Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.43 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Báo cáo chuyên đề tháng 1 Ngày: 17/ 01/2017 Giáo viên báo cáo: Trần Đình Phú CHUYÊN ĐỀ : TÌM GTLN, GTNN CỦA MỘT SỐ DẠNG BIỂU THỨC ÁP DỤNG VÀO BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 8 A. Các kiến thức thường sử dụng: a b ab + Bất đẳng thức Côsi: “Cho hai số không âm a, b; ta có bất đẳng thức: 2 ;. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b”.. ac bd + Bất đẳng thức:. +. 2. a 2 b 2 c 2 d 2 . (BĐT: Bunhiacopxki);. a b Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi c d . a b a b. ; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ab. 0.. + Sử dụng “bình phương” để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. 2. Nếu y a f ( x) thì min y = a khi f(x) = 0. Nếu. y a f ( x ). 2. thì max y = a khi f(x) = 0.. + Phương pháp “tìm miền giá trị” B. Các dạng toán và cách giải: Dạng 1: Các bài toán mà biểu thức là một đa thức. Bài toán 1: Tìm GTNN của các biểu thức: a) B = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6) 2 2 b) C x 2 x y 4 y 7. Giải: a) B = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6) = (x-1)(x+6)(x+2)(x+3) = (x2 + 5x – 6)(x2 + 5x + 6) = (x2 + 5x)2 – 36 -36 Min B = -36 khi x = 0 hoặc x = -5. 2 2 b) C x 2 x y 4 y 7. = (x2 – 2x + 1) + (y2 – 4y + 4) + 2 = (x – 1)2 + (y – 2)2 + 2 2 Min C = 2 khi x = 1; y = 2. Max A = 21 khi x = -4..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài toán 2: Tìm GTNN của các biểu thức a). M x 1 x 2 x 3 x 4. b). N 2 x 1 3 2 x 1 2. 2. Giải: a). M x 1 x 2 x 3 x 4. Ta có:. x 1 x 4 x 1 4 x x 1 4 x 3. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 1)(4 – x) 0 hay 1 x 4 x 2 x 3 x 2 3 x x 2 3 x 1. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 2)(3 – x) 0 hay 2 x 3 Vậy Min M = 3 + 1 = 4 khi 2 x 3 . 2. 2. b) N 2 x 1 3 2 x 1 2 2 x 1 3 2 x 1 2 Đặt. t 2x 1. thì t 0. 1 1 N 4 4. Do đó N = t – 3t + 2 = 3 3 t 0 t 2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 3 2x 1 3 3 2 t 2x 1 3 2 2 1 2 x 1 N 2 4 khi Do đó (t 32 ) 2 . 2. Vậy min. N . 5 x 4 x 1 4. 1 5 1 x x 4 4 hay 4.. Bài toán 3: Cho x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức M = x3 + y3. Giải: M = x3 + y3 = (x + y)(x2 – xy + y2) = x2 - xy + y2 x2 y 2 x2 y2 1 2 y x xy ( x y2 ) 2 2 2 2 2 2 2 1 M ( x2 y 2 ) 2. 2. Ngoài ra: x + y = 1 x2 + y2 + 2xy = 1 2(x2 + y2) – (x – y)2 = 1 => 2(x2 + y2) ≥ 1 1 1 1 x2 y 2 x y 2 và 2 2 Do đó 1 1 1 1 1 M (x2 y 2 ) ( x2 y 2 ) M . 