). li ú. lưu. lưu lại. 10.. (£ ). huãnsổng. hoan tống. liên hoan. huì. hội. đưa tiễn. jT n g c ă i. tinh thái. đậc SÁC. 11.. cm ). 126.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> 12 .. im. rè q ín g. nhiệt tình. nhiệt tình. 13. # : i ă. (&J). huãnsòng. hoan tống. đưa tiễn. 14. T O. Cặừ). qũdé. thủ đắc. đạt được. 15.. (ặ j). lăyỗu. lữ du. du lịch. 16.. (£ ). n iá n jĩ. niên kỷ. tuổi. 17.. (£ ). sh u ĩp ín g. thuỷ bình. trình độ. 18.. (£ ). hẽibăn. hắc bản. bảng đen. 19. G ì ẳ. (£ ). y òub iãn. hữu biên. bên phải. 20. iẾ ®. (£). dìtCi. địa đồ. bản đổ, địa đồ. (£ ). qiáng. tường. bức tường. 22. « ĩ. (& ). t iẽ. thiếp. dán. 23. & ì ầ. (£ ). zu õ b iã n. tả biên. bên trái. 2 1.. ịlt7 .. £ > @ ÍÈ. NGỮ PHÁP. C âu phức “ T uy ... nh ư n g ” 1 . “ S M ... { S ẽ ” S^nỊ * & i ặ i “ m m ” m “ 'Í S Ễ ” ( s g “ õ i ê ” ) n m r ê i “ M T n ^ - ^ ò * ± ® fir í£ ± i£ /ẽ ; { Ilk (ãK ffl “ ^ T Ễ ” ) tc » : Từ liên quan “ ilL$£” và “ { S ẽ ” (hoặc “ n j ; ễ ” ) có thể cấu thành câu phức hợp nói lên sự chuyển hướng, “ à . M ” đặt ở trước hoặc sau chủ ngữ của phân câu đầu; “ { i H ” (hoặc “ ÕTỄ ” ) đặt ở đầu phân câu thứ hai. Thí dụ: (1) ễ i r r i r » (2 ). íũ & ỉã ỳin u M X ',. 127.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> (3) S & te & * ä :ib 3 s c . o. 2.. “ f f i”. (-). C âu ch ữ “ Æ " (1). BỶ,. “ í e ” ^Ö Jo » : Nếu muốn nói rõ người hay sự việc được xử lý bằng động tác để đưa vào nơi nào đó, thì phải dùng cáu chữ “ Æ ” . Thí dụ : ' (1) (2 ) Ä » Ä « H M 7 o (3) o. mũ:. “ÍE”. Khi nói rõ sự vật bị xử lý thông qua động tác giao cho một đối tượng nào đó, trong điều kiện nhất định cũng dùng câu chữ .T h íd ụ : (4) (5) /s, ^ 1.. iẫ ìạlỊÂ S ĩ. BÀ I TẬ P. C họn từ điền vào chỗ trố n g. # T 'Í # ( 1 ). (2). fits ----------------------------,. iü ®. i ễ ậ l i ẵ K. B ts T K. ^. íítĩỊio. u m ------- - - - - l ẵ ỉ l ỉ T .. (3 ). .......- ............, & - m ữ 1 i ỉ ¥ k . ( 4 ) I f c t f J i É i t -------- ---ta ifa T HE ? ( 5 ) a m £ Æ æ j j f ê £ £ f i — .......- - , 128. 5 è fn g ^ fê 7 ..

<span class='text_page_counter'>(133)</span> ( 6 ) m ị k m m ------------ nt,. M g®. 2. ffl um ^ m . . . ” dụ, viết lại câu dùng “ Ề |y f c íẵ ...” tyịịữ:. C ăn cứ vào ví. M&^EX». n y n m ^ m -x ĩo ( 1) # ^ ỉ& ỉá * 7 , ^ ílH M íO T o (2 ) i m m u m m m i r n j o (3 ) f t j ë m ' i ' Z J L - t ï i t - t p m & T . (4 ) m \ & x m £ M x m m % ¡ m í $ £ 7 o (5 ). iằ ^ M ộ U ũ tb ỊU H U ỈtS ĩ«. uf c ”. 3.. D ùng từ đ ã cho đặt câu. với chữ “ 3E”. {ỹ'J: w -* ( 1). í? A fê ïlu iâ f f ¿ A f ê HUf t 7 o. n. & ĩ±. (2 ) iM. Äfc. J ií±. (3 ). s. 'M ÊSP. 129.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> (4 ) H ĩỷ. ỈẾ. ìễ. 4. A:. Hoàn thành đối thoại. U fà fâ M ĩ. 'J'& ,. -............................ ......................... !. B: C: A:. ì m x u , % -----------------------------------— ------------------------------ o. C: B:. m -m m j ----- — ---------------- o. C:. t-Ề ỈÌ III Í=. 5.. Nói chuyện. W. !. Nói chuyện vể một buổi tiệc trà tiễn bạn về nước, k è : 1 -K ìm tt& o Gợi ý: Vừa uống trà vừa nói chuyện, anh nói với bạn những gì, bạn nói với anh những gì. 6. B/f3Ề. Nghe và thuật lại. &. &. 7. ầ. ). T l i - I E I T .. P ĨỄ ÌẢ ÌR T B ậ M Ẵ . CI=. a - íẽ s ^ H o. 130. Jồ.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> 7.. Bài tập ngữ âm. ( 1) Luyện đọc âm tiết thường dùng yuánlái yuan< yu ân ỳì. (ỉấ&) (SếM). y a n jin g. yan< chõu yãn. xuểyuân. mm) mm). yân j iũ. ( 2) Đọc rõ đàm thoại A'. M ín g tiã n women g ẽi LT Hống k ã i ge huãn sòng h uì ba.. B:. Duì, tã chũ guó liổx u ế s h i j i â n b l j i â o. o. Dẽi zhũnbễi y ìx iẽ sh u ĩg u õ hể lễngyĩn.. A:. Biễ Wang le xiâozhSng.. B'. Zhẽ c ì x iã n jia n c h á y íx i â r j iä o j u ä n r mếiyỗu?. 131. chổng,. shânghăo le.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Jg+ H W. K J? B À I 13. Ở ĐÂY CÓ NHẬN CHUYỂN HÀNH LÝ KHÔNG? —.. CÂU. 1. f£?T D /r —T». Tôi xin hỏi thăm, ở. Wo d a tin g y ĩx ià , zh è r tuõyữn. đây có nhân chuyển. xĩngli ma?. hành lý không?. 2.. Gửi bưu điện không. những ^ v , . , ... UJ, ... ^ Youju JI budan t à i guĩ, ẽ r q iẽ. vả Iại hành. lý to thế này làm sao J. zhème dà de xíngli yẽ bùnểng j ì . 3.. gửi được. Tôi không nhớ rõ.. wõ j ì bu qlngchu le. 4.. Tôi nhớ ra rói.. wõ xiăng qĩ lái le. 5.. Cước vận chuyển tính. Yùnfềi zẽnme suăn?. như thế nào?. 6.. Thu tiền theo bảng. fìnzhòo zhè ge jiầm ù b iăo s h õ u fễ i.. giá cước này.. 7. 'i'RRT ỊìẨ ÍC ^ffiiễ3íỉo. Bạn có thể chuyển đố. NT kẽyT bă dõngxi yùn lái.. đạc (hành lýj đén.. 132. J.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> 8. ỉ ỉ i m r m ^ X ,. -^ À » ặ ÍJo. Hành lý của. tôi to. wõ de xtngli hẽn dâ, y ĩg e rén. quá, một người không. băn bu dòng.. chuyển nổi.. —. * |J £. :. LiúJ7ng. :. ĐÀM THOẠI -Ê ĩễ S o. Nĩ zhềme duõ x ĩn g li, zuõ f ẽ i j ĩ de huâ, y ĩd ìn g chãozhỗng.. m ĩ. : I. HézT. : Nă zẽnme băn?. 3EĨẺ. :. WángLấn :. Y6 ujú j ì búdân t â i g u ì, ế r q iẽ zhễme dâ de x ĩn g li yẽ bù nểng j ì .. MM. : õ IỊU Ỉặ iễ o. LiúJ7ng. : KẽyT hâiyũn.. ÍO T. :. H ếzĩ. :. m. : S W. LiúJ7ng. : W5 j ì bu q ĩn g ch u le, wõmen k ẽ y ĩ qũ tuõyũn gõngsT wễnwen.. ĩiẺ. : mi i «. WángLổn :. Hãiyũn yão duõchâng s h íj iã n ?. Í g T ,. ĩ. ,. H ! W5 x iâ n g q ĩ lá i le, qũniổn Dà P ín g yẽ tu õ yùn guo.. 0J ^ a * f R ] - T J L c. fn í. : ẳm>. H ễzĩ. :. Nã hăo, m ĩn g tiã n wõ qũ wền y íx iâ r .. H ézĩ. :. W5 d ă tin g y ĩx iâ r , zh èr nếng tuõyũn x ín g li ma?. m&R. :. ftìẫ o. f ô H ìtíỊ|is ip ;L ? 133.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> Fùwùyuân. Tuôyùn. NT yâo yùn dào n ăr?. m ĩ. s io. HézT. Rìbẽn. Yâo duôchâng s h ij iâ n ?. Fôwùyuân. H ^ -lè H Îfâ ]?. Dàgâi y ĩ ge duõ yuè.. ìlrtó ^ ĩí? HézT. Y û n fè i zënme su3n?. Fùwùyuân. flnzhào zhè ge jiâ m û b iâ o shôu f è i . NT k ëyî bã dõn gxi yũn lái.. -^ À í» ặ jo HézT. wõ de. Fúwüyuán. M éig u ãn x i, weile fâ n g b iâ n gükè, w5men kẽyĩ. x ĩn g li t S i da, y í ge rén băn bu dòng.. m x m m in r * Nâ t a i máfan nĩmen le.. HézT. Chú thích “á fê iẼ * T . ” Ì Ề S ố ừ M ì i m m & i r f 1t m i ttì 315 o Sự việc bị lãng quên, qua hồi ức, xuất hiộn ư ờ lại trong đầu (nhớ lại).. H,. THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG. 1. ¿ T O t Ể K H ẫ ,. M l 4Ế & Ẽ b. m i. M ũ. to M l. 134.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> 2.. 7. ,. m m M £. »i». 7Ú. 7. 3. t ò ộ T i ì t f e £ B i 5 * .. ì#3fe ím m r n. 1. — Y í ge yuễ de s h u T fe i, d iă n f ễ i, f ổ n g f ễ i bũ shSo.. 2. I I Ẽ I T ,. ìằ ^ A ẽ ^ :¥ .. wõ x iăn g. qT lá i le, zhễ ge rén s h ì Dâ P ĩn g , y ĩq iổ n wõ z â i Dõng JTng j i â n guo tã.. 3. Ỉ £ í m - T A ,. ễ L f f l / \ X i £ ĩ ẽ f r /À ^ f t ' & ' ỉ. wõ d a tin g y ĩx iâ r , xTngqH iù dãshTguãn bângõng bu bângõng?. 0 ,. £ ÌỊ]. T ừ M ỚI. 1.. Ỹĩtyr (z>t)) d a tin g. đả thính. hỏi thăm. 2.. Í 6i ễ ( ỉ í l ). thác vận. vận chuyển,. tuõyủn. ký gửi 3.. ^{0—. búdàn .... bất đ á n ... 135. không những.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> W Jâ 4.. ìẽ. 5.. ế rq iẽ. nhi thả. mà còn. C ặ j). yũn. vận. vận chuyển. (£ ). fèi. phí. phí. (ậ j) 6.. n. 7.. (phí vận chuyển). (ặ j). suân. toán. tính, tính toán. (ặ j). ânzhào. an chiếu. theo, chiếu theo. 8.. ifrsm. (£ ). jiàm ù b ião giá mục biểu bàng giá. 9.. m. cm. băn. ban. dời. chuyển dời. 10. ĩ b. (& ). dòng. động. động. 11.. (Sb) dehuã. đích thoại. trợ từ. 12. M S. chãozhổng siêu trọng. vượt quá trọng lượng. 13. 'Mỉễ. (^ ). haiyũn. hải vận. vận tài đường biển. 14.. (^ ). wêi le. vị liễu. vì, để. 15.. (£ ). gùkễ. cố khách. khách hàng. 16.. (3&). qũ. thủ. lấy, giành. 17.. (£ ). bãoguõ. bao quả. bao, bọc. 18.. (£ ). shõubiăo thủ biểu. 19. %. (£ ). diân. 20.. (£ ). dâshĩguăn đại sứ quán. 21.. băngõng. điộn. biện công. đồng hó đeo tay điện đại sứ quán làm việc. DANH T Ừ R IÊ N G Dà Pĩng Đại Bình Đại Binh. 136.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> ĨL,. NG Ữ PH ÁP. 1. “ ' F i s - " M ũ ” JC'rJ còn”. C âu phức “ K hông những ... m à. ^ i i ì Ê ^ o Ir],. “*{S”. ± m * is i, “ T o ” « : “ T ^ i l - r M ” biểu thị quan hệ tăng tiến. Chủ ngữ của hai mộnh đé trong câu phức giống nhau, “ 'H M ” đặt sau chủ ngữ của mệnh để thứ nhất. Nếu như chủ ngữ của hai mệnh đề khác nhau, “ 'R H ” đặt ở trước chủ ngữ của mệnh đề (phân câu) thứ nhất. Thí dụ: (1) M Ế I I M Ẳ . (2) Ì Ằ ^ Ĩ ^ U X , i ẵ l l , (3 ) M R '\'3E .m 'l'm & ử3iìầo. 2. “ĩậỉ” ĩậ]^\. Động từ “ĩậỉ” làm bổ ngữ chỉ khả {'ệvĩm yĩễ,. We m. in s Động từ " ĩỳỉ ” làm bổ ngữ chỉ khả năng, biểu thị có năng lực để làm m ột việc gì đó. Thí dụ : '(1 ) S K Í I T ^ Ể , Jo (2 ) ì Ế ĩ u m , « Ề ^ T o (3) â ' M r ^ ÿ f c f i T , - ^ À » ặ j o 3. “S ỉ” năng nguyện trong câu chữ. Vị trí của động từ. m à % m ề & ử ì f ì “ f f i” w i u ü c m t ũ : Động từ năng nguyện đểu đứng trước giới từ “ ifc” . (1 ) 137.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> ( 2 ) Í& ± W * J * L /\. Đ iền động từ và bổ ngữ chỉ. 1. 8 ! $ & ì Ị Ị j M Ị f ê # ® i |í £ khả năng vào chỗ trống. %------------------. ( 1) ( 2 ). (3 ) (4 ) (5 ). ì ầ ^ ĩ - u n ,. £ -------------------------------------------------------- “i ? M ÌầJliỉậÊÌ5Ĩ!l3fcj5lt— í f c - ^ ễ . m ---------------------------- -— ®ỉ?. (6) 2.. --------------------------------------------------o. Jfê*B-------------------------------------- “9?. m “^ U ...Ĩ fũ R ” TũỊ&íQ?. Hoàn thành cảu với “ *. ( 1 ) I P ; L * H £ J & * M £ ~ — -------- ------------------ - - - . ( 2 ) tì'j@ -------------------------- . ( 3 ) f Ẻ * < B £ ì f c & © , -----------------------------------------( 4 ) R ^ £ 5 f t à & ê ± * í s ---------------------------------- M M. 3.. “ ^j T ”. Hoàn thành câu với “ Ã ĩ ”. ( 1 ) ------------------------------------------- » ỉ c I I ì ỉ Í í Í T o (2 ) ------------------ ------------ — , ( 3 ) --------------- ----- ----------------------- , m m & Ị Ẹ j . ( 4 ) ----------------------------------------------- a £ 7 - & i U L o 4.. Hoàn thành đối thoại 138.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> A: B: A: B: A: B:. ---------- ------------------------------------ ? H c - Ế í& ìễ ír ^ o ------------------ ---------------------------- ? i i i 'j ± ỳ ặ = -— — --------- -------------------------? -b> A 3 i o. A: B: A:. -— -------------------------------------= t ó í # « ?. B:. ------- — .................. .. 5. P/rìỀ. Đàm thoại. Đi bưu điện gửi đồ. Đối thoại với nhà doanh nghiệp. n è : ữ m & íỳ* g ề é íẽ lỀ ể ĩ'Jo. ,. Gợi ý: Đồ gửi có quá trọng lượng không, cước phí bao nhiêu, bao lâu thì co thể đến. 6. B/fiỀ. Nghe và thuật lại. 'bnmiB*,. tà^qilRmíÉìễ^iMT^o 'M. Ể ìá íẾ H , (g5ngjTn - k ilô ),. + H Ĩ rH ìẢ ^ — 1'V:E'£*/Tốtj'j',/Ẽl°. im % , £ ,. M -â tt& ÍIã o. 'h ^ y ^ íS. < h 5 fc ìh fÊ ỉ$ ì£ , m ì ễ ũ ĩ \ ỉ Ằ % n ', h * Ị l ỉ Ẽ Í # ỉ ằ J t ^ í ĩ ± Ì Ỉ ( z h ũ y i - chủ. ý- ý)°. 139.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> 7. ĩ ễ i g ê S í ỉ. Bài tập ngữ âm. (1) Luyện đọc âm tiết thường dùng huãyuán yuani y u án zh ũ b ĩ. (?£[z§). shénme. (ỈH ĩ^ ậ !). zẽnmeyàng. yuànyì. zhème. (2 ) ® Ì Ế £ ĩ ÌS Đọc rõ đàm thoại A:. T 6ng zhì, wõ yào j ì shũ, hăiyùn.. B:. wõ kỗnkan,. C:. Y ĩ bão kẽyT j ì duõshao?. A:. wũ gõngjTn.. B:. Hão.. ci, chãozhòng le.. 140. (ft£ ). (& 4 ).

