Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.87 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 17 Tiết: 36. Ngày soạn: 08 /12 / 2016 Ngày dạy: 13 /12 / 2016. ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống hóa các kiến thức về căn bậc hai, biến đổi các căn thức về căn bậc hai, sự tương giao của hai đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’, cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng giải các dạng bài tập trên. 3. Thái độ: - Rèn tính độc lập trong học tập. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, phấn màu, thước thẳng - HS: Ôn tập chu đáo, thước thẳng III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành, nhóm IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A3: …………………………………………………………………… 9A4: …................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc ôn tập. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (23’) Bài 1: Tính. 2 2. a.. 2. . . . 21. . 7 2. . 2. . . 7 5. . 2. 7 2. . . . 2. 7 5. . ? 2. A2 A. HS : 1HS lên bảng làm . HS còn lại làm vào vở và nhận xét. HS: Trả lời. . . . 21. 2. 2 21. 2 . 2 2 1 1. . b.. 7 2. . 2. . . 2. 7 5. . 2. 7 5. 7 2 7 5 2 7 7. ?. a/ 3 5 2 3. . 5 60. HS: Trả lời :… 1 HS lên bảng giải . GV: Yêu cầu HS nêu quy HS: dưới lớp làm vào tắc nhân 2 căn thức bậc hai ? GV: Gọi 1 HS giải bài tập a. vở . HS: Dạng (a + b )(a – b ) b. 2 3 3 2 3 2 2 3 1 HS lên bảng giải GV: Bài b có gì đặc biệt ? HS còn lại làm vào vở. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. . 2. 7 2. Bài 2: Thực hiện phép tính :. . 2 2. a.. - GV lưu ý dấu “- ” ở bài b này cho HS .. . GHI BẢNG Bài 1: Tính. 2. Đối với loại toán này khi tính ta cần nhớ gì? Dùng kiến thức đó để làm. b.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. . . Bài 2: Thực hiện phép tính :. . a/ 3 5 2 3. . 5 60. 3 52 2 3.5 4.15 3.5 2 15 2 15 15. GHI BẢNG.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS: Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai trong c / 5 GV: Khi thực hiện bài c này ngoặc rồi chia. 1 HS lên bảng giải. cần lưu ý gì ? 5 1 HS dưới lớp làm vào vở. 1 1 5 c / 5 20 5 2 4 . 4 5 : 2 5 5 . HS: Chú ý. GV: Nhận xét, chốt ý Hoạt động 2: (20’) Bài 3: Phân tích ra thừa số mx . ny nx . my ( x, y, m, n 0). Bài 3: Phân tích ra thừa số mx . HS: Trả lời. Có thể đặt nhân tử chung? Nhóm các hạng tử 1 với 4; 3 với 2.. ny nx . ( mx . . . my(x, y, m, n 0). my) ( nx . . x. x. y. m. . y n. . . m n. ny) x. y. . . Bài 4: Giải phương trình :. Bài 4: Giải phương trình : 4x 2 . 5 5 3 5 2. 1 1 5 4 20 5 : 2 5 5 2 4 5 5 1 5 4.5 4.5 5 : 2 5 2 2 5 2 4 5 2 5 2 5 5 . 5 5:2 5 2 4 5 1 5 5:2 5 2 1 5 5. 5 2 4. 1 x 3 9x 27 2 3. - Nêu cách giải ?. HS : Biến đổi vế trái và rút gọn. 4x 12 4 x 3 2 x 3. GV: Khi biến đổi đến phương trình x 3 1 ta giải quyết như thế nào ? GV: Bình phương 2 vế có lấy giá trị tuyệt đối ? GV: Yêu cầu HS thực hiện và kết luận nghiệm. HS : Bình phương 2 vế . HS: Trả lời HS: Thực hiện. 1 9x 27 2 3 1 4 x 3 x 3 9 x 3 2 3 1 2 x 3 x 3 .3 x 3 2 3 2 x 3 2 4x 2 . x 3. x 3 1 ĐK : x 3 . Bình phương cả 2 vế ta có : x – 3 = 1 x=4 Thử lại ta thấy giá trị x = 4 thoả mãn Vậy x = 4 là nghiệm của phương trình.. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc ôn tập.. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm lại các bài tập phần kiểm tra học kì. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ........................................................................................................................................................................................................................ ......................... ........................................................................................................................................................................................................................ ..........................
<span class='text_page_counter'>(4)</span>