2 2 2 2 4 Ta có: và x2 y2 .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 1 x y 4 và dấu “=” xảy ra 2 Do đó 1 1 M x y 4 2 Vậy GTNN của M. Bài toán 4: Cho hai số x, y thỏa mãn điều kiện: (x2 – y2 + 1)2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức x2 + y2. Giải: (x2 – y2 + 1)2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0 [(x2 + 1) – y2]2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0 x4 + 2x2 + 1 + y4 – 2y2(x2 + 1) + 4x2y2 – x2 – y2 = 0 x4 + y4 + 2x2y2 + x2 – 3y2 + 1 = 0 x4 + y4 + 2x2y2 - 3x2 – 3y2 + 1 = -4x2 (x2+y2)2-3(x2+y2)+1=-4x2. Đặt t = x2 + y2. Ta có: t2 – 3t + 1 = -4x2 Suy ra:. t2 – 3t + 1 ≤ 0. 3 9 5 t 2 2. .t 0 2 4 4 2. 5 3 5 3 t t 4 2 2 2 5 3 5 t 2 2 2 3 5 3 5 t 2 2 . Vì t = x2 + y2 nên : 3 5 GTLN của x2 + y2 = 2 3 5 2 2 GTNN của x + y = 2. Bài toán 5: Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 1. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: P = a + b + c – ab – bc – ca. Giải: Ta có:. P = a + b + c – ab – bc – ca = (a – ab) + (b - bc) + (c – ca).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> = a(1 – b) + b(1 – c) + c(1 – a) 0 (vì 0 a, b, c 1 ) Dấu “=” có thể xảy ra chẳng hạn: a = b = c = 0 Vậy GTNN của P = 0 Theo giả thiết ta có: 1 – a 0; 1 – b 0; 1 – c 0; (1-a)(1-b)(1-c) = 1 + ab + bc + ca – a – b – c – abc 0 P = a + b + c – ab – bc – ac 1 abc 1 0;1 Dấu “=” có thể xảy ra chẳng hạn: a = 1; b = 0; c tùy ý . Vậy GTLN của P = 1. Bài toán 6: Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện: x2 + y2 = 1. Tìm GTLN và GTNN của x + y. Giải: Ta có: (x + y)2 + (x – y)2 (x + y)2 2(x2 + y2) (x + y)2. Mà. x2 + y2 = 1 (x + y)2 2 x y 2 2 x y 2. - Xét x y 2 x y 2 x y 2 Dấu “=” xảy ra x y 2. - Xét x y 2 2 x y x y 2 Dấu “=” xảy ra x y 2 2 x y 2 . Vậy x + y đạt GTNN là 2. Bài toán 7: Cho các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x2 + y2 + z2 27. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: x + y + z + xy + yz + zx. Giải: Ta có: (x – y)2 + (x – z)2 + (y – z)2 0 2x2 + 2y2 + 2z2 - 2xy - 2yz - 2zx 0 (x + y + z)2 = x2 + y2 + z2 +2(xy + yz + zx) 3(x2 + y2 + z2) 81 x + y + z 9 (1). Mà xy + yz + zx x2 + y2 + z2 27 (2) Từ (1) và (2) => x + y + z + xy + yz + zx 36..