<span class='text_page_counter'>(145)</span> BÀI 14 TÔI KHÔNG TIỄN BẠN RA SÂN BAY ĐƯỢC — ^ 'pJÎ. CÂU. 1. Ifc'M &fäfä&föT ? NT zhûnbei. Bạn chuẩn bị th ế nào. de zënmeyâng. 2.. le?. í&ñJIU. rồi?. Bạn còn việc gì chưa làm, tôi có thể thay. Nĩ h ổi yõu. bcin. shếnme mểibàn de. •. s h ì, wõ k ễ y ĩ tT n ĩ băn.. 3.. L.. Tôi đã đưa tráng hai. ¿ Ĩ& T. cuộn. phim,. wõ chõngxT le liăng ge j iä o j u ä n r ,. không k ip lay. nhưng vê.. lỗi bu j ĩ qü qũ le.. 4.. !. Tôi đang chờ bạn đó.. wõ zhèng dễng zhe nT ne.. 5.. C ác. thứ hàng của bạn. NT de dõngxi s h õ u sh i hăo le ma?. đã gọn gàng chưa?. 6.. Ra khỏi nhà là bao. iÜ n œ Æ ^ -# .. i S. f t. H^ Chũmến gẽn z à i j i â. nhiêu bù y ĩyân g,. 141. hà. chuyện. phiền.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> mãfan shì j i ù s h ì duõ.. 7.. Bốn gói nhò không tôt. s ì ge x iă o bão bù rũ liăng ge dỗ. bằng hai gói lớn.. bão hăo. 8.. Tôi lại làm phiền bạn. Yòu gẽi nĩ t i ã n máfan le.. nữa đây.. i: >. ĐÀM T H O Ạ I. Ỉ .Ẽ . WânglSn. Zhũnbèi de zẽnmeyàng le?. H c I E i& íử & M o Mălì. wõ zhễng shõushi dõngxi ne. Nì kăn, duõ luân ã!. wánglán. Lũ shang yào yổng de dõngxi fầ n g z ă i sh õu tí bão lĩ, zhẽyăng yòng q ĩla i fãngbiSn.. Ĩ9 M. M o Í Ẽ à ễ T o. Mali. Duì. wõ suíshẽn dài de dõngxi t ă i duõ, liăng ge x iã n g z i dõu y ĩ jT n g tu õ yũ n le.. ĨÌẺ. k im ,& * i& m ầ ẻ tiư ấ íT .. wánglán. Zhẽn bàoqiần, wõ bù nểng sồng nĩ qù jĩ c h ă n g le.. MÙBEo. Ĩ3 M Mãlì Ĩ.ÌÈ.. Mểiguãnxi, nĩ máng ba.. wánglán. Nĩ háiyõu shénme méi bân de shì, wõ k ẽ y ĩ tT. ĩ~ìM. ẳ V Ỉ& T ĩ^ H m iL ,. Mălì. wõ chõngxĩ le liăng ge j i ã o j u ă n r , lá ib u j í qù qũ le.. 142.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> 3EÌẺ. :. o. wónglán. :. X Tn g qĩliù huổ x ĩn g q T tiã n wo t ĩ n ĩ qũ qũ, rán UÄ.. „X. _r hòu j;T ì g ễi n ĩ.. XJL. : « 7 ,. Dâwèi. : Nĩ lái le, wõ zhèng dẽng zhe n ĩ ne!. LiúJTng. : NT de dõngxi shõushi hăo le ma?. XU. : : Mămahũhu zhë. Dâwêi. D è ĩE ^ Ì« !. m m m * yổu zuổ chẽ yòu zuò f ẽ i j ĩ ,. CÎ. tề b iẽ máfan.. sam. : &m,. ìh n ĩm m * -ft,. mm. LiúJTng : Shĩ ã, chumen gẽn z a i j i a bù yíyàng, máfan. W-$Ì7ầÉ shì j i ù shì duõ. Zhễ j ĩ ge bão dõushì yâo dâi zỗu de ma?. XU. :. Dâwèi. : Shĩ. m m =. M'M. :. de. Dõu hẽn qTng.. LiúJTng : s ĩ ge x iă o bão b ürö liăng ge dà bão hăo. :. £ F ± ; t o. Dâwèi. : Hăo zhuyi.. LiöJTng. : Wo băng nT chổngxTn nòngnong ba.. XU. : X. Dâwèi. : You gẽi n ĩ t i ã n mổfan le.. í ằ l k l T .. n ts. : W A W tS .. LiöJTng. : Năr de huà.. XU. :. Dâwèi. : LTngwài, y à o s h ì you wo de x în , qTng nT zhuän. i gei wo.. M tt. : S í* ]® .. LiöJTng. : Méivvẽntí.. 143.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> Chú thích. có nghĩa là. “ ÍÜ n. .. “ í t ì r r ẽ ỉt& ẵ H Ẽ ír. ” ở đây ý nói đi xa nhà. H> W & W M. 1.. Lo. THAY THẾ VÀ M ỏ RỘNG. &. « a S M a. ìằ ftn ÎË^rfër. SA a * :e. » Í Ề m&m. * 7 M ỉm * H fô ÌỊ|. 144. *ằ% m m. SHfc0 ì ặ.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> Mì&. 1.. m te m. to JE. wõ z õ u j ĩn b?ngfổng kăn tã de shĩhou, tã zhễng ã n jìn g. iầ. m. m. pic. de tăn g zhe ne.. 2.. í. - +. 4 B t,. ^. £. 0. i. L tk õ i chẽ h ổiy õu ề r s h ĩ fẽn zh õn g , wỗ lói bu j t h u í qu. - t ;L o 7 , B M ífc £ guõn chuãnghu le, máfan nĩ t ĩ wõ guãn y íx iâ r .. 1.. #. 0 . Ẽ .n. TỪ M ỚI. tT. thế. thay, thay thế. (ặj. ch õ n g xl. xung tẩy. tráng, rửa. (ẫ'J. zhễng. chính. đang. (ặb. bùrú. bất như. không như. (ậj. ti ã n. thiêm. thêm, nữa. luân. loạn. loạn. (ậft (^V. 2.. 3. IE. 4. 5.. ^. 6.. SL. 7 8.. (£ IM. s h õ u tíb ã o thủ để bao túi xách tay s u ís h ẽ n. tuỳ thân. bên người. 9.. (£. jT ch ã n g. cơ trường. sân bay, phi trường. 10. ấ c #. Cìê. huổzhẽ. hoặc giả. hoặc giả, hoặc. tề b iể. đặc biệt. đặc biệt. (I'J 11. m \. m. (ẫ'J 12 .. m. qĩng. khinh. nhẹ. 13.. (&. zhũyi. chủ ý. ý định, chủ ý. 145.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> lạp lại. 14. H ÍT. CSU). chóngxĩn. trùng tân. 15.. (fé ). fingwcli. lánh ngoại ngoài ra. bâomíng. báo danh. báo danh, ghi tên. (ẫ 'J ) 16. 17. ÍÉ. (£ ). xié. hài. giẩy. 18.. (£ ). j iẽ s h í. kết thực. bển, chấc chắn. 19.. (£ ). jiẽ. nhai. phố. 20.. (fê ). õ n jìn g. yên tĩnh. yên tĩnh. 2 1. TỀ?. CặỊj). liao j iẽ. liễu giải. tìm hiểu, hiểu biết. 22.. (á ). b ìn g íấn g. bộnh phòng phòng bệnh nhân. £> 1.. ỂKjfêếẾ-%JÍÍT. N G Ữ PH ÁP Thể tiếp diễn và tiến hành của. “ ĨE ỊE . Ĩ E ^ í ,. “ 5ff”. m*. m ũ:. Sự tiếp diễn của động tác nói chung cũng hàm ý rằng động tác đang tiến hành, cho nên “ ^ ” thường dùng liển với c a c từ “ ỈEtEs IE> í , IW ’ .T h íd ụ :. (1) ( 2 ) ỷ b iÌT ^ M Ọ /g o (3 ) ỉ i £ m í $ , í Ề ĩ E ì ỉ p M ^ p / g . 2.. B. “7fỳũ”. “A*&B”. Ý nghĩa của “ A Thí dụ :. Dùng. ip. để so sánh. . $m-.. B ” tức là “A không giỏi bầng. 146.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> (1) (2). i&H BÀI TẬP 1. #. m “ f t ẽ ” & “m í ”. Dùng “ & ẽ ” hoặc “WL. ” điền vào chỗ trống. ( 1) (2 ) ( 4 ) iằ& ỈỄ rtr, M ] 5 f c i ± ỉ ® ---------------( 5 ) H è d ; & i í ..................... ậ i t ẽ í T í i , ( j ĩ - đông) (6) ĩm , 2. “T^ịũ” Ĩ&^ITĨIÍ'^"?1 câu dưới đây. Dùng “ ^ # n ” viết lại các. ( 1) (2 ) (3 ) (4 ) fà # j± lc £ F , < h k w ± l:^ ;W ã F . 3.. Hoàn thành các câu sau với. “ ỆỊị.». (1) ì£ ,. ã T Ễ ĩM a W » . ........ (2) à tì^ ĩK ìằ ítíÌ ,. #nạ? ------------------. (3) Ĩ t ó t i l i ỉ - T ,. 147.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> (4). &ìkĩ&,. 4. A:. * i± ì£ 7 .. ^ æ c,. —. Hoàn thành đôi thoại. i ' î s i r j ' H P 1 lũ W ỉề % ' U M Ĩ Ì --------------------. ____ ___________________ _____!. B: C:. r w i s t ä . f à ü ------------------------------------------! m x u , ß id W 'i + ^ .V 'S i W ?. A:. o/fijâ------------------------------------------------------------ 0. C: B: C: 5.. yA # m --------------------- ----- ------ --------------------------------- o rç/fâi. Đàm thoại. ^*81U L fô -ë fiffto Người bạn Trung Quốc của bạn muốn đi du học ở nước bạn, bạn đến ký túc xá thăm anh ấy, hai người trò chuyện. Gợi ý: Tình hình chuẩn bị như thế nào, cần sự giúp đỡ gì, giới thiệu một số tình hình ở đó. 6. B/fiỀ. Nghe và thuật lại. mĩừiữT, ¡E^ttiĩaníBiẼ. a#jÃLiầ±as«ífe I 'n Ị ịẺ ^ Ễ S ĩ,. fậ|. TtÉfàÀ K; ffî (rển m ín b ì : nhân dân tệ ) Ì £ T 'S Í Í >. 148.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> ỳẾ m m m tm o. & & m m tíL 'ù T o. in m ịẾ ^ n ^ ,. iă M _ h í, ĩ m ^ m i o. 7.. ^£<1. m. Bài tập ngữ âm. ( 1) Luyện đọc âm tiết thường dùng ” tõ n g z h l. dõngxi dong -1 dõng le yùndòng. tong-« tóngxuế. 017). chuỗntõng. (i£3ÍJ). ( ìi£ n ) ( ỉ« m (# ể c). (2) m m ử ìỄ Đọc rõ đàm thoại A:. fì, nĩmen dõu z ă i zh ễ r ne!. B:. wõmen yẽ s h ì găng lái.. C:. Nĩmen dõu lái g ẽi wõ sò n g x ín g , zhẽn guỗyibúqũ.. A:. Lăo pểngyou bù néng bú sòng.. B:. Shì a, zhẽn shẽbudể ne.. C:. X iễ x ie pẽngyoumen.. A,B:. Zhũ n ĩ yĩlQ p ĩn g 'ã n !. 149.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> BÀI 15 CHÚC BẠN LÊN ĐƯỜNG BÌNH AN —,. CÂU. 1.. Còn lảu máy bay. L í q ĩ f ẽ i h á i zăo zhe ne.. mới cái cánh.. 2.« ỉ4ếT,. Mời. bạn. NT k u ãi zuỗ x iã , hẽ d iã n r lẽngyĩn. uống. nước. ba.. (giải khát) đã.. 3. Æ S f t i ÿ 'j æ i f a È i r f m n B ?. Bạn không để hộ. NT mễi bã hDzhâo fâ n g z â i x iä n g zi. chiếu. lĩ ba?. chứ?. 4. - £ ; L & n & i t i £ ¥ g B e .. Lát nữa còn phải. Y ĩh u ĩr h ái yâo bân c h ü jin g shõu. làm thủ tục xuất. XÛ ne.. cảnh.. 5.. Đi đường nhớ cẩn. R iÆ JL m fcnB c. ■¡&±gí%So. trong. ngồi mát. vali. Yílũ shâng duõ baozhông.. thận nhé.. 6. $ r m v F ĩ ễ % i Ề o. Mong luôn được. XTwäng n ĩ cháng lá ix ĩn .. nhận thư bạn.. 7. f o ñ j m f c m m j o. Bạn. NT kẽ b iể bă women wâng le.. chúng tôi nhé.. 8.. mưmiL W t í & m n m . 150. đừng. quên. Tôi sẽ viết thư cho.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> W5 dăo le năr, j i ũ gẽi nìmen x iẽ xìn.. các bạn.. 9.. Chúc bạn đi đường. Zhù nĩ y ĩ lũ ping'cin.. bình an.. —,. ĐÀM THOẠI. MM. :. Í Ĩ Ề Ì “GỈE-^MĨI1S .. LiúJ7ng. :. L ĩ q ĩ f ẽ i h ổi zão zhe ne.. «. :. Mali. :. Women qũ h ổ u j"ĩsh ì zuò y ĩh u ìr .. LĩHổng. :. ZhãngLÌY7ng h á i mểi lái.. LiúJ7ng. :. NT kân, tã păo lã i le.. ft. :. t t # ĩ ,. Zhang. :. Chẽ t à i j ĩ , dãnwũ le s h ijic in , wo lá i wan le.. l é. ^JirC. r .. ấ ìH T B ífặ ],. : ^ÍỊẾ». H c » 7 o. ìẫo. LiúJ7ng. :. Bù wăn, nT lái de zhèng hểshì.. LĨHóng. :. R iy ã , n ĩ păo de dõu chũhàn le.. ^ ỈS ^ ệ P ítìỉT T . ỉiM Mali. m LiúJ7ng. w Mălì LĩHóng. & Zhang. : & k T n |£ A & f l ; i i E . :. Kuâi zuổ x iâ hẽ d iă n r lẽngyín ba.. : :. Nĩ méi bă hũzhâo fâ n g z â i x ia n g z i IT ba.. : ấ m ế ^ m o :. wõ s u ĩs h ẽ n d âi zhe ne.. : Nĩ g ã i j in q u le.. :-é) :. Y íh u ìr h á iy â o bân c h ũ jìn g shõuxũ ne. *. *. 151. *.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> LTHóng. Gễi n ĩ x ín g li, náhăo. Zhünbèi h ăiguãn jian ch á.. ¡$r-h01&M.o. & Zhäng. Y ílù shăng duõ băozhòng.. L iö JT n g. XTwâng n ĩ cháng lái xìn.. LĩHóng. Nĩ kẽ b iế bã women wâng le.. Ï9 M. ïfifà o. Mali. Böhui de. Wo dâo le nàr, j i ù g ẽ i nTmen xiẽxìn.. m ư w )L ,. Ä £ M ]5 H § .. MM. ÌÂ Ề ^ Ả !. LiCjJTng. Wenhou n ĩ q u â n jiâ rén!. LĩHổng. Wen fin n i x iä o j i e hăo!. Dc3j iä. Zhû n î yîlD p în g 'â n !. Ï3 M. ÏÏH T '.. Mali. Z 3 ij iàn le!. !. S iấ ! Daj iä. z â i j ià n !. THAY TH Ế VÀ M Ở RÔNG 1.. HT. JpE?. m. ». 2.. faâîiïmmn. ST.. ÌẰỈL^Ề IP ^ ìẩ. 152. s S.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> 3.. c. *. 1. 4^. *. *. min ĩ T I i ỉ i -. T o. J7 n tiõ n wỗmen x i3 le bõn j i ũ qù kân zhSnlan le.. &. ±m ,. m £ & ffl%.. Z u ó ti5 n mếi shăngbãn, wõ qù j i ẽ. Ốt). te IE£. pếngyou le.. wõ qũ. &. de shíhou, tã zh ễn g zà i bàn r ũ j ìn g shõuxù.. 0 . £ iạ j. TỪ M Ớ I. lẽngyĩn. lãnh ẩm. đồ uống nguội. chũ j ìn g. xuất cảnh. xuất cảnh. <30. bãozhồng. bảo trọng. giữ gìn sức khoẻ. (S ừ ). xĩwSng. hy vọng. hy vọng,. <£). 1. 2.. itì^Ễ. 3.. ÍS E. 4.. niềm hy vọng. (£ ) ÕJ. (iJ ). kẽ. khả. có thể. 6.. (fê >. p ĩn g 'ã n. bình an. bình an. 7.. (£ ). hổuj"Ishì. hậu cơ thất phòng chờ máy bay. jĩ. tệ. 5.. 8.. «r (7fc). 153. ch en ,ch ật.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> (^ ). dãnwũ. đam ngộ. lãng phí. 10.. (7 £ ). h ể sh ì. hợp thích. thích hợp. phù hợp. 11. H 1. (£ ). hSn. hãn. mò hôi. 12.. (£ ). hăiguãn. hải quan. hải quan. (ặ ]). wễnhòu. vấn hậu. hỏi thảm. (£ ). màozi. mạo tử. cái mũ, cái nón. 15.. (£ ). n iú n ă i. ngưu nãi. sữa bò. 16. iẲ Í Í. c m. rễnzhẽn. nhận chân. cẩn thận, nghiêm túc. 17.. (ặ j). kăolũ. khảo lự. xem xét. 9.. 13.. K ìn. ĩ°] M. 14. H. í. (£ ) 18.. (^ ). jìn b ù. tiến bộ. tiến bộ. 19.. (7 £ ). nũlì. nỗ lực. nỗ lực, cô' gắng. xiâ băn. hạ ban. tan ca, hết giờ. 20. TIEE. làm việc 2 1.. (£ ). zhănlăn. triển lãm. triển lãm. ( ặ j). 2 2 . ±ỊỄE. shângbãn thượng ban đi làm. 23. A Ị f t. rDjìng. nhập cảnh. nhập cảnh. d a n h t ừ r iê n g. Hnní ĩ., 1.. ¥6} ( - ). An ni. Anni. NGỮ PHÁ P C ảu ch ữ “ ft»w (2). 154.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> **" m o miM: Hình thức phủ định của câu chữ “ f f i” là thêm phó từ phủ định “ ỹfi” hoặc ở trước “ Í E ” .T h í dụ: (1 (2 ) (3 ) 4 ^ f Ị f c ± 3 y e ỉằ * /.M \ m % , I W (4 ). I ,. iü ^ ïïim fë& m m iE “ffi” Zm o mto: Nếu có trạng ngữ thời gian thì cũng phải đặt ở trước “ # r .T h íd ụ : (5 ). 2.. “ — T>. •••”. “rồi...thì” ; “xong...liền”. Nêu rõ vừa hoàn thành động tác thứ nhất thì động tác thứ hai tiếp liền ngay sau đó. Thí dụ : (1) ^ ấ h ~ f 7 \ ể Ệ i i ầ m r o ( 2) / \ -» Ị&ĩ]. BÀI TẬP. 1. l&ìlÉTỹllìạlấẵ^ỉẩiíPŨL^ Đọc thuộc các nhóm từ dưới đây và chọn ra một số để đặt câu k & ị ị I ì& m & x. « ¿ « Ittfö. m ĩâ-s. ’. ^ìiố W ĩã]. 155.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> 2. câu. Dùng. để boàn thành. ( 1 ) iằ ỉfc % ìí —. (2 ). (4 ). M. m®&. (5 ). -. ( 6 ) ì ằ & Ỉ ^ Í T -------------3. ì ấ ỉ Ẹ i ã â I$ìậ]ì§-Ịíí5? chỗ trống. Chọn các từ thích hợp điền vào. # 3 'j. -ìầ ..-ìầ. #. /g $ Ẹ ----------------Ị p Ị g --------------,. m H ...7. a í ĩ i --------------. f à ¥ í n ~ ----------v £ i ỗ ~ n § £ , j £ -------------- T ^ i M ĩ B . m m - ~ ............ M -â —. 4.. — m. Hoàn thành đối thoại. 156. m. m.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> B:. --------------- ----- ------------------ ------ --------c. A:. tiiM 'iäM , ífaM ---------------------------------- o. B: A: B: A: B:. ÍMW, w , M Ĩ . ---------------- ------------ , m w m i û f à m H ]*o T 'f f l î . » ------------------------------------------- ! M !. 5. i& iặ. Nói chuyện w & m % M A £fàm m m. 'ỏl o. Kể về một buổi gia đình hoặc bạn bè tiễn bạn đi Trung Quốc. 6. Ẹ/fìỀ. Nghe và thuật lại. föcfcfcü—&ỉti«ẽn. HIU+ISÍ©^. 3&íỉi±%ìấ rn m ầo. ịế ^ m r iĩ^ ,. ». ‘ù , i t ị ế f à ± m & m $ : ± , M. ) i m. ề &. ì m. ề ề t t t t .. 3d$s, m. ì m. t& Ễ , i&tyg? ”. 7.. g. ,. mm-.. ẳ M ĩĩ. W'öJiSiÄ». x. “+0. ‘ J l Í T ^ P S ^ Í i ttë (é r xíng qiãn fí mũ dãn yõu) ím ítii& x i,. .. Bài tậ p ngữ ảm 157.

<span class='text_page_counter'>(162)</span> (1) L uyện đọc ảm tiết thường d ù n g j ià o s h ì. s h u jiâ. shu ^ shũ yi shũ. (%[— ffe). Jiao< j iã o q íá n s h u ì j íỗ o. dâ shù. (m ) ($m (M %). (2 ) ế B Ì Ề ử ĩ ễ Đọc rõ đ àm thoại A:. Qĩng kân y ĩx i à r n ĩn dehữzhào. B:. zẽnme tuõyũn x ín g li?. A:. Nín x iã n t iá n y íx â r zhề. B:. T iá n. A:. zhãng biăo.. wán le.. Gẽi n ín hùzhâo hế j7 p iă o , n ín k ẽ y ĩ qũ tuõyùn x ĩn g li le.. B:. hé jT p íỗ o .. Hao, x iẽ x ie !. 158.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> PHẦN m: NGỮ PHÁP c ơ BẢN.

