Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

HDH tuan 10 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.42 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: -Các góc đã học ( góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt); đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc. 2. Kĩ năng: - HS nhận biết đúng các góc đã học. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Ê ke, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Sáng thứ hai em có những môn + HS nêu. học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài - HS tự hoàn thành nốt các tập buổi sáng. bài tập buổi sáng. - GV hướng dẫn những em gặp khó khăn. - Cả lớp làm bài vào vở, 2. Hoạt động 2 Viết tên các góc có trong mỗi hình: sau đó 2 HS lên bảng chữa a. BT củng cố. bài. Bài 1. P + Hình 1: Củng cố các - Góc vuông M; cạnh MP, góc đã học. MO, …............ - Góc nhọn P; cạnh PM, PO. M N - Góc nhọn P; cạnh PM, O PN. A B E …………………….. - Góc tù O; cạnh OP, ON. - Góc bẹt O; cạnh OM, ON. + Hình 2: - Góc vuông A; cạnh AD, D C AB, ………………….. - Góc nhọn B; cạnh BD, BC. - Góc nhọn D, cạnh DA, DB, ………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………… - Góc tù B; cạnh BA, BC. - Góc bẹt B; cạnh BA, BE. Bài 2. .. Vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB = 3cm. A 3cm B. D. - HS vẽ hình vào vở. - 1 em lên bảng vẽ.. C. + Em có nhận xét gì về các cạnh và + Hình vuông có 4 cạnh các góc của hình vuông? bằng nhau và có 4 góc vuông. Bài 3.. Cho hình vẽ bên. D. M. C. N 2cm. A 4cm B Hãy kể tên: + Các hình chữ nhật có trong hình: + Các cạnh song song với cạnh AB: 5’. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. - Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét. + Các hình chữ nhật: DCNM, MNBA. + Các cạnh song song với cạnh AB: MN và DC..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Cộng, trừ các số có nhiều chữ số - Giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài toán trên. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng. 23’. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Bài 1. Củng cố cộng, trừ các số có nhiều chữ số.. Hoạt động của GV + Sáng thứ tư em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV hướng dẫn HS gặp khó khăn. Đặt tính rồi tính: a) 2 875 + 3 219 b) 769 564 + 40 526 c) 100 000 – 9 898. Bài 2. Tìm x: Tìm thành a) x – 4257 = 678 phần chưa biết. b) 893 + x = 20 631. - GV cho HS nêu lại cách làm. Bài 3. Một cửa hàng ngày đầu bán Giải toán TBC. được 2632kg đường, ngày. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét. b) 769 564 c) 100 000 + 40 526 - 9 898 810 090 90 102 - Cả lớp làm vở. - 2 HS lên bảng chữa bài. a) x – 4257 = 678 x = 678 + 4257 x = 4935 b) 893 + x = 20 631 x = 20 631 – 893 x = 19 738 - HS nêu lại cách làm. - Đọc đề bài. - Phân tích đề bài. - Cả lớp làm bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5’. thứ hai bán được ít hơn - HS lên bảng chữa bài. ngày đầu là 264kg, ngày thứ - Nhận xét. ba bán được số kg bằng BG TBC của hai ngày đầu. Hỏi Ngày thứ hai bán được số kg ngày thứ ba cửa hàng bán đường là: được bao nhiêu kg đường? 2632 – 264 = 2368 (kg) Ngày thứ ba bán được số kg đường là: ( 2632 + 2368) : 2 = 2500 (kg) ĐS: 2500kg b. BT phát Thửa ruộng HCN có chu vi - HS đọc đề bài. triển. là 40m, chiều dài hơn chiều - Phân tích đề bài. Bài 4. rộng 6m. Tính diện tích - Nêu dạng toán. Giải toán tổng- thửa ruộng đó. