Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Giao an lop 4 Tuan 35 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.18 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 35</b>



<i>Thứ hai ngày 15 tháng 05 năm 2017</i>
<b>Tiết 1: TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU </b>
<b>VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐĨ</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Giải được bài tốn về “Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó”.
- BTCL: 1, 2, 3, 4, 5.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Bảng phụ ghi BT 1, 2


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tiết trước.
- Nhận xét lại.


<b>2. Bài mới</b>


- Giới thiệu bài, ghi đề.
<i>Bài 1</i>


- Treo bảng phụ cho HS viết số thích
hợp vào ơ trống.



- Nhắc lại cách tìm số lớn và số bé.
- Nhận xét.


<i>Bài 2</i>


- Tương tự bài 1 .
<i>Bài 3</i>


- Vẽ sơ đồ, HD các bước.
- Tìm tổng số phần bằng nhau.
- Tìm số thóc mỗi kho.


- Nhận xét.
<i>Bài 4</i>


- HD các bước giải như bài 3.
- Nhận xét.


<i>Bài 5</i>


- HD các bước giải.
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn chuẩn bị bài tiết sau.


- HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét.
- Lắng nghe, nhắc lại.



- Đọc yêu cầu.


- 1 HS làm bảng, lớp làm SGK.
- Đọc yêu cầu.


- 1 HS làm bảng, lớp làm SGK.
- HS đọc đề.


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.
<b>Đ/S: Kho 1 : 600 tấn</b>


Kho 2: 750 tấn
- HS đọc đề.


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.
<b>Đ/S: 24 hộp kẹo, 32 hộp bánh.</b>
- HS đọc đề


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
<b>Đ/S: Số lớn: 549</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2: TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm
thành phần chưa biết của phép tính.


- Giải bài tốn có lời văn để tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- BTCL: 1, 2, 3, 4, 5.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bảng phụ ghi BT 1


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi HS nhắc lại cách tìm hai số khi
biết toonge (hiệu) và tỉ số của hai số.
- Nhận xét lại.


<b>2. Bài mới</b>


- Giới thiệu bài, ghi đề.
<i>Bài 1</i>


- Treo bảng phụ cho HS nêu tên các
tỉnh có diện tích từ bé đến lớn.


- Nhận xét, KL.
<i>Bài 2</i>


- Tính


- Yêu cầu HS nhắc lại cách cộng, trừ,
nhân, chia các phân số.


- Nhận xét.
<i>Bài 3</i>
- Tìm x



- Cho HS nhắc lại tìm số bị trừ, số bị
chia chưa biết


- Nhận xét.
<i>Bài 4</i>


- HD tìm 3 số liên tiếp có tổng là 84
- Vẽ sơ đồ và HD cách giải


- Nhận xét.
<i>Bài 5</i>


- HDHS vẽ sơ đồ


- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tính tuổi cha, tuổi con
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị bài tiết sau


- HS lên bảng nêu. Lớp nhận xét.


- Lắng nghe, nhắc lại.
- HS đọc yêu cầu
- Trả lời



- HS đọc yêu cầu
- Trả lời


- 4 HS làm bảng, lớp làm vở.
- HS đọc yêu cầu


- Trả lời


- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.
- HS đọc yêu cầu


- Trả lời


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.
- HS đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.
<b>ĐS: Con: 6 tuổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 3: TẬP ĐỌC: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II T1</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90tiếng/phút); bước
đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3
đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKII.


- Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn
xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>



- Phiếu viết tên từ bài TĐ: Tuần 28-34.
- Một số giấy khổ to.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS đọc bài: Ăn mầm đá và trả
lời câu hỏi.


- Nhận xét lại.
<b>2. Bài mới</b>


- Giới thiệu bài, ghi đề.
<i><b>* Kiểm tra tập đọc và HTL </b></i>
- KT khoảng 1/6 lớp.


- Đưa phiếu thăm gọi HS bốc thăm
đọc và trả lời câu hỏi.


- Nhận xét, đánh giá
<i><b>* Luyện tập</b></i>


- Chỉ ghi những điều cần nhớ về các
bài TĐ thuộc 1 trong 2 chủ điểm.
- Phát giấy cho các nhóm


- Nhận xét phiếu học tập và kết luận .
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học



- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 2 HS lên bảng. Lớp nhận xét.


- Lắng nghe.


