Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.26 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tân thanh Tây Tổ Toán- Tin học. THƯ VIỆN CÂU HỎI MÔN TOÁN 8. Phần Đại số Bài 1:Nhân đơn thức với đa thức Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01.Nhận biết Mục tiêu: Biết được quy tắc nhân đơn thức với đa thức Câu hỏi : Kết quả nào sau đây là sai: A.A(B + C ) = AB + AC B. A( B + C – D ) = AB + AC –AD C. A(B + C ) = AB +C D. A( B – C ) = AB – AC Đáp án: C Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biết được quy tắc nhân đơn thức với đa thức Câu hỏi: Kết quả phép tính nhân:3x.(3x – 5y) là: A. 9x2-15xy B.9x – 15y C. 6x – 8y D.3x2 – 8xy Đáp án: A Câu 03. Nhận biết Mục tiêu: Biết được quy tắc nhân đơn thức với đa thức 2 3 Câu hỏi: Kết quả phép tính nhân: x ( x 2 x ) 3 3 A. x 2 x. 3 5 B. x 2 x. C. x2 – 2x5. 2 6 D. x 2 x. Đáp án: B Câu 4. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức trong rút gọn biểu thức 2 2 2 Câu hỏi: Rút gọn biểu thức sau: A x(2 x 3) x (5 x 1) x ta được: . 3 3 2 3 3 A. 3 x 3 x ; B. 3x 3x 2 x ; C. 3 x 3 x ; D. 3 x 3 x Đáp án: A Câu 5. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức trong rút gọn biểu thức Câu hỏi: Rút gọn biểu thức sau: 5x(x – 4y) – 4y(y – 5x), ta được : 2 2 2 2 2 2 2 2 A. 5 x 40 xy 4 y ; B. 5 x 4 y 4 y 5 x ; C. 5 x 4 y ; D. 5 x 4 y. . Đáp án: C Phần 02: Tự luận. Câu 01: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức trong tính giá trị biểu thức 2 2 Câu hỏi: Tính giá trị biểu thức 3 x(10 x 2 x 1) 6 x(5 x x 2) tại x = 15 Đáp án: 225 Câu 02: Vận dụng Mục tiêu: Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức trong bài toán tìm x Câu hỏi: Tìm x, biết 5x(12x + 7) – 3x(20x – 5) = - 100 Đáp án: -5 .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2: Nhân đa thức với đa thức Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Biết được quy tắc nhân đa thức với đa thức 1 1 (0, 2 x)(0, 2 x) 3 3 là: Câu hỏi: Kết quả phép tính nhân: 1 1 1 0, 4 x 2 0, 04 x 2 0, 04 x 2 9 9 3 A. B. C. Đáp án: B Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biết được quy tắc nhân đa thức với đa thức 2 Câu hỏi: Kết quả phép tính nhân: (0,5 x )( x 2 x 0,5) là: 3 2 A. x 2,5 x 0,5 x 0, 25 ;. 3 2 B. x 2,5 x 0,5 x 0, 25 ;. 3 2 C. x 2,5 x 0,5 x 0, 25. 3 2 D. x 2,5 x 1,5 x 0, 25. D.. 0, 04 . 1 x 9. Đáp án: A Câu 3. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức Câu hỏi: Tích của đa thức x2 + 2xy + y2 với đa thức x + y bằng: 3 2 2 3 A. x 3x y 3xy y B. x3 + 3x2y +3xy2+ y3 . 3. 2. 2. x 3 x y 3 xy y. 3. 3. 2. 2. D. x 3 x y 3 xy y. C.. 3. Đáp án: B Câu 4. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức trong rút gọn biểu thức 2 2 2 2 2 2 4 Câu hỏi: Rút gọn biểu thức sau: (5 x 3 y )( x y ) (2 x y 3 y ) , ta được : . 4 4 4 2 2 4 4 4 A 5 x 6 y ; B. 5 x 4 x y ; C. 5 x 6 y ; D. 5x Đáp án: D Phần 02: Tự luận Câu 01: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức trong tính giá trị biểu thức 2 2 Câu hỏi: Tính giá trị biểu thức ( x 5)( x 3) ( x 4)( x x ) tại x = 15. Đáp án: -30 Câu 02: Vận dụng Mục tiêu: Vận dụng phép nhân đa thức với đa thức 2 3 Câu hỏi: Chứng minh rằng:: ( x 1)( x x 1) x 1 . . 2 3 2 2 3 Đáp án: Ta có vế trái: ( x 1)( x x 1) x x x x x 1 x 1 = VP. Bài 3:Những hằng đẳng thức đáng nhớ . Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Biết được hằng đẳng thức bình phương của một tổng 2 Câu hỏi: Kết quả phép tính (a 1) là: 2 2 2 2 A. a 2a 1 B. a 2a 2 C. a 2a 2 D. a 2a 1 Đáp án: A Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biết được hằng đẳng thức bình phương của một hiệu.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . 2 Câu hỏi: Kết quả phép tính : (2 x 3 y ) là: 2 2 2 2 A. 2 x 2 xy 3 y ; B. 2 x 12 xy 3 y ; 2 2 C. 4 x 12 xy 9 y. ;. 