Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

GA GIAI TICH 12 TIET 2930 NAM HOC 20162017doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 21/10/2016 Tiết dạy: 29+30. Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Bài 3: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT. I. MỤC TIÊU: Kiến thức:  Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.  Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.  Biết dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit. Kĩ năng:  Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và logarit.  Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.  Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit. Thái độ:  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa và logarit.. III. Phương pháp, kỹ thuật, hình thức tổ chức dạy học và thiết bị dạy học: - Phương pháp và kỹ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình. - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân , nhóm và lớp. - Phương tiện thiết bị dạy học: sgk, máy tính. IV. Mô tả mức độ nhận thức: 1. Bảng mô tả mức độ nhận thức: Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Biết định nghĩa, tính chất của hàm số mũ và hàm số logarit. Nhận dạng được hàm số mũ và logarit. Cấp độ cao Các công thức tính Biết vận dụng định nghĩa Biết vận dụng và tính đạo đạo hàm của các hàm tính chất, đạo hàm và đồ hàm của hàm số mũ và số mũ và của hàm số thị của hàm số mũ, logarit, biết hình dáng logarit logarit. của đồ thị hàm số mũ, logarit. V. Thiết kế tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hàm số mũ Bài toán lãi kép: Vốn: P = 1 triệu Lãi suất: r = 7% / năm Qui cách lãi kép: tiền lãi sau 1 năm được nhập vào vốn. Tính: số tiền lĩnh được sau n năm ? I. HÀM SỐ MŨ 1. Định nghĩa x Cho a > 0, a  1. Hàm số y a đgl hàm số mũ cơ số a.. VD1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ: x   y  3 a). c) y x Chú ý:. b) y. 4. x 3 5. x d) y 4. Cơ số. Số mũ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS mũ HS LT. K.đổi B.thiên. B.thiên K.đổi. Hoạt động của Giáo viên  GV nêu bài toán "lãi kép". Hướng dẫn HS cách tính. Từ đó giới thiệu khái niệm hàm số mũ. H1. Tính số tiền lãi và tiền lĩnh sau năm thứ nhất, thứ hai, …?. Hoạt động của Học sinh Đ1. Các nhóm tính và điền vào bảng. Lãi Lĩnh. 1 0,7 1,7 P(1+r). 2 0,0749 1,1449 P(1+r)2. 3. Đ2.  Hàm số mũ: a), b), d). H2. Cho HS xét?. Đ3. Các nhóm thảo luận và trình bày. H3. Nêu sự khác nhau giữa hàm số luỹ thừa và hàm số mũ?. Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của hàm số mũ 2. Đạo hàm của hàm số mũ et  1 1 t 0 t lim.  .  e x   e x ;  eu   eu .u. .  a x   a x ln a  au   au ln a.u. VD2: Tính đạo hàm: x 1 a) y 2. x c) y 8. 2. x. 2 x 4 b) y 5 2 x 1 d) y e. Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh.  GV nêu các công thức. H1. Thực hiện phép tính ?. Đ1. x 1  a) y 2 .ln 2 2x 4  .ln 5 b) y 2.5 x2 x  .ln8 c) y (2 x  1).8 2 x 1  d) y 2.e. Hoạt động 3: Khảo sát hàm số mũ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Khảo sát hàm số mũ y a x (a > 0, a  1) y a x. (0 < a < 1). D=R x   y a .ln a < 0, x lim a x , lim a x 0.  x    TCN: trục Ox. x  . Hoạt động của Giáo viên y 2 x , y  GV hướng dẫn HS khảo sát 2 hàm số: tổng kết sơ đồ khảo sát hàm số mũ.  Tập xác định  Đạo hàm  Giới hạn:  Tiệm cận  Bảng biến thiên  Đồ thị. Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Công thức tính đạo hàm của hàm số mũ. – Các dạng đồ thị của hàm số mũ.. Hoạt động của Học sinh 1 2 x . Từ đó  HS theo dõi và thực hiện y a x (a > 1). D=R x   y a .ln a > 0, x lim a x 0, lim a x . x  . x     TCN: trục Ox.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×