- HS lên bốc thăm, xem lại bài khoảng 1
phút sau đó đọc và trả lời câu hỏi.


- HS đọc SGK hoặc HTL.
- Đọc yêu cầu của BT.
- HS nghe


- Làm việc nhóm 4
- Đại diện trình bày.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


<b>Tiết 4: KHOA HỌC: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


Ôn tập về:


- Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của khơng khí, nước
trong đời sống.


- Vai trị của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất.



- Kĩ năng phán đốn, giải thích qua một số bài tập về nước, khơng khí, ánh sáng,
nhiệt.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Phiếu học tập
- Thăm câu hỏi


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS lên bảng nêu vai trò của thực vật
trong tự nhiên


- Nhận xét lại.
<b>2. Bài mới</b>


- Giới thiệu bài, ghi đề.


<i>* Trò chơi Ai nhanh – Ai đúng</i>


- Tổ chức chia nhóm, mỗi nhóm cử đại
diện lên trình bày 3 câu trong mục trò
chơi trang 138 SGK.


- Cho HS đại diện làm Giám khảo.
- Đánh giá với nội dung đủ, đúng, to,
ngắn gọn, thuyết phục.


- Tóm ý – nêu kết luận.



- Kết luận: Như mục bạn cần biết SGK
<i>* Trả lời câu hỏi </i>


- Yêu cầu HS chia nhóm và gọi HS trả
lời trên phiếu.


- HS bốc thăm câu hỏi và trả lời.
- Tổng kết – nhận xét.


- Nêu KL: như mục bạn cần biết.
<i>* Thực hành </i>


- Cho HS lần lượt thực hành từ bài 1 –
bài 2.


- HS làm việc theo nhóm.
- Phát phiếu.


<i>* Trị chơi thi nói về vai trị của khơng</i>
<i>khí và nước trong đời sống </i>


- Đội này hỏi đội kia trả lời – đội nào
trả lời đúng đúng nhiều câu hỏi – đội
đó thắng


- Tổng kết.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.



- Dặn về nhà ôn lại bài để tiết sau kiểm
tra cuối HKII.


- HS lên bảng trả lời – lớp nhận xét.


- Lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu, trao đổi – báo cáo
kết quả.


- HS lớp nhận xét – sửa chữa bổ sung.
- Vài HS nêu KL


- HS lên bốc thăm và trả lời theo gợi ý.
- HS nêu kết luận SGK


- HS trả lời theo gợi ý câu hỏi.
- HS khác nhận xét bổ sung.


- HS thực hành trên phiếu và báo cáo
kết quả


- HS chia thành 2 đội và tiến hành chơi.
- Vài HS đọc mục bạn cần biết.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. MỤC TIÊU</b>



- HS biết tự giác xếp hàng nhanh trật tự.


- Im lặng lắng nghe nhận xét của thầy TPT và BGH nhà trường.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Ghế học sinh


<b>III. HOẠT ĐỘNG DƯỚI CƠ</b>


- Nhắc nhở HS xếp hàng: HS xếp hàng nhanh trật tự, không xô đẩy nhau, ngồi
ngay ngắn.


- Nghe thầy TPT nêu kế hoạch tuần học.


- Nghe đại diện BGH nhắc nhở chuẩn bị cho tuần học mới.
- Nhắc tổ trực nhật thu dọn ghế.



<i>---Thứ tư ngày 17 tháng 05 năm 2017</i>


<b>Tiết 1: TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Đọc được số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bảng phụ ghi BT3


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>1. Bài mới</b>


- Giới thiệu bài, ghi đề.
<i>Bài 1</i>


- Ghi số gọi HS đọc số.
- Nhận xét, KL.


<i>Bài 2</i>


- Đặt tính rồi tính.
- Nhận xét.


<i>Bài 3</i>


- Treo bảng phụ


- Cho HS điền dấu <, >, =
- Nhận xét.


<i>Bài 4</i>


- HD giải theo các bước.
- Tìm chiều rộng.


- Diện tích của thửa ruộng.
- Tính số thóc thu được.
- Nhận xét.


<i>Bài 5</i>



- Thay chữ a,b bằng số thích hợp


- Lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu
- Lần lượt HS đọc số
- HS đọc yêu cầu


- 4 HS làm bảng, lớp làm vở.
- HS đọc yêu cầu


- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.
- HS đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
<b>ĐS: 48 tạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HD cách làm
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn chuẩn bị bài tiết sau.