2 2 D. 4 x 12 xy 3 y. Đáp án: C Câu 3. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được một biểu thức viết được dưới dạng bình phương của một tổng 2 2 Câu hỏi:Cho đẳng thức: x 6 x 9 ( x ....) Biểu thức điền vào chỗ . trống… là: A.3. B.32. C.9. D. 92. Đáp án: A Câu 4. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được một biểu thức viết được dưới dạng bình phương của một tổng Câu hỏi:: Cho đẳng thức: 4x2 – 12xy + ... = (2x – 3y)2 Biểu thức điền vào chỗ trống… là: A3y ; B. 3y2; C.6 y2 ; D. 9 y2 Đáp án: D Phần 02: Tự luận Câu 01: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được việc sử dụng hằng đẳng thức trong tính nhanh 2 2 Câu hỏi: Tính nhanh: 25 15 Đáp án: 400 Câu 02: Vận dụng Mục tiêu: Vận dụng hằng đẳng thức trong chứng minh 2 Câu hỏi: Chứng minh rằng: (10a 5) 100a( a 1) 25 . . 2 2 Đáp án: Ta có vế phải: 100a(a 1) 25 100a 100a 25 (10a 5) VT. Bài 4:Những hằng đẳng thức đáng nhớ(tt) Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Biết được hằng đẳng thức lập phương của một hiệu Câu hỏi: Cho đẳng thức ( x –y)3 = x3 – 3x2y + ………… –y3 Biểu thức điền vào chỗ trống… là:. A. 3x2y. B. 3xy2. C. –3x2y. D. –3xy2. Đáp án: B Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biết được hằng đẳng thức lập phương của một tổng 3 Câu hỏi: Kết quả phép tính : ( x 2) là: . A. x3 +6x+ 12x2 + 8 C. x3 + 6x2 +12x + 8. B. x3 + 6x2 +12x + 2 D. x3 + 6x2 +6x + 8. Đáp án: C Câu 3. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được một biểu thức viết được dưới dạng lập phương của một tổng 3 2 3 Câu hỏi:Cho đẳng thức: x 6 x 12 x 8 ( x ....) Biểu thức điền vào chỗ trống… là: . A.4. B.23. C.2. D. 8. Đáp án: C Câu 4. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được một biểu thức viết được dưới dạng lập phương của một hiệu 3 2 3 Câu hỏi:: Cho đẳng thức: x 12 x 48 x .... ( x 4) Biểu thức điền vào chỗ trống… là: .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A4 ; B. 42 C.16 ; D. 64 Đáp án: D Phần 02: Tự luận Câu 01: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được việc sử dụng hằng đẳng thức trong tính nhanh giá trị biểu thức 3 2 Câu hỏi: Tính nhanh: x 6 x 12 x 8 tại x = 32 Đáp án: 900 Câu 02: Vận dụng Mục tiêu: Vận dụng hằng đẳng thức trong rút gọn biểu thức 3 3 3 Câu hỏi: Rút gọn biểu thức: (a b) (a b) 2b Đáp án: ( a b)3 ( a b)3 2b3 a 3 3a 2b 3ab 2 b3 a 3 3a 2b 3ab 2 b3 2b3 6a 2b. Bài 5:Những hằng đẳng thức đáng nhớ(tt) Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Biết được hằng đẳng thức tổng hai lập phương 3 Câu hỏi: Viết x 8 dưới dạng tích: 2 2 2 A. ( x 2)( x 2 x 4) ;B. ( x 2)( x 2 x 4) ; C. ( x 2)( x 2 x 4). 2 D. ( x 2)( x 2 x 4). Đáp án: D Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biết được hằng đẳng thức hiệu hai lập phương 3 3 Câu hỏi: Viết 8x y dưới dạng tích: . 2 2 A. (2 x y )(4 x xy y ). 2 2 B. (2 x y )(4 x xy y ). 2 2 C. (2 x y )(4 x xy y ). 2 2 D. (2 x y )(4 x xy y ). Đáp án: A Câu 3. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được một biểu thức viết được dưới dạng tổng hai lập phương . . 2 Câu hỏi:Viết: ( x 1)( x x 1) dưới dạng tổng 3 A. x 1. 3 B. x 1. C. x 1. D. x 1. Đáp án: B Câu 4. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được một biểu thức viết được dưới dạng hiệu hai lập phương . . 2 Câu hỏi:: Viết ( x 1)( x x 1) dưới dạng hiệu 3 Ax 1. 3 ; B. x 1. C. x 1. ; D. x 1. Đáp án: A Phần 02: Tự luận Câu 01: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được việc sử dụng hằng đẳng thức trong tính nhanh giá trị biểu thức 3 2 Câu hỏi: Tính nhanh: x 3 x 3 x 1 tại x = 99 Đáp án: 10000 Câu 02: Vận dụng Mục tiêu: Vận dụng hằng đẳng thức trong chứng minh 3 3 3 Câu hỏi: Chứng minh rằng: a b (a b) 3ab(a b) .