<span class='text_page_counter'>(164)</span>

<span class='text_page_counter'>(165)</span> BÀI 1 ĐỘNG TỪ, HÌNH DUNG TỪ, DANH TỪ, ĐẠI TỪ, PHÓ TỪ ĩịiim .. m & k ,. ftiS K. ® Jìậi. I.Danh từ - Danh tìr là loại từ biểu thị tên gọi của người hoặc sự vật. Ví dụ: ijlr p , m. ..... - Trong danh từ, những từ chi tên người, tên đất, tên cơ quan, đoàn thể gọi là danh từ riêng ( i f 4ỉi Zhuänm ing) . T h íd ụ :B Ì à ^ ...... - Danh từ chủ yếu làm thành phần chủ ngữ, tân ngữ và định ngữ... II. Động từ ặỊjiỊj - Động từ là loại từ biểu thị động tác, hành vi hoặc sự biến hoá của người và sự vật. Thí dụ: pi|, ệỊỈBh......... - Động từ chủ yếu làm thành phần vị ngữ trong câu. III. H ình d u n g từ 7 § ^ ìạ Ị - Hình dung từ là loại từ biểu thị tính chất, trạng thái của người và sự vật hoặc trạng thái của hành vi, động tác và sự biến hoá. Thí dụ: t ừ ......... 161.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> IV. Đ ại từ - Đại từ là loại từ thay thế cho danh từ, động từ và hình dung từ. - Đậi từ chia thành ba loại: + Đại từ nhân xưng: !£> Ễ> ........ + Đại từ để chi (chi thị): > 5P ......... + Đại từ để hỏi: ÜL /L ...... - Đại từ chủ yếu làm thành phần chủ ngữ, tán ngữ và định ngữ trong câu.. IV . P hó từ - Phó từ là loại từ biểu thị mức độ, thời gian, phạm vi hoặc tính chất, trạng thái của động tác, hành vi, sự phát triển và biến hoá, như 'Ị v líịK •&> ÍS-. IE ?E ' Ẽỉ.ễr........ - Phó từ có thể tu sức cho động tò và hình dung tò, nhưng không tu sức cho danh từ. Thí dụ: Có thể nói:. Không thể nói: Ỳ M. 1 . Phó t ừ ^. IEÍE và trợ t ừ ^3. Phó từ IHCIEÆ) và trợ từ M biểu thị động tác đang tiến hành hoặc sự vật vẫn tiêp tục giữ trạng thái cũ. Chúng thường đứng trước động từ (XE-. IEÆ ) hoặc sau động từ '50f) , vị trí của chúng như sau: ( 1) 162.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> (2) Um (3) (4) (5). !. (6) 0^ I & ± , (7). n i r # |E í B £ t t $ .. (8) m & m Ị t m i * ỉ m f t % o. 2. Phó từ M Phó từ JE(càng) thường tu sức cho hình dung từ và động từ hoạt động tâm lý, làm trạng ngữ, nói rõ mức độ tăng tiến của tính chất hoặc trạng thái. Thí dụ: (1 )« ÌW Ể ì^ k ÌT . (2 ) (3). 3. Phó từ ữ ữ đứng trước hình dung từ % , ỈK hoặc số tò /L> ẳÊ là phó từ. N ó nhấn mạnh số lượng nhiều hoặc thời gian dài. Thí dụ: (1) o. (2) (3) m x & m m m T ' (4) ' ỉ W ẵ 7 f i / i t t + f f l ^ o 163.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> (5) t f l Ề ẩ - è J L Ĩ .. 4. P hó từ s v à X * Phó từ H đứng trước động từ, biểu thị động tác hoặc tình hình nào đó lại xảy ra hoặc tiếp tục xuất hiện. * Phó từ X thường đứng trước động từ hoặc hình dung từ, làm trạng ngữ, biểu thị động tác hoặc tình huống giống nhau xảy ra m ột lần nữa hoặc động tác và sự kiện khác nhau xen kẽ nhau, tiếp nối nhau cùng xảy ra. * H và ỵ . khác nhau ở chỗ: ỵ . biểu thị động tác đã thực hiện s biểu thị động tác chưa thực hiện hoặc mang tính chất giả định. Thí dụ: ( 1 ) fê’; í T 5 f c £ X * * S 7 .. (2 ) (3). •. •. (4 )# £ À (5). KH K& T c. ( 6). (7) (8) B J S ỉ ® Ị | i ! f F - £ ; L » ..

<span class='text_page_counter'>(169)</span> 5. Phó từ -ỳM Phó từ này thường làm trạng ngữ, biểu thị sự suy đoán đối với tình hình, nó có thể đứng trước sát ngay động từ, có khỉ nó đứng trước chủ ngữ, làm trạng ngữ cho cả câu. N ó tương ứng với tò “có lẽ”, “đại để” ...trong tiếng Việt. Thí dụ:. (2. ± m m m x ử *To ttf f i ± m ĩo. 6. Phó từ £ Phó từ £ đứng trước HDT để hỏi mức độ, số lượng hoặc biểu thị ngữ khí cảm thán mãnh liệt, tạo thành câu nghi vấn hoặc câu cảm thán. Thí dụ:. ( 1) (2 ). 7. Phó từ Phó từ dùng trong câu nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí, làm trạng ngữ, có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ. Thí dụ:. i l o. (2). m m ^ ũ iẳ o. ¡65.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> 8. Phó từ f t đứng trước động từ là phó từ, nó biểu thị động tác đã xảy ra từ lâu, hoặc sắp sửa xảy ra ngay: (1) 7c. (2). o. (3) S i J j t S Æ i i i 'J T c. Wt có khi biểu thị động tác sau xảy ra tiếp ngay sau động tác trước, thường sử dụng phối hợp với —- , R|J hoặc . Thí dụ: ( 1) (2 )fF#cRiJ ( — ) •. (3). •. •. k ĩ o. •. 9. P hó từ Phó từ là một phó từ thường tu sức cho động từ hoặc hình dung từ, làm trạng ngữ, tăng cường ngữ khí; Biểu thị đã đạt được một kết quả nào đó qua m ột quá trinh tương đối dài. Nó còn thường dùng để biểu thị một kết quả mong muốn. Thí dụ: ( 1) ( í £ 7 f t Ú O. • •. (2 ) ( - t í 5 * * s ) •. •. •. •.

<span class='text_page_counter'>(171)</span> Bài 2 LIÊN TỪ VÀ TRỢ TỪ ỉÈ m m s h m I. Liên từ ÒỄÌỊỊ Liên từ là một loại từ dùng để nối liền từ ngữ hoặc phân câu để biểu thị mối liên quan giữa chúng. Thí dụ: ÍÍK ỈU-. ........Sau đây giới thiệu cách dùng của liên từ M và ẩ c # : Liên từ và ẩ c # biểu thị sự lựa chọn, ẩ ỉ thường dùng để nối liền từ với từ, nhóm từ với nhóm từ, tính chất và kết cấu giống nhau. thường nối liền hai từ hoặc hai phân câu, tạo thành một câu phức có quan hệ lựa chọn. Xem các thí dụ sau đây:. •. • •. •. • •. •. •. • •. II.. T rự từ ộb i«J Trợ từ là một loại từ biểu thị ý nghĩa phụ nào đó trong câu. Trợ từ thường có ba loại: 167.

<span class='text_page_counter'>(172)</span> Bài 3 SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ Phần m ôt: s ố từ và lượng từ A i«] A. Số từ ÌỈ(ÌỊ1 : là loại từ biểu thị số lượng, như. > —,. " K Ï Ï , i 1> 7 Ĩ \ B. Lượng từ i t ì«] : là loại từ biểu thị đơn vị của sự vật hoặc động tác, như 'l'N. 35L. >£-. Í T ' ịk. - s ố từ và lượng từ thường kết hợp với nhau, như M ^ W / t ........ Tổ hợp này gọi chung là số lương từ . - Lượng từ là loại từ thường kết họp với danh từ theo tập quán nhất định, n h ư — Ï Ì 4 Ỉ .... Phần hai: Chú thích I. T ừ chỉ số thứ tự, thứ bậc iỹ iítiỊ] - Loại từ đứng trước số từ như H (d ì)g ọ i là từ chi thứ tự, nó biểu thị thứ tự như H — •. l=ỉ— n + ỉ u % — Ï3 — + 0 , có khi không xuất hiện như “ ÍJc ( ỉậ i~ M ịjễ ) H Ị Ĩ (j$ HỈEE) . - Nó còn biểu thị thứ bậc các thành viên trone gia đinh. Người lớn nhất, dùng hình dung từ như ý z ĩf> Z l Ị K X tỀL — $ã. (Đối với người không phải họ hàne, khi muốn tò sự tôn kính, thì cũng dùng, như ;fc^r(dàye: ỏrm, cụ , ~XfòL (dàshù: chú), ^ $ |(d à n iá n g : bác gái).v.v... II. Đ ộng lượng từ. ậ ỉm iọ ] 170.

<span class='text_page_counter'>(173)</span> Loại từ thường xuyên kết hợp với động từ, biểu thị đơn vị của động từ, như ìX(c\: lần), [Ẽ](huí: lầ n ),lễ (tàng: chuyến) III. Cách biểu thị của ngày, tháng, n ăm .... (<M). .. * *ụ —. B ------ 0 ------- ------------- # ------- #. * —^ ! i w + 3 ĩ ^ ( í t ) o * -À 0 A ¥ + /!-B ± ^ A E ttH -h fr. ♦ "p p -â ^ o. ± * F - t ; u í = £ Ị |.. 171.

<span class='text_page_counter'>(174)</span> Bài 4 GIỚI TỪ -fr ïï. I.Giới từ và kết cấu giới từ - Giới từ là từ đứng trước danh ừ và đại từ, kểt hợp với danh từ và đại từ cùng biểu thị phương hướng, đối tượng, thời gian, nơi chốn của động tác, hành vi. - Kết cấu do giới từ cùng phối hợp với danh từ hoặc đại từ đó gọi là kết cấu giới từ. Thí dụ:. II. Chú thích 1. Giói từ íÈ Giới từ ÍÈ kết hợp với danh từ hoặc đại từ, tạo thành kết cấu giới từ, tu sức cho động từ, biểu thị phương hướng tiến hành của động tác. Loại kết cấu giới từ này cũne có thể đứng trước động từ làm trạng ngữ, cũng có thể đứne sau động từ làm bổ ngữ. Thí dụ:. ạ ) ế w ^ m . ầ ~ ử ) l , '£\kWầWLầ(IT. (2) a & j W f c & iaiuL j f ? (3). 2. Giới từ“. L?. /riạ]“ í èr. 172.

<span class='text_page_counter'>(175)</span> Giới từ cùng với danh từ hoặc đại từ tổ chức thành kết câu giới từ, tu sức cho động từ, biểu thị phương hướng của động tác tiên hành, nó có thể đứng trước động từ làm trạng ngữ, và cũng có thể đứng sau động từ làm bổ ngữ. V í dụ:. (1) á f t í #JẼLM2L? ‘ (2) (3). liũ -M ỉiệ Ế . ® m ,. t e a í .. Ề M. Ế o. Kết cấu giới từ [ọ] còn có thể biểu thị đối tượng của động tác:. ( 1) (2 ) (3). a ^ Ịp ]# ^ .. 3. Giới từ“ [ọ]” và“M ” Giới từ “ [ọ]”và “^ ”kết họp với tân ngữ là đại từ hoặc danh từ tạo thành kết cấu giới từ làm trạng ngữ trong câu. Thí dụ:. (1). T * 0 mmko. (2) (3). (4) (5) fàïtirÆo. 4. Giới t ừ ^ T (nhằm, đ ể ...) 173.

<span class='text_page_counter'>(176)</span> Giới từ % T kết hợp với danh từ, đại từ, nhóm chủ vị hoặc nhóm từ khác, tạo thành kết cấu giới từ, làm trạng ngừ, biêu thị mục đích hoặc nguyên nhân, có khi nó cũng đứng trước chủ ngữ.. (. 1. ). • •. Â. T. I. o. £ c ;£ T -« fé iặ ]* = •. •. •. •. 5. G iới từ í s : Giới từ ÍE thường kết hợp với danh từ hoặc đại từ, tạo thành một kết cấu giới từ, làm trạng ngữ cho động từ, nhấn mạnh kết quả của động tác. Danh từ hoặc đại từ trong kết cấu giới từ này vốn là tân ngữ của động từ, được đưa lên trước động từ cùng với giới từ ÍG làm trạng ngữ. Căn cứ vào tập quán ngôn ngữ, khi dịch, có khi phải trả danh từ hoặc đại từ đó về vị trí tân ngữ, không dịch từ nữa. Thí dụ: ( 1) =. (2 ) (3). Dạng câu có ỶE, khi sử dụng cần chú ý mấy điếm sau đây: • Động từ trong câu có ÍE phải là ngoại động từ, tức là loại động từ có thê mang tân ngữ như trong thí dụ (1) i N n j â . thí dụ. 174.

<span class='text_page_counter'>(177)</span> •. •. Động từ làm vị ngữ trong câu có không thể đứng một mình được, m à sau nó phải có thêm m ột số từ khác. N hư thí dụ (1), sau # phải có ^ 7 làm bổ ngữ; thí dụ (2), sau ỉ ề có kết cấu giới từ làm bổ ngữ. Trong câu có nếu có động từ năng nguyện hoặc phó từ làm trạng ngữ, thì đều phài đặt ở trước kết cấu giới từ ÍG. Thí dụ có thể nói:. (2 ). 175.

<span class='text_page_counter'>(178)</span> Bài 5 TỪ LÁY I. Đ ộng từ láy lại ặ jiỊ] M S S G iải thích: M ột bộ phận động từ trong tiếne Hán cỏ thể láy lại trong câu ngoài nghĩa gốc của động từ, còn có ý nghĩa phụ nhất định.________________________________ __________ Hình thức Thê hoàn lặp lại thành Đ ộng từ đơn âm tiêt A AA/A — A A 7 A V í dụ # # 7 # Động từ hai âm tiêt. AB. ABAB. AB 7 AB. VỈ dụ. M i: ũMíẵêk, •. •. => Biểu thị thời gian tiến hành động tác ngắn hoặc diễn ra nhiều lần.. m 2:. • • •. • • •. => Biểu thị ý nhẹ nhàng. #13: Í Ế W Â M T , #14:. • • • •. a íg ìẨ -ìíip # « , • • •. => Biểu thị ý làm thử. C hú ý: 1. Động từ mậ ta dùng khi láy lại chi dùna cho những hoạt động hành vi biêu thị ý nghĩa thường xuyên xây ra, đã hoàn thành hoặc chuẩn bị tiến hành. 176.

<span class='text_page_counter'>(179)</span> 2 . Động từ có thể láy lại có hai loại, một loại biểu thị động tác, hành vi (như: nhìn, nghe...), một loại biểu thị hoạt động tư duy tích cực (như: nghĩ, cân nhắc...)* Các động từ khác không thể láy lại. II. Danh từ lá y lại 45ì«JỂKjiÌẩl G iải thích: M ột số ít danh từ đơn âm tiết tiếng Hán có thể láy lại, biểu thị “toàn thể, tất cả” AA—. A_______________________. À À - » f f ĩW # jA mọi người, người người. Ml: I• I• I Ề i l ® . => Danh từ đơn âm tiết sau khi láy lại có thể làm chủ ngữ. #12:. • •. => Danh từ đơn âm tiết sau khi láy lại có thể làm trạng ngữ. Chú ý: 1. Trong cách dùng này trước vị ngữ nhìn chung đều phải có “ #P”. 2. Sau khi láy lại chi có thể làm chủ ngữ và trạng ngữ, không thể làm định ngữ. III. Hình dung từ láy lại Giải thích: Có m ột số hình dung từ có thể láy lại trong - -. -. /ĩ. . .. Hình dung từ đom âm tiết Ví dụ. A. Hình dung từ hai âm tiết. AB. -. AA &. 177. MM, m AABB.

<span class='text_page_counter'>(180)</span> Ví dụ. m x.. Hình dung từ phức hợp Ví dụ. AB. mi l. &?r AB AB Ì1 Ề I. 5Ö S Ö ilề E ilề l. • •. => Có thể làm định ngữ, phía sau phải thêm trợ từ“ Ểfà”.. • • • •. => Có thể làm trạng ngữ, khi là hai âm tiết phía sau nhất định phải thêm trợ từ“ iẾ ”. #13:. • • • •. => Có một số từ có thể làm vị ngữ, nhung cuối câu phải thêm trợ tư “ Éfó”. # 1 4 : f f e W f lấ & # ìiế E ìiâ :â < j. • •. • •. => Có m ột số từ có thể làm bổ ngữ, nhưne phía sau phải thêm trợ từ“ ¡ítfj”. C hú ý: 1. Có một số hình dung từ cũng kiêm từ tính động từ, khi là động từ thì cũng láy lại theo hình thức láy lại của động từ. Ví dụ: í m- — — ( ặj i ẽ] ) =Ffr------ T - i f T r ? ( % j m 2. Hình dung từ sau khi láy lại, phía trước không được dùng thêm các từ biểu thị trình độ như“ í s Ï ;fc”. 178.

<span class='text_page_counter'>(181)</span> IV. Lượng từ láy lại MìdỉtílẼổt G iải thích: Lượng từ đơn âm tiết nhìn chung có thể láy lại, biểu thị ý nghĩa “toàn bộ, tất cả, mỗi một”. AA. A tất cả :Ếnịỉ toàn bộ. mu. •. •. => Danh lượng từ láy lại thường làm chủ ngữ.. # 12:. •. •. => Danh lượng từ láy lại thường làm định ngữ. #13:. £. ±. m. ,. [Ẽ ỊI Ẽ I tP T m . • •. => Động lượng từ láy lại thường làm chủ ngữ. #14:. • •. => Động lượng từ láy lại thường làm trạng ngữ. Chú ý: Trước vị ngữ, loại câu này nhìn chung thường dùng“. 3B”. V. Đoản ngữ số lượng láy lại ỂKjSẩl Giải thích: Đoản ngữ số lượng trong câu có thể láy lại sử dụng và biểu thị m ột ý nghĩa nhất định. Hình thức láy lại nhìn chung cỏ ba loại. _________________________________ ABAB - 0 - 0 “—”BB — - 'H n “ 111111% — i ẵ i â ~ 'Í " X —'4 % 179.

<span class='text_page_counter'>(182)</span> ______________________ — B X — B ____________________ o. m -1: • • •. => Đoản ngữ danh lượng từ láy lại làm định ngữ, biểu thị “rất nhiều”, phía sau dùng“ ífà” . #12:. • •. • •. o. => Đoản ngữ danh lượng từ láy lại làm trạng ngữ, biểu thị phương thức của động tác, phía sau dùng“iẾ ”; cũng biểu thị thứ tự.. m 3: a - 0 x - i ẽ ] j m r n i b , • • • • •. => Đoản ngữ động lượng tò láy lại làm trạng ngữ, biểu thị số lần nhiều, liên tục, phía sau dùng“ife” .. 180.

<span class='text_page_counter'>(183)</span> Bài 6 CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT I. Động từ hoạt động tâm lý 'll'Mỳf§ặ!jặ!jìạJ Có m ột số động từ biểu thị hoạt động tâm lý ( như guãnxĩn: xĩhuan: n $ ; ........), ý nghĩa của nó tương đối trừu tượng, nó có những đặc điểm khác với động từ thông thường, nó có thể chịu sự tu sức của phó từ chỉ mức độ ( hoặc phó từ phủ định ) như f t ......... II. Động từ năng nguyện Động từ năng nguyện còn gọi là trợ động từ. Là một loại từ biểu thị nguyện vọng, nhu cầu (sự cần thiết) hoặc khả năng (có thể)...như 11, bẾn í&ffiK ỊỈLìã......... Động từ năng nguyện thường kết hợp với động từ hoặc hình dung từ làm vị ngữ cùa câu. Khi nó đứng m ột mình thì nó trở thành động từ thông thường. Thí dụ:. ( 1). • •. III. Thể hoàn thành của động tác 3Ừfi=ỂKj;7T:fi!c M uốn nói rõ m ột động tác đã hoàn thành hoặc một việc nào đó đã thực hiện, thì có thể đưa trợ tò T hoặc bổ ngữ chi kết qùa vào sau động từ. Có khi dùng cả hai. Công thức của nó là: 181.