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- Lắng nghe.


<b>Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II T2</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>



- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.


- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới, tình yêu
cuộc sống); bước đầu giải thích được những từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ
điểm ôn tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Phiếu thăm


- Vài tờ giấy khổ to để HS làm bài tập 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>1. Bài mới</b>


- Giới thiệu bài, ghi đề.
<i><b>* Kiểm tra tập đọc và HTL </b></i>
- KT khoảng 1/6 lớp.


- Đưa thăm ra gọi HS bốc thăm đọc và
trả lời câu hỏi .


- Nhận xét, đánh giá
<i><b>* Luyện tập</b></i>


<i>Bài 2</i>


- Nhắc HS ghi những từ ngữ đã học
trong tiết MRVT thuộc 2 chủ điểm đã
học.



- Phát giấy cho các nhóm.
- Nhận xét phiếu, kết luận.
<i>Bài 3</i>


- Giải nghĩa 1 số từ và đặt câu
- HD chọn từ và đặt câu


- Nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau.


- Lắng nghe.


- HS lên bốc thăm, xem lại bài khoảng 1
phút sau đó đọc và trả lời câu hỏi.


- HS đọc SGK hoặc HTL.


- Đọc yêu cầu của BT.
- HS nghe


- Làm việc nhóm 4.
- Đại diện trình bày.
- HS đọc yêu cầu
- Vài HS đặt câu.
- Lắng nghe.



<b>Tiết 3: CHÍNH TẢ: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II T3</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về 1 loài cây, viết được
đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Phiếu thăm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Bài mới</b>


- Giới thiệu bài, ghi đề.
<i><b>* Kiểm tra TĐ và HTL </b></i>
- Kiểm tra 1/6 lớp tiếp theo.


- Nêu tên các bài TĐ trong chủ điểm,
cho HS bốc thăm


- Nhận xét.
<i><b>* Luyện tập</b></i>


- Cho HS đọc bài văn Xương rồng và
mỗi em viết 1 đoạn văn tả cây xương
rồng cụ thể.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học



- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lắng nghe.
- Mở SGK


- HS bốc thăm đọc bài, trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc yêu cầu


- Lớp đọc thầm
- HS viết bài


- Vài HS đọc bài của mình
- Lắng nghe.


<b>Tiết 4: KỂ CHUYỆN: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II T4</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn; tìm được trạng
ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Tranh minh hoạ
- Phiếu thăm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Bài mới</b>


- Giới thiệu bài, ghi đề.
<i>Bài tập 1, 2</i>



- u cầu HS đọc truyện Có một lần,
tìm câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu
cảm.


- Câu chuyện nói về sự hối hận của 1
HS vì đã nói dối.


- Phát giấy cho các nhóm.
- Nhận xét, chốt ý đúng.
<i>Bài tập 3</i>


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tìm trạng ngữ chỉ thời gian, nơi
chốn.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau.


- 1 HS đọc yêu cầu BT
- HS nêu ý kiến.


- Lắng nghe.
<b>Tiết 5: KĨ THUẬT (GV Bộ môn)</b>




<i>---Thứ năm ngày 18 tháng 05 năm 2017</i>


<b>Tiết 1: TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Viết được số.


- Chuyển đổi được số đo khối lượng.


- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Bảng phụ ghi BT 2


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Bài mới</b>


- Giới thiệu bài, ghi đề.
<i>Bài 1</i>


- Đọc số cho HS viết số.
- Nhận xét, KL


<i>Bài 2</i>


- Treo bảng phụ yêu cầu HS viết số
thích hợp vào chỗ chấm



- Nhận xét.
<i>Bài 3</i>
- Tính


- Cho HS nhắc lại cách cộng, trừ, nhân,
chia phân số


- Nhận xét.
<i>Bài 4</i>


- HD giải theo các bước


- Tính tổng số phần bằng nhau
- Tính số HS gái


<i>Bài 5</i>


- GV đọc từng câu hỏi, yêu cầu HS trả
lời xem HV và HCN có đặc điểm gì,
HCN và HBH có đặc điểm gì.


- Nhận xét và KL.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu
- Lần lượt HS viết số
- HS đọc yêu cầu


- 3 HS làm bảng, lớp làm vở.


- HS đọc yêu cầu


- Trả lời


- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.
- HS đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.
<b>ĐS: 20 HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét tiết học.