<span class='text_page_counter'>(5)</span> . 3 3 2 2 3 2 2 3 3 Đáp án: Ta có vế phải: (a b) 3ab( a b) a 3a b 3ab b 3a b 3ab a b VT. Bài 6 :Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Biết được nhân tử chung Câu hỏi:Nhân tử chung của đa thức 3x2 – 6x là: A. 3x2 ;B.3x ; C. x D. x2 Đáp án: B Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biết được quy tằc đổi dấu Câu hỏi: Biểu thức( y – x) có thể viết: A.x - y B.-(y – x) C. –(x – y) D. –(x +y) Đáp án: C Câu 3. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được phân tích một đa thức thành nhân tử Câu hỏi:Phân tích đa thức 14x2y – 21xy2 +28x2y2 thành nhân tử A.7xy(2x – 3y +4xy); B.7xy(7x -3y+4xy); C.7xy(7x-14y+4xy) D. 7xy(2x – 3y+21xy) Đáp án: A Câu 4. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được phân tích một đa thức thành nhân tử Câu hỏi:: Phân tích đa thức x(x – 1)- y(1- x) thành nhân tử A.(x – 1)(x- y) ; B.(1-x)(x+y) C.(x – 1)(x + y) ; D.(x – 1)(y – x) Đáp án: C Câu 5.Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được việc phân tích trong tính nhanh giá trị biểu thức Câu hỏi :Cho biểu thức x( x+y) – 3 ( x+y ),giá trị biểu thức tại x = - 1, y = 4 là: A.12 B.20 C.-12 D. -10 Đáp án: C Câu 6.Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu việc phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x: Câu hỏi :Cho biểu thức x2 – 3x = 0. Giá trị của x là : A. x = 3 B. x = 0 và x = 3 C. x = 0 và x = -3 D. x = 0 Đáp án : B Phần 02: Tự luận Câu 01: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được việc phân tích trong tính nhanh giá trị biểu thức Câu hỏi: Tính nhanh: x(x – 1)- y(1- x) tại x = 2001 và y = 1999 Đáp án: 4000000 Câu 02: Vận dụng Mục tiêu: Vận dụng phân tích đa thức trong tìm x Câu hỏi: Tìm x, biết 5x(x – 2000)-x + 2000 = 0 Đáp án: x = 2000 hoặc x = 1/5. Bài 7 :Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mục tiêu: Biết dùng hằng đẳng thức trong phân tích Câu hỏi: Phân tích đa thức x2+ 6x+9 thành nhân tử A. (x + 3)2 ;B.(x +9)2 ; C. x2 + 3 D. x2 + 9 Đáp án: A Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biết dùng hằng đẳng thức trong phân tích Câu hỏi: Phân tích đa thức x3+ 6x2+12x+8 thành nhân tử A.( x3+8)3 B. ( x+8)3 C.( x+2)3 D. x3+8 Đáp án: C Câu 3. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được phân tích một đa thức thành nhân tử Câu hỏi:Phân tích đa thức 25x2 - 64y2 thành nhân tử A.( 5x2- 8 y2)( 5x2- 8 y2); B.( 5x2- 8 y2)( 5x2 + 8 y2); C. ( 5x2+ 8 y2)( 5x2+ 8 y2) D. (5x – 8y)(5x+8y) Đáp án: D Câu 4. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được phân tích một đa thức thành nhân tử trong tính nhanh Câu hỏi:: Tính nhanh:20022 - 22 A. 4008000; B 2000 C) 2004 ; D.8008000 Đáp án: A Phần 02: Tự luận Câu 01: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được việc phân tích trong toán chứng minh Câu hỏi: Chứng minh rằng (2n + 5)2 – 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n Đáp án: (2n +5 – 5)(2n+5+5) = 4n(n+5) chia hết cho 4 Câu 02: Vận dụng Mục tiêu: Vận dụng phân tích đa thức trong tìm x Câu hỏi: Tìm x, biết 4 – 25x2 = 0 Đáp án: x = 2/5 hoặc x =-2/5 .
