Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Chuong I 12 Chia da thuc mot bien da sap xep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Làm tính chia (2x4 - 13x3 + 15x2) : x2. = 2x2 - 13x +15. ? Phát biểu quy tắc chia một đa thức A cho một đơn thức B ( trong trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A chia hết cho B). Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau. 2 2. Làm tính : x - 4x - 3 x 2x2 - 5x + 1 +. x2 - 4x - 3 - 5x3 + 20x 2 +15x. 2x 4 - 8x3 - 6x 2. 2x 4 - 13x 3 +15x 2 +11x - 3 Vậy: (x2 - 4x - 3)(2x2 - 5x + 1) = 2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 17 :. ? Đặt tính rồi tính: 962:26. - 962 78 - 18 2 182 0. 26 37. Vậy : 962 : 26 = 37 hay 962 = 37. 26.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 17 :. 1.Phép chia hết Ví dụ 1: Hãy thực hiện phép chia đa thức 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3 (1) cho đa thức x2 - 4x - 3 (2) Đặt phép chia 4 3 2 2x – 13x + 15x + 11x -3 2x4 - 8x3 - 6x2 3 2 Dư T1: 5x + 21x - 5x3 + 20x2 + 15x x2 - 4x - 3 Dư T2: - x2 - 4x - 3 Dư cuối cùng:. x2 - 4x - 3 2x2 - 5x + 1. 2x4 : x2 = 2x ?2 4 2x2 . x2 = 2x? 2x2 . (-4x) = - ?8x3 2x2 . (-3) = - 6x ?2. 0. Ta có ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 -4x -3) = 2x2 – 5x +1 * Phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 17 :. 1.Phép chia hết Ví dụ 1: Ta có ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 -4x -3) = 2x2 – 5x +1 ? Kiểm tra lại tích có bằng hay không. Ta thấy: = * Tổng quát: - Nếu A là đa thức bị chia B là đa thức chia (B  0) Q là thương thì A = B.Q.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 17 :. 1. Phép chia hết Ví dụ 1: Hãy thực hiện phép chia 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3 cho đa thức x2 - 4x - 3 Ta có ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 -4x -3) = 2x2 – 5x +1 * Phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết. 2. Phép chia có dư Ví dụ 2: Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức. (1) (2).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 17 :. 1. Phép chia hết 2. Phép chia có dư Ví dụ 2: Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức 5x3 – 3x2 +7 - 5x3 +5x Dư T1 Dư T2. - 3x2 -3x2. - 5x. x2 + 1 5x - 3. +7 -3. - 5x + 10. 5x3 : x 2 =. 5x ? 5x.x 2 = ?3 5x 5x.1 = ?5x. (Đa thức dư). Phép chia trong trường hợp này được gọi là phép chia có dư, -5x + 10 gọi là dư..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. PhÐp chia hÕt 2. PhÐp chia cã d VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp chia: (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1) 5x3 - 3x2 + 5x 5x3. +7. x2 + 1 5x - 3. - 3x2 - 5x + 7 - 3x2 -3 - 5x + 10 §a thøc d Ta viÕt. 5x3 - 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x - 3) + (-5x + 10) ®a thøc bÞ chia. ®a thøc chia. ®a thøc th¬ng. ®a thøc d. (A). (B). (Q). (R). A = B.Q + R.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 17 :. 1. Phép chia hết Ví dụ 1: Ta có ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 -4x -3) = 2x2 – 5x +1 * Phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết. 2. Phép chia có dư Ví dụ 2: Ta có : 5x3 - 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x – 3) – 5x +10 *Chú ý: - Với hai đa thức A, B tùy ý của cùng một biến Tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q, R sao cho: A = B.Q + R R = 0, ta có phép chia hết. , ta có phép chia có dư.