<span class='text_page_counter'>(184)</span> (2) ỉ ỉ í & m v m g T (3 )& jÈ B Ể * ã « o ( 4 ) - ^ H. i t 7 i ^ ,. 2. •. «. â. ĩ £. •. t ^. .. Khái niệm “hoàn thành” ở đây không phân biệt thời gian quá khứ hay tương lai, mà là chi động tác đó đã hoàn thành hoặc công việc đó đã làm xong rồi. Thí dụ:. (1). •. •. T - t í * mkft.. •. •. (ỉtó â ^ ổ c ). (2). • •. • •. * Chú ý trợ từ hoàn thành.. 7. đứng sau động từ biểu thị động tác đã. (1 )J fê & £ 3 ± à Ë * 7 £ j£ . (2 ). S in ^. 7 /1 # ^. ffl £. (3 )H jS P !7 --t* Ü K » ;. (4). M n irî-è J L tfo Trên đây T là trợ từ thời thái.(. 182. H ít o.

<span class='text_page_counter'>(185)</span> * Còn trợ từ ngữ khí T đứng cuối câu là biểu thị sự biến hoá (thay đổi) của sự việc, có nghĩa là: “vốn không phải như vậy, nay đã như vậy”. Thí dụ:. (2) B J S ^ + f f l T o. IV. Động từ xu hướng A. Động từ xu hướng: Động từ xu hướng là một loại động tò biểu thị xu hướng của động tác. Có hai loại: đơn âm tiết và song âm tiết. Đom âm: ± > T> ìỄ ĩ LỈJ> ÍhK ì!]n Song âm:. 0 * ,. Ẽ. Động từ xu hướng thường đứng sau động tò hoặc hình dung từ khác làm bổ ngữ, nhằm bổ sung nói rõ xu hướng của động tác hoặc trạng thái, loại bổ ngữ đó gọi là bổ ngữ xu hướng. Thí dụ :. ( 1) (2) Ĩ Ẩ I I Í P ^ I S I É Ũ Ị T Â ^ Â . (3 )n íi? T ^ T o. (5)Í¿MS> •. •. Æ a• * . 183.

<span class='text_page_counter'>(186)</span> I I Ä T H T (xiézi: giầy). •. •. (dài: đội, màozi: mũ, tuõ: cởi, tháo) B. Động từ xu hướng Động từ xu hướng thường đứng sau động từ làm bổ ngữ, nói rõ phương hướng của động tác là từ dưới lên trên. Khi sau động từ có mang tân ngữ, thì tân ngữ có thể đứng trước hoặc sau và cũng có thể đứng giữa ềẽ và 3^. Hình thức phủ định . Thí dụ:. ( 1). •. •. (2 )S m r^ Ẽ T ,. (3). • • • •. •. Động từ xu hướng có khi cũng biểu thị động tác bắt đầu tiến hành hoặc tình hình bắt đầu xuất hiện. Thí dụ: (1) •. (2). •. •. •. (3) ỷbffiTẼM3fc7o •. •. V. M ột vài đặc điểm riêng của động từ w Động từ w có khi đứng trước số lượng từ để xác định số lượng ấy là có, là đạt được. (l)a iU R £ f» # /lÆ 7 = 184.

<span class='text_page_counter'>(187)</span> (2). o. (3). 185.

<span class='text_page_counter'>(188)</span> Bài 7 TỪ PHƯƠNG VỊ VÀ KẾT CẤU PHƯƠNG VỊ I. T ừ phương vị và kết cấu phưoug vị - Từ phương vị là loại từ biểu thị phương hướng hoặc vị trí, nó thuộc từ loại danh từ, nên còn gọi là danh từ phương vị, như: ± ^ T \ M> ỷh( từ phương vị đơn ) M UN từ phương vị kép ) - T ừ phương vị đứng sau từ ngữ khác, cùng với từ ngữ ấy tạo thành một kết cấu, gọi là kết cấu phương vị như: X ,. T Ĩ0 1 ^. ĩ ề \ ũ \ £ m ........ n . T ừ phương vị hợp thành 'ê‘$c3ÍF/ííiạ ] Đằng trước từ phương vị thêm \ìX hoặc Ẵ. ; đàng sau từ phuơng vị thêm Ị5k ìầN ỉk hợp thành từ đa âm chi phương vị, gọi là từ phương vị hợp thành (từ phương vị kép). Bảng từ phương vị________________ \. #Ế. £. ±. T. lĩ. Ẽ. M. w+.... !ỉl±. ỊUT. U iì. ỊUJS. £+.... z±. ZT. zn. ZJs. ...+30. ±m. Tffi. tm. ẼE. íĩ E. Sffi. ...+ìà. ± iấ. T ia. iĩia. Jsìù. íĩtít. Mii. *. it. B. *. y a. 61 n it. B ĩ s. * E «. *. n \ & \. 186. B ít. #.

<span class='text_page_counter'>(189)</span> ±5t. T it. /B&. **k. iằ iù iủ s m it ỉk ỉt *. III. K ết cấu p h ư ơ n g vị làm chủ n g ữ Kết cấu phương vị thường làm trạng ngữ nhưng cũng có khi làm chủ ngữ. Trong câu kết cấu phương vị làm chủ ngữ có hai hiện tượng cần lưu ý: - Vị ngữ là hình dung từ - Vị ngữ là động từ biểu thị sự tồn tại (như w , ê ) Thí dụ:. IV. T ừ p h ư ơ n g vị Từ phương vị ^ đứng sau nhóm từ ngữ biểu thị thời gian (cũng có khi dùng y . ^ ) , tương ứng với nghĩa “trở lại đây”, “qua” trong tiếng Việt. Thí dụ:. 187.

<span class='text_page_counter'>(190)</span> Bài 8 ĐỊNH NGỬ ÍỄ Ĩ& Trong một câu, thành phần tu sức hoặc hạn chế danh từ, biểu thị tính chất, trạng thái, số lượng, sở hữu của neười hoặc vật, gọi là định ngữ. - Định ngữ thường do danh từ, đại từ, hình dung từ, số lượng từ đảm nhiệm. - Định ngữ thường đứng trước danh từ. - T ừ được tu sức hoặc bị hạn chế, gọi là từ trune zhôngxïnci). - G iữa định ngữ và từ trung tâm thường dùng trợ từ kết cấu “ ỐtTđể nối liền quan hệ. Thí dụ: • • •. 2.. • • •. 3.. I. Đ ịnh ngữ m ang tính h ạn chế R lítd tỈẴ ẽìc - Định ngữ biểu thị thời gian, nơi chốn, số lượng và sở thuộc ■V.V... nói rõ người và vật đó là “của ai”, “ lúc nào”, “ờ đâu”, “bao nhiêu” . - Nó thường do danh từ, đại từ, số lượng từ đảm nhiệm. Thí dụ:. ( 1) •. w. •. •. ^ 3 . ỂKj. • • •. ^ #1 o. 188.

<span class='text_page_counter'>(191)</span> m ử .. (2). • • •. (3) •. • • •. (4) ü c W H ^ M f ë o • • • •. II. Đ ịnh ngữ miêu tả T« Định ngữ miêu tả biểu thị tính chất, trạng thái cùa người hoặc sự vật, chúng nói rõ người đó hoặc sự vật đó nhu thế nào. Định ngữ thường do hình dung từ đảm nhiệm, sau nó thường có trợ từ kết cấu“ [ft” Thí dụ: (1) ìằ * l. (2) m m x m y j L M f f i m m (3). in. Đ ịnh ngữ là kết cấu đ ộ n ẹ từ Nếu định ngữ là kết cẫu động từ hoặc là một số động từ, kết cấu chủ vị, hình dung từ mang trạng n g ữ ...thì khi ây nhất định không được bỏ “ ỂKj” . Thí dụ: (1 )Ì# T O ỉím « íii£ o • • • •. (2 ). • • •. • •. 189.

<span class='text_page_counter'>(192)</span> (3). • • • • •. (4) •. •. •. (5) •. •. •. 190.

<span class='text_page_counter'>(193)</span> Bài 9 TRẠNG NGỮ - Thành phần tu sức cho động từ, hình dung từ trong câu, biểu thị thời gian, nơi chốn, phương thức, phạm vi của động tác tiến hành và mức độ của tính chất, trạng thái. - Trạng ngữ thường do phó từ, hình dung từ, kết cấu giới từ và một số danh tò biểu thị thời gian, nơi chốn...đảm nhiệm. Thí dụ:. Í Ẻ Ì - Ế 4 I U io. m. •. - Trạng ngữ nói chung thường đứng sát trước động từ hoặc hình dung từ, trạng ngữ biểu thị thời gian, nơi chốn, phạm vi, có khi cũng đứng trước chủ ngữ. Thí dụ:. ỉ&±, •. •. 191.

<span class='text_page_counter'>(194)</span> I. Trạng ngữ thời gian Bí - Trạng ngữ chi thòi gian biểu thị động tác xảy ra lúc nào. hoặc hiện tượng ấy xuất hiện vào lúc nào. - Trạng từ chi thời gian thưởng do phó từ, danh từ chi thời gian hoặc nhóm từ biểu thị thời g ian ... đàm nhiệm. - Vị trí của nó_ trạng ngữ chi thời gian thường đứng trước động từ, hình dung từ, có khi đứng trước chủ ngữ. Thí dụ:. II. T rạ n g n g ữ nơi chốn - Trạng ngữ chi nơi chốn nói rõ động tác xảy ra ở đâu, hoặc tình hình xuất hiện ở nơi nào. - Nó thường do kết cấu giới từ hoặc nhỏm từ chi nơi chốn đảm nhiệm. Thí dụ:. III. T rạ n g n g ữ chỉ m ức độ - Trạng ngữ chi mức độ nói rõ tính c h ấ t trạng thái ở mức độ nào. 192.

<span class='text_page_counter'>(195)</span> - N ó thườnẹ do phó từ đảm nhiệm. - Thành phân bị tu sức thường là hình dung từ hoặc động từ chi hoạt động tâm lý. Thí dụ:. (2) m & ì ă t t i ễ t t n o • •. (3). (4) •. IV. T rạ n g n g ữ chỉ sự khỏị điểm - Trạng ngữ chì sự khởi điểm biểu thị khởi điểm của động tác về mặt thời gian, không gian và số lượng ( bao giờ, ở đâu, bao lâ u ). - Nó thường do kết cấu giới từ đảm nhiệm. Thí dụ: • • • • • •. (2 ) • • • • •. (3). • • •. V. Trạng ngữ chỉ phương thức Trạng ngữ chỉ phương thức biểu thị động tác được tiến hành như thế nào. Nó thường do hình dung từ hoặc phó từ đảm nhiệm. Thí dụ: •. (2 )íic d n M S 3 ì£ ỳ Ế , • •. • • •. 193. Jft..

<span class='text_page_counter'>(196)</span> (3). • • • •. VI. Trạng ngữ chỉ đối tượng với giới từ Eố » fọ] Trạng ngữ chỉ đối tượng biểu thị đối tượng của động tác, hoặc phát ra động tác. Nó thường phối hợp với giới từ Ẻ . [ọ] cấu tạo thành kết cấu giới từ, đứng trước động từ làm trạng ngữ. Thí dụ: (1). (2) (3). lo BẺ. i i iiti.. 194.

<span class='text_page_counter'>(197)</span> Bài 10 BÔ NGỮ #. e. BỔ ngữ là thành phần đứng sau động từ hoặc hình dung từ(HDT), nó bổ sung nói rõ m ức độ của tính trạng, tình hình, kết qủa, số lượng của động tác. Bổ ngữ thường do HDT, phó tò hoặc động từ đảm nhiệm. (1 )ÏM n B £ ± â £ -1 ï* . (2 ) (3) i m m m m o I. Bổ ngữ chỉ k ết q u ả Bổ ngữ chi kết quả bổ sung và nói rõ kết quả của động tác tiến hành. Nó thường do động từ hoặc HDT đảm nhiệm. Thí dụ:. (. 2. ( %ì ã ) ^. ĩ .. •. II. Bổ ngữ số lượng Bổ ngữ số lượng bổ sung nói rõ động tác tiến hành bao nhiêu lần hoặc bao lâu. N ó thường do số lượng từ đảm nhiệm. Thí dụ: (1) 7 - £ J L lif f io. 195.

<span class='text_page_counter'>(198)</span> (2) (3). in. Bổ ngữ chỉ phương thức Bổ ngữ chi phương thức bổ sung nói rõ động tác đã tiến hành như thế nào. Trước bổ ngữ đó thường có trợ từ Thí dụ: if t«. ( í# ) Ị Ề iiẺ d i-. (2 ) (3). •. •. IV. Bổ ngữ chỉ mức độ Bổ ngữ chi mức độ bổ sung nói rõ tính chất hoặc trạng thái đạt đến mức nào. Nó thường do phó từ hoặc hình dung từ đảm nhiệm. Thí dụ: ( 1) ( 2 ) l 2 n np|ftpnHf t £ Í I Ì I o (3). V. Bổ ngữ (chỉ) khả năng ÕJ Bổ ngữ chi khả năng thường do động từ hoặc Hinh di từ đảm nhiệm. Tnrớc nó thường có trợ từ ịặ . H ỉnh th ú c I định thì đặt vào sau động từ vị ngữ, thuờng Ml/Wig có Thí dụ: 196.

<span class='text_page_counter'>(199)</span> (2) De (3) g f u a & w s , (4 )& ¿ U L Ifm -^ A « 7 o. (5) (6 )íf^ ^ T , (7). -> h A S íT T & íf llf & ^ ü ] ,. VI. Bổ n g ữ xu b ư ớ n g ÎilRj§!jiêJÎflÆ i[R]#i§* Động từ xu hướng là m ột loại động từ biểu thị xu hướng của động tác. Có hai loại: đơn âm tiết và song âm tiết.. Đơnâm:_t^ T \ i l s fctjN [ẼK ìá^ Ềỉĩ i!]> ^. io. Song âm: ± 3 $ , T ^ ^ &=. ÜË. ứ \^. ìá ^. i â i * íũ i> ìlio Động từ xu hướng thường đứng sau động từ hoặc hìng dung từ khác làm bổ ngữ, nhằm bổ sung nói rõ xu hướng của động tác hoặc trạng thái, loại bổ ngữ đó gọi là bổ ngữ xu hướng. Thí dụ : (1 )á ^ M « T 7 X m fo ^ o. (2 ). é. (3 )n ííf J * 7 c. 197.

<span class='text_page_counter'>(200)</span> •. Ề iỀ . •. •. i L h f l - f ï l T U î ^ x i é z i : giầy) •. •. (dài: đội, màozi: mũ, tuõ: cởi, tháo) * Chú ý ÍÜ * : Đứng sau động từ và động từ xu hướng, làm bổ ngữ. Nói rõ hướng của động tác là từ trong ra ngoài. Khi sau động từ có mang tân ngữ thì tân ngữ đó có thể đứng trước hoặc sau có khi còn có thể xen vào giữa í±i và Hình thức phủ định là “ 'F' íij %.” , nói chung nó thường đứng truớc tân ngữ. Thí dụ:. ( 1) zm iEikm. • •. (hoặc. • •. h o ặ c ^ iti— •. • •. •. • • •. (4 )iằ n « :fc ế ? ỉiiirạ j* 7 . • • (. 5. ). • • •. • • •. ĩ ^ MI Ẽ I ^ t Ũ^ T c • •. (Thí dụ 4 và 5 biểu thị động tác đã hoàn thành). 198.

<span class='text_page_counter'>(201)</span> Bài 11 THÀNH PHÀN CÂU I. Thành phần phúc chí UỊnhlíỷr Trong một câu, hai bộ phận cùng chi m ột người hoặc một sự vật, làm cùng một thành phần câu. M ột trong hai bộ phận đó là thành phần cơ bản cùa câu; còn bộ phận khác đóng vai trò giải thích, nói rõ, thành phần thứ hai nàỵ gọi là thành phần phúc chi. Hai bộ phận này có khi đứng liền nhau, có khi một đứng đầu câu và một nằm ở giữa câu, bộ phận nằm giữa câu thường là đại từ. Thí dụ:. ( 1) m. á x m mm ấM&mPÁ'. (2 )+ H tỂ £ ,. .. m \ , ỊS M ltó ittK S tP S ItM -. II. Thành phần độc lập Có m ột số câu, trong đó có một số từ ngữ không có quan hệ kết cấu với thành phần khác, vị trí của nó tương đối linh hoạt, đó là thành phần độc lập. Thành phần độc lập có thể biểu thị: gọi, thưa, cảm thán, hoặc gợi sự chú ý; cũng cỏ thể biểu thị sự suy đoán, khẳng định, nhấn mạnh đặc biệt. Thí dụ: (i)(Ị£Rjf, • •. J*LTo. 199.

<span class='text_page_counter'>(202)</span> (3). X & ÌB 7 ,. • •. (4) r a , • •. ỉn. Nhóm từ làm thành phần câụ * N hóm từ chính phụ(CP) (Bao gồm các nhóm: Định ngữ + Trung tâm ngữ(Danh từ); Trạng ngữ+ Động tÌT, Trạng ngữ+ H ình dung tư) k f m w c• Ề •í *. •. i m i ầ• m• .. • •. * Nhóm từ động tân è È M i' g. • •. • •. ạ . •. •. * N hóm từ động bổ (bao gồm cả hình bổ) m -ử J L ìí# 7 > * ĩ$ 7 o * • • • * Nhóm từ liên hợp a •. •. w •. >. Ề ẫ i i ^. •. •. i. m. . •. * Nhóm từ chủ vị. Các loại nhóm từ trên có thể làm các thành phần trong câu. Thí dụ: (1) ^ / T ^ M S pPI íPĩSi ^ I T o (nhóm liên hợp lảm chủ ngữ). 200.

<span class='text_page_counter'>(203)</span> (2) ỈR%ÍỈE tân ngữ) (3) ^Ẽ M M ầÉ E •. (nhóm liên hợp làm •. •. (nhóm CP làm chủ ngữ) // (nhóm liên hợp làm vị ngữ) (4) ngữ) (5). (nhóm chủ vị làm tân f t l f f i .. „ ' (nhóm chủ vị làm vị ngữ). (6) ^ Ệ t S ^ l í Â l S Ỉ I 0 (nhóm động tân làm tân ngữ) (7). o (nhóm động bổ làm bổ ngữ). (8)ife fô fô ê M h (nhóm trạng hình làm trạng ngữ) • (9). (nhóm chủ vị làm định ngữ). (10) ĨHẺĨÌ&ĨỀM ) U K # bổ ngữ). ° (nhóm trạng hình làm. 201.

<span class='text_page_counter'>(204)</span> Bài 12 CÁC LOẠI CÂU ĐƠN TRONG TIÉNG HOA I. Câu trần thuật v à câu nghi vấn A. C hủ n g ữ và vị n g ữ - Trong m ột câu, thành phần trần thuật danh từ là ai hoặc trần thuật cái gì, đó chính là chủ ngữ. - Thành phần nói rõ chủ ngữ là gì, nhir thế nào, lảm gì là thành phần vị ngữ. - Trong m ột câu, nói chung thành phần chủ ngữ đứng trước, thành phần vị ngữ đứng sau. - Chủ ngữ thường do danh từ, đại từ đảm nhiệm. Vị ngữ thường do động từ, hình dung từ đảm nhiệm. Thí dụ:. w m \t. B. Câu trần thuật - Loại câu nói cho người ta biết m ột việc gì đó gọi là câu trần thuật. - Ngữ điệu cùa câu trần thuật nói chung là bình thường. Trong văn viết biểu thị bàng dấu chấm ở cuối cáu. Thí dụ:. 202.

