Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De on luyen truoc thi HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.32 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 611. Bài 1.. Cho parabol (P):. S ( 1;1). a). . (1,5đ). y = ax2 + bx + c đi qua C (- 1;9) và có đỉnh Bài 1. (1,5đ) Cho parabol (P):. Xác định công thức và vẽ (P).. b) (0,5đ) Dựa vào đồ thị (P), tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Bài 2. (1đ) Định m để phương trình. 2x 2  4x  m  1 0.  m  1 x 2  2  m  2  x  m  3 0 có hai. 1 1  3 x ,x x x2 nghiệm 1 2 sao cho 1 .. 4  x  2 x 2. b).  2x2  5x  2 3  2x.  2 5  3;2 y  3 x  2   5  2 x   a) Tìm GTLN của hàm số trên  3 y 2x  3  4 x b) Tìm GTNN của hàm số với x  0 0  Bài 6. (2đ) Cho VABC biết AB 9, AC 10, BAC 30 .   a) Tính AB . AC và tính độ dài BC .  AC C D  6 C b) Lấy điểm D trên cạnh sao cho . Tính D.CB Bài 7. (2đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho. VABC có A (- 4;1) ,. VABC vuông tại B. Tính diện tích tam giác ABC. b) Tìm tọa độ tâm K và tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp VABC .    2MA  MC  MB Chứng minh. a). Tìm M thuộc Ox sao cho. . Xác định công thức và vẽ (P).. y > 0.. b) Dựa vào đồ thị (P), tìm x để. Bài 3. a). Bài 5. (1đ). a). a). y = ax2 + bx + c đi qua A (- 2;5) và có đỉnh. (1đ) Định m để phương trình.  m  1  x 2  2  m  2  x  m  3 0. có. x ,x x  x2  4 x1 x2 1 . hai nghiệm 1 2 thỏa: 1. ìï x3 + 2x = y2 ï í 3 ïï y + 2y = x2 Bài 4. (1đ) Giải hệ phương trình: î. B ( 2;4) ,C ( 5;- 2). I ( 2;- 3). Bài 2.. Bài 3. (1,5đ) Giải các phương trình sau: a). ĐỀ 612. nhỏ nhất.. (1,5đ) Giải các phương trình sau. x + 3x2 - 4x - 4 = 2. Bài 4.. (1đ) Giải hệ phương trình:. Bài 5.. (1đ). b). x 2  3 x  2  4 0.  xy  2x  2y 8  2 2  x  y  xy  x  y 6. 3 x  1 khi x   1 a) Tìm GTNN của hàm số  7 2 x   0;  y 2x  7  3x   3 b) Tìm GTLN của hàm số với y 2x . VABC biết AB 2, BC 3, AC 4 .   a) Tính AB . AC và suy ra số đo góc A.   b) Gọi I là trung điểm AC. Tính CB .CI. Bài 6.. c). (2đ) Cho. Gọi K là trung điểm đoạn BI. Tính độ dài AK.. VABC có A   1;3  , B  3;  1  , C  5;5  a) Chứng minh VABC cân. Tìm tọa độ chân đường cao D hạ từ C lên AB của VABC và tính diện tích VABC . b) Tìm tọa độ trực tâm H của VABC .. Bài 7. (2đ) Cho.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c). Tìm N thuộc Oy sao cho.    2NA  NB  NC. nhỏ nhất..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×