(bậc của R nhỏ hơn bậc của B).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. PhÐp chia hÕt 2. PhÐp chia cã d VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp chia: (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1) -. 5x3 - 3x2 + 5x. 5x3 -. +7. - 3x2 - 5x - 3x2. x2 + 1 5x - 3. +7. -3 - 5x + 10.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. PhÐp chia cã d. 1. PhÐp chia hÕt VÝ dô 1: Thùc hiÖn phÐp chia:. VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp chia:. (2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3):(x2 - 4x - 3). (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1). -. 2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3. x2 - 4x - 3. 2x - 8x - 6x - 5x3 + 21x2 + 11x - 3 - 5x3 + 20x2 + 15x 2 - x - 4x - 3 x2 - 4x - 3. 2x2 - 5x + 1. 4. VËy:. 3. 2. 0 2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x – 3 = (x2 - 4x – 3).(2x2 - 5x + 1 ). -. 5x3 - 3x2 + 5x. 5x3 -. +7. - 3x2 - 5x - 3x2. VËy:. x2 + 1 5x - 3. +7. -3 - 5x + 10. 5x3 - 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x - 3) - 5x + 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 17 :. - Với A, B tùy ý của cùng một biến Tồn tại duy nhất Q, R sao cho: A = B.Q + R R = 0, ta có phép chia hết. , ta có phép chia có dư.(bậc của R nhỏ hơn bậc của B). Bài 67 Tr31(SGK) Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia : a,. (x3 – 7x + 3 – x2) : (x – 3). b,. (2x4 – 3x3 – 3x2 – 2 + 6x) : (x2 – 2).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 67 Tr31(SGK) Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia : a, (x3 – 7x + 3 – x2) : (x – 3) = (x3 – x2 – 7x + 3): (x – 3) x3 – x2 – 7x + 3 - x3 - 3x2 2 2x – 7x + 3 2x2 – 6x -x+3 -- x + 3 0. x–3 x2 + 2x - 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 67b, (2x4 – 3x3 – 3x2 – 2 + 6x) : (x2 – 2) 4 3 2 2 2x – 3x – 3x + 6x – 2 x –2 - 4 2x - 4x2 2x2 - 3x + 1 - 3x3 + x2 + 6x – 2 - - 3x3 + 6x 2 x –2 - x2 –2 0.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bµi tËp 69(sgk/31): Cho hai ®a thøc: A 3 x 4  x 3  6 x  5 vµ B x 2  1. T×m d R trong phÐp chia A cho B råi viÕt A díi d¹ng A = B.Q + R Gi¶i 2. 3x 4  x 3 6x  5 2 3x 4  3x. x  1.. Bµi tËp 68(sgk/31): áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia:. a /( x 2  2 xy  y 2 ) : ( x  y ) b /(125 x 3  1) : (5 x  1) c /( x 2  2 xy  y 2 ) : ( y  x). 2 Gi¶i 2 3x  x  3 a /( x  2 xy  y 2 ) : ( x  y ) 2 3  6x  5 2 - x3  3x  ( x  y ) : ( x  y ) x  y  x x 3 2 b /( 125 x  1) : (5 x  1)  3x 2  5 x  5 2 -  3x ( 25 x  5 x  1): (5 x  1)  ( 5 x  1 ) 3 2. 5x  2 VËy 3 x 4  x 3  6 x  5 ( x 2  1) (3x 2 x  3)  5 x  2. 25 x  5 x  1 c /( x 2  2 xy  y 2 ) : ( y  x) 2 ( y  x ) : ( y  x )  y  x.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 17 :. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Đọc lại SGK, nắm vững “thuật toán” chia đa thức một biến đã sắp xếp.. - Học thuộc phần chú ý (sắp xếp đa thức sau đó mới thực hiện phép chia theo cột dọc hoặc áp dụng phân tích hai đa thức thành nhân tử và áp dụng chú ý A=B.Q+RA:B=Q dư R) -BTVN: Làm bài 68, 69 SGK/31 49;50;52 SBT/8 HD: Bài 68/SGK Áp dụng cách phân tích đa thức thành nhân tử và chú ý: A=B.Q A:B=Q -Giờ sau: Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×