<span class='text_page_counter'>(205)</span> c . C âu nghi vấn - Loại câu nêu vấn đề, nêu câu hỏi nào đó đối với người khác gọi là câu nghi vấn. - N gữ điệu cùa câu nghi vấn thường nâng cao giọng ở cuối câu. Văn viết được thể hiện bằng dấu “?”(chấm hỏi). - Loại câu hỏi dùng trợ từ ngữ khí Aậ Thí dụ: •. •. •. • •. •. M ù nạ? • • - Nếu hỏi về chủ ngữ thì dùng đại từ để hỏi ( N I0Ị5 ) L) đặt ở vị trí chủ ngữ- N ếu hỏi về tân ngữ thì đặt đặt đại từ để hỏi ở vị trí tân ngữ. Thí dụ: 1.. 2. ỳ ế & ẹ .?. •. • •. 3.. • •. 4. M Ü U L ? • • 203.

<span class='text_page_counter'>(206)</span> • •. 5.. • • • •. II.C âu vị n g ữ động từ A .T ân ngữ - Thành phần chịu sự chi phối của động từ, biểu thị đối tượng liên quan đến động tác là “ai” hoặc “cái gì” gọi là tân ngữ. - Tân ngữ thường đứng sau vị ngữ động từ. - Tân ngữ thường do danh từ, đại từ đảm nhiệm. Thí dụ:. B. C âu vị ngữ động từ 3Ũiạ]i - Câu có động từ làm vị ngữ gọi là câu vị ngữ động từ. - Vị ngữ của câu vị ngữ động từ chủ yếu trần thuật động tác, hành vi của chủ ngữ. - Sau động từ, có khi có tân ngữ, có khi khône có tân ngữ. Thí dụ:. • •. • •. 204.

<span class='text_page_counter'>(207)</span> - Hình thức phủ định của vị ngữ động từ là đưa phó từ phủ định ^ (b ù ) v à o trước động từ. Thí dụ:. mấỴẾM • • .. •. • •. • • •. •. • •. IlI.Câu vị ngữ hình dung từ - Hình dung từ có thể trực tiếp làm vị ngữ. Câu do hình dung từ làm vị ngữ gọi là câu vị ngữ hình dung từ. - VỊ ngữ của câu vị ngữ hình dung từ chủ yếu là miêu tả tính chất và trạng thai của chủ ngữ. Thí dụ: 3 E ^ W /m ito. •. •. •. •. IV. Câu hai tân ngữ Trong m ột số câu, động từ của vị ngữ có liên quan đến hai đối tượng, như vậy nó sẽ có hai tân ngữ. Tân ngữ gần chi người, tân ngữ xa chi sự vật.Thí dụ: Î j c î t t ü l z H lM ü I“ •. •. 2 . n m ñ m• n &s j j o. 205.

<span class='text_page_counter'>(208)</span> V. C âu vị n g ữ chủ vị ± Ì I Ì I ® '& Ị Vị ngữ của một câu, nếu do nhóm chủ vị đảm nhiệm thì câu đó gọi là câuvị ngữ chủ vị.Thí dụ:. 3 .M ]//£ ỈS * * :5 3 1 S . * Chù ngữ của nhóm vị ngữ thường có quan hệ sở hữu với chủ ngữ cả câu. V I.C â u hỏi lặp lại M S Ï rJ^J Câu hỏi lặp lại là loại câu nghi vấn dùng phương thức khẳng định- phù định động từ hoặc hình dung từ của vị ngữ. Thí dụ:. (1) r o s s i â W M m s ?. (2). PA?. (3) M ] & í ] ^ Ẳ Ĩ Ẩ ? (4) Động từ nếu mang tân ngữ, thì tân ngữ cũng có thể xen vào giữa động từ khẳng định và phù định. N hư thí dụ (1) và (2) nêu trên có thể nói như sau:. (1) M g m & w &B&g& w ? (2). pÆ. M E ^ # îp ?. 206.

<span class='text_page_counter'>(209)</span> Bài 13 CÂU LIÊN ĐỘNG ìầ ^ Ị j'R j I. Câu liên động ỈỀĩtiG] Trong vị ngữ có 2 hoặc 2 động từ trở lên (hoặc kết cấu động từ), chúng lần lượt trần thuật, thuyết minh cho một chủ ngữ, về mặt ngữ âm, giữa chúng không ngừng ngắt, loại câu đó gọi là câu liên động; Giữa các động từ xuất hiện trong vị ngữ thường có quan hệ nhất định. Trừ một vài động từ như i ra, nói chung giữa chúng đều có thành phần khác xen vào, ít khi xuất hiện đon độc. Thí dụ: (1) ủ ế m ụ & m Ho • •. (3) i Ẻ ạ t i i ọ ế i i ẵ o (4). •. •. •. II. Câu liên động cấu tạo tbành bởi động t ừ ^ hoặc i Động từ ^ và -Ế đều biểu thị sự di động từ nơi này đến nơi khác, nhưng phương hướng tương phản. Nó thường ở vị trí thứ nhất trong câu liên động. Sau động từ và i thường có tân ngữ chì nơi chốn. Thí dụ:. (2) 207.

<span class='text_page_counter'>(210)</span> (3). (4). = •. •. ĨIĨ. Động từ w và câu liên động. ( 1). mbkmÀ^mũ^mử' • • •. (2) •. •. •. (3) • •. •. =) Giữa “ '¿ỗW”và danh từ phía sau không thể có định ngữ. Chú ý: Thể phủ định chi có thể dùng » không thể dùng IV. Câu liên động biểu thị phương thức của động tác •. •. =>“ậ f $ ”“4 ả ^ í ”biểu thị phương thức cùa động tác, cần đặt phía trước. (2) 4Ế7fiQẾ.!ỈO£ 5fe-M •. o. •. Chú ý: Động từ năng nguyện“ t ẽ ”, từ phủ định “ ^ ’’thường thường đặt trước động từ thứ nhất.. 208.

<span class='text_page_counter'>(211)</span> Bài 14 CÂU KIÊM NGỮ * @ ÍỊJ I. C âu kiêm n g ữ Trong câu vị ngữ động từ xuất hiện 2 động từ, tân ngữ của động từ trước kiêm làm chủ ngữ cùa động từ sau. Loại câu đó gọi là câu kiêm ngữ. Động từ đứng trước trong câu kiêm ngữ thường mang tính chất sai khiến, khiến động từ sau phát ra động tác tương ứng. Thí dụ: •. (2 ). •. • •. (3). • •. •. • •. •. • •. II. C âu kiêm n g ữ do đ ộ n g từ w cấu tạo th à n h Động từ W có thể cấu tạo thành câu kiêm ngữ. N ó thường làm động từ đứng trước câu kiêm ngữ loại này, nhiều trường hợp chủ ngữ không xuất hiện. Thí dụ: •. •. (2 ) •. •. • •. (3) ± ^ F W yM ã ] ^ # ' # a K o. 209.

<span class='text_page_counter'>(212)</span> (4) (5). •. • •. .. (6) i M ẫ s w m £ i ^ £ g 3 i j j ì i L (7) ± ỳ ặ w ^ i r ^ % •. •. ™. =. •. III. Câu kiêm ngữ do động từ cấu tạo thành Động tò ĩ5t biểu thị sự chúc nguyện tốt lành, thường dùng trong trường hợp chúc mùng, tiễn biệt. Những câu dùng từ ĩíỉ, thường là câu kiêm ngữ, có khi chủ ngữ không xuất hiện. Thí dụ:. ( 1) (2) U M M \ ì \ ĩ & y } \ (3). !. IV. Công thức câu kiêm ngữ Thí dụ:. ('ít). (1) x ^ m ì & ^ ^ í x ^ i o (2). m>. •. •. V. Câu kiêm ngữ lồng câu liên động. 210.

<span class='text_page_counter'>(213)</span> (1) •. •. (2 ) •. (3) M. •. i. t. •. S. o. 211.

<span class='text_page_counter'>(214)</span> Bài 15 CÂU TỈNH LƯỢC, CÂU CẢM THÁN @ Ọ X -6J I. Câu tỉnh lược I Trong m ột hoàn cảnh ngôn ngữ nhất định (văn cảnh -đối thoại ), m ột số thành phần nào đó có thể lược bớt, không cần nói ra, loại câu đó gọi là câu tinh lược. Thí dụ:. (2) 'ỉ * # C : ( ì ằ ^ a í ã ] ) W !. ( 1) ( 2) ( 1). (2) II. Câu cảm thán /ÊÍỌX/&Ị A. T h án từ (ỊX.ÌỊ1 Thán từ cũng gọi là từ cảm thán, là m ột loại từ biểu thị sự cảm thán, gọi hoặc trả lời, nhưPH (wèi: này, a lô ...), ÜÊ(éi: này.-.X'SCo: ô ).v.v... Thán từ thường tách riêng trong câu. Thí dụ: ( 1 )ìấ ! i ï i m j u (2 )® ! » ì t ! B. Câu cảm thán. SpX.'rJ. 212.

<span class='text_page_counter'>(215)</span> Loại câu biểu thị niềm vui, sự phấn khởi, cảm động với mức độ tương đối mãnh liệt, gọi là câu cảm thán. Câu cảm thán thường dùng đại từ hoặc ngữ khí tò PR,© ...đ ể biểu thị tình cảm mãnh liệt. Cuối câu dùng “ !”để biểu thị. Thí dụ:. (2 )P £ R Ĩ!. • •. (3). +. jb îR tS Æ & S iB /g !. • •. •. •. • • •. • •. •. 213. •.

<span class='text_page_counter'>(216)</span> B ài 16 C Â U PH Ứ C I. C âu phứ c Câu phức là loại câu có hai câu đơn trờ lên. giữa chủng có mối quan hệ mật thiết về mặt ý nghĩa. Mỗi câu đơn trong câu phức đó gọi' là PHÂN CÂU.’ Câu phức trong tiếng Hán có thể chia thành hai loại lớn : câu phức liên hợp và câu phức chính phụ. Quan hệ giữa các phân câu trong câu phức liên hợp là bình đẳng, về ý nghĩa không phân chia chính phụ. Còn câu phức chính phụ thường do 2 phân câu cấu tạo thành, trong đó có một phân câu chính và một phân câu phụ. Ý chính cùa câu phức nằm trong câu chính, còn câu phụ thưcme là giải thích hoặc hạn chế câu chính. Căn cứ vào mối liên quan về ý nghĩa cùa các phân câu trong câu phức : Câu phức liên hợp (gọi tắt là câu liên hợp) còn chia thành : - Câu ngang bằng. ( ) - Câu nối tiếp. - Câu tăng tiến. ( ì ề ỉ ỀM' ^ ] ) - Câu lựa chọn. ( i ẳ í ặ |ĩ 'R j ) Câu phức chính phụ (gọt tắt là câu chính phụ) lại chia thành các loại câu sau: - Câu chuyển chiết (chuyến ngoặt). ( ệệHrMG] ) - Câu giả thiết. - Câu điều kiện. - Câu nhân quả. Thí dụ : (1). ịk.7k:Ô í'M .ĩlìầ'ÌÌ’. (cáu neang bàng) 214.

<span class='text_page_counter'>(217)</span> (2). o (câu nối tiếp). (3) ífc ỉế 1ỉễ%k\ỉ\'Mvỉz , iE ílllíịlỉỄ b lity Ê ? (câu lựa chọn) •. • •. (4) Ỉ M .. IW S ItẼ ì& É fô # fô * @ iS ,. -ÍÉ. (câu tăng tiến) (5). ịíl^ ^ T Ì ,. Ĩ Ế í n ^ ^ l t ó ỉ Ồ l í ỉ ẫ - ^ M o (câu giả thiết). (6) ( S Ä ) í m ^ m r , •. •. ỜẤỊỈẲ) & w * ± ì i . (câu • •. nhân quả). (7)ỷ&Hm^m, iẵ£*mì%0 ÎM êH fjlii& ÎH Î-^W /L'ôJo (câu chuyển chiết) (.8). •. (câu điều kiện). •. II. T ừ nối tro n g câu phứ c Q uan hệ giữa các phân câu trong câu phức thường phải dựa vào m ột số từ nối. Thí dụ: í ! ..........................(là...h ay là ...) ^ { B ........M U .......... (không nhữ ng...m à c ò n ...). Ệ)[........(liền, b è n ...) {HJk................................................(nhưng ...)> M Í S .... (tu y ...n h ư R i c ........Ệ£ ( # ) ......... (chi cần ...th ì sẽ. 13% ........FJf£l.......................(bởi vì...cho nên...) .. ịiữĩặ:........f t ( n ế u ...th ì...) 215.

<span class='text_page_counter'>(218)</span> Bài 17 TỪ NGỮ KHÍ CUÓI CÂU VÀ CÁCH HỎI I. T r ợ từ n g ữ k h í“ T 2” %H3hWrT 2” Giải thích : Trợ từ ngữ khí “ T 2”dùng ở cuối câu, có thể biểu thị sự xuất hiện một tình hình mới, phát sinh sự thay đổi mới; cũng cỏ thể biểu thị ngữ khí.________________________ _________________ + 7 2______________________________ Thành phần khác cùa câu + T 2 2” “ T 2 ”biểu thị sự xuất hiện tình hình mới, phát sinh sự tbay đổi mới. 1 ) rT/ÊTĨÍÂ Hình thức khẳng định. mu # ^ 7 « # 1 2 : — 'Ì V h H Í T . ÍẺ & '$ :W ÍH ]^o. => “ 7 ”sau danh từ, số lượng từ biểu thị sự thay đổi, có lúc có thể đặt ở trong câu. #13:. •. •. =. => “ 7 ”thứ nhất là trợ động từ, “ 7 ” cuối câu lả trợ từ ngữ khí. # J4: ỈẺ ^ T o 216.

<span class='text_page_counter'>(219)</span> - > “ 7 ”sau động từ (hoặc hình dung tìr), ở vị trí cuối câu, có thê đông thời xem là trợ từ động thái và trợ từ ngữ khí. 2). #|J1:. Hình thức phủ định. (S I T Ì » 1 ẳ ĩ. ). => Khi trợ từ động thái “ 7 ”và trợ tò ngữ khí “ 7 ’’đồng thời xuất hiện, hình thức phủ định thường đùng: ....... # |2 :. (M ĩo. ). (IU ). => Phủ định tình hình mới xuất hiện, dùng: #J3:. m m ^ ĩc. ...... ( ữJềỴ\. ). (P jg ). => Phù định tình hình mới sắp xuất hiện, dùng:. ...... ( tyê. ) (Ế f Ĩ H ^ Ĩ .. ). => Chi phủ định số lượng từ có thể dùng: “ ỈỖ” . # lj5 :. ). => Thay đổi tình hình vốn có nhưng lại xuất hiện tình hình mới có thể dùng: ......T ” . #16:. (M rê m ĩã lT o. ). M ]& B ử íã ự o => “ 'ỳậ......T ”dùng để biểu thị tình hình mới xuất hiện.. Mi:. ( « 7 - ^ 7 .. ) 217.

<span class='text_page_counter'>(220)</span> ĩ , ĨA%Jo => “ # J......T ”biểu thị yêu cầu thay đổi. 3 ) ặẽlHlTííẨ Hình thức nghi vấn m 1: f à 3 f j  L î Æ £ 7 ? # |J2 : => “ 7 ”có thể dùng trước các từ như“ í 5 t í í ” > trong ngũ khí từ và câu nghi vấn chính phản. #13:. ị^ M M Í # í ^ 7 P / g ?. # |J4 : 4 ^ ± W 7 & W ? #15: m f c r n r , me , i l ĩ ? => Hỏi chủ ngữ. #4 7: M E / L Æ 7 ? => Hỏi vị ngữ. #J8: ế m t à T ? => Hỏi tân ngữ. M9: M - 7 / U ^ T ? => Hỏi định ngữ. m o : => Hỏi bổ ngữ. #111: (ÍỀ T O ìl^ o. ). 12: (S & w i£ ä ! ) => Khi hỏi trạng ngữ dùng “ T ”chỉ biểu thị phản vấn, chứ không biểu thị nghi vấn. m 13: ( « 7 ! ) => Câu nghi vấn hòi trạng ngữ thường dùng hình thức“ 7E ...... nhìn chung không dùng“ 7 2 .. 218.

<span class='text_page_counter'>(221)</span> C hú ý : 1. M ấy tình huống dưới đây không thể dùng ngữ khí từ cuối câu“ 7 ” : biểu thị động tác vẫn đang tiến hành. biểu thị m ột loại tình huống có tính thường xuyên. biểu thị trạng thái, tính chất hoặc tình huống hiện còn tồn tại. Câu“ ; l |......biểu thị hoàn thành quá khứ. 2. Hai đoản ngữ hoặc hai phân câu ngang nhau thường chỉ dùng m ột “ T 2” » “ 7 2”của đoản ngữ hoặc phân câu thứ nhất thường lược bỏ không dùng. 2.. I“ 7 2”. “ 7 2” thoả m ãn n h u cầu k ế t cấu câu.. Giải thích : Trợ từ ngữ khí“ T 2” trong kết cấu câu có tác dụng tạo câu và nó còn có tác dụng biểu thị ngữ khí khẳng định. #Ị| 1: o => “ 7 2”xuất hiện ở cuối câu vị ngữ hình dung từ có phó từ chi trình độ làm bổ ngữ.. m 2: ÌẰ ÌỀ L Ũ X Iữ T ! => Trong câu cảm thán, phó từ trình độ làm trạng ngữ, cuối câu cũng cần dùng“ 7 2”.. m 3: ĩtP i& T o. => Trong câu tuỳ ý liệt kê cũng có thể dùng“ 7 nhiều là từ ngữ ngang nhau mang“ 7 2”.. n. T r ợ từ n g ữ khí cuối câu câu Dghi vấn 219. 2”, phần.

<span class='text_page_counter'>(222)</span> G iải thích : Trợ từ ngữ khí cuối câu biếu thị nghi vân thường dùng có“ Aậ”“ fijẩ HE” và“OM”. 1. “ H3” Ị5ỆiỀ'n| + ( ) + ? Câu trần thuật + ( ) + ? G iải thích : Cuối câu trần thuật thêm trợ từ ngữ khí“ n i”, sẽ biến câu trần thuật thành câu nghi vấn.. mu # |2 :. («9) ? w. ?. => Hình thức khẳng định của câu hỏi phải hay không phải.. 0Ị|3:. w. ?. => Hình thức phủ định của câu hỏi phải hay khône phải. M4:. £. («%) ?. C hú ý : Trong câu hỏi phải hay không phải có lúc từ nghi vấn “ ^ ”có the bỏ. 2. “ P/ẽ” G iải thích : Từ ngữ khí cuối câu“ B/tỉ”, có bốn cách dùng như s a u : 1)____________________________________________________. m m m. ( i i , ỉẽSA, íf'A ,. _________________________ qjg + ?. + ____________________. Đại từ nghi vấn (iỄ s { \ ỵA , I f ^ ) + thành phẩn khác của câu + tyẵ + ? 220.

<span class='text_page_counter'>(223)</span> Giải thích : Trong cách dùng này, “ tFỖ”thường có ngữ khí phán đoán “ kỳ lạ, không rõ #>J 1: # |2 :. /jN ĨÌW lỉirK ?. 2) £ ì ị h ế / £ # + iịiẽ + ? - > ......M Ụ L ? / £ * # ?. Thành phần có tính danh từ + B/g + ? —ỉ ......» J L ?. /. Giải thích : “Ọ/tỉ” trong hoàn cảnh ngôn ngữ nhất định cùng với thành phần có tính danh từ phía trước (danh từ, đại từ, đoản ngữ danh từ...) biểu thị ý nghĩa“......ĨÍE^IUL” hoặc “.....Í Ẽ - Ấ # ” (...ở đâu ?) hoặc...thế nào ? m i:. m ễ ítíạ /ẽ ?. #Ị| 2: 3 )____________________________________________________ ( i e ) A (R/Ỗ) » i3ĩjlk B + Ạ/ẵ + ? G iải thích : “ tyẵ” có thể dùng ờ cuối câu câu nghi vấn lựa chọn, khiến cho ngừ khí uyển chuyển, nhẹ nhàng. m 1: # J2:. •. •. à i& iH Íỗ ? • •. •. •. •. •. 4 )____________________________________________________ A ỉỗ; A + IỊS + ?. 221.

