Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

tich vo huong hai vecto tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.21 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY THẦ CÔ VỀ DỰ HỘI THẢO. Tích vô hướng của hai vectơ. GV: ĐỖ THỊ DUYÊN TRƯỜNG: TRẦN QUANG KHẢI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Chọn vectơ nào sauđây  để  điền vào dấu … để được mệnh đề đúng: a.b  a . ... cos(a,...). . A. a.   B b C. c B..  D. 0.    Câu 2: Cho a 0; b 0 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:     A. a  b  a.b 0.    C a  b  a.b 0 C..   B. a  b  a.b 0.    D. a  b  sin( a, b) 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 3: Trong mặt phẳng (Oxy) cho tam giác ABC có A( xA ; y A ), B( xB ; yB ), C ( xC ; yC ) Biết G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của AB.Mệnh đề nào sau đây sai ? . . A. AB ( xB  x A ; y B  y A ) B. B AB ( x A  xB ; y A  y B ) xB  x A y B  y A C. M ( ; ) 2 2. x A  xB  xC y A  yB  yC D. G ( ; ) 3 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 4: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 6 cm.   Tích AB.BC ? A. 18. B. 36. CC. -18. D. -36 A. B. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 19. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (tt) BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG-ỨNG DỤNG. Hoạt động nhóm Các nhóm thảo luận và đưa ra các công thức : 1, Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ. 2, Điều kiện về tọa độ để hai vectơ vuông góc. 3, Tính độ dài của một vectơ. 4, Tính cosin của góc giữa hai vectơ khác vectơ không. 5, Tính độ dài của đoạn thẳng AB..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ Trong mp(Oxy) cho tam giác ABC có A(1;0), B(5;0) và C(-1; 2 3 ). Tính:   a. AB. AC. b, Góc BAC c, Diện tích của tam giác ABC. Tích vô hướng của hai vectơ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7. 2. 1. 8. 4 Ngôi sao may mắn. 6. 9 5. Tích vô hướng của hai vectơ. 10 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu hỏi số 1   Cho a (m;  4); b(4;  2).   Với giá trị nào sau đây của m thì a  b A. 2. B. -2 B. C. 0. Tích vô hướng của hai vectơ. D. -8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu hỏi số 2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;2);B(2;-1); O(0;0).. cosOAB ?. A.. 2 2 5. 2 B. B 2. Tích vô hướng của hai vectơ. 3 C. 2. D.  2 2 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu hỏi số 3 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;2); B(2;-1). Độ dài đoạn thẳng AB bằng: A. 2. B. 1. Tích vô hướng của hai vectơ. C. 10. D D. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu hỏi số 4. D. Tích vô hướng của hai vectơ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu hỏi số 5.   Cho a (3;  5); b(2;  4) A A. 26. B. -14.  . Ta có a.b ?. C. -22. Tích vô hướng của hai vectơ. D. 25.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu hỏi số 6.    Cho a (3;  8); b(8;3) . Ta có cos(a, b) ? A. 2. B. 48. C C. 0. Tích vô hướng của hai vectơ. D. -24.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu hỏi số 7 Vectơ nào sau đây có  độ dài gấp đôi độ dài của u (1; 2) ?  A. a(1; 2) ?  C. c(3;  2) ?. Tích vô hướng của hai vectơ.  B. b(  2; 2) ?.  D. d ( 4;2)? D.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu hỏi số 8 Trong mặt phẳng (Oxy) cho tam giác ABC có A(0;-2);B(-1;3);C(2;0).Tam giác ABC có đặc điểm nào sau đây? A.Vuông tại A C. C Vuông tại C vuông. B. Vuông tại B D. Không là tam giác. Tích vô hướng của hai vectơ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chúc mừng em nhận được một ngôi sao may mắn. Em sẽ được nhận một phần quà. Tích vô hướng của hai vectơ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chúc mừng em nhận được một ngôi sao may mắn. Em sẽ được nhận một phần quà. Tích vô hướng của hai vectơ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC KÍNH. CHÚC. CHÀO. CÁC. QUY THẦY CÔ!. EM HỌC TỐT!.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×