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở. hiệu. - Nhận xét. - GV hướng dẫn HS phân BG tích đề bài. Nửa chu vi thửa ruộng HCN là: 40 : 2 = 20 (m) Chiều dài thửa ruộng HCN là: ( 20 + 6) : 2 = 13 (m) Chiều rộng thửa ruộng HCN là: 13 – 6 = 7 (m) Diện tích thửa ruộng HCN là: 13 x 7 = 91 ( m2 ) ĐS: 91m2 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số. - Vẽ hình vuông, hình chữ nhật theo kích thước đã cho. - Tìm số TBC. - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài toán trên. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng. 23’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Sáng thứ sáu em có những + HS nêu. môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt - HS tự hoàn thành nốt các bài các bài tập buổi sáng. tập buổi sáng. - GV hướng dẫn HS gặp khó khăn. 2. Hoạt động 2 - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó a. BT củng cố. Tính: lên bảng chữa bài. Bài 1. a) 13 724 x 3 - Nhận xét. Củng cố phép b) 28 503 x 7 a) 13 724 b) 28 503 nhân. c) 39 405 x 6 x 3 x 7 41 172 199 521 Bài 2.. Tính giá trị của biểu thức: a) 9341 x 3 – 12 537 b) 43 415 + 2537 x 5 c) 453 x 7 + 12 673 d) 82 375 – 4975 x 9. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. - Nhận xét. a) 9341 x 3 – 12 537 = 28 203 - 12 537 = 15 486 b) 43 415 + 2537 x 5 = 43 415 + 12 685 = 56 100 - Phần c; d làm tương tự.. Bài 3. Vẽ hình vuông, Vẽ một hình vuông cạnh. - HS vẽ hình vào vở..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> hình chữ nhật.. 5’. 3cm, một HCN chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.. - 2 HS lên bảng vẽ. - HS nêu lại cách vẽ.. Bài 4. Có 3 bao gạo, bao thứ nhất Giải toán TBC. nặng 5 yến, bao thứ hai nặng 45kg, bao thứ ba nặng 25kg. Hỏi TB mỗi bao nặng bao nhiêu kg?. - Đọc đề bài. - Phân tích đề bài. - Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét. BG 5 yến = 50kg TB mỗi bao nặng số kg là: ( 50 + 45 + 25) : 3 = 40 (kg) ĐS: 40kg. b. BT phát triển. Bài 5. Giải bài toán tổng- hiệu.. - HS đọc đề bài. - Phân tích đề bài. - Nêu cách làm. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở. - Nhận xét. BG Có số mét vải xanh là: ( 1978 + 58) : 2 = 1018 (m) Tổng số vải trắng và đen là: 1018 – 58 = 960 (m) Có số mét vải đen là: ( 960 – 36) : 2 = 462 ( m) Có số mét vải trắng là: 462 + 36 = 498 (m) ĐS: ………... Một cửa hàng có 1978m vải gồm 3 loại: vải xanh, vải trắng và vải đen. Biết số vải xanh hơn tổng số hai loại vải kia là 58m. Nếu bớt vải trắng đi 36m thì vải trắng bằng vải đen. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu m vải?. 3. Hoạt động 3 - Nhắc lại nội dung tiết học. Củng cố - dặn - GV nhận xét tiết học. dò. - Dặn HS về nhà ôn bài.. - 1 HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố đọc hiểu bài “ Bác tự học và dạy học” - HS làm bài tập chính tả: Phân biệt l hay n. 2. Kĩ năng: - HS đọc diễn cảm bài văn và trả lời đúng các câu hỏi. - HS làm tốt bài tập chính tả. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Sáng thứ tư em có những + HS nêu. môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt - HS tự hoàn thành nốt các bài các bài tập buổi sáng. tập buổi sáng. - GV giúp đỡ những em gặp khó khăn khi hoàn thành bài.. 2.Hoạt động 2. BT củng cố. - Gọi 1 HS đọc bài “ Bác tự Bài 1. học và dạy học”. Đọc hiểu. - Gọi 3 HS đọc nối tiếp. - Yc HS trả lời câu hỏi: 1) Em hiểu thế nào là dạy học? 2) Cách dạy học của Bác thể hiện Bác là người như thế nào? 3) Tranh thủ học nghĩa là gì? 4) Bác đã dạy đồng chí Đại Phong học như thế nào? 5) Qua bài đọc trên, em học được đức tính gì ở Bác Hồ? Bài 2.. Hãy gạch dưới các tiếng. - 1 HS đọc toàn bài. - 3 HS đọc nối tiếp. - Đáp án c: Có kế hoạch học tập, lên lịch thường xuyên tự mình tìm hiểu, nghiên cứu. - Đáp án a: kiên trì. - Đáp án c: cứ có thời gian nghiỉ ngơi là học. - Đáp án c: mỗi ngày 3 chữ sau tăng dần lên 5 chữ rồi 10 chữ. - Đức tính kiên trì, ham học,... - Cả lớp làm vở..