Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de 7 lop toan thay Sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Không có việc gì khó chỉ sợ mình không chăm. 0001: Trong không gian cho hai điểm phân biệt A, B cố định. Tìm tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa   3 MA.MB  AB 2 4 mãn . A. Mặt cầu đường kính AB . B. Tập hợp rỗng (tức là không có điểm M nào thỏa mãn điều kiện trên). C. Mặt cầu có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và bán kính R  AB. 3 R  AB. 4 D. Mặt cầu có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và bán kính x 2 2 x 1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 1 1 x  y 2 và 2. A. (C ) có các tiệm cận là các đường thẳng có phương trình là B. Tồn tại hai điểm M , N thuộc (C ) và tiếp tuyến của (C ) tại M và N song song với nhau.. 0002: Gọi (C ) là đồ thị của hàm số. y.  1 1   ; . ( C ) C. Tồn tại tiếp tuyến của đi qua điểm  2 2  D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;  ) . a b a b 0003: Giả sử a và b là các số thực thỏa mãn 3.2  2 7 2 và 5.2  2 9 2 . Tính a  b . A. 3 B. 2 C. 4 D. 1. 0004:. Trong. mặt. phẳng. tọa. độ. . Oxy. xét. hai. hình. H1 , H 2. được. xác. định. như. sau:. . H 1  M ( x; y ) | log  1  x 2  y 2  1  log( x  y ) ,. . . H 2  N ( x; y ) | log  2  x 2  y 2  2  log( x  y ) .. S2 Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của các hình H1 , H 2 . Tỉ số S1 là ? A. 99 B. 101 C. 102 0005: Cho x  0. Hãy biểu diễn biểu thức A. x. 1 8. B. x. 7 8. D. 100. x x x dưới dạng lũy thừa của x với số mũ hữu tỉ? C. x. 3 8. D. x. 5 8. 0006: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy cắt các cạnh bên SA, SB, SC , SD lần lượt tại M , N , P, Q . Gọi M , N , P, Q lần lượt là hình chiếu của M , N , P, Q trên mặt phẳng đáy.. SM Tìm tỉ số SA để thể tích khối đa diện MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất. 1 2 3 A. 2 B. 3 C. 4 1 lớp học toán thầy Sinh 0962 738 293. 1 D. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Không có việc gì khó chỉ sợ mình không chăm.   m y log 1   1  log 1 x  2  4  là một khoảng có độ dài n (phân số tối giản). Tính 0007: Cho biết tập xác định của hàm số m  n giá trị . A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 0008: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 2 A. Hàm số f ( x ) log 2 x đồng biến trên (0;  ) .. 2 B. Hàm số f ( x ) log 2 x nghịch biến trên (  ; 0) . 2 D. Đồ thị hàm số f ( x ) log 2 x có đường tiệm cận.. 2 C. Hàm số f ( x ) log 2 x có một điểm cực tiểu. 0009: Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a .. 5 2 a 3 A.. 11 2 a 3 B.. a3 3 V 48 A.. a3 2 V 48 B.. 4 2 a 3 D.. 2. C. 2 a 0010: Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi B, C lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a .. a3 2 V 24 D.. a3 V 24 C.. 2 0011: Phương trình log 2 x  5log 2 x  4 0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Khi đó tích x1.x2 bằng: A. 64 B. 32 C. 16 D. 36 2 x 1 x x , x  x  x2  0012: Phương trình 3  4.3  1 0 có hai nghiệm 1 2 1 . Khi đó ta có 1 4 x1.x2  x1  x2  3 . 3 ; A. B. C. 2 x1  x2 0. 5 3 x 0013: Nguyên hàm của hàm số f ( x) e là hàm số nào? 1 5 3 x f ( x)dx  3 e  C A. B. 1 f ( x)dx  e5 3 x  C  3 C. D.. a3 0014: Tập ngiệm của bất phương trình 2 là: a3 2 a3 3 A. 3 B. 4 f  x   3 3 x 1 0015: Nguyên hàm của hàm số là: 1 f  x  dx   3x  1 3 3 x  1  C  4 A. 1 f  x  dx  3 3x  1  C  4 C. 0016: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 2 lớp học toán thầy Sinh 0962 738 293. f ( x)dx  3e 1. f ( x)dx 5 e. 5 3 x. 5 3 x. D. x1  2 x2  1 ;. C. C. a3 D. 3. a3 3 C. 2. B.. f  x  dx . 3. 3x  1  C. f  x  dx  3 x  1 D. . 3. 3x 1  C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Không có việc gì khó chỉ sợ mình không chăm. A.. y. x 1 x 1. B.. y. x2 x 1. C.. y. 2 x 1 x 1. D.. y. x 3 1 x. x. log 4 (3x  1).log 1. 0017: Tập nghiệm của bất phương trình A. (1; 2]  [3; ) B. (0;1]  [2; ) .  x. 2. 0018: Nguyên hàm x3 4 3  3ln x  x 3 A. 3. . 4. 3   2 x  dx x  có kết quả bằng: 3 x 4 3  3ln x  x C 3 B. 3. 3 1 3  16 4 là C. ( 1;1]  [4; ). D. (0; 4]  [5; ). x3 4 3 x3 4 3  3ln x  x C  3ln x  x C 3 3 C. 3 D. 3. 0019: Bất phương trình log 2 (3x  2)  log 2 (6  5 x) có tập nghiệm là  6 1   1;   ;3   0;  A.  5  B.  2  C.. D..   3;1. dx. 0020: Nguyên hàm M = 1 x 3 M  ln C 3 x A.. x( x  3). có kết quả bằng: 1 x M  ln C 3 x 3 B.. 3 lớp học toán thầy Sinh 0962 738 293. 1 x M  ln C 3 x 3 C.. 1 x 3 M  ln C 3 x D..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×