<span class='text_page_counter'>(224)</span> G iải thích : “ (Ị/ẵ” còn có thể dùng cuối câu nghi vấn chính phản, biểu thị ngữ khí không quả quyêtm 1: # |J2 :. 3 . “ PE” Giải thích : “ DE” dùng ở cuối câu trần th u ậ t cấu thành câu hỏi phải hay không phải, không đơn thuần biểu thị ý hỏi, còn hàm có ngữ khí phán đoán, ừong câu thường còn dùng các loại từ n h ư ^ ộ r t ẽ ^ - Ê ì í ”“ : * : ^ ”“ — 1) B ìề tỊ Ị + DB + ? Câu trần thuật + DỊ5 + ? Giải thích : Cuối câu trần thuật thêm “ HE” , biến thành câu nghi vấn; có ngữ khí phán đoán. m 1: M 2ĩ. B?. 4. “ W ” Giải thích : Ngữ khí tò “ W ”cuổỉ câu, có ba cách dùng sau : 1) m ìề G ] + m + ?_____________ Câu trần thuật + m + ' ỉ G iải thích : “W ”có thê dùng trong câu hỏi phải hay không phải, mục đích của câu hòi là yêu cầu được chứng thực. m i:. 222.

<span class='text_page_counter'>(225)</span> - > Hình thức khẳng định. M 2: B J Ỉ 3 z fà in ^ ĩù H ? •. => Hình thức phủ định.. 2 )_____________ j y g j ( T i u. W J L^). + m ?. Câu nghi vấn có đại từ nghỉ vấn ( JL¥f ) 0ừlỄfặ]/ọ] ________________________ + DỊgỊ ?_________________________ G iải thích : “ W ”có thể dùng trong câu nghi vấn có đại từ nghi vấn, dùng “W ”có tác dụng tạo ngữ khí nhẹ nhàng. m 1: #|J2: => “UH”ngữ khí nhẹ nhàng. 3 )_______________. ìầĩặm. N ^. / I H « fặj. + DH + ?. Câu nghi vẩn lựa chọn/ Câu nghi vấn chính phàn + PỊẸỊ + ? G iải th ích : “ lf”I”cũng có thể dùng trong câu nghi vấn lựa chọn hoặc câu nghi vấn chính phản, có ý nghĩa hỏi xem kết quả cuối cùng của sự việc như thế nào. #11: => “ PH”dùng trong câu nghi vấn lựa chọn. #|J2: => “H|5Ị”dùng trong câu nghi vấn chính phản. III. ÌlÍR ]$j:frỳẾ C ách đ ư a ra câu hỏi 223.

<span class='text_page_counter'>(226)</span> G iải thích : Câu đặt câu hỏi, có ngữ điệu biêu thị nghi vấn, cuối câu dùng dấu “ ? ”, gọi là câu nghi vấn. Căn cứ vào sự không giống nhau của cách hỏi đại để có mười loại sau : 1. D ùng tr ợ từ n g ữ khí đề hỏi G iải thích : Dùng“ nậ” ờ cuối câu trần thuật, sẽ có thể tạo thành câu nghi vấn đề hỏi.________________________________ + Hặ + ? —> Câu trần thuật + ^ + ? —>■ Câu nghi vấn M 1: => Vị ngữ có thể là hình thức khẳng định.. # 12 : => Vị ngữ cũng có thể là hình thức phủ định. 2.. u m . R m n ^ n iR i D ùng“# ? ^ x ín ĩị, RTỊ^nặ” ...để hỏi G iải thích : Người nói đưa ra ý kiến và yêu cẩu của minh trước, sau đó dùng “ ỘT Ịỉi n i”để trưng cầu ỷ kiến đối phương, đỏ cũng là một cách hỏi.____________ ÌỈTĨỀ^]. +,. Câu trân thuật Câu cầu khiến Câu càm thán m i:. tìk íẵ iA A ,. õ m tiạ - ?. +. + íữ ĩm.

<span class='text_page_counter'>(227)</span> 0 j2 :. ÍT «I? •. #13: Ỉ ằ ^ : $ ĩ 7 ,. •. •. •. 3. m ^ ^ n um n^ u G iải thích : Khi có dự đoán nào đó về một thực tế hay một tình hình nào đó, nhưng chưa thể khẳng định hoàn toàn, thì có thể dùng trợ từ ngữ khí“ HB” thêm vào cuối câu trần thuật, tạo thành câu nghi vấn; có thể là hình thức khẳng định, cũng có thể là hình thức phủ định. 1) + PE + ? Câu trần thuật + BE + ? 1:. ? => Hình thức khẳng định.. $1 2:. T. ? => Hình thức khẳng định.. #1 3:. => Hình thức phủ định.. 4. ; s s é ỉộ ị ©. ìh ì£. * &. ìri. Dùng ngữ điệu nghi vấn biểu thị nghi vấn. Giải thích : M ột câu ừ ần thuật đổi sang ngữ khí nghi vấn thì thành câu nghi vấn.___________________________________ fêo&ÉỊJ + ? — iỄ íặ ] ^ Câu trần thuật + ? —» Câu nghi vấn m i: M 2 i ÍẾ ÌẢ ÌR ^ ? W 3:. 225.

<span class='text_page_counter'>(228)</span> Giải thích : Câu đặt câu hỏi, có ngữ điệu biéu thị nghi vấn, cuối câu dùng dấu “ ? ”, gọi là câu nghi vấn. Cản cứ vào sự không giống nhau của cách hỏi đại để có mười loại sau : 1. Dùng trợ từ ngữ khí để hỏi Giải thích : Dùng“ nậ” ở cuối câu trần thuật, sẽ có thể tạo thành câu nghi vấn để hỏi.________________________________ BSaỀíU + nạ + ? - > » 1 ^ Câu trần thuật + nậ + ? —►Cầu nghi vấn. mu => Vị ngữ có thể là hình thức khẳng định.. #12: /Jn3E => Vị ngữ cũng có thể là hình thức phủ định. 2.. írn ạ , D ùng“^ n ạ , n ạ , Xí « ạ, õ T M ” ..đ ể h ỏ i Giải thích : Người nói đưa ra ý kiến và yêu cẩu của mình trước, sau đó dùng “ BjL^nạ”để trưng câu ý kiên đôi phương, đỏ cũng lả một cách hỏi.________ ìỉĩiỉ.^ }. Câu trần thuật Câu cầu khiến Câu cảm thán. + . +. ã \ LUn ạ - ?.

<span class='text_page_counter'>(229)</span> 09 2:. ÍT ^ ? •. # |3 :. ìẼ. •. Xtữĩ, •. •. 3 . fflìg ^ ;S ỈjìỊỊ“ nE” lifộ ] Giải thích : Khi có dự đoán nào đó về một thực tế hay m ột tình hỉnh nào đó, nhưng chưa thể khẳng định hoàn toàn, thì có thể dùng trợ từ ngữ khí“ HE” thêm vào cuối câu trần thuật, tạo thành câu nghi vấn; có thể là hình thức khẳng định, cũng có thể là hình thức phủ định. 1) + PẸ + ? $11:. Câu trần thuật + BE + ? => H ình thức khẳng định.. 2:. HE? => Hình thức khẳng định.. $1 3:. => Hình thức phủ định.. 4.. Dùng ngữ điệu nghi vấn biểu thị nghi vấn. Giải thích : M ột câu ừ ần thuật đổi sang ngữ khí nghi vấn thì thảnh câu nghi vấn.___________________________________ R fò ề6 j + ? - & f ặ Ị Í Ị J Câu trần thuật + ?. mu M2:. lỀ iU R ^ ?. # |J 3 : 4 ^ f Ê * * ± ĩ S 7 ?. 225. Câu nghi vấn.

<span class='text_page_counter'>(230)</span> Chú ý : Trong cách hỏi này, về hình thức, ngoài cuôi câu dùng dấu “ ? ”ra, thì không có sự thay đôi nào. khi nói nhât định dùng ngữ khí nghi vấn. 5.. £ 4 .. Ế. æ â fô ftïô Â fr£ i& fc £ £ â » 8 ± s iM T 7 . Trật tự từ trong câu nghi vấn dùng đại từ nghi vấn“ ì$u SÍỤL n /L n hoàn toàn giống như câu trần thuật, chi cần đặt đại từ nghi vấn vào vị trí yêu cầu trả lời là được._______________________________________ A+B+C+D IỄ fặlft^ É Ễ fặlíŨ. iỄlặM^iạl + B+C+D A+I^Ẽ|ộ]f^iạ]+ C+D A +B +iỄ|ộ]/HỉiọI+ D A+B+C + ÌỄ[ộỊf^i^I. Câu trân thuật Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn. A+B+C+D Đại từ nghi vân+B^C+D A+đại từ nghi Vấn+C-D A+B+đại từ nghi V ắ n - D A+B+C+đại từ nehi vấn. mu. a m m % ì% o. m 2:. ). m &um vkĩ. • • • •. c. ). • • •. #13: • •. #J4 :. (íẺ Ễ -ra ^ Ễ io •. • •. ) fÉ Ễ A â w ^ £ ? •. 7 ?.

<span class='text_page_counter'>(231)</span> #<J6:. (ìằ ^ 3 ằ # ^ c. ). • •. •. •. #4 7: • 09 8:. 6.. ( &. f ã ] £ T W. • • •. + A. « f * 0. • • • •. ). • •. +. D ùng “câu hỏi dùng đại từ nghi vấn + PJg”để hỏi. G iải thích : Cuối câu hỏi dùng đại từ nghi vấn thêm “ tyỗ” tạo thành một cách hỏi, chức năng nghi vấn của câu chủ yếu do đại tò nghi vấn đảm nhiệm, “ ÍỊ/Ỗ” có ý nghĩa : kỳ lạ, không hiếu, khỏ tin.____________________________________________ Ì Ễ Í n m Ì 5 ] ỉ W ĩ n ] ^ + Ọ/ê+ ? ____________Câu dùng đại từ nghi vấn + tyb + ?_____________ Ml: $12:. ìtJ U l^ A 5 t« ? f£ J à !J iJ Ĩ5 fc « ?. # |J3 :. 7.. Dùng câu nghi vấn chính phản để hỏi. Giải thích : Câu nghi vấn có hình thức khẳng định và phủ định đi liền nhau biểu thị nghi vấn, yêu cầu trả lời là khẳng định hoặc phủ định gọi là câu nghi vấn chính phản.. 227.

<span class='text_page_counter'>(232)</span> Câu hỏi do đoản ngữ có hình thức khẳng địnb và pbù định đứng cạnh nhau trong câu tạo thành, nhìn chung có bai loai. A . ________________________________________________ ...+ Ĩ Ỉ Ỉ / M +ĨÙ/M + (£ © ) +? .+ động/ hình (hình thức khăng định) + động/ hình (hình thức phủ định) + (tân ngữ) + ?_______. #12:. •. • • • • •. B._____________________________________________ ...+ ^ / M. +. ĩto/m. (£@) +. + ?. .+ động/ hình (hình thức khẳng đinh) + (tân ngữ) + động/ hình (hình thức pnủ dinh) + ? 1: # |2 :. •. • • •. #!] 3: => Trước vị ngữ nếu có trợ động từ, khi hòi chính phân phài dùng hình thức khăng định và phủ định cùa trợ động từ ngang hàng. Chú ý : 1. Cuối câu câu nghi vấn chính phản khỏna được thêm Aặ” .. 228.

<span class='text_page_counter'>(233)</span> 2). Ä.  ”W f f lÆ - > h » f c < ô W il! » ilï. te ö m ffl£ * J ts £ * U. Mo N ếu như người hỏi đã có sự đánh giá nhất định về một sự thực hoặc tình huống nào đó, để được chứng thực thêm m ột lần nữa, thì có thể dùng “ ê ^ Ễ ”để hỏi, “ Ễ ^ Ễ ”có thể dùng trước vị ngữ câu trần thuật, cũng có thể dùng ở đầu câu hoặc cuối câu. A. __________________________________________ ê-'F';!! + l&ỈỀ-ỄU + ?. B ìề £ j +. +?. + Câu trần thuật + ? Chủ ngữ + Vị ngữ + (tân ngữ) + ? Câu trần thuật + + ?_____________________. mu. ễ w m w h ìm ít7 ? • • •. $1 2:. m3:. ?. • • •. I f t í m. ,. •. •. •. 3 ) ffl“ # £ 7 £ Ẩ + ' & W ”Ìlĩặ]o D ùng “hình thức khẳng định+ Ỉ!Ỗ:W” để hỏi. A.____________________________________ ________ __. ặtjiọ]/. Ì»Ị + (^ ìq -) + T+. Đ ộng từ/ Hình dung từ + (tân ngữ) + 7 + 0 8 1 : W În fë W T & W ?. +? + ?.

<span class='text_page_counter'>(234)</span> #12: •. •. •. => Sau động từ nếu có tân ngữ, “ T ”đứng sau tân ngữ.. #13:. M Ì 0 jâ 7 & w ? • • •. 8. D ùng phó từ nghi vấn“ ^ ” để hỏi. G iải thích : Phó từ nghi vấn“ ^ ” và hình dung từ đơn âm tiết kết hợp lại biểu thị ý nghĩa tích cực cùng hỏi trình độ, số lượng. Thường có hai hình thức. 1 )______________________________________________ ± ì£ + £ +. + ?. -. Chù ngữ + ^ + hình dung từ + ? « lí. • •. # 1 2 : ìằ & Ễ & £ - £ ? • •. 2 )______________________________ 5Ëfë + ü ® ( ậ j i ạ l ) + £ + 7 £ ^ ìỊ ] + ? Chủ ngữ + Vị ngữ(động từ) + ^ + Hình dung từ + ? Ml: $ |2 :. zm féïïg i? • •. • •. C hú ý: 1. Trong câu nghi vấn này, hình dung từ sau“ í£ ” phần lớn là hình dung từ đơn âm tiết biểu thị ý nghĩa tích cực, như“ (Ịĩ> ý : , ỂỆn 1 ,. 230.

<span class='text_page_counter'>(235)</span> 2. Cuối câu nghi vấn loại này có thể thêm trợ từ ngữ khí“ B/g” hoặc“ W ” , nhưng không được thêm “ 1^ ” . 9. D ùng trợ từ ngữ khí “Blg”để hỏi Giải thích : D ùng trợ từ ngữ khí“ tyỗ” có thể tạo thành câu hỏi. 1) + m + ? Thành phần có tính danh từ + Pjỗ + ? G iải th ích : Trong tình huong không có sự liên hệ giữa đoạn văn trên và đoạn văn dưới, “ Pjỗ”dùng sau thành phần có tính danh từ (danh từ, đại từ, đoản ngữ danh từ) biểu thị ý “......£ ở đ â u ? ” .. mu #12: M. iíĨ Ệ I ?. 2) £ ì ạ H M # + IỊ/g+? ___________ T hành phần cỏ tính danh từ + + ?____________ Giải thích : N êu trong hoàn cảnh ngôn ngữ có ý liên hệ giữa hai đoạn văn trên dưới, “ R/Ỗ”dùng ở sau thành phần có tính danh từ, biểu thị “ như thế nào ?. mu W2:. M ? » Ẽ í r í ẫ T ,. n. m. 3) 231.

<span class='text_page_counter'>(236)</span> + ? Câu trần thuật + p/ẽ + ? G iải thích : “ Rfê”dùng sau m ột câu trần th u ậ t ý nghĩa là “ nếu như..., (thế thì) như thế nào ? M l: # 1 2 : i ế b n ìẾ T R/ẽ?. 10.. ( J k ) ...... ì £ í l ” íifặ ] D ù n g “ ( H ) ...... *E;l|”để hỏi. G iải thích: Dùng “ ( ) ........H ĩ Ễ ”đưa ra mậy tình huống ngang nhau, yêu cầu người ừ ả lời chọn m ột để trả lời, câu nghi vấn như thế này gọi là câu nghi vấn kiểu lựa chọn. Nhìn chung có ba hình thức. 1 )_____________________________________________________ ( g ì ễ - i ) + i£ jik + - i i ® 2 +. ( g ì g 2) + ? Chủ ngữ + ( j ầ ) + Vị ngữi + (tân ngữi) + + (tân ngữ2) + ?. + Vị ngữ2. mi: •. •. 2: 'íỹ ( * l ). (tân ngữi) • •. 2 )_____________________________________________________ /1 + ì ì n - 1 + ì l i ẳ 1 + ( ^ ip - 1) + *E ;ẽ + i ì ặ 2 + ______. +. 2. ( g ì g 2) + ?. Ik + Chủ ngửi + Vị ngữ] + (tần ngùi) + & j t + Chủ ngữ; + 232.

<span class='text_page_counter'>(237)</span> Vị ngŨ2 + (tân ngŨ2) + ? Mi: • • M2:. •. •. 'J 'Ĩ Ã ?. 3 ) ___________________________________________________. ü c j + t t ì ồ ' 1 + iS Ì« 1 + c ^ ì n ' 1 ) + _________________ iff Tg 2 +. c. + ttìn ' 2 +. 2 ) + ?_______________. Chủ ngữ + trạng ngữi + Vị ngữi + (tân ngữi) + ỉĩE tI + ____________trạng ngŨ2 + Vị ngỮ2 +(tân ngŨ2 ) + ?________ mi:. • •. # 12 :. 233.

<span class='text_page_counter'>(238)</span> Bài 18 CÔNG THỨC CỐ ĐỊNH 1. £ ỉ m 4 5 iặlfeìn. +z w. ĩỉìW Danh từ/ Đoản ngữ danh từ + ¿1?/ Động từ/ Đoàn ngữ động từ G iải thích: “ ..............................¿ . / o ”biểu thị sớm hoặc muộn so với một thời gian nào đó, trước hoặc sau một chồ nào đó, việc nào đó. m 1: => Từ chi thời gian + ¿BU #12:. t.. => Từ chi địa điểm + # |3 :. ^ ¿ ÌíĩiS ế p ặ c iíT ^ ^ iẫ c. => Động từ + ¿ .l u M 4:. => Đoàn ngữ động từ + ¿ / ¡ 5. 234.

<span class='text_page_counter'>(239)</span> C hú ý: ........¿ t u > .........¿„/ầ> nhìn chung để biểu thị trước hoặc sau một thời gian nào đó, một địa điểm nào đó, hoặc m ột sự việc nào đó.. 2.. _________ Danh từ / Đoàn ngữ danh từ + ¿ _ h / -¿ .T _________ G iải thích: “ ........z ± ”“ ........ ¿ T ”biểu thị cao hơn hoặc thấp han m ôt điểm nào đó. 091: Ạ m f à + Ẳ ậ m t í c & m m m z ± o • • •. •. C h ú ý: Cách dùng này nhìn chung dùng trong văn viết.. 3. £ iặ ]/. + z*p. % 1 W 5íjì*IJí&® D anh từ / Đoản ngữ danh từ Đ ộng từ/ Đoản ngữ động từ G iải thích: “ ........¿ ^ ’’biểu thị bên trong một giới hạn nhất định. m 1: => Chi nơi chốn. #12: => Chi thời gian.. 235.

<span class='text_page_counter'>(240)</span> M 3: m m => Chi phạm vi. #14: m n & R m ^ ì ề => Chi tình hình, trạng thái. #15:. # £ » 1 ^ 0. => Chi quá trình. #16: => Chỉ trạng thái tiếp tục, dùng sau giới từ.. Chú ý: 1. “ ........¿ . ^ ’’nhìn chung không dùng sau từ đơn âm tiết. 2. “ ......... ¿ ^ ’’dùng nhiều trong văn viết, khẩu cỊ3” ngữ thường dùng“ . . 4.. + m ặjiạỊ/SỪiạ]£ãìg& +. Danh từ/ Đoản ngữ danh từ Động từ/ Đoản ngữ động từ. + \ỈẰm. Giải thích:“^ ....... UẲBU” biểu thị thời gian sớm hơn so với một thời khắc nào đó. m u. 236.