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phần Hình học Bài 1:Tứ giác Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Biết được tứ giác lồi Câu hỏi: Trong các hình sau đây hình nào là tứ giác lồi: A. F G. E. D. I. B C Hình a. K. L Hình b. H. Hình c. A.Hình a B.Hình b C. Hình c D.Cả hình a,b,c Đáp án: A Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biết được tổng các góc của một tứ giác Câu hỏi: Tổng các góc của một tứ giác bằng bao nhiêu độ ? 0 0 0 0 A. 180 B. 270 C. 360 D. 440 Đáp án: C Câu 3. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được tổng các góc ngoài của một tứ giác Câu hỏi: Tổng các góc ngoài của một tứ giác bằng bao nhiêu độ? 0 0 0 0 A. 180 B. 270 C. 360 D. 440 Đáp án: C Câu 4. Thông hiểu 0 Mục tiêu: Hiểu được tổng các góc của một tứ giác bằng 360 Câu hỏi: Cho tứ giác như hình bên. Số đo x là: 0 0 0 0 A. 90 B. 110 C. 75 D. 115 Đáp án: D Phần 02: Tự luận Câu 01: Thông hiểu 0 Mục tiêu: Hiểu được tổng các góc của một tứ giác bằng 360 0 0 0 Câu hỏi: Tứ giác ABCD có A 110 , B 120 , C 80 .Tính số đo góc D ? .
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 0 0 0 0 0 0 Đáp án: Ta có: A B C D 180 => D 360 ( A B C ) 360 (110 120 80 ) 3600 3100 500 D. Câu 02: Vận dụng . 0 Mục tiêu: Vận dụng tổng các góc của một tứ giác bằng 360 0 0 Câu hỏi: Cho hình vẽ, biết A 100 , C 100 .Tính số đo góc B, góc D B. A. C. D. . 0 0 Đáp án: B 100 ; D 100. Bài : Hình thang Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Biết được hình thang Câu hỏi: Trong các hình sau đây hình nào là hình thang F. C. B. G. K J. 60 E. 60 A Hình a. Hình b D. H I. Hình c. A.Hình a B.Hình b C. Hình c D.Cả hình a,b,c Đáp án: A Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biết điều kiện để tứ giác là hình thang Câu hỏi: Hình thang là tứ giác có : A. hai đường chéo bằng nhau. B. hai cạnh đối song song C. hai cạnh kề bằng nhau D. hai cạnh đối bằng nhau. Đáp án: B Câu 03. Thông hiểu Mục tiêu: hiểu được cách tính số đo góc của một hình thang . . Câu hỏi: Cho hình thang ABCD(AB//CD) như hình bên.. Số đo x là : 0 0 0 0 A. 80 B. 70 C. 60 D. 50 Đáp án: D Câu 04. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù nhau Câu hỏi: Biết ABCD là hình thang (AB // DC). Số đo x; y là: 0 0 0 0 A. x 100 ; y 140 B. x 140 ; y 100 . L.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 0 0 0 0 C. x 90 ; y 100 D. x 140 ; y 140. Đáp án: A Phần 02: Tự luận Câu 01: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù nhau 0 Câu hỏi: Hình thang ABCD(AB//CD) có A D 20 , B 2C .Tính số đo các góc của hình . thang 0 0 0 0 Đáp án: A 100 ; D 80 ; B 120 ; C 60. Câu 02: Vận dụng Mục tiêu: Vận dụng định nghĩa để chứng minh tứ giác là hình thang Câu hỏi: Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng ABCD là hình thang. Đáp án: ABC cân tại A BAC BCA Mà BAC CAD Nên CAD BCA BC // AD Vậy ABCD là hình thang. Bài : Hình thang cân Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Biết được điều kiện để hình thang là hình thang cân Câu hỏi: Hình thang cân là hình thang có: A. hai đường chéo bằng nhau. B. hai cạnh đối song song C. hai góc đối bằng nhau. D. hai cạnh bên bằng nhau. Đáp án: A Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biết được tứ giác khi nào là hình thang cân Câu hỏi: Tứ giác ABCD là hình thang cân khi : A.AB//CD và A D hoặc B C B. AB//CD và A B hoặc D C C. AB//CD và A D và D C D. AB//CD và A B và B C Đáp án: B Câu 03. Thông hiểu Mục tiêu: hiểu được cách tính số đo góc của một hình thang cân Câu hỏi: Cho hình thang cân ABCD(AB//CD) như hình bên.. . Số đo góc B; góc C là : 0 0 A. B 110 ; C 70 B. B 70 ; C 70 0 0 0 0 C. B 70 ; C 110 D. B 110 ; C 110 0. 0. Đáp án: A Câu 04. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được hai góc đối của hình thang cân bù nhau Câu hỏi: Biết ABCD là hình thang cân (AB // DC). .