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vậy max P = 36 khi x = y = z = 3. Đặt A = x + y + z và B = x2 + y2 + z2 A2 B ( A 1) 2 B 1 B 1 P A 2 2 2 2 B 1 2 -14 P -14 Vì B 27 x y z 1 2 2 2 Vậy min P = -14 khi x y z 27. Hay x 13; y 13; z 1 . Bài toán 8: Giả sử x, y là các số dương thỏa mãn đẳng thức: x + y = 10 . Tìm giá trị của x và y để biểu thức: P = (x4 + 1)(y4 + 1) đạt GTNN. Tìm GTNN ấy. Giải: Ta có: P = (x4 + 1)(y4 + 1) = (x4 + y4) + (xy)4 + 1 Đặt t = xy thì: x2 + y2 = (x + y)2 – 2xy = 10 – 2t x4 + y4 = (x2 + y2)2 – 2x2y2 = (10 – 2t)2 – 2t2 = 2t2 – 40t + 100 P = 2t2 – 40t + 100 + t4 + 1 = t4 + 2t2 – 40t + 101. Do đó:. = (t4 – 8t2 + 16) + 10(t2 – 4t + 4) + 45 = (t2 – 4)2 + 10(t – 2)2 + 45 P 45 và dấu “=” xảy ra x + y =. 10 và xy = 2.. Vậy GTNN của P = 45 x + y = 10 và xy = 2. Dạng 2: Các bài toán mà biểu thức là một phân thức. Bài toán 1: Tìm GTLN và GTNN của:. y. 4x 3 x2 1 .. Giải: * Cách 1: y. 4x 3 ax 2 4 x 3 a a x2 1 x2 1. 2 Ta cần tìm a để ax 4 x 3 a là bình phương của nhị thức.. a 1 ' 4 a(3 a ) 0 a 4 Ta phải có:. - Với a = -1 ta có: y. 4x 3 x2 4x 4 ( x 2) 2 1 1 x 1 x 2 1 x2 1.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> y 1. Dấu “=” xảy ra khi x = -2.. Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2. - Với a = 4 ta có: 4x 3 -4x 2 4 x 1 (2 x 1) 2 y 4 4 4 x 1 x2 1 x2 1 1 Dấu “=” xảy ra khi x = 2 . 1 Vậy GTLN của y = 4 khi x = 2 .. * Cách 2: Vì x2 + 1 0 nên:. y. 4x 3 yx 2 4 x y 3 0 2 x 1 (1). y là một giá trị của hàm số (1) có nghiệm - Nếu y = 0 thì (1). x . 3 4. - Nếu y 0 thì (1) có nghiệm. ' 4 y ( y 3) 0 ( y 1)( y 4) 0 y 1 0 y 1 0 y 4 0 hoặc y 4 0 1 y 4. Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2. 1 Vậy GTLN của y = 4 khi x = 2 .. Bài toán 2: Tìm GTLN và GTNN của:. A. x 2 x 1 x2 x 1 .. Giải: Biểu thức A nhận giá trị a khi và chỉ khi phương trình ẩn x sau đây có nghiệm: a. x 2 x 1 x 2 x 1 (1) 2. 1 3 1 3 1 x 0 Do x2 + x + 1 = x2 + 2. 2 .x + 4 4 2 4. Nên (1) ax2 + ax + a = x2 – x + 1 (a – 1)x2 + (a + 1)x + (a – 1) = 0 (2) Trường hợp 1: Nếu a = 1 thì (2) có nghiệm x = 0. Trường hợp 2: Nếu a 1 thì để (2) có nghiệm, điều kiện cần và đủ là 0 , tức là:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> (a 1) 2 4(a 1)(a 1) 0 (a 1 2a 2)( a 1 2 a 2) 0 1 (3a 1)(a 3) 0 a 3( a 1) 3 (a 1) a 1 1 x a 2(a 1) 2(1 a ) 3 hoặc a = 3 thì nghiệm của (2) là Với 1 a 3 thì x = 1 Với. Với a = 3 thì x = -1 Kết luận: gộp cả 2 trường hợp 1 và 2, ta có: A. GTNN của. 1 3 khi và chỉ khi x = 1. GTLN của A = 3 khi và chỉ khi x = -1 Bài toán 3: Cho a, b là các số dương thỏa mãn ab = 1. Tìm GTNN của biểu thức: A ( a b 1)( a 2 b 2 ) . 4 a b .. Giải: Theo bất đẳng thức Côsi cho hai số dương a2 và b2 a 2 b 2 2 a 2b 2 2ab 2 (vì ab = 1) 4 4 4 A (a b 1)(a 2 b 2 ) 2(a b 1) 2 (a b ) ( a b) a b a b a b 4 Cũng theo bất đẳng thức côsi cho hai số dương a + b và a b . 