Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

GA TU CHON DAI SO 11 TIET 1 NAM HOC 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tự chọn đại số và giải tích 11 Ngày soạn: 23 / 08 / 2016 Ngày lên lớp: 26 / 08 / 2016. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Tieát 01. Lớp: 11B3.. HỆ THỐNG ÔN LẠI MỘTSỐ KIẾN THỨCLƯỢNG GIÁC A. MUÏC TIEÂU 1. Về kiến thức: Giá trị lượng giác của một cung Công thức lượng giác. 2. Về kĩ năng : HS biết áp dụng công thức giải các bài tập về lượng giác. 3. Về tư duy và thái độ: HS nhận thấy sự cần thiết phải học thuộc các công thức lượng giác. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: hợp tác, giải quyết vấn đề, vận dụng kiến thức toán học vào thực tiễn. - Năng lực chuyên biệt: hiểu và sử dụng được công thức lượng giác. II.CHUAÅN BÒ CUÛA THAÀY VAØ TROØ 1. Chuẩn bị của GV: Chuẩn bị các bài tập về biến đổi lượng giác 2. Chuẩn bị của HS: HS học trước các công thức lượng giác ở nhà III. Phương pháp, kỹ thuật, hình thức tổ chức dạy học và thiết bị dạy học: - Phương pháp và kỹ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình. - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân , nhóm và lớp. - Phương tiện thiết bị dạy học: sgk, máy tính. IV. Mô tả mức độ nhận thức: 1. Bảng mô tả mức độ nhận thức: Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Biết được giá trị lượng giác của một cung Các công thức lượng giác đã học ở lớp 10. Giá trị lượng giác của một cung bằng định nghĩa Hiểu được các công thức lượng giác đã học ở lớp 10. Biểu diễn được giá trị lượng giác của một cung trên đường tròn LG Tim được giá trị lượng giác còn lại khi biết một giá trị LG của cung cho trước.. Xác định được cung khi biết một giá trị lượng giác của nó. Tính được giá trị các biểu thức LG và chứng minh được các đẳng thức LG bằng cách sử dụng các công thức lượng giác. V. Thiết kế tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ:Lồng vào quá trình ôn tập 2. Dạy bài mới: HĐ1. Nhaéc laïi các kiến thức lượng giác I. Giá trị lượng giác của cung  1. Ñònh nghóa Cho cung coù sñ = . sin = OK ; cos = OH ; tan =. sin  cos . (cos 0). cos  = sin  (sin 0). cot Caùc giaù trò sin, cos, tan, cot ñgl caùc GTLG cuûa cung . Trục tung: trục sin, Trục hoành: trục cosin. Chuù yù: – Các định nghĩa trên cũng áp dụng cho các góc lượng giác. Biên soạn: Nguyễn Chiến Bình. Tran.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Tự chọn đại số và giải tích 11 0 0 – Nếu 0  180 thì các GTLG của  cũng chính là các GTLG của góc đó đã học. 2. Heä quaû sin(  k2) sin cos(  k2) cos. a) sin và cos xácđịnh với  R.Ta cĩ b) –1  sin 1; –1  cos 1 c) Với m  R mà –1  m  1 đều tồn tại  và  sao cho:. (k  Z) sin = m;. cos = m.   2. d) tan xác định với + k e) cot xác định với  k f) Daáu cuûa caùc GTLG cuûa  I + + + +. cos sin tan cot 3. GTLG cuûa caùc cung ñaëc bieät. II – + – –. III – – + +. IV + – – –. 0.  6.  4.  3.  2. sin. 0. 1 2. 2 2. 1. cos. 1. 3 2. 2 2. 3 2 1 2. tan. 0. 3 3. 1. 3. //. cot. //. 3. 1. 3 3. 0. 