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. 70. 0. B.. Số đo góc C là: 0 0 1100 C. 80 D. 60. Đáp án: A Phần 02: Tự luận Câu 01: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được tính chất của hình thang cân . Câu hỏi: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CD). Kẻ các đường cao AE, BF của hình thang. Chứng minh rằng DE = CF. Đáp án: Hai tam giác vuông AED và BFC có : AD = BC (gt) D̂ Ĉ (gt) Vậy AED BFC (cạnh huyền – góc nhọn) DE = CF Câu 02: Vận dụng Mục tiêu: Vận dụng định nghĩa để chứng minh tứ giác là hình thang cân Câu hỏi: : Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cac cạnh AB, AC lấy theo thứ tự các điểm D và E sao cho AD = AE.Chứng minh rằng BDEC là hình thang cân. . Đáp án: Tam giác ABC cân tại A nên : 180 0 Â B̂ 2 Do tam giác ABC cân tại A (có AD = AE) nên : 180 0 Â D̂1 2 Do đó B̂ D̂1 Mà B̂ đồng vị D̂1 Nên DE // BC Vậy tứ giác BDEC là hình thang Hình thang BDEC có B̂ Ĉ nên là hình thang cân. Bài :Đường trung bình của tam giác, của hình thang Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Biết được đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba Câu hỏi: Cho hình vẽ, biết EF // BC, độ dài x trong hình là: A. 2 B. 4 C. 7 D. 3.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đáp án: D Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biết được đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai Câu hỏi: Cho hình vẽ, độ dài x trong hình là: . D 6cm C 6cm B. A. F. 5cm. :. E. x. A. 5cm ; B.6cm ; C. 7cm ; D. 17cm Đáp án: A Câu 03. Thông hiểu Mục tiêu: hiểu được đường trung bình của tam giác Câu hỏi: Cho hình vẽ,biết BC = 10 độ dài DE bằng . . A D. E. C. B. A. 2. B. 3. C.4. D. 5. Đáp án: D Câu 04. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được đường trung bình của hình thang Câu hỏi: : Cho hình thang PQRS như hình bên. Độ dài đường trung bình MN là: . A. 22. B. 11. C. 22,5 D. 10. Đáp án: B Phần 02: Tự luận Câu 01: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được đường trung bình của tam giác Câu hỏi: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. . Tính chu vi của tam giác MNP, biết AB= 8cm, AC= 10cm , BC = 12cm Đáp án:Tam giác ABC có AM = BM, AN = NC nên MN là đường trung bình Suy ra : MN = BC :2 = 12 :2 = 6cm Tương tự : MP = 5cm ; NP = 4cm Chu vi tam giác MNP bằng :6 + 5 + 4 = 15cm Câu 02: Vận dụng Mục tiêu: Vận dụng đường trung bình của hình thang Câu hỏi: Cho hình vẽ, trong đó AB//CD//EF//GH.Tính độ dài CD và GH A. 8cm. D. C E. G. B. 16cm. F. H. Đáp án: CD là đường trung bình của hình thang ABFE Nên: CD = (AB + EF): 2 = (8 + 16):2 = 12cm.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> EF là đường trung bình của hình thang CDHG Nên: EF = (CD + HG):2 = 16 GH = 32- 12 = 20cm.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>