4 4 2 (a b). 4 a b Ta có: (a + b) + a b. Mặt khác: a b 2 ab 2 Suy ra:. A 2 ( a b . 4 ) ( a b) 2 4 2 8 a b. Với a = b = 1 thì A = 8 Vậy GTNN của A là 8 khi a = b = 1. Bài toán 4: Giả sử x và y là hai số thỏa mãn x > y và xy = 1. Tìm GTNN của biểu thức: A. x2 y2 x y .. Giải: 2. Ta có thể viết:. A. 2. 2. 2. x y x 2 xy y 2 xy ( x y ) 2 2 xy x y x y x y.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ( x y ) 2 2 xy 2 x y 2 x y A x y x y x y 2 x y 2 Do x > y và xy = 1 nên:. Vì x > y x – y > 0 nên áp dụng bất đẳng thức côsi với 2 số không âm, ta có: x y 2 x y . 2 x y 2 x y 2 ( x y ) 2 4 ( x y ) 2 2 x y Dấu “=” xảy ra (Do x – y > 0) A 2.. Từ đó:. A 2 . 2 3 2 x y 2 xy 1. Vậy GTNN của A là 3. x 1 2 x 1 2 y 1 2 hay y 1 2 Thỏa điều kiện xy = 1 1 y 2 x x 1 . Bài toán 5: Tìm GTLN của hàm số:. Giải: y. Ta có thể viết:. 1 1 2 x x 1 1 3 x 2 4 2. 2. 1 3 3 4 1 y x x 3 . Dấu “=” xảy ra 2. Vì 2 4 4 . Do đó ta có: 4 1 y x 3 tại 2 Vậy: GTLN của 1 f (t ) t 4t . Bài toán 6: Cho t > 0. Tìm GTNN của biểu thức:. Giải: 2. Ta có thể viết:. f (t ) t . 1 4t 1 (2t 1) 2 4t (2t 1) 2 1 4t 4t 4t 4t. Vì t > 0 nên ta có: f (t ) 1 2t 1 0 t . Dấu “=” xảy ra. Vậy f(t) đạt GTNN là 1 tại. t. 1 2. 1 2.. Bài toán 7: Tìm GTNN của biểu thức:. g (t ) . t2 1 t 2 1 .. Giải: 2. Ta có thể viết:. g (t ) . t 1 2 1 2 2 t 1 t 1.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2 g(t) đạt GTNN khi biểu thức t 1 đạt GTLN. Nghĩa là t2 + 1 đạt GTNN 2. Ta có: t2 + 1 1 min (t2 + 1) = 1 tại t = 0 min g(t) = 1 – 2 = -1 Vậy GTNN của g(x) là -1 tại t = 0. Bài toán 8: Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện: xyz = 1. Tìm GTNN của E. biểu thức:. 1 1 1 3 3 x ( y z ) y ( z x) z ( x y) . 3. Giải: 1 1 1 1 a ; b ; c abc 1 x y z xyz Đặt 1 1 a b x y (a b).xy x y c (a b) Do đó: x y. Tương tự:. y + z = a(b + c) z + x = b(c + a). E. 1 1 1 1 1 1 . 3. 3. 3 x ( y z ) y ( z x) z ( x y ). 1 1 1 a2 b2 c2 3 3 a . b . c . a(b c) b( c a ) c ( a b) b c c a a b a b c 3 Ta có: b c c a a b 2 (1) 3. Thật vậy: Đặt b + c = x; c + a = y; a + b = z x yz 2 yz x zx y x y z a ;b ;c 2 2 2 a b c yz x zx y x y z VT b c c a a b 2x 2y 2z a b c . Khi đó,. 1 y x 1 z x 1 z y 3 3 3 1 1 1 2 x y 2 x z 2 y z 2 2 2. Nhân hai vế (1) với a + b + c > 0. Ta có: a ( a b c ) b( a b c ) c ( a b c ) 3 (a b c) bc ca a b 2 2 2 2 3 a b c a b c 3 abc 3 3 E b c c a a b 2 2 2 2 3 GTNN của E là 2 khi a = b = c = 1.. Bài toán 9: Cho x, y là các số thực thỏa mãn: 4x2 + y2 = 1. (*)..