0. II. YÙ nghóa hình hoïc cuûa tang vaø coâtang 1. Ý nghĩa hình học của tan: tan được biểu diễn bởi AT trên trục t'At. Trục tAt đgl trục tang. 2. Ý nghĩa hình học của cot: cot được biểu diễn bởi BS trên trục sBs. Trục sBs đgl trục coâtang. tan( + k) = tan cot( + k) = cot Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi học sinh nêu lại kiến thức giá trị LG HS phaùt bieåu taïi choã của một cung đã học ở lớp 10 Ghi nhớ và hệ thống lại các kiến thức đã học Hệ thống lại kiến thức giá trị LG của một cung đã học ở lớp 10 HĐ2. Nhắc lại các công thức lượng giác đã học sin2a = 2sina.cosa I. Công thức cộng: cos2a = cos2a – sin2a cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb = 2coss2a – 1 = 1 – 2sin2a cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb sin(a – b) = sina.cosb – cosa.sinb 2 tan a sin(a + b) = sina.cosb + cos.sinb 2 tan a  tan b tan2a = 1  tan a 1  tana.tan b Công thức hạ bậc: tan(a – b) = 1  cos2a 1  cos2a tana  tan b 2 2 2 2 a= ; sin a = 1  tana.tan b cos tan(a + b) = II. Công thức nhân đôi Biên soạn: Nguyễn Chiến Bình. Tran.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Nguyễn Chí Thanh 1  cos2a 2 a = 1  cos2a tan. Tự chọn đại số và giải tích 11 2) Công thức biến đổi tổng thành tích:. III – Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích.. cosa + cosb = 2. 1) Công thức biến đổi tích thành tổng:. cosa – cosb = –2. 1 cosa.cosb= 2 [cos(a–b)+cos(a+b)]. sina.sinb. 1 = 2 [cos(a–b)–cos(a+b)]. sina.cosb. 1 = 2 [sin(a–b)+sin(a+b)]. cos. ab a b .cos 2 2. sin. sin. ab a b .cos 2 2. cos. ab a b .sin 2 2. sina + sinb = 2. sina – sinb = 2 Hoạt động của HS HS phaùt bieåu taïi choã Ghi nhớ và hệ thống lại các kiến thức đã học. Hoạt động của GV Phát vấn học sinh và hệ thống lại kiến thức về 1. Các công thức lượng giác cơ bản. 2. Các công thức lượng giác : Công thức cộng, công thức nhân đôi hạ bậc, công thức biến đổi tich thaønh toång, toång thaønh tích. .Câu hỏi- Bài tập kiểm tra đánh giá năng lực học sinh: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Viết lại các công thức cộng của sin và côsin. ab a b .sin 2 2. Suy ra các công Baøi 1. Tính caùc giaù trò thức nhân đơi lượng giác của góc  nếu: đối với sin và 4 cos   côsin, công thức 13 vaø biến tích thành a) 15 tổng, tổng thành 0   tan   2 b) 7 tích    vaø 2 Tính cos (− 11 π ) , Baøi 2. 4 31 π 0 tan , sin(1380 ) 6. Vận dụng cao Bài 3. Chứng minh: a. b.. sin(a  b)sin(a  b) sin 2 a  sin 2 b cos 2 b  cos 2 a   1 1 cos(  a)cos(  a)  sin 2 a  cos 2 a 4 4 2 2. 1 3 sin 4 x  cos 4 x  cos 4 x  4 4 c. Baøi 4. Tính:.    .cos .cos 16 16 8; 0 B sin10 .sin 500.sin 70 0. Bài 5.Chứng minh các biểu thức sau khoâng phuï thuoäc x   A cos(  x)  sin(  x) 6 3 ;   B sin 2 x  cos(  x ) cos(  x ) 3 3 A sin. VI.CUÛNG COÁ VAØ DAËN DOØ 1. Củng cố: Nhớ các công thức lượng giác đã học ở lớp 10 và biết áp dụng giải bài tập 2. Daën doø HS: Laøm tieáp caùc baøi taäp chöa giaûi xong.. Biên soạn: Nguyễn Chiến Bình. Tran.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×