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> viết sai chính tả trong các - 1 HS lên bảng chữa bài. nhóm từ sau rồi sửa lại cho - Đáp án: đúng: a) no nghĩ b) số lẻ a) no nghĩ b) số lẻ con nai ẩn lấp con nai ẩn lấp thuyền nan siêng năng thuyền nan siêng năng hẻo lánh tính nết hẻo lánh tính nết c) lí do c) lí do làn gió làn gió no toan no toan mắc lỗi mắc lỗi Bài 3. Củng cố về từ láy.. 5’. Tìm và ghi lại 5 từ láy cho mỗi yêu cầu sau: a) Các tiếng có cùng dấu thanh:………………. b) Các tiếng khác nhau về dấu thanh:……………….. 3. Hoạt động 3 - Gọi HS nhắc lại nội dung Củng cố - dặn ôn tập. - GV nhận xét tiết học. dò. - Dặn HS về nhà ôn bài.. - HS làm vở. - 2 em lên bảng làm bài. - Đáp án: a) ríu rít, leng keng, sáng suốt, mũm mĩm, mập mạp,….. b) ngoan ngoãn, sáng sủa, lanh lảnh,…….. - 2 HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố về từ ghép, từ láy. 2. Kĩ năng: - HS biết tìm từ ghép, từ láy theo yêu cầu của bài tập. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Sáng thứ sáu em có những + HS nêu. môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt - HS tự hoàn thành nốt các bài các bài tập buổi sáng. tập buổi sáng. - GV giúp đỡ những em gặp khó khăn khi hoàn thành bài.. 23’. a) Điền thêm tiếng vào sau mỗi tiếng dưới đây để tạo ra hai từ ghép có nghĩa phân loại và hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: - Làng:………………. - Ăn:…………………. - Vui:………………….. 2.Hoạt động 2. BT củng cố. Bài 1. Củng cố về từ ghép tổng hợp, từ ghép phân loại.. b) Giải nghĩa câu tục ngữ: Đói cho sạch, rách cho thơm.. Bài 2. Củng cố từ láy,. Hãy tìm 5 từ ghép, 5 từ láy. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó lên bảng làm bài. - Nhận xét. Đáp án: a) + Ghép phân loại: - Làng Hoàng Trung, làng Mạch Kỳ. - Ăn cơm, ăn phở. - Vui tính, vui mắt. + Ghép tổng hợp: - Làng mạc, làng xóm. - Ăn mặc, ăn uống. - Vui tươi, vui chơi. b) ……… có nghĩa là: Dù có đói nghèo khổ cực, dù vật chất thiếu thốn nhưng vẫn giữ được sự trong sạch, liêm khiết của đạo đức, phẩm chất con người. - Cả lớp làm vở. - HS lên bảng chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> từ ghép.. Bài 3.. 5. ’. nói về tình cảm, phẩm chất của con người. Đặt câu với một trong số các từ vừa tìm được ở trên.. Cho các kết hợp hai tiếng sau: xe đạp, xe máy, xe cộ, máy bay, xe đạp, xe kéo, kéo xe, khoai nướng, khoai luộc, luộc khoai, múa hát,tập hát, tập múa, bánh rán, rán bánh, bánh kẹo. Hãy: a) Ghi lại những kết hợp từ là từ ghép trong các kết hợp từ trên. b) Phân loại các từ ghép đó.. 3. Hoạt động 3 Củng cố - dặn + Thế nào là từ ghép, từ dò. láy? - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài.. - Đáp án: - Từ ghép: nhân hậu, trong sạch, tốt bụng, gắn bó, chân thành. - Từ láy: thiết tha, tha thiết, nồng nàn, ngoan ngoãn, thật thà. - Vài HS đọc câu mình đặt. - Cả lớp làm vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. a) xe đạp, xe máy, xe cộ, máy bay, xe kéo, múa hát, bánh rán, bánh kẹo. b) + Ghép phân loại: xe đạp, xe máy, máy bay, xe kéo, bánh rán. + Ghép tổng hợp: xe cộ, múa hát, bánh kẹo. + Vài HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN HỌC ( Thứ 3) I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Cộng, trừ các số có nhiều chữ số - Giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài toán trên. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng. 23’. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Bài 1. Củng cố cộng, trừ các số có nhiều chữ số. Bài 2.. .. Hoạt động của GV + Sáng thứ ba em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV hướng dẫn HS gặp khó khăn. Đặt tính rồi tính: 124 578 + 45 787 49 780 + 724 564 340 210 – 268 756 804 567 - 57983 Tính bằng cách thuận tiện: a)7893 + 85 412 + 107 + 4588 b) 3497 + 4578 + 6503 + 5422 c) 91 386 + 75 463+ 8614 + 4537. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét. - Cả lớp làm vở. - HS nêu lại cách làm. - 3 HS lên bảng chữa bài. a)7893 + 85 412 + 107 + 4588 = ( 7893 + 107) + ( 85 412 + 4588) = 8000 + 90 000 = 98000 b) 3497 + 4578 + 6503 + 5422 = ( 3497+ 6503) + ( 4578 + 5422) = 10 000 + 10 000 = 20 000 c) 91 386 + 75 463+ 8614 + 4537.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV cho HS nêu lại cách làm.. 5’. = ( 91 386 + 8614) + ( 75463 + 4537) 100 000 + 80 000 = 180 000. b. BT phát triển. Bài 3.. Một khu đất HCN có chu vi là 28m. Nếu tăng chiều dài thêm gấp đôi và giữ nguyên chiều rộng thì chu vi khu đất mới là 46m. Tính chiều dài và chiều rộng của khu đất ban đầu.. - Đọc đề bài. - Phân tích đề bài. - Cả lớp làm bài vào vở. - HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét. BG Nửa P khu đất ban đầu là: 28 : 2 = 14 (m) Nửa P khu đất mới là: 46 : 2 = 23 ( m) Nếu tăng chiều dài gấp đôi và giữ nguyên chiều rộng thì nửa P tăng lên một số bằng chiều dài ban đầu. CD ban đầu là: 23 – 14 = 9 (m) CR ban đầu là: 14 – 9 = 3 (m) ĐS: ………….. Bài 4. Bài toán Tổng – hiệu.. Mẹ hơn con 25 tuổi, sau 3 năm nữa thì tổng số tuổi của hai mẹ con là 43 tuổi. Hỏi năm nay mỗi người bao nhiêu tuổi?. - HS đọc đề bài. - Phân tích đề bài. - Nêu dạng toán. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở. - Nhận xét. BG Tổng số tuổi của 2 mẹ con hiện nay là: 43 – 3 x 2 = 37 ( tuổi) Tuổi con hiện nay là: ( 37 – 25 ) : 2 = 6 ( tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 25 + 6 = 31 ( tuổi) ĐS: con: 6 tuổi, mẹ 31 tuổi.. - GV nhận xét tiết học. 3. Hoạt động 3 - Dặn HS về nhà ôn bài. Củng cố - dặn dò..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Vẽ hình vuông, hình chữ nhật. - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài toán trên. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng. 23’. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Bài 1. Củng cố phép nhân.. Hoạt động của GV + Sáng thứ ba em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV hướng dẫn HS gặp khó khăn. Tìm x: a)x – 21 768 = 103 875 b) x – 56 135 = 24 847 c) x + 25 781 = 42 603 d) 10 463 + x = 21 312. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. - Nhận xét. a) x – 21 768 = 103 875 x = 103 875 + 21 768 x = 125 643 d) 10 463 + x = 21 312 x = 21 312 – 10 463 x = 10 849 - Phần b, c làm tương tự.. Bài 2. Biểu thức có chứa 3 chữ.. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức: a)Tổng của a và b chia cho c, với a = 4765; b = 2030; c = 5. b) m nhân với hiệu của n và p, với m = 8; n = 9271; p = 3465.. - 2 HS lên bảng. a) ( a + b) : c = ( 4765 + 2030) : 5 = 6795 : 5 = 1359 b) m x ( n – p) = 8 x ( 9271 – 3465).