- Dặn chuẩn bị bài tiết sau.


- Lắng nghe.
<b>Tiết 2: THỂ DỤC (GV Bộ mơn)</b>


<b>Tiết 3: TẬP ĐỌC: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II T5</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1.


- Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 90 chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi
trong bài; biết trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>



<b>1. Bài mới</b>


- Giới thiệu bài, ghi đề.
<i><b>* Kiểm tra TĐ và HTL </b></i>
- Kiểm tra 1/6 lớp tiếp theo.


- Nêu tên các bài TĐ trong chủ điểm,
cho HS bốc thăm.


- Nhận xét.
<i><b>* Viết chính tả</b></i>
- Đọc đoạn thơ.


+ Nêu ý chính của đoạn thơ?
- Đọc từng câu thơ.


- Đọc tồn bài.
- HD chữa lỗi.
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau.


- Lắng nghe.


- HS tiến hành lên bốc thăm đọc và trả
lời câu hỏi.



- Nghe, đọc thầm.


- Trẻ em sống giữa thế giới của thiên
nhiên, của chuyện cổ tích, sống giữa
tình yêu thương của cha mẹ.


- HS viết bài.
- Rà soát lỗi.
- Đổi vở chữa lỗi.
- Lắng nghe.


<b>Tiết 4: TẬP LÀM VĂN: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II T6</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.


- Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết
được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Phiếu thăm
- Tranh minh hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Bài mới</b>


- Giới thiệu bài, ghi đề.
<i><b>* Kiểm tra TĐ và HTL </b></i>
- Kiểm tra số HS còn lại.


- Nêu tên các bài TĐ trong chủ điểm,


cho HS bốc thăm.


- Nhận xét.


- Các tiết trước nếu HS nào chưa đủ
điểm thì GV cho HS kiểm tra lại.


<i><b>* Luyện tập</b></i>


- Yêu cầu HS dựa vào đoạn văn và
quan sát riêng của mình đễ viết 1 đoạn
văn tả hoạt động của chim bồ câu


- Treo tranh, HD quan sát và cách viết
bài


- Nhận xét, khen ngợi
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lắng nghe.


- HS tiến hành lên bốc thăm đọc và trả
lời câu hỏi.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp đọc thầm.
- HS quan sát.


- Tự viết bài.


- Vài HS đọc bài của mình
- Lắng nghe.


<b>Tiết 5: LỊCH SỬ: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II</b>


<i>---Thứ sáu ngày 19 tháng 05 năm 2017</i>


<b>Tiết 1: ĐỊA LÍ: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>Tiết 2: TỐN: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II</b>


<b>Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II (ĐỌC)</b>
<b>Tiết 4: TẬP LÀM VĂN: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II (VIẾT)</b>


<b>SINH HOẠT LỚP: NHẬN XÉT TUẦN 35</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần 35 và cả năm học. HS thấy được ưu
-khuyết điểm trong năm học qua.


- Cho học sinh vui chơi.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


- Nêu yêu cầu của tiết sinh hoạt
<b>1. Tổng kết</b>



- Tổ chức cho các tổ báo cáo
+ Chuyên cần:


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Vệ sinh:
+ Trang phục:
+ Học tập:


<b>2. Nhận xét tuần 35</b>


- Việc thực hiện nội quy học sinh.
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập.
- Việc chuẩn bị bài ở nhà.


- Tinh thần tham gia giúp đỡ HS yếu.
- Tinh thần hợp tác trong lao động.
- Ý thức chấp hành luật giao thông.
<b>3. Nhận xét cuối năm</b>


<b>4. Vui chơi</b>


- Cho HS kể chuyện đạo đức Hồ Chí
Minh.


- Văn nghệ.


+ Không phép:……….
- Vệ sinh trường, lớp:………..
- Bỏ áo vào quần:………..


- Khăn quàng:………..
- Chuẩn bị bài ở nhà, ở lớp:


+ Tuyên dương học sinh có thành tích tốt
trong học tập:


………..
………..
………..
………. .
+ Nhắc nhở, động viên những HS còn
chậm tiến bộ trong học tập.


………..
………..
………..
………..
- Thực hiện nội qui trường, lớp:………..
- Thi đua học tập:……….
………..
………..
- Vệ sinh trường, lớp:………..
- Tham gia các phong trào thi đua:…….
- Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu.
- Thực hiện ATGT:………..
- Đại diện nhóm thi kể.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×