<span class='text_page_counter'>(241)</span> # 'J2 : ì E n m i m ,. .. C h ú ý: “ ĨÍE........ỊUHU”dùng nhiều trong khẩu ngữ, cũng có thể nói“^ ........'tu”. 5.. M. +. Nơi chốn/ T ừ ngữ phương vị + ìh R Danh từ nói chung/ Đoản ngữ danh từ G iải thích: “ M......... íi j$ i”biểu thị điểm xuất phát.. m u m n m & )ki => M.+ nơi chốn/ từ ngữ phương vị + ͱỊ 'Mi, biểu thị điểm xuất phát. $12:. tia ». => M.+ đoản ngữ danh từ + tíu 'Jề. biểu thị căn cứ.. 6. |Ị| + BỶíã]/. + >*J±. :[J+ Thời gian/ Địa điểm + ^ J lh G iải thích:. “PJ........ ^ J ih ”biểu thị hạn độ.. #|J1: imĩiỉrôut, fij. +. # |J2 :. thời gian. +. ^ J l h. , biểu thị trước một thời gian nào đó.. Ẽ ẩ ỉ E ® í f lJ j ằ & 5 , i f è ì Ì ^ ± o. fij + địa điểm +. , biểu thị trong một phạm vi nào đó. 237.

<span class='text_page_counter'>(242)</span> 7. + ỉậ ]\ã \/ zậ]\ãị. _________ H + Động từ/ Đoàn ngữ động từ + 4 & é i Ễ L Ú ẵ To. M i:. #12: ìỉẾ iX m V íầ m m , C h ú ý:. ........Ểtfj Bí {^’’thường dùng làm trạng ngữ.. 8.. M. +. + IỈẮJa. £ iặ ]/4 5 iộ ] f e ĩn ĩậ )\p \W ầ. JA +. Danh từ/ Đoản ngữ danh từ. J + ÌỈẰỊẽ. Động từ/ _______________ 1W1Ẳ5 m/ Đoản Ì-/UUU lngữ i fc)LẬ động U^ 1 1 5 từ m_____ _. m u h K i^ M U ỉẽ ,. ÍỀ -Ê ÍE ^ÌẾ I^O. $12: J Ằ ^ ± ỊĩU s, a i n - t M. ìM. o. C h ú ý:“JẢ........ỊìẢ/a” thường làm trạng ngữ.. 9. ÍE +. í. +. + ±. Danh từ/ Đoản ngữ danh từ Danh từ biêu thị ý nghĩa trừu tượng/ Động từ. + ±. G iải thích: “ĨE........J l ”biểu thị phạm vi hoặc lĩnh vực của sự tiến hành động tác hoặc sự tồn tại của trạng thái. 238.

<span class='text_page_counter'>(243)</span> # 'J l : Ế Ề Í I Ĩ J : ^ f o => Biểu thị phạm vi chiếm khoảng không gian.. #12:. •. lo. •. => Biểu thị phạm vi thời gian. # |3 : => Biểu thị m ột lĩnh vực nào đó.. 10. ________ & +. + T ________ ^E+ D anh từ / Đoản ngữ danh từ chỉ quan hệ chính phụ + T. Giải thích: kiện, tình hình. $1 1: #12:. •. . . . . . . T ’’biểu thị nơi chốn hoặc điều => Biểu thị nơi chốn.. •. o => Biểu thị. tình hình.. M3:. {m ĩ-m iT *. 11. £ +. í. +. £ iẽ ]/£ iạ Ịte ìẽ ặ Ịjìf|/ậ !jìỊ|ÍS © Danh từ/ Đoản ngữ danh từ Động từ/ Đoản ngữ động từ 239. + 41. + ^.

<span class='text_page_counter'>(244)</span> G iải th ích :“ ^ ........‘+1” biểu thị phạm vi. thỏi gian động tác phát sinh hoặc trạng thái tồn tại. M Ì: Ì ầ M ^ ý j o => Biểu thị phạm vi. #12:. ặ f c f f 'jiẽ lljì lí ll£ 0 2 f i.. => Biểu thị quá trình tiến hành của m ột động tác nào đó. 12 .. ỈE+. £ìộ]teìij. Danh từ/ Đoản ngữ danh từ Động từ/ Đoản ngữ động từ. £ +. + ^ffi. + JĩM. G iải thích: “ ÍE ........^ f f i ”dùng để biểu thị phạm vi tiến hành của động tác hoặc sự tồn tại của tình hình.. m i:. 13 ._________________________________________________ _______________________ỊỊỊ B___________________ G iải thích: “ ỊsẢ........% .........’’biểu thị lấy (cái gi), làm ( c á i g ì ) “ Í E .......... ( f ^ ^ j ) h o ặ c b i ể u t h ị “ i A ^ J .......................... TE. # |J2 :. •. •. 14. 240.

<span class='text_page_counter'>(245)</span> A + EÉ3 + Ai + A 2 + ...+ ếEL/^C G iải thích: “ Ẻ ........£ ã$ c”dùng để dẫn ra thành phần câu thành sự vật hay m ột tổ chức nào đó. Mi: • • • #12:. •. • •. C h ú ý: “ Ẻ ........ếẵ^Ê”phần lớn dùng trong văn viết. 15.. A ÔdiS = A G iải thích: “ Icỹik........ ố^j짔biểu thị giả thiết, nếu như. m 1:. • •. ìỉH Ể m ỉ-* .. • •. => Có thể dùng ờ phân câu trước. £ |J2 :. • •. W ÌS . • •. => Có thể dùng ở phân câu sau. 16.. — * + n @ |/ s. 1 + “ 3fc +. 2/ g. 2. G iải thích: “ — ........ — .........’’thường dùng để nối những câu biểu thị nguyên nhân hoặc mục đích. m 1: -* p J ỊỉẲ T Ề f-. *m xn.. s. 241.

<span class='text_page_counter'>(246)</span> 17. » + £ i Ị Ị / £ i i m i § + 5Mfc __________+ Danh từ/ Đoản ngữ danh từ + ________ G iải thích: ........^ i # ”bieu thị nêu ra vấn đề từ một m ặt nào đó. #11: jỀ S ìfiií^ m * o. # 1 2 : S fi!ifô n ĩ& * ì& , t è w * f c t i ; ử i £ « ẳ i . • • • 18.___________________________________________________ + À / H- + ________________ người/ sự việc +. ________________. Giải thích: “X í........5|5ijẾ”biểu thị từ góc độ của một người, sự vật nào đó mà nhìn nhận, đánh giá.. Ũ 1: $ 12 :. •. • •. 19.________________________________________________________. __________ & + Danh từ/ Đại từ chi người + # 5fc_________ G iải thích: “ í ........# ^ ”dùng để giới thiệu quan điểm (thái độ) nào đó của con người. Ml: # j2 :. •. • •.

<span class='text_page_counter'>(247)</span> 20. +. £ Ì Ị |/. + Bĩ +. $biặl. + D anh từ / Đoản ngữ danh tò + ff[ + Động từ Giải th ích : ........ ............. ”dùng trong văn viết. Mi: M 2:. m m % ấ M M À iĩ% 8 ĩ& Ể ' • • •. •. C h ú ý: 1. Tân ngữ sau“ ^ j ” không thể thiếu. 2. Đ ộng từ sau “^T”phần nhiều là hai âm tiết, sau động từ thường không có thành phần khác. 2 1 .__________________________________________ % + £ / ặỊj + M + 3Ừ ______________ ý] + D anh/ Động + M + Động_____________ G iải th ích: ........ M ........ ”biểu thị nguyên nhân, mục đích. m 1: #12:. •. •. •. •. M o. C h ú ý: “ ^ ’’không thể thêm “ 7 ”và“i f ”. 2 2 .__________________________________________________ + « E ÍẶ M W + ữ ^ £ 0 + Đ oản ngữ động từ mang đại từ nghi vấn/ ________ phó từ + Ịĩỉ_________________. 243.

<span class='text_page_counter'>(248)</span> Giải thích: ( i i ) ........ (;$■) ỳf'"biểu thị trước một sự việc, tạm thời chưa nghĩ ra biện pháp hoặc chưa có quyết định.. 7,. #11:. #12: Ế W. ĩ,. •. •. U). •. •. •. •. 23.. (ítA ) + Đại từ nhân xưng/ Danh từ (chỉ người) + Giải thích: “ỈU ........Ì í ^ - Ế ”biểu thị làm khó dễ ai đó, khiến ai đỏ khó xử.. mu WL'Ù, # 12 :. •. • • •. •. o. • • •. 24.________________________________________________________. £Z + À /ế ! ế R + M t ì i ______________ £y + N gười/ Tổ chức + ¡ffiìt£ÌH__________ Giải thích: ’C hi m ii. S Ế ÍIB ÌIÌI,. # 1 2 : Ể Z *ffl* H Ồ fS P ftaỊfêr, A ^ a íừ íộ i. 25. ^ +A+ ^ +B. 244.

<span class='text_page_counter'>(249)</span> G iải thích: vừa phải. #11:. +A+. •. + B ”biểu thị trạng thái ôn hoà, K & m .o. • •. •. Chú ý: “A ” và“ B” trong“^ + A + + B” phần lớn là những hình dung từ đơn âm tiết hoặc phương vị từ có ý nghĩa đôi lập nhau. 26 ._____________________________________________________ __________________ #J 1 + ^. 2 + -Ế________________ __. _______________ Đ ộng 1 + + Đ ộng 2 + i ; ________________ G iải thích: “Động 1 + + Động 2 + ¿ ’’biểu thị sự lặp lại nhiều lần hoặc liên tiếp diễn ra không ngừng của động tác. m u ị $ L Ì E B \m ĩỀ % :k £ , # J K % J S | r M o • • •. •. ỈỀ . o. Chú ý: Động 1 và động 2 phần nhiều là cùng m ột động từ, có lúc là hai động từ cận nghĩa. 27. ______________________ _ ■$, + ĩỷj + ,$[ + ________________ + Động + Ệlì + Động________________ G iải thích: Y nghĩa là "nói làm việc gì, là làm luôn việc đó m u m m km rT . • • •. •. 245.

<span class='text_page_counter'>(250)</span> C hú ý: Hai động từ trước và sau trong " - Động + + Động " là cùng m ột động từ, " + Động + + Động" có lúc biểu thị động tác, hành vi diễn ra dễ dàng.. 28._______________ ___________________________ ____________________ + A + & + B_______________________ G iải thích: “M ......$3....... ”biểu thị lúc thì thế này, lúc thì thế kia, luôn thay đổi. m 1:. •. • •. •. m vA o C hú ý: Avà B trong‘\& A & B” là hai hình dung từ đom âm tiết có ý nghĩa trái ngược nhau. 2 9 _________________________ -§■ + A + +B G iải thích: “# A # B”biểu thị số lượng nhiều, lại có hàm nghĩa đầy đù. •. # 12 :. •. •. •. C hú ý: A và B riêng rẽ là hai danh từ có ý nehĩa gần giống nhau, thường là đơn âm tiết. 30.________________________ _____________________+ A + G iải thích: “ ôJt A đó...không cùng mức độ.. +B________________________. B” biểu thị ai đó, thời điểm nào. 246.

<span class='text_page_counter'>(251)</span> 001: X M M ^ m ^ i Ế m a ĩ Ũ A . #12:. 3 p g tfj* íu :. C h ú ý: Phân biệt giữa A và B là hình dung từ đơn âm tiết m à ý nghĩa đối lập nhau.. 3L____________ ’ ___________. _______________________ _. Ềề + ặừ 1 + eí +. ________________ Ềè + Động 1 + # G iải thích: “Ềể + Đ ộng 1 + # giỏi làm việc gì đó.. mu m m m• n , • #12: m t - ầ m n , •. •. 2___________________. + Động 2_______________ + Động 2”nhấn mạnh .. M P /T .. C h ú ý: Động 1 và động 2 trong“ t ẽ + Động 1 + # + Đ ộng 2 phần lớn là động từ đơn âm tiết cận nghĩa. 32.____________________ ___________________________________. _________________ E+A + A + B________________ G iải thích: “ 0 + A + A + B ” biểu thị mọi mặt, mọi phương hướng. m i:. AU. Wo. C h ú ý : Trong “ 0 + A + A + B ” , A và B phần lớn là danh từ, động từ, hình dung tò đơn âm tiết cận nghĩa. 247.

<span class='text_page_counter'>(252)</span> 33. ____________________ A f f iA , B & Ỉ B _____________ G iải th ích A A , B w B ”công thức nhấn mạnh “có như thế này, có như thế kia” . m 1: ‘t Ả , ® ® . • •. M2:. im & > •. % & }% , m m ' ù . •. C hú ý : Trước sau chữ “ Ểft”dùng động từ, hình dung từ như nhau.. 34 .__________________________________________ ____________________ j £ + A + B + B _____________. G iải thích : + A + ẼS + B” biểu thị tình huống trái ngược nhau, đối lập nhau, xen kẽ nhau không ngừng. Thường có hàm nghĩa nhiễu và rối loạn. $ i 1: 'nK /ạ], Í I P M I Í P T ^ ^ o • • #12:. ạ - * ,. =. C hú ý : A và B cỏ thể là đoàn ngữ số lượng giống nhau, cũng có thể là động từ cộng thêm đoản ngữ số lượng. Thí dụ : /rJ]5 Ĩ r]— /rJ” : hỏi đông hỏi tây. 35 .________________________________________________ ____ __________________ 1+ Í Ĩ + ặÍJ 2 ỈE+ động 1 +. 248. + động 2.

<span class='text_page_counter'>(253)</span> Giải thích : “ 2E+ động 1 + í ĩ + động 2”biểu thị cùng m ột loại hành vi tò nhiều hướng khác nhau trùng lặp nhiêu lần.. mu. •. •. mmmmXo. #12: 4 Ế & ỉễ^ m , •. •. C h ú ý : Đ ộng 1 và động 2 là động từ đơn âm tiết giống nhau, hoặc gần nhau về m ặt ý nghĩa. 36 .____________________________________________________ _______________ ____ P']' + A + BỶ + B ____________________. Giải thích : “ Bí + A + 0Ỷ + B ’’biểu thị những hiện tượng hoặc sự việc trái ngược nhau, đối lập nhau xảy ra khi thay thế nhau trong m ột thời gian nhất định, có lúc thế này, m i:. Ao # 'J 2 :. a n iM È È E ìÌE ttiÌM #. J3RC h ú ý : Trong“ ^ + A + + B ” , A và B là hai động từ hoặc hình dung từ đơn âm tiết có ý nghĩa trái ngược nhau, đối lập nhau. 37 ._____________________________________________________ Ễ Ỉ+ ặ ừ l+ É Ì+ ặ j2 _________________ É + động 1 + § + dộng 2________________ G iải th ích : “ Ẽ ......Ẽ ....... ”biểu thị động tác tự bàn thân phát ra. m u iằ ^ À ÍI& g . ^ Ệ s Ệ ì ă o 249.

<span class='text_page_counter'>(254)</span> => Nối những động từ cận nghĩa, biểu thị những động tác tự bản thân làm.. •. •. => Nối những động từ có ý nghĩa trái ngược nhau, thường biểu thị động tác do bản thân phát ra và bàn thân tự chịu. '.»AvV , C h ú ý : Độngi và động 2 là hai động từ đ tm âm tiêt, ý nghĩa gần hoặc đối lập. '■- * 38.. ____________________ 'ũ- + A + 'ỔL + B____________________ G iải thích : “ '¿ê................. ”nhấn mạnh không có. # jl: 09 2:. x m m m M T ,. C hú ý : Trong “ịỉt A 'ỉỉt B” , A và B là hai danh từ, động từ, hình dung tò đơn âm tiết cận nghĩa. 39. ____________________ — + A + — + B____________________ G iải thích : “ A — B” biểu thị hai tình huống trái ngược nhau, đối lập nhau. MÙ M 2:. -& -M . •. •. C hú ý : A và B phân biệt làm hình dung từ đơn ám tiết có ý nghĩa ngược nhau (tương phản).. 250.

<span class='text_page_counter'>(255)</span> PHẦN IV: B ộ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN.

<span class='text_page_counter'>(256)</span>

<span class='text_page_counter'>(257)</span> m &. m x -. 1. f t A u 2. 5 £ T ì ằ « A fÈ B tfcUe c. D £ . *. 3. A a P M W i F f c B f ë f r X. J f ift D f f i â . S J R d f t & ^ X a i U L W. § í .. 4 .ftB ẵ A ĩliẫ T t^ B @ C. e^ D . *. 5.. A. B t & |f ± & i H S a |# c. ft. 6. «. A. B Æ & Â W O T * c ì t t è D ft$ n ạ ? a. 7.. A £ if & B. a m r.c ỉ i i 5 i E £. « « » « ■ Do ¿4 1. 8. Ä Ä * ± » . Ä « T A i m. B. 253. c. D £. D.

<span class='text_page_counter'>(258)</span> 9. - > h S » i 8 l 7. 10. ¿ M í n f t & E A « # . B %. i* ± w & ^ e .c. D±. o. «fcji. ,& & IE 5 Í S g 3 g 1.. ____ i t i A a r f f i . A . £ £ ..........ộ ĩ ê ........ B. Ẻ T .S i t t. C . T O ........ ME...... D.^õT 2. .. t ì * ................... __ .. C .M ± fé *. D .» « ỉii*. 3.. - r t k - r ____ . A. w s i ) ®. B .- ÌB Ì. C J Æ il^. D .S M T. 4 . T f f i ố < j t ì : ^ i E Í ^ M ^ ^ , M S m _____ ¿ P ẽ ễ £ 7 ĩ m . P 0 » £ . A .¿ ±. B .2 T. c. ¿ fír. D.. 5. Ä B ^ i f c i t f f e ____ o. A. B..

<span class='text_page_counter'>(259)</span> c.. D.. 6-____50% . B - Ä Ä + S S W # « ; * 1# ^ c .Ä » + a * [ « « iw. 7. ftk____* * t , t ö ____ - K. A. @ $ .......... t e ..... fo v m m . B. f lÆ ........... 3P......... C. t ë f ê ........... m ..... D.. ...........- ñ ñ ........ 8. ftS M ftæ ____. A. f i m. B .S ^ T ^ T. C.2£*M*. D .jE *M *T. 9 . M f i Æ ^ ü t p B ^ f n ____ . A .* » if iS P ^ ^ Æ W ^. B .-á rM W iS a P S tfS J S ^. C. P f iO T tî 4 $ Æ * £ [ f t i;. D. * R i« ^ 1 5 Æ 5 Ç 1 5 M. 10.. Æ iA liA ^ W S JL W ® .^ _dt^CSũSũ. A .5 fE. B . ^¡E5fE. C. 3fE—3fc. D. ^T 3)E. ii.iiflw»£«*iHji,töfnw___ ? A G lim m B. G J im C. JLM%. D. JLWM. 12.3m = f - % 5 L ___ .. A .a w r & Æ M Ä. B. » I ¥ r £ * s £ * 255.

<span class='text_page_counter'>(260)</span> 13.. ____ . A.. ÍS J¥. c. S í i t t ĩ ) ?. B.. D.. ĩt^ ìR & ttt?. 1 4 . ____ , ____________________________%WL%-=Ï. f M r £ » e ?. A . ^ J i ....... E ê .......... B . £ ¿ ......... ................... C .. D .. T. s j ............... ' È. ' î ' .................. W. i á .................. • &. ? ! .................. 15. i Ü S g ^ . í c J i ____. A. J & 'ừ ^ T. B. * if c 'Ù 'T. c. « T ' ừ. D. ^ T Â ' ừ. 16. - > M e £ À l & f i ! j 7 l & . ộ r Ễ « m & £ ; f c . f ẫ ____ .. A . I iJ ì PJL pI * ũễW. B .ộ T fiJ iW J L * ttft« F. C. m. D. p i i i P j L i f e f t k f j i ^. m. ^ m. m. 17. i Ä i f T í i ầ U L M , p I ĩ > m £ f i ỉ i i i n £ & * , * Ẻ ; f c « * * 7. __o. A. PE. B. nạ. C. IH. D. %. 18. i t ì n s .í È K H H Ẵ í n .____ « T H ^ . A. >|->HẺ. B. - > h. c . —>h—'M È. D.. 19. t e ñ í # ____. A. T * í ạ. B.föT. c. *ÍH 7. D. m 256.