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tìm GTLN, GTNN của biểu thức:. a. 2x 3y 2x y 2 .. Giải: 2x 3y a 2x y 2 Từ. a(2x+y+z) = 2x+3y 2ax + ay + 2a – 2x +3y = 0 2(a – 1)x + (a – 3)y = -2a (1). Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho hai bộ số (2x; y) và (a – 1; a – 3) Ta có: 4a2 = [2x(a-1)+y(a-3)]2 ≤ (4x2+y2).[(a-1)2+(a-3)2] =>. 4a 2 ( a 1) 2 (a 3) 2 (vì 4x2+y2 = 1). 2 2 2 2 2 Do đó ta có: 4a (a 1) (a 3) a 2a 1 a 6a 9. 2a 2 8a 10 0 a 2 4a 5 0 a 5 0 (a 1)(a 5) 0 a 1 0 (Vì a + 5 > a – 1) 1 a 5. * Thay a = 1 vào (1) ta được: -2y = -2 y = 1 Thay y = 1 vào (*) ta có: x = 0 (x; y) = (0;1) * Thay a = -5 vào (1) ta được: 2(-5 – 1)x + (-5 – 3)y = -2(-5) 12 x 8 y 10 6 x 4 y 5 y . 6x 5 4. 2. 6x 5 4x 1 4 2. Thay vào (*) ta được:. 100 x 2 60 x 9 0 x . 3 4 ( x; y ) 3 ; 4 y 10 5 10 5. Vậy GTLN của a là 1 khi x = 0; y = 1. x . GTNN của a là -5 khi. 3 4 ; y 10 5.. Bài toán 10: Giả sử x, y là hai số dương thỏa mãn điều kiện: x + y = 1. Hãy tìm gái trị nhỏ nhất cảu biểu thức: 2. 1 1 x y y M = x . 2. Giải: 2. 1 1 x y y Ta có: M = x . 2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> =. x2 . 1 1 2 y2 2 2 2 x y. x2 y 2 1 4 x 2 y 2 1 2 2 2 2 x y = 4 + x 2 + y2 + x y. Vì x, y > 0 nên ta có thể viết:. . x. y. . 2. 0 x y 2 xy. 1 1 2 2 2 16 x y xy Mà x + y = 1 nên 1 (1) 1 x y 2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 xy . Ngoài ra ta cũng có: ( x y ) 2 0 x 2 y 2 2 xy 2( x 2 y 2 ) 2 xy x 2 y 2 2( x 2 y 2 ) ( x y )2 2( x 2 y 2 ) 1 (vì x + y = 1) 1 x2 y2 2 (2) 1 x y 2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi. Từ (1) và (2) cho ta: M 4 ( x 2 y 2 )(1 . Do đó:. M. 1 1 25 ) 4 (1 16) 2 x y 2 2 2. 25 2. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi đồng thời ở (1) và (2) cùng xảy ra dấu “=” nghĩa là khi x y . 1 2. Vậy GTNN của. M. 25 1 x y 2 khi và chỉ khi 2.. C. Một số bài tập tự luyện: Bài toán 1: Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: A = x2 + y2 Biết rằng x và y là các số thực thỏa mãn: x2 + y2 – xy = 4 Bài toán 2: Cho x, y thỏa mãn: x2 + 4y2 = 25. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: M = x + 2y. Bài tóan 3: Cho x, y là hai số dương thỏa mãn điều kiện: xy = 1. Tìm GTLN của biểu thức: x y 2 2 4 A= x y x y 4.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài toán 4:Tìm GTNN của biểu thức sau: x2 1 a) A = x 2 8 2 b) B = 3x 2 x2 1 2 c) C = x 1. Với x 0 Với mọi x Với mọi x.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>