Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.15 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Câu 1 . Các cách xác định một mặt phẳng B A. C. mp(ABC). a. A. a b mp(a,b). mp(A,a). Câu 2 . Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng -Xác định hai điểm chung của hai mặt phẳng, đường thẳng qua hai điểm chung đó là giao tuyến cần tìm..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cò Bài tập:. Xaùc ñònh giao tuyeán cuûa hai maët phaúng A. mp (ABC). vaø. mp (ACD). (ABC) ∩ (ACD) = AC D B C.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Quan sát hình ảnh các đường thẳng trong thực tế. Bài hôm nay ta nghiên cứu Quan hệ các đường thẳng trong không gian.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt 16: HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VAØ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.. I.Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian -Trong không gian cho hai đường thẳng a và b -Vị trí tương đối của hai đường thẳng a và b xảy ra những a a b trường hợp nào? a b b. .. - Có một mp chứa hai đường thẳng a,b.( a, b đồng phẳng) - Trường hợp cuối a, b có đồng phẳng không? b a. .. a , b không đồng phẳng. Gọi hai đường thẳng đó là chéo nhau..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt 16: HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VAØ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. I. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN. a M a b = {M} b Vò trí tương đối cuûa hai đường thaúng a vaø b.. Coù moät maët phaúng chứa a và b (a và b đồng phẳng).. b. . b. Khoâng coù maët phaúng nào chứa a và b (a và b không đồng phẳng).. ???. a. ab. a I. . a. a // b. b. a và B chéo nhau. Giống nhau: -Không có điểm chung Khác : ng thẳng song song với hai đường - Giữnhau a hai đườ thaúng -cheù o nhau coù th¼ng ñaëc ñieåm naøo song gioáng thì nhau, ñaëc phẳng. Hai đờng song đồng ñieåm naøo khaùc nhau? - Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 16: HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VAØ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.. Ví dụ: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Chỉ ra các đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau với đường thẳng SA. a S. B. A. D. C. b. c.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiÕt 16: HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VAØ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.. II. Tính chất 1. Định lí 1: (sgk) M a. .. b. Có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng b như vậy?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> BAĐinh MẶTlíPHẲNG ĐÔI MỘT CẮT NHAU THEO BA GIAO TUYẾN 2. 2:. () ∩ ( ) = a () ∩ ( Q ) = b ( ) ∩( Q ) = c. I b. . Q. => quy b // ctuyến này? => a,b,c Vị tríđồng tương đốihoặc của aba// giao b. a. a. c Q. c. . . .
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hệ quả: SGK α. β d1. d. (α) ∩ (β) = d d1 (α) d2 (β) d1 // d2. . d2. α. d d1. β d2. d. α d1. => d // d1 // d2 hoặc d ≡ d1 hoặc d ≡ d2. β d2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TiÕt 16: HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VAØ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.. Ví dụ 1: Hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình bình hành S (SAB) ∩ (SDC) = ?. d A. B. D C.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TiÕt 16: HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VAØ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. * VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN.. a. a. .. b. b. a. b. a , b đồng phẳng. a. .. b a , b không đồng phẳng. Gọi hai đường thẳng chéo nhau..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TiÕt 16: HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VAØ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.. * Ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến () ∩ ( ) = a () ∩ ( Q ) = b ( ) ∩( Q ) = c. I b. . Q. => a,b,c đồng quy hoặc a // b // c b. a. a. c Q. c. . . .
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TiÕt 16. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VAØ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG..
<span class='text_page_counter'>(15)</span>