<span class='text_page_counter'>(261)</span> 20.. ____.. c.. D. m t % - w i t x. - > Ä f f TPÎtë&t]4 1ÖlJöEfäftM. 1. m m & i i A Æ & f i — tw Ä S t t B t k x. c. Ä w - t w D Bi?. gg. 2. A. £ & ?. in c. f t D.. 3. ®. 4. A. b. A I B R Í C. D X ít .. tt B ^ A t k. c. W ¥ A £ D.. 5. A Ĩ 5 f e 4 Ễ B M K M i & i # c £ f e í Ệ £ D J®. 6 . f t « A g f Ê e ^ B ^ í r C T D. 05fc 7.. f Ẻ Ế f i£ T O A f â B. iE 257. 3 & # fẺ c f l- fe iS D * 5.

<span class='text_page_counter'>(262)</span> 8. A m B. D.. 9. í ặ ^ A ì £ i g g B W S flÎ.lM tè i iii A - «. B XÍỈM A c « f t. W D ẵÊ . £'J?. 10. À d M & ^ A £ t t & í|5 J iằ M ,A 9 B g c SDitfeft D ¡g é J W íÉ fl. «. .ftfflE flir a 1.  £ J E J g .# * ỉt e íỄ ._____________________ * « « * * .. A./ L * - ~ » ~ ~. B .^w .......-Ê....... C . H * ....... I t ......... D .0M Ê........ vf-......... 2.. ___. c .ìẵ ^ ũ *. D .& * Ẽ 3 je. 3 . t t W » ặ f_____. A. ïï m ti ï ' ù f à i & T. B. ï ï m f t ' ù t t T m. C . í f r g T # £ t t 'ừ. D .£ ftT fi* j£ Ố < J'ừ. 4.. t e i ằ í t í E S l # ^ ___ .. A .æ if c ;F S f tf n æ & * Â. c. ftfn5ỉtfc^Â5iiÊ^Ễ 5 . * H t t 3 K l S « S ____ . A .^ tíỉ. B. >FT. D. W. f f i ü í ¿>FÂ5Ỉ.

<span class='text_page_counter'>(263)</span> C. ^ f f j. D. 't''®;. 6.. ?. A.. B.. C. ttm M g £ & E 3 f tá ! H 7. D.. 7. H 'J* ___ & M T ä f c i S . < B f i ! i « s « ^ .. A. Ạ3E C.. B. D. W R M. 8.. A. K. B. tfc. c.^fcfc. D .&. 9. Ä iS . / . M £ X t t t t t l§ flH £ . ____. * * # # » « « .. A. & & £ &. B. - i f - i f. C. ì m m. D .# ố w ,ỉf ố w. 10. A . ịậ. C . WJ W. ___ H . t t i ă i a E K Ì T . B .& T. D .»T -». 1 1 . { f c a & X 7 * £ M j ? Ä T .& * t t . A .& £ T. B .* £. C .& £B fc. D .g iJ ^ T. 1 2 . $ » ____ . A. & m m % K m m ũ à n ử B. ã s F 3 P t t * * i R # i n i i * # i i. c. 259. ..

<span class='text_page_counter'>(264)</span> D. 13.. ____.. A. B.. c. if D. 3 f 3 E i 14. g f t f c í g ____ .. A. i f i Ä { n « j » r « E & * f c 8 F 7 C.. D. B g * f c Ä f n W * f r * # 7. 1 5 . ^ & i E + S W £ 8 M M M H . « ^ __________________3 * 3 . ______ ỉ f £ . £ M T . A . T °T. t ì n ....... B . * Ä .......D C Ễ ...... C .- a. —i ö ........ D . ^ Ễ ........W J i........ ì e . ^ ^ B Ẽ ^ i g ^ ____íft® A. H ffiM * « ặ r tẼ 5 liB W f l* #. B. mặTflẼạ|ẼHffiffl*«WíW C. S f ë / 8 * £ # ; H > W n r f ë 3 l i ê M D.. A .M f fr » ,ífW J 0 lf i B.. C .i f r f c i â .Æ Â f i F o . { f r f t W f c Ä .J O W # 26 0.

<span class='text_page_counter'>(265)</span> ë. 11 » Í-. ■H4 Ü9 3. mi -ậ S K-. » K-. «. É ề. DÜÍ Jlp oâ û. ® -H J£ * Ej- 1$ 1$ ¿. •. s^ jg® nậ? jgs. I. s s. ®. I. ü i. ® ^** "5. s. *. S. s s. & H « ặ #. Í? !?. S. 2. E l. 33. .. <w Ổ S. i s s. H<. #p -H. w. $1 m- S § BỊ< (à (j ó 00. SK K•Ẹ3 £). Ci. f. =£. I i ỉ I -TT. H. n' OC ne ne. ■S-. <. o CM. CQ. ü o~.

<span class='text_page_counter'>(266)</span> Q. ỈS u. Q. jag CQ. *. Í £. 3 5. «■. i. §. *? lW4l as !=•. (_> ■H is ạ. -B- i l F I. ễ S. Ễ ® wg 44. fr. !§ 'tf Ä « s -. Ễ <. PIT. VO. (N. ÍK.

<span class='text_page_counter'>(267)</span> 191. ỉĩagèikgm. -a. f a U t o k ' z m f t & T & w m -V. i. &W?F$ -I aM W & H T ira r::. •If Ĩ í a ^ 3 é f e l l i ) ^ ‘ i » i 4 > ^ f l W S îf tJ f i V ü m -OI ^L— • iV W á tíP a f o. a 3 n r# £ & V. -6. i.. ¿a. 3 ẩlÂ- 9 3ỈÍÍIĨ V LM '8. 7R. tí\± a u w * $ $ $ £ &. 3 Ä « ttü H fr 9 U S f f l v ‘ T 1 i i $ 5 -¿. •&£Y^ã a 1» D3 3 a # #. V. -9. Ä. 3f » a u m ^ stẽ i D 't tf c » * g. V. -s. YÍIỄẾ. •. a ^ D ^ f l -twsm V. W#-&?É •*.

<span class='text_page_counter'>(268)</span> D. m m m m m n m 3.. ____. A. K ü f e r n * C. í s m » * » ỉ t. 4. D.. . __. A.-fÆ..... m is...... C . « ......a ....... ......i t ...... D. Ẻ T ......st....... 5.. ____, â £ £ i ì ỉ 9 i t t . A .± * C. ± *. B .T * D.. 6.. ___. A. C. m m. 7.. 8. B. mim D .tt» # « 7. Ä __. A .- & # tn 7. B .- £ # jjn &. C .# in - & T. D .# ira ä - # :. . _, Ä ____________ S Í P * I liỉí » . ........ A.. B.. C. «*•••■•••■&■....... D.JIÄ......# ........ 9.. ____?. A .iB äM S. B .iS f ä & T D. m m 263.

<span class='text_page_counter'>(269)</span> 10.qffEÄ fteffioq-ffe.ff e ____. A. c. B. 0 ì i * f a T J ẽ - ! M * m D. f i í f c * a 7 i a * 0 ¿ t *. 11. ____ lí# l^ & fftT .$ ỈỄ Ỉ& ft? F S c 3 Ê ! A. ü i f c * i B. « * ^ F iÄ C. i £ * i £ £. D. ü * * i f c. 12. ____ Ä * . ___ A . m ụ ....... T O ......... B.K W ....... * t ẽ ......... C. T õ f....... t ì H ......... D. S Í T ....... Ä f iW. 13. P ? > b & À J E .7 ffi.* fc Ể Ế ÍE l& iâ ____ 1 È W 7 Ê * .. A. Ễ W Ẽ i§ c.£— 14.. B. D. ì £ * ị £ *. , M * 3 î ± W À £ t ë ____ .. A. m. B. PE. C. %. D. 7. 15. % , Ỷ ^ ____. A. « f tỉ/J x T O H E B *. B. f t/ J x f i a f lf S I Æ H *. C. & f f i/jN jạ s ^ f ij? E @ s. D. Ỉ C / h ã s V i l l í E H Ì. 1.6. f t f f i t t i e ä j * ____. A. E & i t 7 t 3 i T # 7 C. e g u i | ỉ * J i T # 7. B. D. æ e i i t J i ^ f r T. 17.. A M. T ä tS i. B . Ä T Ä & 'h « ®. C .{|fcä>N Ä ä!Ä T. D .Ä Ä 'h Ä T if f l 264.

<span class='text_page_counter'>(270)</span> to ơ\ Ul. 0. Jri!. a-A m. ü. ã >. k Ú0 s. ỉỷ. >. ä. co. ». st o H a. II -t-. 4s. ?. ¥. Ị M-3J- ¿ Cơ a i i. tv>. r. Sí. >. w. i¿ i. ctyặ ífr >. s. I flp. 4- &. § TT s. s í. 3. «•. o. o. n ti* Ơ fc wt. rô. a. fóni. s. F. Jrö. •-o 3. 1 *. bnf 3 S w > I. 03. Mnf *. 3. 2sj 5w i ¿r. ĩ ». BO. B. «Qü>. ú M. o ttf '*■. El Ơ ». s. s.

<span class='text_page_counter'>(271)</span> H-*. ÍS D O. ÍO. 9 > m*. p > qSf g£ p > 58 ¿0 -fl­ uE í ¥1 *1 5s= * «*È■ iSí T5 B * s 4i ị fón¿ :& ¥ủ & ệ® ơ co 5•$h $ TÍ# £i i » W 1 -*i >• «. *. «•. p ạ ¿ft Ịa 'à &. ■f. I. p. co. Ç. 'ị. » *. ỉ. Ãả. áf. Dl\ P. ạt 4111 ỉ. ặ. nặ m. &.

<span class='text_page_counter'>(272)</span> 5. ' ¿ m i k t t f t l t m A .f c jg B f t f f c z m z f c A D f f i f # a fâ J  tt  ïfl* . ifa £ 6.. A. B .ỉ& n m tt C M D Í È . il. 7. X A in A M. S # B. c # D £ £ & B ír. s. 8.. A ^ M ¥ h íí B i ± T A M Ê ,c ä Ä D % Ï Ï £ Z SWI. 9. f f e & M Æ , T O A £ £ B Ü1 c ¥ D ì t f Ẻ # Ỉ Ế # .. 10. & A *ÍBÍ|5JPÊFft B *. c. D WJL. 1. S f t W. IM. ttI;». A. tfc& #. B.fcp—ÆJL. C .W Æ JL if. D .- d ? J L ¿. i Ä T . f t ____*1fl »J À S X Í . B. g ts * m —. c . j g ............................................. j g ..... D . S « n j£-. 266. .. A . R Ä ............................................. Í ? ...... .. 2.. fW.

<span class='text_page_counter'>(273)</span> 3. ____A t t - # i fc & ä S . A.. B. n£3t. c . p £ í# #. D. ^ ¿ t. 4.. ____ T .. A .T *. B .T *. c. j£ *. D. j g *. 5 .-T M ./H & X. .. A .- f c T ^ X i S. B .ịk ¥ R T ễ 5 T. C .K i£ 7 ¥ R. D .^ R tè lS T. 6.. $ n £ f é ± * ± £ S i f l i S , & { n ___ .. A.##|iJ-£JLttÄff]. ỂíJL. B. D.. c. 7.. ____o. A. B. ũ i t f e ^ Â í n ^ ì h # # P E. c. m ^ i t M f t i n n e D .ìi^ Ế Ẻ ih ặ ẫ ín ttP E 8. ậ ề ô & i ễ ® f t # ; i ũ T ,____ ?. c.. D.. 9. W S ____é f f r t í . ____ế ệ i t ^ í .. A .^ { H ......... M l ....... C. *= F. B .J g &. mx. T^r. D. Ä S .......& ........ 267.

<span class='text_page_counter'>(274)</span> 10. £ ± 33# ; * : * - * , ____ A. —-X—'h B. C. 0 * 0 /J' D. 11. s 3 * W B íiB ]* rR .f« H M M E ììjL tt A. ^ B. Í Ệ ^ C.. 5c. D. —. 12. M - f f . « K - j S Ä f f T ____. A. nạ B. 9Ễ C. PE. D. 0P. 1 3 .ft^ e a iE â fT í A .& i£ « J L 7. B .i* :£ » J l7. C. ạ â I i J » J L 7. D .& & M J L T. 14. & fn ố < jỉfe íT T f-# j. A. n q írS lT. B. nq& îT S lT. C .fc £ ím T. D .fcjtfrsiT. 15.. A.^T—&mgfà. B .^ -itft7£ fÜ i. c. ^ -itfs É & T fè. D. Ĩ ặ - M { Ề £ Í Ế T. 16. fe in ____f f e » * 7 . C. #. D.. 1 7 .* A ____ * £ i f r i f c g e t t i * * . A. m & G îL g p & m B. 268.

<span class='text_page_counter'>(275)</span> c. aaBẼ#ĩij£gp. D. & & Z B P m m i. 18. ____ £ j Ẽ * 7 . A.. 1. B. C. D.. 19 . ________________________ £ K i r P E . A . # ^ .......................... B . m m ......... tì,-. C . 5 Ä .........*fc........ D . ^ m .......... j£. 20 . ____ . f t k m ^ ü î ^ . B .M Ề ẵ T. C .-Ễ T M &. D.fÈỄTfiM5&. - * » » i ĩ ị |i S í t f ĩ + W ] E f l H f r * 1. «cjfc A * B » Ị f ỉ f c l l l ỉ - Ẽ. D. SPÁ. c. 2. a - A Ifftö ifc S M g Ä e B. D. m 3. ffctfnftilft A. B * c ìà D .. 269.

<span class='text_page_counter'>(276)</span> 4.. A SH K M Ỹ B i t c & D £ i Ë T . 55'JA. 5.. % ìế -ạ ĩạ ,c g ] S € « f f ] D t t £ . ». 6. ^ g Ả A ^ B g l C i D. i. 7. &Ü}L±,A HflÄin BiîffrÊBfrfê c i# # ® ẵ ft¥ .fẺ ín D *fc 8. M l A fljfé B i f i l c. D?. T 9 .» ^ A i» Ä * J L iE B I f 3 c $ f C * D Ä I | 5 t t ^ .. -T. 10.. ft if] A q/fi£üM JL. £. > & ÍỈĨE S Ìg 3 g 1. f ö ä i i # ! ____ ? -A. B. C. D. m & & î h m t ë * m s [ x j %. B. j f r * S iiS ,it £ l7 l§.

<span class='text_page_counter'>(277)</span> 2.. . A. . ». g. C. W i g. D. f t f t. 3 . t é & m m ® T ' ï E & _____ . A .. B. £ Ỉ Z ? ị R T % K % C .ỉầ ĩẵ B íM D .£ œ ? m 4 . ___ f à £ i f f % î , û _____ ử m t o .. A . « ..... ................... B .1T& ......... n -. c . Æ tè ......3?.......... D. R W ..........s t. 5. ___ A Ä S t ö W i i . A. I g P S -  ií iằ t tíH l tt B .. c. D .P |-fiÊ «V F ii#tt(51H 6.. ____s r n d i * . A .. B .ÍE ^p npSra±KCBÉ C. D.. Æ W iS fcfëftïrn 'a. 7 .â + 3 * îf e f f i f f w » i R .___ ? A . B .. C. {5HÄ/Jv££BE 271.

<span class='text_page_counter'>(278)</span> D.. m X & Ĩ íK. 8. S 'M S Ä I R ^ Ä iS f lE iM B f c lt.J E J y i# * ____. A. B. £ 3 & * f r » » f t t S t f í C. & w * ± 3 t f n a n f Ö<J D. a ^ i f f t ^ f n a i i f w 9. K ^ Ĩ U T . ^ V ____, & 7 .. 10. ¥ M j& ,« iír íM M > F fc íf e .fl\____? A. m B. Bjg C. PC. D. nạ. 11. W K t i L t m i n i t . & m m ____. A. .ill. C. M W 12.. B. MW D .& n & m w. A. & & & %. ____, « £ £ 3 J s f f - ¿ Á . B. £ £ £ ; £. C .jÊ ^ Æ i. D .3 f c - # ,® - ÿ. 13. £ * i # í r ậ ] ____. Ä E Ä F f t f n W S S .. A. _t3fc. B .f ë #. C .* *. D. ü3fE. 14. f t f t ____SP/ h & ± g § T , ' g ’^ + Ä Ö i j £ t £ .. A.. B. #■ $ 272.

<span class='text_page_counter'>(279)</span> C. M m. D. ^ ^ § 1 ]. 15. / h « I B T « Ä , Ä # » » Ä . ____ . A .m S T m + # &. b .^ t m ^ ^ ìế. C. F F H ' i ^ ï S T. D .P H ^ fr id fc T iS. 16. ___ » Ä ,_____ & J t , f ö & m t W H ! A. K W ........* l f ê ......... .......................... C . & # ........tf c & w ......... D .U c # ........D Ê # ......... 17.. ___ .. A .im r. B .* flM I. C .g f ö T. D .* f F T. 18. A. W K I f l t. B.. C.. D.. 19. í g á , f ó ắ . _____ T ỉP íÊ íẾ ía ?. A. #. B. ±. C.. D. T. i. 20. A ____. A. f t ....t f C. n. B.JÙ...........i ä ....... t ì ........ D. ỵ ...ỵ. 273.

<span class='text_page_counter'>(280)</span> .. 4»Ơ<JIE»Ợ 2. B. 3. A. 4. D 5. c. 6. A 7. D. 8. A. 9. B 10. c. I.c. 3.. c. 4. A 5. B. l.D. 2. c. 6. B 7. A. 8. A. 9. D 10. A. II. B. 12. D. 13. A. 14. B. 15. A. 16. B. 17. A. 18.. c. 19. c. 20. c. .& ífìiị]ìS ĨE < ịJ + Ô U :E « tìS l .A 6.. c. 2. B. 3. B 8. c. 7. A. Æ îfâ E W » I.B 2. A 3. c 6. c. 7.C. 4. D. 8. A. 5. B. 9. B. 10. A. 4. c. 5. D. 9. A. 10. B. II. D. 12. A. 16 . A. 17.. l.B. 2. c. 3. A 4. D 5. A. 6. A. 7. B. 8. A. 9. c 10. D. l.c. 2. D. 3. c. 4.C 5. D. c. 13. D 18. D. 14. c. 15. B. 19. D. 20. B. 27 4.

<span class='text_page_counter'>(281)</span> 6. A. 7. D. 8. c. 9. D. 10. c. 11. A. 12. B. 13. c. 14. D. 15. A. 16. B. 17. A. 18. D. 19. c. 20. D. - >Ä Ü iS liS fc*)'4» KJÎE8S&* l . c 2. c 3.C 4. B 5. A 6. B 7 . A 8 . c. 9. c. I.B. 4. B 5.C. 2. B 3. A. 6. B 7. A 8. B. 10. A. 9. A 10. D. II. c. 12. c. 13. c. 14. D. 15. A. 16. D. 17. B. 18. D. 19. c. 20. B. l . c 2. D 3. c 6. B 7 . D 8. c. 4. c. 5. D. 9 . c 10. B. I .c 2. A 3. A 4. D 5. B 6. D 7. D 8. c 9 . A 10. B II. D 12. c 1 3 , B 14. A 15. B 16. D 17. D 18. c 19. B 20. D. 275.

<span class='text_page_counter'>(282)</span> PHẦN V: PHỤ LỤC.

<span class='text_page_counter'>(283)</span> MỤC LỤC. Lời nói đầu. ................................................................. 5. Phẩn I:. Ngữ âm ......................................................... 7. Phẩn II:. Giao tiếp Hoa - Việt........................................ 31. Phần III:. Ngữ pháp cơ bản tiếng Hoa............................ 159. Phẩn IV:. Bộ đề thi và đáp án....................................... 251. Phẩn V:. Phụ lục.......................................................276.

<span class='text_page_counter'>(284)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×