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 3. Vẽ một hình vuông có chu Vẽ hình vuông, vi 16cm, một HCN có chu hình chữ nhật. vi 18cm, chiều rộng 3cm.. b. BT phát triển. Bài 4. Giải bài toán tổng- hiệu.. 5. ’. Một cửa hàng có 1978m vải gồm 3 loại: vải xanh, vải trắng và vải đen. Biết số vải xanh hơn tổng số hai loại vải kia là 58m. Nếu bớt vải trắng đi 36m thì vải trắng bằng vải đen. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu m vải?. 3. Hoạt động 3 - Nhắc lại nội dung tiết học. Củng cố - dặn - GV nhận xét tiết học. dò. - Dặn HS về nhà ôn bài.. = 8 x 5806 = 46 448 - HS nêu cách làm: + Hình vuông: - Tìm cạnh hình vuông. - Vẽ hình vuông. + Hình CN: - Tìm nửa chu vi. - Tìm chiều dài. - Vẽ hình CN. - 2 HS lên bảng vẽ. Cả lớp làm vở. - HS đọc đề bài. - Phân tích đề bài. - Nêu cách làm. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở. - Nhận xét. BG Có số mét vải xanh là: ( 1978 + 58) : 2 = 1018 (m) Tổng số vải trắng và đen là: 1018 – 58 = 960 (m) Có số mét vải đen là: ( 960 – 36) : 2 = 462 ( m) Có số mét vải trắng là: 462 + 36 = 498 (m) ĐS: ……….. - 1 HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố về văn kể chuyện. 2. Kĩ năng: - HS biết tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn kể lại giấc mơ gặp bà tiên. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Sáng thứ ba em có những + HS nêu. môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt - HS tự hoàn thành nốt các bài các bài tập buổi sáng. tập buổi sáng. - GV giúp đỡ những em gặp khó khăn khi hoàn thành bài.. 2.Hoạt động 2. Đề bài: Trong giấc mơ, em BT củng cố. được một bà tiên cho ba Tập làm văn. điều ước và em đã thực hiện cả ba điều ước đó. Hãy kể lại câu chuyện ấy theo trình tự thời gian. 1.Điền những từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn kể về hoàn cảnh em gặp bà tiên và lí do bà tặng em ba điều ước: Một buổi …….., em đang……… bỗng nhiên trước mắt em hiện ra một bà tiên …………………….. Thấy em …………….., bà…………… hỏi: - ………………………… Em đáp: - ……………….. Bà tiên bảo:. - Cả lớp làm bài vào vở, 3 HS làm bảng phụ ( mỗi em làm một phần) - Nhận xét. Đáp án: 1) Một buổi trưa, em đang chăm sóc mẹ ốm trong bệnh viện, lúc mẹ ngủ, em cũng nằm gục xuống bên cạnh mẹ, đang thiu thiu ngủ bỗng nhiên trước mắt em hiện ra một bà tiên tóc bạc trắng như cước, mặt hiền từ, phúc hậu. Thấy em đang say sưa ngủ, bà lại gần, đặt tay lên vai em, hỏi: - Cháu mệt lắm phải không? Em đáp: - Vâng ạ. Bà tiên bảo:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Cháu…………….. lắm. Vì vậy, bà sẽ tặng cháu ba điều ước. 2. Điền những từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn kể về việc em thực hiện ba điều ước: Em không dùng phí một điều ước nào. Ngay lập tức em ước cho ………………. vì……………………… Điều ước thứ hai, em ước cho……………………… vì …………………….. Điều ước thứ ba, em ước cho………………………. vì……………………… Cả ba điều ước đều ………. ngay. 3. Điền những từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn kể về suy nghĩ của em khi tỉnh giấc: Em đang………………. thì tỉnh giấc. Thật tiếc vì……………………. 5. ’. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. - Cháu là người con hiếu thảo lắm. Vì vậy, bà sẽ tặng cháu ba điều ước. 2. Em không dùng phí một điều ước nào. Ngay lập tức em ước cho mẹ em nhanh khỏi bệnh vì bố đi làm xa, mẹ là người hằng ngày chăm sóc cho chúng em ăn học. Điều ước thứ hai, em ước cho loài người trên trái đất không bị bệnh tật. Điều ước thứ ba, em ước cho nhà em có một bộ máy vi tính để chúng em thi giải toán trên mạng. Cả ba điều ước đều ứng nghiệm ngay. 3. Em đang vui sướng thì tỉnh giấc. Thật tiếc vì đó chỉ là giấc mơ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×